Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: 2057/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Trị Người ký: Nguyễn Đức Cường
Ngày ban hành: 02/11/2010 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tổ chức bộ máy nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2057/QĐ-UBND

Đông Hà, ngày 02 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước;

Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh khóa V kỳ họp 21 về việc thông qua Đ án giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Trị giai đoạn năm 2011-2015 theo danh sách kèm theo.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp của các đơn vị trong danh sách tại điều 1. Sở Tài chính xây dựng trình UBND tỉnh mức khoán kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước, tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.

Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành về quản lý, sử dụng công chức, viên chức và nguồn kinh phí tài chính theo đúng quy định của nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01.01.2011.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TT Tnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh
- PVP UBND tỉnh
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã; thành phố
- Sở Nội vụ;
-
Phòng Nội vụ các huyện, thị xã; thành phố;
- Lưu VT-NC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Cường

 

KẾ HOẠCH

GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VÀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh)

TT

Đơn vị

Tổng số

Kế hoạch biên chế năm 2011-2015

Biên chế trả lương từ nguồn thu SN của đơn vị

Biên chế

Chia ra

HĐ68

HĐ khác

QLNN

SNGD

SNYT

SNVHTT

SN khác

Tổng số

HC

SN

I

Sở, ban, ngành

7.300

6.339

1.091

2.478

2.160

208

402

140

71

69

142

679

1

Sở Công Thương

113

99

90

-

-

-

9

10

9

1

4

-

-

Cơ quan Sở Công Thương

37

34

34

 

 

 

 

3

3

 

 

 

-

Chi cục QLTT

64

56

56

 

 

 

 

6

6

 

2

 

-

TT Khuyến nông & XTTM

12

9

 

 

 

 

9

1

 

1

2

 

2

Sở Giáo dục & Đào tạo

2.253

2.230

55

2.169

0

0

6

5

1

4

0

18

1

Văn phòng Sở GD&ĐT

56

55

55

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Trung tâm CNTT & Ng ngữ (*)

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

3

THPT chuyên Lê Quý Đôn

82

82

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

4

THPT Lê Lợi

91

91

 

91

 

 

 

 

 

 

 

 

5

THPT Đông Hà

101

101

 

101

 

 

 

 

 

 

 

 

6

THPT TX Quảng Trị

88

88

 

88

 

 

 

 

 

 

 

 

7

THPT Hải Lăng

84

84

 

84

 

 

 

 

 

 

 

 

8

THPT Trần Thị Tâm

43

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

9

THPT Nam Hải Lăng

62

62

 

62

 

 

 

 

 

 

 

 

10

THPT Triệu Phong

80

80

 

80

 

 

 

 

 

 

 

 

11

THPT Chu Văn An

72

72

 

72

 

 

 

 

 

 

 

 

12

THPT Vĩnh Định

82

82

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

13

THPT Nguyễn Hữu Thận

34

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

14

THPT Lê Thế Hiếu

43

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

15

THPT Cam Lộ

79

79

 

79

 

 

 

 

 

 

 

 

16

THPT Tân Lâm

32

32

 

32

 

 

 

 

 

 

 

 

17

THPT ĐaKrông

49

49

 

49

 

 

 

 

 

 

 

 

18

THPT số 2 Đakrông

30

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

19

THPT A Túc

20

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

20

THPT Hướng Hóa

63

63

 

63

 

 

 

 

 

 

 

 

21

THPT Hướng Phùng

26

26

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

22

THPT Lao Bảo

43

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

23

THPT Gio Linh

82

82

 

82

 

 

 

 

 

 

 

 

24

THPT Cồn Tiên

55

55

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

25

THPT Vĩnh Linh

98

98

 

98

 

 

 

 

 

 

 

 

26

THPT Bến Quan

28

28

 

28

 

 

 

 

 

 

 

 

27

THPT Cửa Tùng

76

76

 

76

 

 

 

 

 

 

 

 

28

THPT DT Nội trú tỉnh

40

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

29

THPT Phan Châu Trinh ĐH

10

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

30

THPT Nguyễn Huệ TXQT

8

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

31

THPT Ng Bỉnh Khiêm HL

9

9

 

9

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Nguyễn Du Gio Linh

8

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Nguyễn Công Trứ VLinh

10

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Số 2 ĐaKrông (THCS)

25

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Tân Lâm (THCS)

19

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

36

PT DT ĐaKrông

31

31

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

37

PT DT Hướng Hóa

30

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

38

PT DT Gio Linh

24

24

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

39

PT DT Vĩnh Linh

31

31

 

31

 

 

 

 

 

 

 

 

40

TT GDTX Tỉnh

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

41

TT GDTX Đông Hà

15

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

42

TT GDTX Thị xã QT

15

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

43

TT GDTX Hải Lăng

14

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

44

TT GDTX TPhong

16

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

45

GDTX Cam Lộ

14

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

46

TT GDTX Đakrông

11

11

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

47

TT GDTX Hướng Hóa

15

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

48

TT GDTX Gio Linh

12

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

49

TT GDTX Vĩnh Linh

14

14

 

14

 

 

 

 

 

 

 

 

50

TT KTTH - HN tỉnh

37

35

 

35

 

 

 

2

 

2

 

 

51

TT KTTH- HN Sông Hiếu

16

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

52

TT KTTH-HX TX QT

27

26

 

26

 

 

 

1

 

1

 

 

53

TT KTTH- HN Hải Lăng

20

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

54

TT KTTH- HN TPhong

13

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

55

TT KTTH- HN Can Lộ

16

16

 

16

 

 

 

 

 

 

 

 

56

TT KTTH- HN Ngô Tuân

15

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

57

TT KKTH- HN Gio Linh

17

17

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

58

TT KTTH- HN Vĩnh Linh

21

20

 

20

 

 

 

1

 

1

 

 

59

Trường Trẻ em Khuyết tật

34

34

 

34

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Trường Mầm non Sao Mai

43

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sở Giao thông vận tải

192

34

34

-

-

-

-

-

-

-

7

151

-

Cơ quan Sở GTVT

47

34

34

 

 

 

 

 

 

 

7

6

-

Trường CNKT&NVGTVT

45

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

-

Đoạn QL Đường sông

24

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

-

TT QL Bến xe khách

51

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

-

TT Đăng kiểm

25

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

4

Sở Kế hoạch & Đầu tư

47

44

38

 

 

 

6

3

3

 

 

 

5

Sở Khoa học - Công nghệ

78

58

32

-

-

-

26

1

1

-

 

19

-

Cơ quan Sở KHCN

22

21

21

 

 

 

 

1

1

 

 

 

-

TT Ứng dụng KHCN

15

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

10

-

CC TCĐL Chất lượng

19

19

11

 

 

 

8

 

 

 

 

 

-

TT Tin học & TT KHCN

22

13

 

 

 

 

13

 

 

 

 

9

6

Sở Lao động, TB&XH

172

136

41

37

-

-

58

16

1

15

 

20

-

Cơ quan sở LĐ, TB & XH

43

41

41

 

 

 

 

2

1

1

 

 

-

Trường Trung cấp nghề

37

37

 

37

 

 

 

 

 

 

 

 

-

TT Giới thiệu việc làm

26

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

15

-

TT ĐDTB và BTXH

16

12

 

 

 

 

12

4

 

4

 

 

-

Nhà đón tiếp TNLS

21

12

 

 

 

 

12

4

 

4

 

5

-

BQL NTLS Trường Sơn

20

15

 

 

 

 

15

5

 

5

 

 

-

BQL NTLS Đường 9

9

8

 

 

 

 

8

1

 

1

 

 

7

Sở Nội vụ

65

57

48

-

-

-

9

8

5

3

 

 

-

Cơ quan Sở Nội vụ

33

31

31

 

 

 

 

2

2

 

 

 

-

Ban TĐKT

10

8

8

 

 

 

 

2

2

 

 

 

-

Ban Tôn giáo

10

9

9

 

 

 

 

1

1

 

 

 

-

Trung tâm Lưu trữ

12

9

 

 

 

 

9

3

 

3

 

 

8

Sở Nông nghiệp & PTNT

781

516

304

43

-

-

169

16

15

1

65

184

1

Cơ quan Sở NN-PTNT

53

52

52

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Chi cục kiểm lâm

208

155

142

 

 

 

13

9

9

 

44

 

3

Chi cục PTNT

18

17

17

 

 

 

 

1

1

 

 

 

4

Chi cục QLCL NLS&TS

13

12

12

 

 

 

 

1

1

 

 

 

5

Chi cục Lâm nghiệp

12

10

10

 

 

 

 

2

2

 

 

 

6

Chi cục KT & BVNLTS

27

23

9

 

 

 

14

 

 

 

4

 

7

Chi cục Bảo vệ thực vật

51

37

20

 

 

 

17

 

 

 

 

14

8

Chi cục Thú y

79

45

19

 

 

 

16

1

1

 

 

33

9

Chi cục TL & PC lụt bão

14

14

13

 

 

 

1

 

 

 

 

 

10

BQL Rừng PH Bến Hải

27

9

 

 

 

 

9

1

 

1

 

17

11

BQL Rừng PH HH ĐaKrông

25

9

 

 

 

 

9

 

 

 

 

16

12

BQL Rừng PH Thạch Hãn

12

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

6

13

BQL Cảng cá

5

5

 

 

 

 

5

 

 

 

 

 

14

TT Giống thủy sản

38

4

 

 

 

 

4

 

 

 

5

29

15

TT Điều tra QH & TKNL

29

16

 

 

 

 

16

 

 

 

 

13

16

TT Nước sinh hoạt & VSMT

11

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

3

17

TT Giống cây trồng vật nuôi

53

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

18

Trường TH NN&PTNT

43

43

 

43

 

 

 

 

 

 

 

 

19

TT Khuyến nông & KN

63

51

 

 

 

 

51

 

 

 

12

 

9

Sở Ngoại vụ

20

19

19

 

 

 

 

1

1

 

 

 

10

Sở Tư pháp

48

37

19

-

-

-

18

2

1

1

 

9

-

Cơ quan Sở Tư pháp

20

19

19

 

 

 

 

1

1

 

 

 

-

Phòng Công chứng tỉnh

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

-

TT Trợ giúp pháp lý NN

13

12

 

 

 

 

12

1

 

1

 

 

-

TT DV Bán đấu giá TS

9

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

11

Sở Tài chính

51

48

48

 

 

 

 

1

1

 

2

 

12

Sở Tài nguyên - Môi trường

138

56

43

-

-

-

13

3

2

1

 

79

-

Cơ quan sở TN-MT

32

31

31

 

 

 

 

1

1

 

 

 

-

Chi cục BVMT

13

12

12

 

 

 

 

1

1

 

 

 

-

TT KT Tài nguyên MT

52

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

52

-

TT Thông tin TNMT

10

6

 

 

 

 

6

1

 

1

 

3

-

TT QT & KT Môi trường

13

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

-

VP Đăng ký quyền SD đất

18

7

 

 

 

 

7

 

 

 

 

11

13

Sở Thông tin - Truyền thông

43

27

24

-

-

-

3

3

3

0

 

13

-

Cơ quan Sở TT-TT

27

24

24

 

 

 

 

3

3

 

 

 

-

TT CNTT & Truyền thông (*)

16

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

13

14

Sở Văn hóa, TT & DL

278

170

41

-

-

129

-

16

4

12

17

75

-

Cơ quan Sở VH,TT&DL

45

41

41

 

 

 

 

4

4

 

 

 

-

Trung tâm Bảo tồn DT&DT

68

24

 

 

 

24

 

 

 

 

 

44

-

Trung tâm Văn hóa tỉnh

20

17

 

 

 

17

 

1

 

1

 

2

-

Bảo tàng tỉnh

25

19

 

 

 

19

 

6

 

6

 

 

-

Đoàn nghệ thuật TH tỉnh

46

29

 

 

 

29

 

3

 

3

 

14

-

TT Phát hành phim & CB

18

7

 

 

 

7

 

 

 

 

11

 

-

Thư viện tỉnh

15

13

 

 

 

13

 

2

 

2

 

 

-

Trung tâm HL & TĐ TDTT

40

20

 

 

 

20

 

 

 

 

6

15

15

Sở Xây dựng

33

32

32

 

 

 

 

1

1

 

 

 

16

Sở Y tế

2.285

2.256

55

44

2.157

-

-

29

5

24

 

 

1

Cơ quan Sở Y tế

34

32

32

 

 

 

 

2

2

 

 

 

2

Chi cục DS-KHHGĐ

17

15

15

 

 

 

 

2

2

 

 

 

3

Chi cục ATVSTP

15

14

8

 

6

 

 

1

1

 

 

 

4

Bệnh viện ĐK tỉnh

540

535

 

 

535

 

 

5

 

5

 

 

5

Bệnh viện KV Triệu Hải

184

182

 

 

182

 

 

2

 

2

 

 

6

Bệnh viện ĐK Cửa Tùng

57

57

 

 

57

 

 

 

 

 

 

 

7

Bệnh viện ĐK Đông Hà

69

68

 

 

68

 

 

1

 

1

 

 

8

Bệnh viện ĐK Triệu Phong

79

79

 

 

79

 

 

 

 

 

 

 

9

Bệnh viện ĐK Vĩnh Linh

168

168

 

 

168

 

 

 

 

 

 

 

10

Bệnh viện ĐK Gio Linh

69

68

 

 

68

 

 

1

 

1

 

 

11

Bệnh viện ĐK Hướng Hóa

99

99

 

 

99

 

 

 

 

 

 

 

12

Bệnh viện ĐK Đakrông

60

60

 

 

60

 

 

 

 

 

 

 

13

Bệnh viện ĐK Cam Lộ

69

67

 

 

67

 

 

2

 

2

 

 

14

Bệnh viện ĐK Hải Lăng

79

78

 

 

78

 

 

1

 

1

 

 

15

Trung tâm YT TP ĐHà

30

28

 

 

28

 

 

2

 

2

 

 

16

Trung tâm Y tế TX Q Trị

50

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

17

Trung tâm YT Huyện đảo

3

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

18

Trung tâm YT Tr. Phong

30

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

19

Trung tâm YT Vĩnh Linh

36

35

 

 

35

 

 

1

 

1

 

 

20

Trung tâm YT Gio Linh

31

31

 

 

31

 

 

 

 

 

 

 

21

Trung tâm YT Hướng Hóa

126

126

 

 

126

 

 

 

 

 

 

 

22

Trung tâm YT Đakrông

66

65

 

 

65

 

 

1

 

1

 

 

23

Trung tâm YT Cam Lộ

37

37

 

 

37

 

 

 

 

 

 

 

24

Trung tâm YT Hải Lăng

30

30

 

 

30

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm TT GDS khỏe

12

9

 

 

9

 

 

3

 

3

 

 

26

Tr. tâm Y tế Dự phòng tỉnh

69

67

 

 

67

 

 

2

 

2

 

 

27

Trung tâm BCB X hội

38

37

 

 

37

 

 

1

 

1

 

 

28

TT K.nghiệm thuốc MP-TP

25

23

 

 

23

 

 

2

 

2

 

 

29

Trung tâm CSSKS sản

25

25

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

30

Trung tâm PC HIV/AIDS

25

25

 

 

25

 

 

 

 

 

 

 

31

Trung tâm giám định y khoa

12

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

32

Phòng QL SK Cán bộ

18

18

 

 

18

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm KD YT Quốc tế

22

22

 

 

22

 

 

 

 

 

 

 

34

Trung tâm Pháp y

12

12

 

 

12

 

 

 

 

 

 

 

35

Thu hút BS, DS

5

5

 

 

5

 

 

 

 

 

 

 

36

Trường TH Y tế

44

44

 

44

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Tổng đội TNXP

4

4

 

 

 

 

4

 

 

 

 

 

18

Thanh tra tỉnh

33

31

31

 

 

 

 

2

2

 

 

 

19

Trường CĐSP

145

135

 

135

 

 

 

0

 

 

5

5

20

Văn phòng UBND tỉnh

97

70

45

-

-

-

25

5

5

 

 

22

-

Cơ quan VP UBND

50

45

45

 

 

 

 

5

5

 

 

 

-

TT Dịch vụ Hội nghị (*)

28

8

 

 

 

 

8

 

 

 

 

20

-

TT Tin học tỉnh

13

11

 

 

 

 

11

 

 

 

 

2

-

TT Công báo

6

6

 

 

 

 

6

 

 

 

 

 

21

VP đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh

30

26

26

 

 

 

 

4

4

 

 

 

22

Đài PT-TH tỉnh

97

59

 

 

 

59

 

1

 

1

 

37

23

Ban Dân tộc

32

30

30

 

 

 

 

2

1

1

 

 

24

BQL các khu kinh tế

93

37

30

0

0

0

7

5

5

0

41

10

-

Cơ quan BQL các khu k. tế

35

30

30

 

 

 

 

5

5

 

 

 

-

BQLDA Đầu tư XD CKCN (*)

10

4

 

 

 

 

4

 

 

 

6

 

-

BQLDA ĐTXD KKTTMĐBLB

15

0

 

 

 

 

 

 

 

 

5

10

-

BQL Trung tâm TMLB

33

3

 

 

 

 

3

 

 

 

30

 

25

BQL các khu DL

19

6

 

 

 

 

6

2

 

2

 

11

26

BQLDA TL, TĐ

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

27

BQL XD CSHT tỉnh

21

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

28

BCĐ PC tham nhũng

7

6

6

 

 

 

 

1

1

 

 

 

29

Hội NNCĐ da cam

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

30

Hội Đông y

3

3

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

31

Hội BT NTT và TMC

1

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

32

Hội Chữ thập đỏ

10

10

 

 

 

 

10

 

 

 

 

 

33

Hội KHHGĐ

3

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

2

34

Hội Làm vườn

2

2

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

35

Hội Người mù

6

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

3

36

Hội Nhà báo

4

3

 

 

 

3

 

 

 

 

1

 

37

Hội VHNT

18

17

 

 

 

17

 

1

 

1

 

 

38

LH các Hội KHKT

3

2

 

 

 

 

2

1

 

1

 

 

39

LH các TCHN

3

3

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

40

LM HTX

18

17

 

 

 

 

17

1

 

1

 

 

II

Huyện, tx, thành phố

10.443

10.326

914

9.134

46

152

80

18

15

3

8

91

1

Thành phố Đông Hà

1.019

990

112

842

5

20

11

6

6

 

4

19

2

Thị xã Quảng Trị

493

488

79

385

5

12

7

3

2

1

 

2

3

Huyện Vĩnh Linh

1.322

1.303

103

1.173

5

14

8

1

1

 

 

18

4

Huyện Gio Linh

1.223

1.210

99

1.084

5

14

8

2

1

1

 

11

5

Huyện Triệu Phong

1.523

1.521

104

1.387

5

16

9

 

 

 

 

2

6

Huyện Hải Lăng

1.402

1.401

104

1.271

5

13

8

1

 

1

 

 

7

Huyện Cam Lộ

801

790

86

678

5

14

7

1

1

 

 

10

8

Huyện ĐaKrông

1.042

1.029

103

892

5

23

6

2

2

 

4

7

9

Huyện Hướng Hóa

1.588

1.566

109

1.420

5

25

7

 

 

 

 

22

10

Huyện Đảo Cồn Cỏ

30

28

15

2

1

1

9

2

2

 

 

 

III

BC Luân chuyển giáo viên

50

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cộng toàn tỉnh

17.743

16.665

2.005

11.612

2.206

360

482

158

86

72

150

770

Chú thích: (*) Các đơn vị chuyển sang tự trang trải toàn bộ kinh phí từ 2013.