Quyết định 2057/QĐ-UBND năm 2010 giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành
Số hiệu: | 2057/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Đức Cường |
Ngày ban hành: | 02/11/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2057/QĐ-UBND |
Đông Hà, ngày 02 tháng 11 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VỀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ ĐỐI VỚI CƠ QUAN NHÀ NƯỚC VÀ ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước;
Căn cứ Nghị định 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 10/2010/NQ-HĐND ngày 23/7/2010 của HĐND tỉnh khóa V kỳ họp 21 về việc thông qua Đề án giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế hành chính và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan Nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng Trị giai đoạn năm 2011-2015 theo danh sách kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ hướng dẫn thực hiện quản lý biên chế hành chính, sự nghiệp của các đơn vị trong danh sách tại điều 1. Sở Tài chính xây dựng trình UBND tỉnh mức khoán kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan hành chính Nhà nước, tự chủ tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập.
Giám đốc các Sở, thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, căn cứ chỉ tiêu biên chế được giao để tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức; các văn bản hướng dẫn thi hành về quản lý, sử dụng công chức, viên chức và nguồn kinh phí tài chính theo đúng quy định của nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày 01.01.2011.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO QUYỀN TỰ CHỦ VÀ SỬ DỤNG BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP GIAI ĐOẠN 2011-2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2010 của UBND tỉnh)
TT |
Đơn vị |
Tổng số |
Kế hoạch biên chế năm 2011-2015 |
Biên chế trả lương từ nguồn thu SN của đơn vị |
|||||||||
Biên chế |
Chia ra |
HĐ68 |
HĐ khác |
||||||||||
QLNN |
SNGD |
SNYT |
SNVHTT |
SN khác |
Tổng số |
HC |
SN |
||||||
7.300 |
6.339 |
1.091 |
2.478 |
2.160 |
208 |
402 |
140 |
71 |
69 |
142 |
679 |
||
1 |
Sở Công Thương |
113 |
99 |
90 |
- |
- |
- |
9 |
10 |
9 |
1 |
4 |
- |
- |
Cơ quan Sở Công Thương |
37 |
34 |
34 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
- |
Chi cục QLTT |
64 |
56 |
56 |
|
|
|
|
6 |
6 |
|
2 |
|
- |
TT Khuyến nông & XTTM |
12 |
9 |
|
|
|
|
9 |
1 |
|
1 |
2 |
|
2 |
Sở Giáo dục & Đào tạo |
2.253 |
2.230 |
55 |
2.169 |
0 |
0 |
6 |
5 |
1 |
4 |
0 |
18 |
1 |
Văn phòng Sở GD&ĐT |
56 |
55 |
55 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Trung tâm CNTT & Ng ngữ (*) |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
3 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
82 |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
THPT Lê Lợi |
91 |
91 |
|
91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
THPT Đông Hà |
101 |
101 |
|
101 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
THPT TX Quảng Trị |
88 |
88 |
|
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
THPT Hải Lăng |
84 |
84 |
|
84 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
THPT Trần Thị Tâm |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
THPT Nam Hải Lăng |
62 |
62 |
|
62 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
THPT Triệu Phong |
80 |
80 |
|
80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
THPT Chu Văn An |
72 |
72 |
|
72 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
THPT Vĩnh Định |
82 |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
THPT Nguyễn Hữu Thận |
34 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
THPT Lê Thế Hiếu |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
THPT Cam Lộ |
79 |
79 |
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
THPT Tân Lâm |
32 |
32 |
|
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
THPT ĐaKrông |
49 |
49 |
|
49 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
THPT số 2 Đakrông |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
THPT A Túc |
20 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
THPT Hướng Hóa |
63 |
63 |
|
63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
THPT Hướng Phùng |
26 |
26 |
|
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
THPT Lao Bảo |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
THPT Gio Linh |
82 |
82 |
|
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
THPT Cồn Tiên |
55 |
55 |
|
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
THPT Vĩnh Linh |
98 |
98 |
|
98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
26 |
THPT Bến Quan |
28 |
28 |
|
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
27 |
THPT Cửa Tùng |
76 |
76 |
|
76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28 |
THPT DT Nội trú tỉnh |
40 |
40 |
|
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
29 |
THPT Phan Châu Trinh ĐH |
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 |
THPT Nguyễn Huệ TXQT |
8 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31 |
THPT Ng Bỉnh Khiêm HL |
9 |
9 |
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Nguyễn Du Gio Linh |
8 |
8 |
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Nguyễn Công Trứ VLinh |
10 |
10 |
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Số 2 ĐaKrông (THCS) |
25 |
25 |
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Tân Lâm (THCS) |
19 |
19 |
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
36 |
PT DT ĐaKrông |
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
37 |
PT DT Hướng Hóa |
30 |
30 |
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
38 |
PT DT Gio Linh |
24 |
24 |
|
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
39 |
PT DT Vĩnh Linh |
31 |
31 |
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
40 |
TT GDTX Tỉnh |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
41 |
TT GDTX Đông Hà |
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
42 |
TT GDTX Thị xã QT |
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
43 |
TT GDTX Hải Lăng |
14 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
44 |
TT GDTX TPhong |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
GDTX Cam Lộ |
14 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
46 |
TT GDTX Đakrông |
11 |
11 |
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
47 |
TT GDTX Hướng Hóa |
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
48 |
TT GDTX Gio Linh |
12 |
12 |
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
TT GDTX Vĩnh Linh |
14 |
14 |
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
TT KTTH - HN tỉnh |
37 |
35 |
|
35 |
|
|
|
2 |
|
2 |
|
|
51 |
TT KTTH- HN Sông Hiếu |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
TT KTTH-HX TX QT |
27 |
26 |
|
26 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
53 |
TT KTTH- HN Hải Lăng |
20 |
20 |
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
54 |
TT KTTH- HN TPhong |
13 |
13 |
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
55 |
TT KTTH- HN Can Lộ |
16 |
16 |
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
56 |
TT KTTH- HN Ngô Tuân |
15 |
15 |
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
57 |
TT KKTH- HN Gio Linh |
17 |
17 |
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
58 |
TT KTTH- HN Vĩnh Linh |
21 |
20 |
|
20 |
|
|
|
1 |
|
1 |
|
|
59 |
Trường Trẻ em Khuyết tật |
34 |
34 |
|
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
60 |
Trường Mầm non Sao Mai |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Sở Giao thông vận tải |
192 |
34 |
34 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
7 |
151 |
- |
Cơ quan Sở GTVT |
47 |
34 |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
6 |
- |
Trường CNKT&NVGTVT |
45 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 |
- |
Đoạn QL Đường sông |
24 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
- |
TT QL Bến xe khách |
51 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 |
- |
TT Đăng kiểm |
25 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
4 |
Sở Kế hoạch & Đầu tư |
47 |
44 |
38 |
|
|
|
6 |
3 |
3 |
|
|
|
5 |
Sở Khoa học - Công nghệ |
78 |
58 |
32 |
- |
- |
- |
26 |
1 |
1 |
- |
|
19 |
- |
Cơ quan Sở KHCN |
22 |
21 |
21 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
- |
TT Ứng dụng KHCN |
15 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
10 |
- |
CC TCĐL Chất lượng |
19 |
19 |
11 |
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
- |
TT Tin học & TT KHCN |
22 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
9 |
6 |
Sở Lao động, TB&XH |
172 |
136 |
41 |
37 |
- |
- |
58 |
16 |
1 |
15 |
|
20 |
- |
Cơ quan sở LĐ, TB & XH |
43 |
41 |
41 |
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
- |
Trường Trung cấp nghề |
37 |
37 |
|
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
TT Giới thiệu việc làm |
26 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
15 |
- |
TT ĐDTB và BTXH |
16 |
12 |
|
|
|
|
12 |
4 |
|
4 |
|
|
- |
Nhà đón tiếp TNLS |
21 |
12 |
|
|
|
|
12 |
4 |
|
4 |
|
5 |
- |
BQL NTLS Trường Sơn |
20 |
15 |
|
|
|
|
15 |
5 |
|
5 |
|
|
- |
BQL NTLS Đường 9 |
9 |
8 |
|
|
|
|
8 |
1 |
|
1 |
|
|
7 |
Sở Nội vụ |
65 |
57 |
48 |
- |
- |
- |
9 |
8 |
5 |
3 |
|
|
- |
Cơ quan Sở Nội vụ |
33 |
31 |
31 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
- |
Ban TĐKT |
10 |
8 |
8 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
- |
Ban Tôn giáo |
10 |
9 |
9 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
- |
Trung tâm Lưu trữ |
12 |
9 |
|
|
|
|
9 |
3 |
|
3 |
|
|
781 |
516 |
304 |
43 |
- |
- |
169 |
16 |
15 |
1 |
65 |
184 |
||
1 |
Cơ quan Sở NN-PTNT |
53 |
52 |
52 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
2 |
Chi cục kiểm lâm |
208 |
155 |
142 |
|
|
|
13 |
9 |
9 |
|
44 |
|
3 |
Chi cục PTNT |
18 |
17 |
17 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Chi cục QLCL NLS&TS |
13 |
12 |
12 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
5 |
Chi cục Lâm nghiệp |
12 |
10 |
10 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
6 |
Chi cục KT & BVNLTS |
27 |
23 |
9 |
|
|
|
14 |
|
|
|
4 |
|
7 |
Chi cục Bảo vệ thực vật |
51 |
37 |
20 |
|
|
|
17 |
|
|
|
|
14 |
8 |
Chi cục Thú y |
79 |
45 |
19 |
|
|
|
16 |
1 |
1 |
|
|
33 |
9 |
Chi cục TL & PC lụt bão |
14 |
14 |
13 |
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
27 |
9 |
|
|
|
|
9 |
1 |
|
1 |
|
17 |
||
25 |
9 |
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
16 |
||
12 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
6 |
||
5 |
5 |
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
||
14 |
TT Giống thủy sản |
38 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
5 |
29 |
15 |
TT Điều tra QH & TKNL |
29 |
16 |
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
13 |
16 |
TT Nước sinh hoạt & VSMT |
11 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
3 |
17 |
TT Giống cây trồng vật nuôi |
53 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 |
18 |
Trường TH NN&PTNT |
43 |
43 |
|
43 |
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
TT Khuyến nông & KN |
63 |
51 |
|
|
|
|
51 |
|
|
|
12 |
|
9 |
Sở Ngoại vụ |
20 |
19 |
19 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
48 |
37 |
19 |
- |
- |
- |
18 |
2 |
1 |
1 |
|
9 |
||
- |
20 |
19 |
19 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
|
- |
Phòng Công chứng tỉnh |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
- |
TT Trợ giúp pháp lý NN |
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
1 |
|
1 |
|
|
- |
TT DV Bán đấu giá TS |
9 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
11 |
Sở Tài chính |
51 |
48 |
48 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
2 |
|
12 |
Sở Tài nguyên - Môi trường |
138 |
56 |
43 |
- |
- |
- |
13 |
3 |
2 |
1 |
|
79 |
- |
Cơ quan sở TN-MT |
32 |
31 |
31 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
- |
Chi cục BVMT |
13 |
12 |
12 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
- |
TT KT Tài nguyên MT |
52 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52 |
- |
TT Thông tin TNMT |
10 |
6 |
|
|
|
|
6 |
1 |
|
1 |
|
3 |
- |
TT QT & KT Môi trường |
13 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
- |
VP Đăng ký quyền SD đất |
18 |
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
11 |
43 |
27 |
24 |
- |
- |
- |
3 |
3 |
3 |
0 |
|
13 |
||
- |
Cơ quan Sở TT-TT |
27 |
24 |
24 |
|
|
|
|
3 |
3 |
|
|
|
- |
16 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
13 |
|
278 |
170 |
41 |
- |
- |
129 |
- |
16 |
4 |
12 |
17 |
75 |
||
- |
Cơ quan Sở VH,TT&DL |
45 |
41 |
41 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
- |
Trung tâm Bảo tồn DT&DT |
68 |
24 |
|
|
|
24 |
|
|
|
|
|
44 |
- |
20 |
17 |
|
|
|
17 |
|
1 |
|
1 |
|
2 |
|
- |
25 |
19 |
|
|
|
19 |
|
6 |
|
6 |
|
|
|
- |
Đoàn nghệ thuật TH tỉnh |
46 |
29 |
|
|
|
29 |
|
3 |
|
3 |
|
14 |
- |
TT Phát hành phim & CB |
18 |
7 |
|
|
|
7 |
|
|
|
|
11 |
|
- |
Thư viện tỉnh |
15 |
13 |
|
|
|
13 |
|
2 |
|
2 |
|
|
- |
Trung tâm HL & TĐ TDTT |
40 |
20 |
|
|
|
20 |
|
|
|
|
6 |
15 |
15 |
Sở Xây dựng |
33 |
32 |
32 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
16 |
Sở Y tế |
2.285 |
2.256 |
55 |
44 |
2.157 |
- |
- |
29 |
5 |
24 |
|
|
1 |
Cơ quan Sở Y tế |
34 |
32 |
32 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
2 |
Chi cục DS-KHHGĐ |
17 |
15 |
15 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
3 |
Chi cục ATVSTP |
15 |
14 |
8 |
|
6 |
|
|
1 |
1 |
|
|
|
4 |
Bệnh viện ĐK tỉnh |
540 |
535 |
|
|
535 |
|
|
5 |
|
5 |
|
|
5 |
Bệnh viện KV Triệu Hải |
184 |
182 |
|
|
182 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
6 |
Bệnh viện ĐK Cửa Tùng |
57 |
57 |
|
|
57 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bệnh viện ĐK Đông Hà |
69 |
68 |
|
|
68 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
8 |
Bệnh viện ĐK Triệu Phong |
79 |
79 |
|
|
79 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Bệnh viện ĐK Vĩnh Linh |
168 |
168 |
|
|
168 |
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Bệnh viện ĐK Gio Linh |
69 |
68 |
|
|
68 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
11 |
Bệnh viện ĐK Hướng Hóa |
99 |
99 |
|
|
99 |
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Bệnh viện ĐK Đakrông |
60 |
60 |
|
|
60 |
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Bệnh viện ĐK Cam Lộ |
69 |
67 |
|
|
67 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
14 |
Bệnh viện ĐK Hải Lăng |
79 |
78 |
|
|
78 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
15 |
Trung tâm YT TP ĐHà |
30 |
28 |
|
|
28 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
16 |
Trung tâm Y tế TX Q Trị |
50 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
17 |
Trung tâm YT Huyện đảo |
3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
18 |
Trung tâm YT Tr. Phong |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
19 |
Trung tâm YT Vĩnh Linh |
36 |
35 |
|
|
35 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
20 |
Trung tâm YT Gio Linh |
31 |
31 |
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
|
21 |
Trung tâm YT Hướng Hóa |
126 |
126 |
|
|
126 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Trung tâm YT Đakrông |
66 |
65 |
|
|
65 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
23 |
Trung tâm YT Cam Lộ |
37 |
37 |
|
|
37 |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Trung tâm YT Hải Lăng |
30 |
30 |
|
|
30 |
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Trung tâm TT GDS khỏe |
12 |
9 |
|
|
9 |
|
|
3 |
|
3 |
|
|
26 |
Tr. tâm Y tế Dự phòng tỉnh |
69 |
67 |
|
|
67 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
27 |
Trung tâm BCB X hội |
38 |
37 |
|
|
37 |
|
|
1 |
|
1 |
|
|
28 |
TT K.nghiệm thuốc MP-TP |
25 |
23 |
|
|
23 |
|
|
2 |
|
2 |
|
|
29 |
Trung tâm CSSKS sản |
25 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
30 |
Trung tâm PC HIV/AIDS |
25 |
25 |
|
|
25 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Trung tâm giám định y khoa |
12 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
32 |
Phòng QL SK Cán bộ |
18 |
18 |
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
Trung tâm KD YT Quốc tế |
22 |
22 |
|
|
22 |
|
|
|
|
|
|
|
34 |
Trung tâm Pháp y |
12 |
12 |
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
35 |
Thu hút BS, DS |
5 |
5 |
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
36 |
Trường TH Y tế |
44 |
44 |
|
44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
||
18 |
Thanh tra tỉnh |
33 |
31 |
31 |
|
|
|
|
2 |
2 |
|
|
|
19 |
Trường CĐSP |
145 |
135 |
|
135 |
|
|
|
0 |
|
|
5 |
5 |
97 |
70 |
45 |
- |
- |
- |
25 |
5 |
5 |
|
|
22 |
||
- |
50 |
45 |
45 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
|
- |
TT Dịch vụ Hội nghị (*) |
28 |
8 |
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
20 |
- |
TT Tin học tỉnh |
13 |
11 |
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
2 |
- |
TT Công báo |
6 |
6 |
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
21 |
VP đoàn ĐBQH&HĐND tỉnh |
30 |
26 |
26 |
|
|
|
|
4 |
4 |
|
|
|
22 |
Đài PT-TH tỉnh |
97 |
59 |
|
|
|
59 |
|
1 |
|
1 |
|
37 |
23 |
Ban Dân tộc |
32 |
30 |
30 |
|
|
|
|
2 |
1 |
1 |
|
|
24 |
BQL các khu kinh tế |
93 |
37 |
30 |
0 |
0 |
0 |
7 |
5 |
5 |
0 |
41 |
10 |
- |
Cơ quan BQL các khu k. tế |
35 |
30 |
30 |
|
|
|
|
5 |
5 |
|
|
|
- |
BQLDA Đầu tư XD CKCN (*) |
10 |
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
|
6 |
|
- |
BQLDA ĐTXD KKTTMĐBLB |
15 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
10 |
- |
BQL Trung tâm TMLB |
33 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
30 |
|
25 |
BQL các khu DL |
19 |
6 |
|
|
|
|
6 |
2 |
|
2 |
|
11 |
26 |
BQLDA TL, TĐ |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
27 |
BQL XD CSHT tỉnh |
21 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 |
28 |
BCĐ PC tham nhũng |
7 |
6 |
6 |
|
|
|
|
1 |
1 |
|
|
|
29 |
Hội NNCĐ da cam |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
30 |
Hội Đông y |
3 |
3 |
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
Hội BT NTT và TMC |
1 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
|
32 |
Hội Chữ thập đỏ |
10 |
10 |
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
33 |
Hội KHHGĐ |
3 |
1 |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
|
2 |
34 |
Hội Làm vườn |
2 |
2 |
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
35 |
Hội Người mù |
6 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
3 |
36 |
Hội Nhà báo |
4 |
3 |
|
|
|
3 |
|
|
|
|
1 |
|
37 |
Hội VHNT |
18 |
17 |
|
|
|
17 |
|
1 |
|
1 |
|
|
38 |
LH các Hội KHKT |
3 |
2 |
|
|
|
|
2 |
1 |
|
1 |
|
|
39 |
LH các TCHN |
3 |
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
40 |
LM HTX |
18 |
17 |
|
|
|
|
17 |
1 |
|
1 |
|
|
10.443 |
10.326 |
914 |
9.134 |
46 |
152 |
80 |
18 |
15 |
3 |
8 |
91 |
||
1 |
Thành phố Đông Hà |
1.019 |
990 |
112 |
842 |
5 |
20 |
11 |
6 |
6 |
|
4 |
19 |
2 |
Thị xã Quảng Trị |
493 |
488 |
79 |
385 |
5 |
12 |
7 |
3 |
2 |
1 |
|
2 |
3 |
Huyện Vĩnh Linh |
1.322 |
1.303 |
103 |
1.173 |
5 |
14 |
8 |
1 |
1 |
|
|
18 |
4 |
Huyện Gio Linh |
1.223 |
1.210 |
99 |
1.084 |
5 |
14 |
8 |
2 |
1 |
1 |
|
11 |
5 |
Huyện Triệu Phong |
1.523 |
1.521 |
104 |
1.387 |
5 |
16 |
9 |
|
|
|
|
2 |
6 |
Huyện Hải Lăng |
1.402 |
1.401 |
104 |
1.271 |
5 |
13 |
8 |
1 |
|
1 |
|
|
7 |
Huyện Cam Lộ |
801 |
790 |
86 |
678 |
5 |
14 |
7 |
1 |
1 |
|
|
10 |
8 |
Huyện ĐaKrông |
1.042 |
1.029 |
103 |
892 |
5 |
23 |
6 |
2 |
2 |
|
4 |
7 |
9 |
Huyện Hướng Hóa |
1.588 |
1.566 |
109 |
1.420 |
5 |
25 |
7 |
|
|
|
|
22 |
10 |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
30 |
28 |
15 |
2 |
1 |
1 |
9 |
2 |
2 |
|
|
|
50 |
50 |
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
Cộng toàn tỉnh |
17.743 |
16.665 |
2.005 |
11.612 |
2.206 |
360 |
482 |
158 |
86 |
72 |
150 |
770 |
Chú thích: (*) Các đơn vị chuyển sang tự trang trải toàn bộ kinh phí từ 2013.
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 29/07/2014
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về thu phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 29/12/2010
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tiếp khách nước ngoài, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế do tỉnh Khánh Hòa tổ chức và chi tiếp khách trong nước Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 30/05/2015
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XVI, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 29/10/2010 | Cập nhật: 13/08/2012
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chế độ tiếp khách trong nước; công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 22/01/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chức danh và chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, thôn do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa X, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 01/09/2010
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về hỗ trợ và khen thưởng cho các đối tượng hoạt động trong lĩnh vực văn hóa - nghệ thuật; quản lý nhà văn hóa thôn - tổ dân phố và chiếu bóng nông thôn trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 16/09/2010
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND thông qua Đề án đề nghị công nhận thành phố Thái Nguyên là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 16/07/2010 | Cập nhật: 03/07/2015
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước tại tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND sửa đổi quy định về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài và khách trong nước làm việc tại tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về chế độ ưu đãi đối với cán bộ, công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về quy định mức thu lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về chính sách thu hút, hỗ trợ, khuyến khích nguồn nhân lực của thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/06/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND giao quyền tự chủ về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với cơ quan nhà nước; giao quyền tự chủ về biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND về mức học phí đối với giáo dục mầm non và phổ thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm học 2010 - 2011 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 15/11/2014
Nghị quyết 10/2010/NQ-HĐND phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập và các tổ chức áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/03/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Nghị định 43/2006/NĐ-CP quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 25/04/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 130/2005/NĐ-CP quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước Ban hành: 17/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006