Quyết định 08/2019/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện
Số hiệu: | 08/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hải Phòng | Người ký: | Nguyễn Đình Chuyến |
Ngày ban hành: | 08/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2019/QĐ-UBND |
Hải Phòng, ngày 08 tháng 3 năm 2019 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua việc điều chỉnh giá một số loại đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 93/TTr-STN&MT ngày 21/02/2019; Văn bản số 321/HĐTĐBGĐ-TB ngày 29/10/2018 của Hội đồng thẩm định bảng giá đất thành phố; Báo cáo thẩm định số 03/BCTĐ-STP ngày 28/01/2019 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Bảng giá đất ở, đất thương mại, dịch vụ, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tại đô thị và nông thôn trên địa bàn 07 huyện thành phố Hải Phòng”, cụ thể như sau:
STT |
Địa phương (huyện) |
Tại nông thôn |
Tại đô thị |
1 |
Giá đất huyện An Dương |
Bảng 6.1 |
Bảng 7.8 |
2 |
Giá đất huyện An Lão |
Bảng 6.2 |
Bảng 7.9 |
3 |
Giá đất huyện Kiến Thụy |
Bảng 6.3 |
Bảng 7.10 |
4 |
Giá đất huyện Tiên Lãng |
Bảng 6.4 |
Bảng 7.11 |
5 |
Giá đất huyện Vĩnh Bảo |
Bảng 6.5 |
Bảng 7.12 |
6 |
Giá đất huyện Cát Hải |
Bảng 6.6 |
Bảng 7.13 |
7 |
Giá đất huyện Thủy Nguyên |
Bảng 6.7 |
Bảng 7.14 |
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20/3/2019.
2. Các Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này thay thế các Bảng giá đất ở; đất thương mại, dịch vụ; đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ tương ứng tại Quyết định số 2970/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân thành phố.
3. Các trường hợp kê khai và thực hiện nghĩa vụ tài chính đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiếp nhận hồ sơ trước ngày 20/3/2019 thì tiếp tục thực hiện theo quy định về giá đất tại thời điểm nộp đủ hồ sơ hợp lệ.
4. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc, giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp cùng Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan chủ động giải quyết, hướng dẫn thực hiện; trường hợp vượt thẩm quyền đề xuất, báo cáo Ủy ban nhân thành phố xem xét, quyết định.
5. Các nội dung khác giữ nguyên theo các Quyết định: Số 2970/2014/QĐ-UBND ngày 25/12/2014, số 01/2017/QĐ-UBND ngày 16/06/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn, các đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
HUYỆN AN DƯƠNG (6.1)
(Kèm theo Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND ngày 08 tháng 03 năm 2019)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã An Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 17B: Từ tiếp giáp Hải Dương đến giáp địa phận xã Hồng Phong |
6.250 |
3.750 |
2.800 |
3.750 |
2.250 |
1.680 |
3.125 |
1.875 |
1.400 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đường trục xã |
750 |
660 |
570 |
450 |
396 |
342 |
375 |
330 |
285 |
1.3 |
Đường liên thôn |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất các khu vực còn lại |
420 |
|
|
252 |
|
|
210 |
|
|
2 |
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 5 mới: Từ địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Tân Tiến |
8.000 |
4.200 |
3.158 |
4.800 |
2.520 |
1.895 |
4.000 |
2.100 |
1.579 |
2.2 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.3 |
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Hồng Phong đến cầu chui quốc lộ 10 |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
2.4 |
Quốc lộ 17B: Từ cầu Chui Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
2.5 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1.500 |
900 |
675 |
900 |
540 |
405 |
750 |
450 |
338 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đường trục xã |
3.200 |
1.920 |
1.440 |
1.920 |
1.152 |
864 |
1.600 |
960 |
720 |
2.7 |
Đường liên thôn |
1.440 |
1150 |
1032 |
864 |
690 |
619 |
720 |
575 |
516 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất các khu vực còn lại |
1.032 |
|
|
619 |
|
|
516 |
|
|
3 |
Xã An Hồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Quốc lộ 10: Từ cầu Kiền đến cầu Gỗ (giáp phường Quán Toan): đoạn từ cầu Kiền đến hết địa phận xã |
8.000 |
4.800 |
4.000 |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
3.2 |
Đoạn đường: Từ phà Kiền đến Quốc lộ 10 |
2.640 |
1.584 |
1.320 |
1.584 |
950 |
792 |
1.320 |
792 |
660 |
3.3 |
Đường liên xã: An Hưng - An Hồng |
2.160 |
1.080 |
816 |
1.296 |
648 |
490 |
1.080 |
540 |
408 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đường trục xã |
1.500 |
1.320 |
1.125 |
900 |
792 |
675 |
750 |
660 |
563 |
3.5 |
Đường liên thôn |
900 |
795 |
675 |
540 |
477 |
405 |
450 |
398 |
338 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
4 |
Xã Hồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường 351: Từ cầu Kiến An đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu |
8.400 |
5.040 |
3.780 |
5.040 |
3.024 |
2.268 |
4.200 |
2.520 |
1.890 |
4.2 |
Đường 351: Từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến ngã 3 vào thôn Đào Yêu |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
4.320 |
2.592 |
1.944 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
4.3 |
Đường liên xã Quốc Tuấn đến đường 351 |
1.800 |
1.080 |
816 |
1.080 |
648 |
490 |
900 |
540 |
408 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đường trục xã |
2.580 |
2.245 |
1.935 |
1.548 |
1.347 |
1.161 |
1.290 |
1.122 |
968 |
4.5 |
Đường liên thôn |
1.548 |
1.376 |
1.032 |
929 |
826 |
619 |
774 |
688 |
516 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
5 |
Xã Đặng Cương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường 351: Từ giáp địa phận thị trấn An Dương đến giáp địa phận xã Hồng Thái |
6.600 |
3.960 |
2.964 |
3.960 |
2.376 |
1.778 |
3.300 |
1.980 |
1.482 |
5.2 |
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp đường 351 đến cầu Nhu |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
2.880 |
1.728 |
1.296 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
5.3 |
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến giáp địa phận xã Lê Lợi |
3.000 |
1.800 |
1.344 |
1.800 |
1.080 |
806 |
1.500 |
900 |
672 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đường trục xã |
3.920 |
2.352 |
1.720 |
2.352 |
1.411 |
1.032 |
1.960 |
1.176 |
860 |
5.4.1 |
Đoạn từ giáp đường 351 đến cầu Trạm Xá |
2.200 |
1.700 |
1.500 |
1.320 |
1.020 |
900 |
1.100 |
850 |
750 |
5.4.2 |
Đoạn từ cầu Trạm Xá đến đường mương An Kim Hải |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
1.080 |
840 |
720 |
900 |
700 |
600 |
5.5 |
Đường liên thôn |
1.720 |
1.376 |
1.032 |
1.032 |
826 |
619 |
860 |
688 |
516 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đất các khu vực còn lại |
1.032 |
|
|
619 |
|
|
516 |
|
|
6 |
Xã Lê Lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến hết địa phận huyện An Dương (cầu Trạm Bạc) |
8.000 |
4.800 |
3.925 |
4.800 |
2.880 |
2.355 |
4.000 |
2.400 |
1.963 |
6.2 |
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã Bắc Sơn đến giáp thị trấn An Dương |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
6.3 |
Đường mương An Kim Hải: đoạn từ giáp địa phận xã Đặng Cương đến Quốc lộ 17B |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
6.4 |
Đoạn đường: Từ ngã 3 Tràng Duệ đi Trạm Bạc |
2.250 |
1.675 |
1.350 |
1.350 |
1.005 |
810 |
1.125 |
838 |
675 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Đường trục xã |
1.935 |
1.703 |
1.445 |
1.161 |
1.022 |
867 |
968 |
851 |
722 |
6.6 |
Đường liên thôn |
1.590 |
1.272 |
1.032 |
954 |
763 |
619 |
795 |
636 |
516 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7 |
Đất các khu vực còn lại |
1.032 |
|
|
619 |
|
|
516 |
|
|
7 |
Xã Đại Bản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 5 cũ địa phận xã Đại Bản |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đường trục xã |
1.140 |
996 |
852 |
684 |
598 |
511 |
570 |
498 |
426 |
7.3 |
Đường liên thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
8 |
Xã An Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Quốc lộ 5 cũ: Từ giáp xã Tân Tiến đến qua chợ Hỗ mới 100 m |
6.750 |
4.050 |
3.045 |
4.050 |
2.430 |
1.827 |
3.375 |
2.025 |
1.523 |
8.2 |
Quốc lộ 5 cũ: Từ qua chợ Hỗ mới 100 m đến hết địa phận xã An Hưng (giáp với xã Lê Thiện) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
8.3 |
Đoạn đường: Từ cầu Kiền đến cầu gỗ từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã An Hưng |
8.250 |
4.950 |
4.170 |
4.950 |
2.970 |
2.502 |
4.125 |
2.475 |
2.085 |
8.4 |
Đường trục liên xã: An Hưng - An Hồng |
2.100 |
1.350 |
1.080 |
1.260 |
810 |
648 |
1.050 |
675 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Đường trục xã |
1.200 |
1.044 |
900 |
720 |
626 |
540 |
600 |
522 |
450 |
8.6 |
Đường liên thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.7 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
9 |
Xã Hồng Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 17B: Từ giáp địa phận xã An Hòa đến giáp địa phận xã Bắc Sơn |
6.250 |
3.750 |
2.800 |
3.750 |
2.250 |
1.680 |
3.125 |
1.875 |
1.400 |
9.2 |
Đường liên xã: Từ chợ Hỗ đến xã Hồng Phong (Quốc lộ 5 đến Quốc lộ 17B): đoạn từ Quốc lộ 17B đến hết địa phận xã Hồng Phong |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đường liên thôn |
900 |
795 |
675 |
540 |
477 |
405 |
450 |
398 |
338 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
10 |
Xã Đồng Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường 351: Từ giáp địa phận TT An Dương đến địa phận xã Đặng Cương |
6.600 |
3.960 |
2.964 |
3.960 |
2.376 |
1.778 |
3.300 |
1.980 |
1.482 |
10.2 |
Đường mương An Kim Hải: Từ giáp xã An Đồng đến hết địa phận xã Đồng Thái |
7.500 |
4.500 |
3.375 |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
10.3 |
Đường trục liên xã: An Đồng - Đồng Thái |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
10.4 |
Đường trục chính khu TĐC Dự án Cải thiện điều kiện vệ sinh môi trường thành phố |
2.522 |
2.100 |
1.800 |
1.513 |
1.260 |
1.080 |
1.261 |
1.050 |
900 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.5 |
Đường trục xã |
2.748 |
2.004 |
1.718 |
1.649 |
1.202 |
1.031 |
1.374 |
1.002 |
859 |
10.6 |
Đường liên thôn |
1.603 |
1.214 |
1.032 |
962 |
728 |
619 |
802 |
607 |
516 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7 |
Đất các khu vực còn lại |
750 |
|
|
450 |
|
|
375 |
|
|
11 |
Xã Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Đường mương An Kim Hải: Từ cầu Nhu đến hết địa phận xã Quốc Tuấn |
3.000 |
1.800 |
1.344 |
1.800 |
1.080 |
806 |
1.500 |
900 |
672 |
11.2 |
Đường trục liên xã: Đặng Cương - Quốc Tuấn - Hồng Thái |
1.440 |
1.080 |
864 |
864 |
648 |
518 |
720 |
540 |
432 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3 |
Đường trục xã |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
11.4 |
Đường liên thôn |
600 |
528 |
456 |
360 |
317 |
274 |
300 |
264 |
228 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.5 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
12 |
Xã Tân Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận xã Nam Sơn đến vườn hoa Nomura |
8.450 |
5.070 |
3.796 |
5.070 |
3.042 |
2.278 |
4.225 |
2.535 |
1.898 |
12.2 |
Quốc lộ 5: Từ cống Trắng giáp quận Hồng Bàng đến hết khu công nghiệp Nomura |
7.800 |
4.680 |
3.510 |
4.680 |
2.808 |
2.106 |
3.900 |
2.340 |
1.755 |
12.3 |
Quốc lộ 5: Từ hết khu công nghiệp Nomura đến hết địa phận xã Tân Tiến (tiếp giáp với xã An Hưng) |
5.850 |
3.510 |
2.639 |
3.510 |
2.106 |
1.583 |
2.925 |
1.755 |
1.320 |
12.4 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1.440 |
1.080 |
648 |
864 |
648 |
389 |
720 |
540 |
324 |
12.5 |
Đoạn đường từ chợ Hỗ đến giáp xã Hồng Phong |
1.440 |
1.080 |
864 |
864 |
648 |
518 |
720 |
540 |
432 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đường trục xã |
1.200 |
948 |
816 |
720 |
569 |
490 |
600 |
474 |
408 |
12.7 |
Đường liên thôn |
840 |
744 |
636 |
504 |
446 |
382 |
420 |
372 |
318 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.8 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
13 |
Xã Nam Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường 351: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến ngã tư cắt Quốc lộ 5 |
6.500 |
3.900 |
2.925 |
3.900 |
2.340 |
1.755 |
3.250 |
1.950 |
1.463 |
13.2 |
Đoạn đường: Từ ngã tư cắt Quốc lộ 5 đến giáp thị trấn An Dương |
5.850 |
3.510 |
2.626 |
3.510 |
2.106 |
1.576 |
2.925 |
1.755 |
1.313 |
13.3 |
Quốc Lộ 5: Từ giáp địa phận quận Hồng Bàng đến hết địa phận xã Nam Sơn |
7.150 |
4.771 |
3.575 |
4.290 |
2.863 |
2.145 |
3.575 |
2.386 |
1.788 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đường trục xã |
2.400 |
2.112 |
1.812 |
1.440 |
1.267 |
1.087 |
1.200 |
1.056 |
906 |
13.5 |
Đường liên thôn |
1.200 |
1.056 |
900 |
720 |
634 |
540 |
600 |
528 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.6 |
Đất các khu vực còn lại |
720 |
|
|
432 |
|
|
360 |
|
|
14 |
Xã Lê Thiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 5: Từ giáp địa phận tỉnh Hải Dương đến lối rẽ vào XN gạch Kim Sơn |
4.000 |
2.400 |
1.792 |
2.400 |
1.440 |
1.075 |
2.000 |
1.200 |
896 |
14.2 |
Quốc lộ 5: Từ lối rẽ vào Xí nghiệp gạch Kim Sơn đến giáp địa phận xã Đại Bản |
4.550 |
2.730 |
2.041 |
2.730 |
1.638 |
1.225 |
2.275 |
1.365 |
1.021 |
14.3 |
Quốc lộ 5: Từ giáp xã Đại Bản đến giáp địa phận xã An Hưng |
4.550 |
2.730 |
2.041 |
2.730 |
1.638 |
1.225 |
2.275 |
1.365 |
1.021 |
14.4 |
Đường trục liên xã: Bắc Sơn - Tân Tiến - Lê Thiện |
1.440 |
1.080 |
864 |
864 |
648 |
518 |
720 |
540 |
432 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Đường trục xã: đoạn đường tàu đến cổng trào Nghĩa Đông thôn Dụ Nghĩa |
2.000 |
1.200 |
900 |
1.200 |
720 |
540 |
1.000 |
600 |
450 |
14.6 |
Đường trục xã: đoạn từ cổng trào đến cầu cao Nghĩa Tây, thôn Dụ Nghĩa |
980 |
588 |
441 |
588 |
353 |
265 |
490 |
294 |
221 |
14.7 |
Đường trục xã: đoạn từ trường tiểu học thôn Cữ đến giáp đường tàu thôn Phi Xá |
840 |
504 |
378 |
504 |
302 |
227 |
420 |
252 |
189 |
14.8 |
Đường nội bộ KDC dự án đấu giá QSDĐ |
1.200 |
|
|
720 |
|
|
600 |
|
|
14.9 |
Đường liên thôn |
660 |
576 |
492 |
396 |
346 |
295 |
330 |
288 |
246 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.7 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
15 |
Xã An Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Quốc lộ 5: Từ đập Cái Tắt đến hết trường công nhân Cơ điện (Đại lộ Tôn Đức Thắng) |
10.800 |
6.480 |
4.860 |
6.480 |
3.888 |
2.916 |
5.400 |
3.240 |
2.430 |
15.2 |
Đường Tôn Đức Thắng: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Dương |
12.000 |
7.200 |
5.400 |
7.200 |
4.320 |
3.240 |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
15.3 |
Quốc lộ 5: Từ hết Trường công nhân Cơ điện đến cầu An Đồng (đường Nguyễn Văn Linh) |
11.400 |
6.840 |
5.124 |
6.840 |
4.104 |
3.074 |
5.700 |
3.420 |
2.562 |
15.4 |
Đường mương An Kim Hải: Từ Quốc lộ 5 đến hết địa phận xã An Đồng |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
15.5 |
Các tuyến đường trong Khu đô thị PG |
4.200 |
0 |
0 |
2.520 |
0 |
0 |
2.100 |
0 |
0 |
15.6 |
Đoạn đường nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 |
4.200 |
2.880 |
2.160 |
2.520 |
1.728 |
1.296 |
2.100 |
1.440 |
1.080 |
15.7 |
Đoạn đường nhánh nối ra Quốc lộ 17B, đường máng nước và Quốc lộ 5 |
3.000 |
1.800 |
1.356 |
1.800 |
1.080 |
814 |
1.500 |
900 |
678 |
15.8 |
Đường liên xã: An Đồng - Đồng Thái |
3.600 |
1.800 |
1.344 |
2.160 |
1.080 |
806 |
1.800 |
900 |
672 |
15.9 |
Quốc lộ 17B: Từ giáp thị trấn An Dương đến ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
15.10 |
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng mới đến ngã rẽ vào UBND xã An Đồng cũ |
6.500 |
3.900 |
2.925 |
3.900 |
2.340 |
1.755 |
3.250 |
1.950 |
1.463 |
15.11 |
Quốc lộ 17B: Từ ngã 3 rẽ vào UBND xã An Đồng cũ đến ngã tư Ác Quy |
6.600 |
3.960 |
2.976 |
3.960 |
2.376 |
1.786 |
3.300 |
1.980 |
1.488 |
15.12 |
Quốc lộ 17B: Từ ngã tư Ắc quy đến lối ra chợ An Đồng |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
2.880 |
1.728 |
1.296 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
15.13 |
Quốc lộ 17B: Ngã rẽ chợ An Đồng đến bến đò |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
15.14 |
Đoạn đường: Từ cổng xí nghiệp 20-7 mới đến cầu Treo cũ |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
2.880 |
1.728 |
1.296 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
15.15 |
Đường máng nước: Từ ngã 3 Trường công nhân Cơ Điện đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng cũ |
9.600 |
5.760 |
4.320 |
5.760 |
3.456 |
2.592 |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
15.16 |
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng cũ đến lối rẽ vào UBND xã An Đồng mới |
7.800 |
4.680 |
3.504 |
4.680 |
2.808 |
2.102 |
3.900 |
2.340 |
1.752 |
15.17 |
Đường máng nước: Từ lối rẽ UBND xã An Đồng mới đến giáp thị trấn An Dương |
7.800 |
4.680 |
3.504 |
4.680 |
2.808 |
2.102 |
3.900 |
2.340 |
1.752 |
15.18 |
Khu dân cư An Trang |
3.500 |
|
|
2.100 |
|
|
1.750 |
|
|
15.19 |
Đường 442 khu dân cư An Trang |
5.000 |
|
|
3.000 |
|
|
2.500 |
|
|
15.20 |
Đường nội bộ KDC |
2.500 |
|
|
1.500 |
|
|
1.250 |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.21 |
Đường trục xã |
2.160 |
1.896 |
1.632 |
1.296 |
1.138 |
979 |
1.080 |
948 |
816 |
15.22 |
Đường liên thôn |
1.200 |
1.056 |
900 |
720 |
634 |
540 |
600 |
528 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.23 |
Đất các khu vực còn lại |
960 |
0 |
0 |
576 |
0 |
0 |
480 |
0 |
0 |
HUYỆN AN LÃO (6.2)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã Trường Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường 301: Từ giáp xã An Tiến đến giáp xã Bát Trang |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
1.2 |
Đường 308 điểm nối từ 301 đến Cầu Cảnh |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đường trục xã |
750 |
660 |
555 |
450 |
396 |
333 |
375 |
330 |
278 |
1.4 |
Đường trục thôn |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
2 |
Xã Trường Thành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 10: Từ cầu Trạm Bạc đến hết địa phận xã Trường Thành |
7.500 |
4.500 |
3.375 |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
2.2 |
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến giáp xã An Tiến |
1.600 |
1.200 |
960 |
960 |
720 |
576 |
800 |
600 |
480 |
2.3 |
Huyện lộ 303: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đường vào di tích Núi Voi đến hết địa phận xã Trường Thành |
1.700 |
1.280 |
1.020 |
1.020 |
768 |
612 |
850 |
640 |
510 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đường trục xã |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
2.5 |
Đường trục thôn |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
2.6 |
Đoạn đường: Từ điểm nối đường 303 đến Bến phà cũ |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
3 |
Xã Chiến Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường 354: Từ đầu địa phận xã đến cầu Khuể |
4.830 |
3.220 |
2.657 |
2.898 |
1.932 |
1.594 |
2.415 |
1.610 |
1.328 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đường trục xã |
675 |
600 |
510 |
405 |
360 |
306 |
338 |
300 |
255 |
3.3 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
3.4 |
Đoạn từ bến Phà Khuể cũ đến giáp chân Cầu Khuể |
675 |
600 |
510 |
405 |
360 |
306 |
338 |
300 |
255 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
4 |
Xã Tân Viên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tỉnh lộ 362: Từ giáp địa phận xã Mỹ Đức đến giáp khu tái định cư xã Tân Viên |
2.200 |
1.320 |
1.000 |
1.320 |
792 |
600 |
1.100 |
660 |
500 |
4.2 |
Tỉnh lộ 362: Từ điểm cách UBND xã Tân Viên 200m đến hết khu tái định cư Tân Viên (khu tái định cư) |
3.000 |
1.800 |
1.340 |
1.800 |
1.080 |
804 |
1.500 |
900 |
670 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 |
Đường trục xã |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
4.4 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
4.5 |
Đường dân sinh: Từ đoạn ngã 4 xã đến hết cầu chui Đường ô tô cao tốc HN-HP giáp xã Quốc Tuấn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
5 |
Xã An Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường liên xã Mỹ Đức - An Thọ |
900 |
795 |
540 |
540 |
477 |
324 |
450 |
398 |
270 |
5.2 |
Đường trục xã giáp xã An Thái đến Ủy ban nhân dân xã An Thọ |
825 |
720 |
495 |
495 |
432 |
297 |
413 |
360 |
248 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.3 |
Đường trục xã |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
5.4 |
Đường trục thôn |
450 |
390 |
330 |
270 |
234 |
198 |
225 |
195 |
165 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
6 |
Xã Quang Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 đến hết 300m |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
2.000 |
1.200 |
900 |
6.2 |
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) - Từ giáp Quốc lộ 10 sau 300m đến hết UBND xã |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
1.500 |
900 |
675 |
1.250 |
750 |
563 |
6.3 |
Tỉnh lộ 360 (kéo dài) Từ hết UBND xã đến phà Quang Thanh |
1.000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
500 |
375 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Đường trục xã |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
6.5 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
7 |
Xã An Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Tỉnh lộ 357: Từ trường THPT An Lão đến Trạm y tế xã An Tiến |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
2.000 |
1.200 |
900 |
7.2 |
Tỉnh lộ 357: Từ trạm y tế xã An Tiến đến giáp địa phận thị trấn Trường Sơn |
1.500 |
900 |
675 |
900 |
540 |
405 |
750 |
450 |
338 |
7.3 |
Huyện lộ 303: Từ đầu BQL dự án Núi Voi vào khu di tích Núi Voi đến hết địa phận xã |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
7.4 |
Từ đường 357 đến BQL Núi Voi đến QL 10 |
1.100 |
660 |
500 |
660 |
396 |
300 |
550 |
330 |
250 |
7.5 |
Huyện lộ 301: Từ ngã 3 Khúc Giản đến quốc lộ 10 |
2.000 |
1.200 |
900 |
1.200 |
720 |
540 |
1.000 |
600 |
450 |
7.6 |
Huyện lộ 301: Từ đầu điểm nối với quốc lộ 10 đến giáp xã Trường Thọ |
1.300 |
780 |
590 |
780 |
468 |
354 |
650 |
390 |
295 |
7.7 |
Tỉnh lộ 360: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến giáp địa phận xã An Thắng |
6.750 |
4.050 |
3.038 |
4.050 |
2.430 |
1.823 |
3.375 |
2.025 |
1.519 |
7.8 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi từ hết Bệnh viện Đa khoa An Lão đến đường quốc lộ 10 |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
2.000 |
1.200 |
900 |
7.9 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Trường Thành đến hết địa phận xã An Tiến |
6.250 |
3.750 |
2.813 |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
3.125 |
1.875 |
1.406 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.10 |
Đường trục xã |
750 |
660 |
555 |
450 |
396 |
333 |
375 |
330 |
278 |
7.11 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.12 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
8 |
Xã Thái Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Tỉnh lộ 354: Từ hết địa phận Kiến An đến Cầu Nguyệt |
8.855 |
5.313 |
3.985 |
5.313 |
3.188 |
2.391 |
4.428 |
2.657 |
1.992 |
8.2 |
Đường 306: Từ giáp địa phận xã Tân Dân đến hết nhà máy nước Cầu Nguyệt |
825 |
615 |
495 |
495 |
369 |
297 |
413 |
308 |
248 |
8.3 |
Đường 306: Từ hết nhà máy nước đến nối vào tỉnh lộ 354 |
1.000 |
750 |
630 |
600 |
450 |
378 |
500 |
375 |
315 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Đường trục xã |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
8.5 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
9 |
Xã An Thái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đường 405: Từ đầu địa phận xã (từ giáp địa phận xã Mỹ Đức) qua đường cao tốc Hà Nội - Hải Phòng đến hết địa phận xã An Thái (khu TĐC) |
1.500 |
900 |
675 |
900 |
540 |
405 |
750 |
450 |
338 |
9.2 |
Tỉnh lộ 362: Từ đầu địa phận xã An Thái đến Cống Cầm |
2.500 |
1.875 |
1.500 |
1.500 |
1.125 |
900 |
1.250 |
938 |
750 |
9.3 |
Tỉnh lộ 362: Từ Cống Cầm đến giáp Kiến Thụy |
1.375 |
1.025 |
825 |
825 |
615 |
495 |
688 |
513 |
413 |
9.4 |
Đường liên xã: An Thái đi An Thọ |
900 |
795 |
540 |
540 |
477 |
324 |
450 |
398 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đường trục xã |
900 |
795 |
675 |
540 |
477 |
405 |
450 |
398 |
338 |
9.6 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
10 |
Xã Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Tỉnh lộ 354: Từ Cầu Nguyệt đến qua ngã 3 Quán Rẽ 100 m |
8.855 |
5.313 |
3.985 |
5.313 |
3.188 |
2.391 |
4.428 |
2.657 |
1.992 |
10.2 |
Đường 354: Từ điểm cách ngã 3 Quán Rẽ 100m đến hết chợ Thái |
7.245 |
4.347 |
3.260 |
4.347 |
2.608 |
1.956 |
3.623 |
2.174 |
1.630 |
10.3 |
Đường 354: Từ hết chợ Thái đến hết địa phận xã Mỹ Đức |
4.830 |
2.898 |
2.174 |
2.898 |
1.739 |
1.304 |
2.415 |
1.449 |
1.087 |
10.4 |
Đường 362 điểm nút Quán Chủng 300 m (giáp đường 354 đến hết 300m) |
7.500 |
4.500 |
3.375 |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
10.5 |
Đường 362 cách ngã 3 Quán Chủng 300 m đến hết địa phận xã Mỹ Đức |
2.750 |
1.650 |
1.250 |
1.650 |
990 |
750 |
1.375 |
825 |
625 |
10.6 |
Tỉnh lộ 362 từ ngã 3 Quán Rẽ đến giáp địa phận xã An Thái |
3.500 |
2.650 |
2.100 |
2.100 |
1.590 |
1.260 |
1.750 |
1.325 |
1.050 |
10.7 |
Đường 405 từ đường 354 đến hết 300 m |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
1.800 |
1.080 |
810 |
1.500 |
900 |
675 |
10.8 |
Đường 405 từ điểm cách đường 354 sau 300 m đến giáp địa phận xã An Thái |
1.600 |
960 |
726 |
960 |
576 |
436 |
800 |
480 |
363 |
10.9 |
Đường liên xã |
1.350 |
1.020 |
810 |
810 |
612 |
486 |
675 |
510 |
405 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.10 |
Đường trục xã |
825 |
615 |
495 |
495 |
369 |
297 |
413 |
308 |
248 |
10.11 |
Đường trục thôn |
675 |
600 |
510 |
405 |
360 |
306 |
338 |
300 |
255 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.12 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
11 |
Xã An Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Tỉnh lộ 360: Từ đầu địa phận xã (giáp xã An Tiến) đến giáp thị trấn Trường Sơn |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
11.2 |
Đường 306: Từ giáp thị trấn An Lão đến lối rẽ vào đình thôn Trần Phú |
2.200 |
1.320 |
1.000 |
1.320 |
792 |
600 |
1.100 |
660 |
500 |
11.3 |
Đường 306: Từ nối rẽ đình thôn Trần Phú đến giáp địa phận xã Tân Dân |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
11.4 |
Đường 306: Từ ngã 4 Bách Phương qua UB xã An Thắng đến giáp tỉnh lộ 360 |
1.050 |
930 |
795 |
630 |
558 |
477 |
525 |
465 |
398 |
11.5 |
Đường nối từ Tỉnh lộ 360 thôn Xuân Sơn II đến giáp xã Tân Dân |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Đường trục xã |
900 |
795 |
675 |
540 |
477 |
405 |
450 |
398 |
338 |
11.7 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.8 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
12 |
Xã Bát Trang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường 301: Từ hết địa phận xã Trường Thọ đến qua UB xã Bát Trang 200 m |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
12.2 |
Đường 301: Từ qua UB xã Bát Trang 200 m đến ngã 4 Quán Trang |
1.050 |
930 |
795 |
630 |
558 |
477 |
525 |
465 |
398 |
12.3 |
Đường 301: Từ ngã 4 Quán Trang đến hết địa phận xã Bát Trang |
825 |
615 |
495 |
495 |
369 |
297 |
413 |
308 |
248 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đường trục xã |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
12.5 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
13 |
Xã Quốc Tuấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Quốc lộ 10: Từ hết địa phận thị trấn An Lão đến cách ngã 4 Quang Thanh 200 m |
8.800 |
5.280 |
3.960 |
5.280 |
3.168 |
2.376 |
4.400 |
2.640 |
1.980 |
13.2 |
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m về 2 phía |
10.980 |
6.588 |
4.941 |
6.588 |
3.953 |
2.965 |
5.490 |
3.294 |
2.471 |
13.3 |
Quốc lộ 10: cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m |
8.800 |
5.280 |
3.960 |
5.280 |
3.168 |
2.376 |
4.400 |
2.640 |
1.980 |
13.4 |
Quốc lộ 10: Từ cách ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m |
10.980 |
6.588 |
4.941 |
6.588 |
3.953 |
2.965 |
5.490 |
3.294 |
2.471 |
13.5 |
Đường 362: Từ ngã 4 Kênh đến kênh cống Cẩm Văn |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
1.875 |
1.125 |
844 |
13.6 |
Đường 362: Từ kênh cống Cẩm Văn đến hết địa phận xã Quốc Tuấn (khu TĐC) |
1.650 |
1.230 |
990 |
990 |
738 |
594 |
825 |
615 |
495 |
13.7 |
Đường 305: Từ Tỉnh lộ 362 đến Tỉnh lộ 360 |
1.650 |
990 |
750 |
990 |
594 |
450 |
825 |
495 |
375 |
13.8 |
Tỉnh lộ 360: Từ ngã 4 Quang Thanh đến hết 200 m |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
13.9 |
Tỉnh lộ 360 từ ngã tư Quảng Thanh sau 200m đến giáp thị trấn An Lão |
5.250 |
3.150 |
2.363 |
3.150 |
1.890 |
1.418 |
2.625 |
1.575 |
1.181 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.10 |
Đường trục xã |
900 |
795 |
675 |
540 |
477 |
405 |
450 |
398 |
338 |
13.11 |
Đường trục thôn |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.12 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
14 |
Xã Quang Trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 10 - Ngã 4 Quang Thanh 200m |
10.980 |
6.588 |
4.941 |
6.588 |
3.953 |
2.965 |
5.490 |
3.294 |
2.471 |
14.2 |
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Quang Thanh 200 m đến cách ngã 4 Kênh 100 m |
8.784 |
5.270 |
3.953 |
5.270 |
3.162 |
2.372 |
4.392 |
2.635 |
1.976 |
14.3 |
Quốc lộ 10 ngã 4 Kênh về 2 phía 100 m |
10.980 |
6.588 |
4.941 |
6.588 |
3.953 |
2.965 |
5.490 |
3.294 |
2.471 |
14.4 |
Quốc lộ 10 từ cách ngã 4 Kênh 100 m đến Lô Cốt |
7.767 |
4.660 |
3.495 |
4.660 |
2.796 |
2.097 |
3.883 |
2.330 |
1.747 |
14.5 |
Quốc lộ 10 từ Lô Cốt đến cầu Cựu |
6.588 |
3.953 |
2.965 |
3.953 |
2.372 |
1.779 |
3.294 |
1.976 |
1.482 |
14.6 |
Tỉnh lộ 362 kéo dài từ ngã 4 Kênh đến hết nghĩa trang liệt sĩ |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
14.7 |
Tinh lộ 362 kéo dài từ hết nghĩa trang liệt sĩ đến Đò Sòi |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
14.8 |
Tỉnh lộ 360 kéo dài từ ngã tư Quang Thanh đến giáp xã Quang Hưng |
5.100 |
3.060 |
2.295 |
3.060 |
1.836 |
1.377 |
2.550 |
1.530 |
1.148 |
14.9 |
Đường 362 từ đầu điểm nối với Quốc lộ 10 đến hết địa phận xã Quang Trung |
3.300 |
1.980 |
1.500 |
1.980 |
1.188 |
900 |
1.650 |
990 |
750 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10 |
Đường trục xã |
750 |
660 |
555 |
450 |
396 |
333 |
375 |
330 |
278 |
14.11 |
Đường trục thôn |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
15 |
Xã Tân Dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường cách ngã 4 Tân Dân 200 m đến cống Lò Vôi |
2.100 |
1.590 |
1.260 |
1.260 |
954 |
756 |
1.050 |
795 |
630 |
15.2 |
Ngã tư Tân Dân 200 m ra 4 phía |
2.100 |
1.590 |
1.260 |
1.260 |
954 |
756 |
1.050 |
795 |
630 |
15.3 |
Đường 306 từ điểm cách trung tâm UBND xã Tân Dân đến hết 200 m đến giáp xã Thái Sơn |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
15.4 |
Đường 306 từ điểm cách trung tâm UB xã Tân Dân sau 200 m đến giáp xã An Thắng |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
15.5 |
Đoạn từ Cống Lò Vôi đến giáp địa phận xã An Thắng đi Tỉnh lộ 360 |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Đường trục xã |
600 |
525 |
450 |
360 |
315 |
270 |
300 |
263 |
225 |
15.7 |
Đường trục thôn |
525 |
465 |
390 |
315 |
279 |
234 |
263 |
233 |
195 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.8 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
HUYỆN KIẾN THỤY (6.3)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã Đông Phương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường 361: Từ giáp địa giới phường Hưng Đạo (Quận Dương Kinh) đến giáp địa giới xã Đại Đồng |
3.816 |
2.870 |
2.290 |
2.290 |
1.722 |
1.374 |
1.908 |
1.435 |
1.145 |
1.2 |
Đường 401: Đoạn từ cống Hương, phường Hưng Đạo đến giáp địa phận xã Đại Đồng |
2.625 |
1.978 |
1.575 |
1.575 |
1.187 |
945 |
1.313 |
989 |
788 |
1.3 |
Đường từ ngã 3 Lạng Côn qua ngã 4 UBND xã Đông Phương đến đường 401 |
2.231 |
1.682 |
1.339 |
1.339 |
1.009 |
803 |
1.116 |
841 |
669 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đường trục xã |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
1.5 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
2 |
Xã Đại Đồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường 361: Từ giáp địa giới xã Đông Phương đến giáp thị trấn |
3.816 |
3.053 |
2.290 |
2.290 |
1.832 |
1.374 |
1.908 |
1.527 |
1.145 |
2.2 |
Đường 401: Đoạn từ giáp xã Đông Phương đến hết khu dân cư Đức Phong |
3.528 |
2.646 |
2.117 |
2.117 |
1.588 |
1.270 |
1.764 |
1.323 |
1.058 |
2.3 |
Đường từ ngã ba Đức Phong đến đường 401 |
2.800 |
2.100 |
1.680 |
1.680 |
1.260 |
1.008 |
1.400 |
1.050 |
840 |
2.4 |
Đường từ ngã tư chợ Đình Cầu qua thôn Phong Cầu, Phong Quang đến giáp phường Hòa Nghĩa. |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
1.080 |
810 |
648 |
900 |
675 |
540 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đường trục xã |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
2.6 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
|
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường 361 từ giáp thị trấn đến giáp địa phận xã Tân Phong |
1.603 |
1.145 |
916 |
962 |
687 |
550 |
801 |
572 |
458 |
3.2 |
Đường 362: Từ giáp phường Hòa Nghĩa đến cầu trạm xá Minh Tân |
3.100 |
2.330 |
1.860 |
1.860 |
1.398 |
1.116 |
1.550 |
1.165 |
930 |
3.3 |
Đường 362: Từ cầu trạm xá Minh Tân đến ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) |
3.000 |
2.250 |
1.800 |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
1.500 |
1.125 |
900 |
3.4 |
Đường 362: Từ ngã 4 Tân Linh (ông Dinh) đến giáp thị trấn |
3.400 |
2.600 |
2.200 |
2.040 |
1.560 |
1.320 |
1.700 |
1.300 |
1.100 |
3.5 |
Từ đường 362 vào UBND xã Minh Tân đến cống UBND xã Minh Tân |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
3.6 |
Từ cống UBND xã Minh Tân đến đường 361 |
1.400 |
1.000 |
850 |
840 |
600 |
510 |
700 |
500 |
425 |
3.7 |
Khu dân cư mới Minh Tân: Đoạn từ ngã tư Thảo Đính về phía Minh Tân 300 m |
3.500 |
|
|
2.100 |
|
|
1.750 |
|
|
3.8 |
Các đường còn lại của khu dân cư Minh Tân |
2.000 |
|
|
1.200 |
|
|
1.000 |
|
|
3.9 |
Đường 401: Từ giáp xã Đại Đồng đến đường 361 |
1.000 |
|
|
600 |
|
|
500 |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.10 |
Đường trục xã |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
3.11 |
Đường trục thôn |
840 |
660 |
600 |
504 |
396 |
360 |
420 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.12 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
4 |
Xã Tân Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường 361: Từ giáp xã Minh Tân đến giáp địa phận xã Tú Sơn |
2.250 |
1.695 |
1.350 |
1.350 |
1.017 |
810 |
1.125 |
848 |
675 |
4.2 |
Đường 361: Từ cổng Chợ Tân Phong về 2 phía mỗi phía 100m |
2.700 |
2.025 |
1.620 |
1.620 |
1.215 |
972 |
1.350 |
1.013 |
810 |
4.3 |
Đường từ chợ Tân Phong (cầu ông Cứ) đến giáp địa giới phường Hợp Đức quận Đồ Sơn |
1.080 |
810 |
648 |
648 |
486 |
389 |
540 |
405 |
324 |
4.4 |
Đường từ đường 361 (đi thôn Kính Trực) đến giáp phường Hợp Đức quận Đồ Sơn |
1.080 |
818 |
648 |
648 |
491 |
389 |
540 |
409 |
324 |
4.5 |
Đường 402: Từ giáp Tú Sơn đến giáp Ngũ Đoan |
1.000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
500 |
375 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.6 |
Đường trục xã |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
4.7 |
Đường trục thôn |
600 |
540 |
456 |
360 |
324 |
274 |
300 |
270 |
228 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
5 |
Xã Tú Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường 403: Từ giáp ranh phường Minh Đức quận Đồ Sơn đến dốc Lê Xá |
4.000 |
3.008 |
2.400 |
2.400 |
1.805 |
1.440 |
2.000 |
1.504 |
1.200 |
5.2 |
Đường 403: Từ dốc Lê Xá đến giáp địa giới xã Đại Hợp |
6.400 |
4.800 |
3.840 |
3.840 |
2.880 |
2.304 |
3.200 |
2.400 |
1.920 |
5.3 |
Đường 361: Từ giáp địa giới Tân Phong đến trạm điện Tú Sơn |
4.000 |
3.008 |
2.400 |
2.400 |
1.805 |
1.440 |
2.000 |
1.504 |
1.200 |
5.4 |
Đường 361: Từ trạm điện Tú Sơn đến cách UBND xã Tú Sơn 200m |
5.600 |
4.208 |
3.360 |
3.360 |
2.525 |
2.016 |
2.800 |
2.104 |
1.680 |
5.5 |
Đường 361: Từ cách UBND xã Tú Sơn 200m qua ngã 4 Hồi Xuân 200m về Bằng La |
6.400 |
4.800 |
3.840 |
3.840 |
2.880 |
2.304 |
3.200 |
2.400 |
1.920 |
5.6 |
Đường 361: Từ qua ngã 4 Hồi Xuân 200m đến giáp phường Bàng La (quận Đồ Sơn) |
4.000 |
3.008 |
2.400 |
2.400 |
1.805 |
1.440 |
2.000 |
1.504 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Đường trục xã |
1.080 |
816 |
648 |
648 |
490 |
389 |
540 |
408 |
324 |
5.8 |
Đường trục thôn |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.9 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
6 |
Xã Đại Hợp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường 403: Từ giáp địa giới xã Tú Sơn đến cách cổng chợ Đại Hợp 200 m |
6.000 |
4.500 |
3.600 |
3.600 |
2.700 |
2.160 |
3.000 |
2.250 |
1.800 |
6.2 |
Đường 403: Từ cổng chợ Đại Hợp về mỗi phía đến hết 200 m |
6.750 |
5.070 |
4.050 |
4.050 |
3.042 |
2.430 |
3.375 |
2.535 |
2.025 |
6.3 |
Đường 403: Từ cách chợ Đại Hợp sau 200 m về phía Đoàn Xá đến cống Đại Hợp |
5.400 |
4.050 |
3.240 |
3.240 |
2.430 |
1.944 |
2.700 |
2.025 |
1.620 |
6.4 |
Đường 403: Từ cống Đại Hợp đến giáp địa giới xã Đoàn Xá |
3.750 |
2.820 |
2.250 |
2.250 |
1.692 |
1.350 |
1.875 |
1.410 |
1.125 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Đường trục xã |
1.080 |
816 |
648 |
648 |
490 |
389 |
540 |
408 |
324 |
6.6 |
Đường trục thôn |
780 |
684 |
600 |
468 |
410 |
360 |
390 |
342 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.7 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
7 |
Xã Đoàn Xá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đường 403: Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Hợp đến chân đê Nam Hải |
3.000 |
2.250 |
1.800 |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
1.500 |
1.125 |
900 |
7.2 |
Đường 403: Từ ngã 3 giao của đường 403 và đường 404 về 2 phía đến hết 200 m |
3.750 |
2.820 |
2.250 |
2.250 |
1.692 |
1.350 |
1.875 |
1.410 |
1.125 |
7.3 |
Đường 404: Đoạn từ đường 403 đến giáp địa giới xã Tân Trào |
5.280 |
3.960 |
3.168 |
3.168 |
2.376 |
1.901 |
2.640 |
1.980 |
1.584 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đường trục xã |
1.080 |
900 |
780 |
648 |
540 |
468 |
540 |
450 |
390 |
7.5 |
Đường trục thôn |
840 |
756 |
660 |
504 |
454 |
396 |
420 |
378 |
330 |
7.6 |
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Đoàn Xá |
1.200 |
|
|
720 |
|
|
600 |
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.7 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
0 |
225 |
0 |
0 |
8 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đường 362: Từ giáp thị trấn đến ngã 4 bà Xoan |
5.400 |
4.056 |
3.240 |
3.240 |
2.434 |
1.944 |
2.700 |
2.028 |
1.620 |
8.2 |
Đường 362: Từ ngã 4 nhà bà Xoan đến hết địa bàn xã Thanh Sơn |
3.600 |
2.700 |
2.160 |
2.160 |
1.620 |
1.296 |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
8.3 |
Đầu đường 404 ngã tư đi Đại Hà đến hết địa phận xã Thanh Sơn |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
8.4 |
Đường nhánh từ 362 vào thôn Xuân La, Cẩm Hoàn, Cẩm La |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
8.5 |
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng qua Xuân La, Cẩm Hoàn đến Ngũ Đoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đường 407: Từ giáp Hữu Bằng đến ngã 4 ngõ ông Đấu, thôn Xuân La |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
- |
Đường 407: Từ ngã 4 ông Đấu, thôn Xuân La đến cống ông Như thôn Cẩm Hoàn |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
- |
Đường 407: Từ cống ông Như, thôn Cẩm Hoàn đến giáp Ngũ Đoan |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
8.7 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.8 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
9 |
Xã Thụy Hương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới xã Thanh Sơn đến giáp địa giới xã Đại Hà |
2.280 |
1.716 |
1.368 |
1.368 |
1.030 |
821 |
1.140 |
858 |
684 |
9.2 |
Đường 362 mới từ giáp xã Thanh Sơn đến hết địa phận xã Thụy Hương |
5.600 |
4.200 |
3.360 |
3.360 |
2.520 |
2.016 |
2.800 |
2.100 |
1.680 |
9.3 |
Đường 363 (mới): Từ giáp Đại Hà đến hết địa giới Thụy Hương (chung toàn tuyến) |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
9.4 |
Đường 363 (mới): Đoạn từ ngã 4 ông Lưới (ngã 4 giao giữa đường 362 và 363) về 2 phía mỗi phía đến hết 100m |
7.000 |
5.250 |
4.200 |
4.200 |
3.150 |
2.520 |
3.500 |
2.625 |
2.100 |
9.5 |
Đường liên xã Thụy Hương - Du Lễ - Kiến Quốc: Đoạn từ giáp Thanh Sơn đến hết địa phận Thụy Hương |
1.560 |
1.176 |
936 |
936 |
706 |
562 |
780 |
588 |
468 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
9.7 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.8 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
450 |
270 |
|
270 |
225 |
|
225 |
10 |
Xã Kiến Quốc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường 362: Từ giáp Thụy Hương đến cách cổng chợ Kiến Quốc 100 m |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
10.2 |
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc về mỗi phía đến hết 100m |
10.500 |
7.890 |
6.300 |
6.300 |
4.734 |
3.780 |
5.250 |
3.945 |
3.150 |
10.3 |
Đường 362: Từ cách cổng chợ Kiến Quốc sau 100m (cầu H10) đến giáp ranh xã Du Lễ |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
10.4 |
Đường liên xã Thụy Hương-Du Lễ - Kiến Quốc |
1.800 |
1.356 |
1.080 |
1.080 |
814 |
648 |
900 |
678 |
540 |
10.5 |
Đường trục xã (chung toàn xã) |
1.080 |
816 |
648 |
648 |
490 |
389 |
540 |
408 |
324 |
10.6 |
Đường trục xã: Từ cầu ông Cương đến ngã ba ông Nhỡ đò |
1.800 |
1.356 |
1.080 |
1.080 |
814 |
648 |
900 |
678 |
540 |
10.7 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
11 |
Xã Du Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ giáp Kiến Quốc đến cổng UBND xã Du Lễ |
4.000 |
3.030 |
2.424 |
2.400 |
1.818 |
1.455 |
2.000 |
1.515 |
1.212 |
11.2 |
Đường 362 (đường 402 cũ): Từ cổng UBND xã Du Lễ đến hết địa phận xã Du Lễ (giáp xã An Thái - An Lão) |
1.800 |
1.356 |
1.080 |
1.080 |
814 |
648 |
900 |
678 |
540 |
11.3 |
Đường huyện 406: Từ giáp xã Ngũ Phúc đến Miếu Đông |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Đường trục xã |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
11.5 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
12 |
Xã Ngũ Phúc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường huyện 406: Từ giáp xã Du Lễ qua UBND xã Ngũ Phúc 300m |
1.440 |
1.080 |
840 |
864 |
648 |
504 |
720 |
540 |
420 |
12.2 |
Đường huyện 406: Đoạn cách UBND xã Ngũ Phúc 300m đến hết địa phận xã Ngũ Phúc |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
12.4 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất các khu vực còn lại |
540 |
|
|
324 |
|
|
270 |
|
|
13 |
Xã Thuận Thiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường 405: Từ Hữu Bằng đến cách UBND xã Thuận Thiên 200m |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
13.2 |
Đường 405: Từ UBND xã Thuận Thiên về 2 phía mỗi phía 200m |
3.000 |
2.256 |
1.800 |
1.800 |
1.354 |
1.080 |
1.500 |
1.128 |
900 |
13.3 |
Đường 405: Từ cách UBND xã Thuận Thiên 200 m đến giáp xã Mỹ Đức (An Lão) |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
13.5 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
13.6 |
Khu tái định cư thôn Xuân Úc 2 |
1.800 |
|
|
1.080 |
|
|
900 |
|
|
13.7 |
Đường gom cao tốc Hà Nội - Hải Phòng |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.8 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
14 |
Xã Hữu Bằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Đường 405: Từ giáp thị trấn đến ngã tư Tam Kiệt |
3.000 |
2.250 |
1.800 |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
1.500 |
1.125 |
900 |
14.2 |
Đường 405: Từ ngã tư Tam Kiệt hết địa phận xã Hữu Bằng |
2.500 |
1.880 |
1.500 |
1.500 |
1.128 |
900 |
1.250 |
940 |
750 |
14.3 |
Đường 363: Từ đường 405 đến hết khu tái định cư Kim Đới 1 |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
14.4 |
Đường 407: Từ đường 405 đến giáp địa phận xã Thanh Sơn |
1.080 |
816 |
648 |
648 |
490 |
389 |
540 |
408 |
324 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.5 |
Đường trục xã |
1.080 |
816 |
648 |
648 |
490 |
389 |
540 |
408 |
324 |
14.6 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
14.7 |
Khu tái định cư thôn Văn Cao |
1.500 |
|
|
900 |
|
|
750 |
|
|
14.8 |
Khu tái định cư thôn Kim Đới 2 |
1.560 |
|
|
936 |
|
|
780 |
|
|
14.9 |
Khu tái định cư thôn Tam Kiệt |
1.700 |
|
|
1.020 |
|
|
850 |
|
|
14.10 |
Khu tái định cư thôn Kim Đới 1 |
2.000 |
|
|
1.200 |
|
|
1.000 |
|
|
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.11 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
15 |
Xã Đại Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường 363: Giá chung toàn tuyến từ giáp Thụy Hương đến giáp Tân Trào |
3.800 |
2.850 |
2.280 |
2.280 |
1.710 |
1.368 |
1.900 |
1.425 |
1.140 |
15.2 |
Đường 404: Đoạn từ giáp địa giới Thụy Hương đến cách chợ Đại Hà 100 m |
2.040 |
1.536 |
1.224 |
1.224 |
922 |
734 |
1.020 |
768 |
612 |
15.3 |
Đường 404: Từ chợ Đại Hà về 2 phía mỗi phía 100 m |
3.000 |
2.256 |
1.800 |
1.800 |
1.354 |
1.080 |
1.500 |
1.128 |
900 |
15.4 |
Đường 404: Đoạn từ cách chợ Đại Hà 100m đến cách ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào - Đoàn Xá) 200 m |
2.040 |
1.536 |
1.224 |
1.224 |
922 |
734 |
1.020 |
768 |
612 |
15.5 |
Đường 404: Từ ngã 4 (Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào) về 4 phía mỗi phía 200 m |
3.200 |
2.400 |
1.920 |
1.920 |
1.440 |
1.152 |
1.600 |
1.200 |
960 |
15.6 |
Đường 402: Từ cách ngã 4 Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200 m đến giáp xã Tân Trào |
2.550 |
1.920 |
1.530 |
1.530 |
1.152 |
918 |
1.275 |
960 |
765 |
15.7 |
Từ ngã 3 chợ Đại Hà về thôn Cao Bộ 200 m |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
15.8 |
Đường liên xã Đại Hà - Kiến Quốc |
1.050 |
788 |
630 |
630 |
473 |
378 |
525 |
394 |
315 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.9 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
15.10 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.11 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
16 |
Xã Ngũ Đoan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Đường 402: Từ cách ngã tư Đại Hà - Ngũ Đoan - Tân Trào 200m đến cống UBND xã Ngũ Đoan |
3.200 |
2.400 |
1.920 |
1.920 |
1.440 |
1.152 |
1.600 |
1.200 |
960 |
16.2 |
Đường 402: Từ cống UBND xã Ngũ Đoan đến cầu Tân Phong |
1.800 |
1.356 |
1.080 |
1.080 |
814 |
648 |
900 |
678 |
540 |
16.3 |
Đường huyện 407: Đoạn từ ngã ba vào thôn Đồng Dồi đến cống ông Vượng |
960 |
720 |
576 |
576 |
432 |
346 |
480 |
360 |
288 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.4 |
Đường trục xã |
960 |
840 |
720 |
576 |
504 |
432 |
480 |
420 |
360 |
16.5 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
17 |
Xã Tân Trào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đường 402: Từ giáp địa giới xã Đại Hà đến ngã tư chợ xã Tân Trào |
1.800 |
1.356 |
1.080 |
1.080 |
814 |
648 |
900 |
678 |
540 |
17.2 |
Đường 363: Đoạn từ ngã 4 chợ xã Tân Trào đến Trạm xá xã Tân Trào |
3.750 |
2.825 |
2.250 |
2.250 |
1.695 |
1.350 |
1.875 |
1.413 |
1.125 |
17.3 |
Đường 363: Đoạn từ trạm xá Tân Trào đến phà Dương Áo |
1.700 |
1.300 |
1.020 |
1.020 |
780 |
612 |
850 |
650 |
510 |
17.4 |
Từ ngã 4 Kỳ Sơn về 4 phía mỗi phía đến hết 100 m |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
17.5 |
Đường liên xã Kiến Quốc - Tân Trào |
1.200 |
1.060 |
900 |
720 |
636 |
540 |
600 |
530 |
450 |
17.6 |
Các đường nội bộ thuộc dự án di dân tại xã Tân Trào |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
17.7 |
Đường 404: Từ giáp xã Đại Hà đến hết địa phận xã Tân Trào |
1.350 |
1.020 |
810 |
810 |
612 |
486 |
675 |
510 |
405 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.8 |
Đường trục xã |
960 |
780 |
636 |
576 |
468 |
382 |
480 |
390 |
318 |
17.9 |
Đường trục thôn |
720 |
636 |
540 |
432 |
382 |
324 |
360 |
318 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.10 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
HUYỆN TIÊN LÃNG (6.4)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã Đại Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về 2 phía đường 10 cách 200m thuộc xã Đại Thắng |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
1.2 |
Các đoạn còn lại thuộc quốc lộ 10 trên địa bàn xã Đại Thắng |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
1.3 |
Huyện lộ 25: Ngã 4 Hòa Bình về phía UBND xã Đại Thắng khoảng cách 50m |
3.000 |
1.800 |
1.340 |
1.800 |
1.080 |
804 |
1.500 |
900 |
670 |
1.4 |
Huyện lộ 25: Cách ngã 4 đường 10: Từ 50m đến đường vào thôn Giang Khẩu |
1.800 |
1.080 |
800 |
1.080 |
648 |
480 |
900 |
540 |
400 |
1.5 |
Huyện lộ 25: Đường vào thôn Giang Khẩu - Đò Mía |
1.200 |
720 |
540 |
720 |
432 |
324 |
600 |
360 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đường trục xã |
900 |
540 |
400 |
540 |
324 |
240 |
450 |
270 |
200 |
1.7 |
Đường trục thôn |
600 |
400 |
400 |
360 |
240 |
240 |
300 |
200 |
200 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
2 |
Xã Tiên Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Quốc lộ 10: Từ ngã 4 Hòa Bình về hai phía đường 10 cách 200m thuộc xã Tiên Cường |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.2 |
Các đoạn đường còn lại quốc lộ 10 trên địa phận xã Tiên Cường |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
2.500 |
1.500 |
1.125 |
2.3 |
Huyện lộ 25: Từ ngã 4 Hòa Bình về phía cầu sông Mới khoảng cách là 100m |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
2.4 |
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu sông Mới đến cách ngã 4 quốc lộ 10 là 100m |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
2.5 |
Quốc lộ 10 cũ: Đường vào khu lưu niệm Chủ tịch Tôn Đức Thắng |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
2.6 |
Đường 191 thuộc địa phận xã Tiên Cường |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
2.7 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
2.9 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
3 |
Xã Tự Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
3.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
4 |
Xã Tiên Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Ắn đến cầu sông Mới |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
4.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
5 |
Xã Quyết Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Huyện lộ 25: Đoạn từ cầu Trại Cá đến qua ngã 3 đi Tiên Thanh 50m |
4.400 |
2.640 |
1.980 |
2.640 |
1.584 |
1.188 |
2.200 |
1.320 |
990 |
5.2 |
Huyện lộ 25: Đoạn cách ngã 3 đi Tiên Thanh 50m đến qua cầu thôn Ngân Cầu 50m |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
5.3 |
Huyện lộ 25: Đoạn còn lại đến hết địa phận xã Quyết Tiến |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
5.4 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
5.6 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.7 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
6 |
Xã Khởi Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Huyện lộ 25: Thuộc địa phận xã Khởi Nghĩa |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
6.2 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
6.4 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.5 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
7 |
Xã Tiên Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
7.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
8 |
Xã Cấp Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng thuộc xã Cấp Tiến |
2.971 |
2.057 |
1.646 |
1.783 |
1.234 |
987 |
1.486 |
1.029 |
823 |
8.2 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
8.4 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.5 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
9 |
Xã Kiến Thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn |
3.200 |
2.400 |
1.920 |
1.920 |
1.440 |
1.152 |
1.600 |
1.200 |
960 |
9.2 |
Đoạn đường từ cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ giáp xã Cấp Tiến đến UBND xã Kiến Thiết |
2.971 |
2.834 |
2.160 |
1.783 |
1.700 |
1.296 |
1.486 |
1.417 |
1.080 |
9.3 |
Đường cầu Đầm - Cầu Đăng; đoạn từ UBND xã đến Cầu phao Đăng |
2.743 |
2.057 |
1.646 |
1.646 |
1.234 |
987 |
1.371 |
1.029 |
823 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
9.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.6 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
10 |
Xã Đoàn Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ khu du lịch suối khoáng đến cách ngã 3 chợ Đầm 100m |
5.075 |
3.045 |
2.277 |
3.045 |
1.827 |
1.366 |
2.538 |
1.523 |
1.138 |
10.2 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cách ngã 3 chợ Đầm 100m đến qua chợ Đầm 100m |
5.800 |
3.582 |
2.175 |
3.480 |
2.149 |
1.305 |
2.900 |
1.791 |
1.088 |
10.3 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ qua ngã 3 Chợ Đầm 100 m đến cầu Đầm |
4.350 |
2.610 |
1.958 |
2.610 |
1.566 |
1.175 |
2.175 |
1.305 |
979 |
10.4 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ cầu Đầm đến cầu Hàn |
3.200 |
2.400 |
1.829 |
1.920 |
1.440 |
1.097 |
1.600 |
1.200 |
914 |
10.5 |
Đoạn đường cầu Đầm - Cầu Đăng: Đoạn từ ngã 3 đường 354 đến giáp xã Cấp Tiến |
1.885 |
1.407 |
1.044 |
1.131 |
844 |
626 |
943 |
703 |
522 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.6 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
10.7 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.8 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
11 |
Xã Bạch Đằng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Tỉnh lộ 354: Đoạn từ đường Rồng đến hết địa phận xã Bạch Đằng |
5.075 |
3.045 |
1.958 |
3.045 |
1.827 |
1.175 |
2.538 |
1.523 |
979 |
11.2 |
Ngã 3 đường Rồng đến cầu ông Đến |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
11.3 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
11.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
12 |
Xã Quang Phục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp đất thị trấn đến hết địa phận xã Quang Phục |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
12.2 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
12.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
13 |
Xã Toàn Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Đông Quy 100m |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
13.2 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Đông Quy đến hết 100m qua chợ Đông Quy 100m |
4.350 |
2.610 |
1.958 |
2.610 |
1.566 |
1.175 |
2.175 |
1.305 |
979 |
13.3 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ qua chợ Đông Quy sau 100m đến hết địa phận xã Toàn Thắng |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
13.5 |
Đường nghĩa trang liệt sỹ đi Đền Gắm |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
13.6 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.7 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
14 |
Xã Tiên Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
14.2 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.3 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
15 |
Xã Tiên Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Toàn Thắng đến cách chợ Trù 100m |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
15.2 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ cách chợ Trù đến hết 100m đến qua chợ Trù 100m |
3.915 |
2.349 |
1.769 |
2.349 |
1.409 |
1.061 |
1.958 |
1.175 |
885 |
15.3 |
Huyện lộ 212: Đoạn qua chợ Trù sau 100m địa phận xã Tiên Thắng |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
15.4 |
Đường Cầu Trù - Bến Sứa |
2.465 |
1.479 |
1.117 |
1.479 |
887 |
670 |
1.233 |
740 |
558 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.5 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
15.6 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
16 |
Xã Bắc Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận xã Tiên Thắng đến cách quán Cháy 50m |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
16.2 |
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50m đến qua quán Cháy 50m |
3.915 |
2.349 |
1.769 |
2.349 |
1.409 |
1.061 |
1.958 |
1.175 |
885 |
16.3 |
Huyện lộ 212: Đoạn cách quán Cháy 50 m đến hết địa phận xã Bắc Hưng |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
16.4 |
Đường quán Cháy - Cống C4: Đoạn Quán cháy - ngã 4 vào Chùa |
2.610 |
1.566 |
1.175 |
1.566 |
940 |
705 |
1.305 |
783 |
587 |
16.5 |
Đường từ quán Cháy - Cống C4: Ngã 4 Chùa - Hết địa phận xã Bắc Hưng |
3.335 |
2.001 |
1.436 |
2.001 |
1.201 |
861 |
1.668 |
1.001 |
718 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
16.8 |
Đường trục thôn |
600 |
400 |
400 |
360 |
240 |
240 |
300 |
200 |
200 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.9 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
17 |
Xã Nam Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đường từ quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ cầu cửa hàng đến cầu Nam Hưng |
3.335 |
2.001 |
1.494 |
2.001 |
1.201 |
896 |
1.668 |
1.001 |
747 |
17.2 |
Đường quán Cháy đến Cống C4: Đoạn từ cầu Nam Hưng đến phòng khám 4 |
2.610 |
1.566 |
1.175 |
1.566 |
940 |
705 |
1.305 |
783 |
587 |
17.3 |
Đường liên xã |
870 |
696 |
522 |
522 |
418 |
313 |
435 |
348 |
261 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.4 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
17.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
18 |
Xã Đông Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn từ ngã 4 phòng khám 4 đến ngã tư đường 8 mét |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
1.440 |
1.080 |
864 |
1.200 |
900 |
720 |
18.2 |
Đường từ Quán Cháy đi Cống C4: Đoạn đường 8 mét đến đê biển |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
18.3 |
Đoạn đường 8 mét: Từ ngã 4 Đông Hưng đi Tiên Hưng |
1.600 |
1.200 |
960 |
960 |
720 |
576 |
800 |
600 |
480 |
18.4 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
18.6 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.7 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
19 |
Xã Tây Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
19.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
20 |
Xã Tiên Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đường ngã ba Thái Hòa - đê biển (từ địa phận xã Tiên Hưng đến đê biển). |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
20.2 |
Đường 8m: Từ địa phận xã Tiên Hưng giáp xã Đông Hưng đến ngã 4 Tiên Hưng |
1.600 |
1.200 |
960 |
960 |
720 |
576 |
800 |
600 |
480 |
20.3 |
Đường liên xã |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.4 |
Tuyến đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
20.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.6 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
21 |
Xã Hùng Thắng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ giáp địa phận Bắc Hưng đến sân vận động xã |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
21.2 |
Huyện lộ 212: Đoạn từ sân vận động đến ngã 3 rẽ vào xã Tiên Hưng |
4.350 |
2.610 |
1.958 |
2.610 |
1.566 |
1.175 |
2.175 |
1.305 |
979 |
21.3 |
Huyện lộ 212: Từ ngã 3 Thái Hòa đến hết địa phận xã Hùng Thắng |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
21.4 |
Đường ngã ba Thái Hòa đi xã Tiên Hưng: Từ cầu Thái Hoà đến hết địa phận xã Hùng Thắng |
2.175 |
1.349 |
783 |
1.305 |
809 |
470 |
1.088 |
674 |
392 |
21.5 |
Đường từ cầu Dương Áo - Phà Dương Áo |
2.175 |
1.349 |
1.088 |
1.305 |
809 |
653 |
1.088 |
674 |
544 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.6 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
21.7 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
22 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Huyện lộ 212: Từ địa phận xã Vinh Quang đến cống Rộc xã Vinh Quang |
3.190 |
1.914 |
1.436 |
1.914 |
1.148 |
861 |
1.595 |
957 |
718 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.2 |
Đường trục xã |
900 |
780 |
660 |
540 |
468 |
396 |
450 |
390 |
330 |
22.3 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.4 |
Đất các khu vực còn lại |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
HUYỆN VĨNH BẢO (6.5)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
1 |
Xã Nhân Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Quốc lộ 37: Từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang |
8.250 |
4.950 |
3.699 |
4.950 |
2.970 |
2.219 |
4.125 |
2.475 |
1.849 |
1.2 |
Quốc lộ 10: Từ đường bao thị trấn đến giáp địa phận xã Vinh Quang |
8.600 |
5.160 |
3.853 |
5.160 |
3.096 |
2.312 |
4.300 |
2.580 |
1.926 |
1.3 |
Đường cầu Phao Đăng: Từ cầu Giao Thông đến giáp xã Tam Đa |
6.600 |
3.963 |
2.993 |
3.960 |
2.378 |
1.796 |
3.300 |
1.982 |
1.496 |
1.4 |
Đường trục từ cầu Giao Thông - Quốc lộ 10 (đường bao Tân Hòa) |
6.600 |
3.960 |
2.933 |
3.960 |
2.376 |
1.760 |
3.300 |
1.980 |
1.467 |
1.5 |
Đường QL 37 mới từ cầu Giao Thông đến giáp địa phận xã Vinh Quang |
6.600 |
5.940 |
5.346 |
3.960 |
3.564 |
3.208 |
3.300 |
2.970 |
2.673 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.075 |
925 |
750 |
645 |
555 |
625 |
538 |
463 |
1.7 |
Đường liên thôn |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
1.8 |
Đường trục thôn |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
2 |
Xã Đồng Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường Linh Đồng - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền |
6.500 |
3.894 |
2.920 |
3.900 |
2.336 |
1.752 |
3.250 |
1.947 |
1.460 |
2.2 |
Đường 17B từ giáp xã Hưng Nhân đến chợ Cộng Hiền |
4.000 |
3.000 |
2.391 |
2.400 |
1.800 |
1.435 |
2.000 |
1.500 |
1.196 |
2.3 |
Cầu đồng Mả đến đình Từ Lâm |
4.500 |
3.335 |
2.700 |
2.700 |
2.001 |
1.620 |
2.250 |
1.668 |
1.350 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
2.5 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
2.6 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
3 |
Xã Thanh Lương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường Linh Đông-Cúc Phố từ giáp xã Vinh Quang đến chợ Cộng Hiền (gặp đường 17B) |
4.500 |
3.375 |
2.690 |
2.700 |
2.025 |
1.614 |
2.250 |
1.688 |
1.345 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
3.3 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
3.4 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
4 |
Xã Vĩnh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Thắng Thủy đến hết Phố Chuối |
1.500 |
1.136 |
900 |
900 |
681 |
540 |
750 |
568 |
450 |
4.2 |
Quốc lộ 37: Từ mương Chiều Thông Tây đến hết nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ |
5.000 |
3.000 |
2.256 |
3.000 |
1.800 |
1.354 |
2.500 |
1.500 |
1.128 |
4.3 |
Quốc lộ 37: Từ giáp nghĩa trang nhân dân thôn Nhân Lễ đến giáp xã Hùng Tiến |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.050 |
875 |
750 |
630 |
525 |
625 |
525 |
438 |
4.5 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
4.6 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.7 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
5 |
Xã Hùng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường 17B: Khu vực trung tâm chợ Hùng Tiến bán kính 100m |
4.000 |
2.983 |
2.405 |
2.400 |
1.790 |
1.443 |
2.000 |
1.491 |
1.202 |
5.2 |
Đường 17B: Đoạn từ ngã 3 Hùng Tiến (giáp QL37) đến giáp xã An Hòa |
2.500 |
1.883 |
1.500 |
1.500 |
1.130 |
900 |
1.250 |
942 |
750 |
5.3 |
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Vĩnh Long đến ngã 3 đi Hùng Tiến |
2.500 |
1.887 |
1.495 |
1.500 |
1.132 |
897 |
1.250 |
944 |
748 |
5.4 |
Đường liên xã (từ giáp Hiệp Hoà đến ngã 3 tiếp giáp 17B) |
2.500 |
1.900 |
1.500 |
1.500 |
1.140 |
900 |
1.250 |
950 |
750 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.5 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
5.6 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
5.7 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
6 |
Xã Tân Liên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 1 |
Quốc lộ 10 từ giáp xã Việt Tiến - Đường vào xã Tân Liên |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
6.2 |
Đường khu Công nghiệp Tân Liên (từ Quốc lộ 10 đến Trường tiểu học Tân Liên) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.3 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
6.4 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
6.5 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Đất các vị trí còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
7 |
Xã Liên Am |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Quốc lộ 37 Cầu Đòng - Giáp xã Cao Minh |
6.600 |
3.960 |
2.988 |
3.960 |
2.376 |
1.793 |
3.300 |
1.980 |
1.494 |
7.2 |
Đường QL 37 mới từ cầu Đòng đến giáp xã Cao Minh (Bổ sung tuyến) |
5.280 |
4.752 |
4.277 |
3.168 |
2.851 |
2.566 |
2.640 |
2.376 |
2.138 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.3 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
7.4 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
7.5 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
8 |
Xã Vĩnh Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đường Linh Đông Cúc Phố từ giáp xã Tiền Phong - Qua ngã 3 đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m |
2.500 |
1.913 |
1.500 |
1.500 |
1.148 |
900 |
1.250 |
957 |
750 |
8.2 |
Đường Linh Đông Cúc Phố từ qua ngã 3 Đường vào UBND xã Vĩnh Phong 100 m đến đê quốc gia |
3.000 |
2.296 |
1.800 |
1.800 |
1.377 |
1.080 |
1.500 |
1.148 |
900 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.3 |
Đường trục xã |
875 |
775 |
650 |
525 |
465 |
390 |
438 |
388 |
325 |
8.4 |
Đường liên thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
8.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
9 |
Xã Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Quốc lộ 10 từ giáp địa phận xã Việt Tiến đến đường vào Chanh Nguyên |
4.500 |
2.700 |
2.045 |
2.700 |
1.620 |
1.227 |
2.250 |
1.350 |
1.023 |
9.2 |
Quốc lộ 10 từ Chanh Nguyên đến Công ty đường bộ 234 |
6.900 |
4.140 |
3.105 |
4.140 |
2.484 |
1.863 |
3.450 |
2.070 |
1.553 |
9.3 |
Quốc lộ 10 từ công ty đường bộ 234 đến giáp địa phận xã Việt Tiến |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
9.4 |
Đường 17B từ chợ Cầu Vĩnh An - giáp địa phận xã Việt Tiến |
4.000 |
3.029 |
2.410 |
2.400 |
1.817 |
1.446 |
2.000 |
1.514 |
1.205 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.5 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
9.6 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
9.7 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.7 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
9.8 |
Khu kinh tế mới |
438 |
|
|
263 |
|
|
219 |
|
|
10 |
Xã Cổ Am |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Quốc lộ 37 (Đg 17a) từ đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (mả đỏ) - giáp địa phận xã Vĩnh Tiến |
2.500 |
1.861 |
1.500 |
1.500 |
1.117 |
900 |
1.250 |
931 |
750 |
10.2 |
Đường 17A từ cầu Chiến Lược đến đường vào Nghĩa trang nhân dân xã Cổ Am (Mả Đỏ) |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
10.3 |
Quốc lộ 37 từ tiếp giáp xã Tam Cường đến đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) |
4.500 |
3.360 |
2.700 |
2.700 |
2.016 |
1.620 |
2.250 |
1.680 |
1.350 |
10.4 |
Quốc lộ 37 từ đầu cống thôn 2 (hết khu dân cư hiện tại nhà ông Mai Luyên xã Cổ Am) - đến cầu Phao sông Hóa |
2.200 |
1.663 |
1.323 |
1.320 |
998 |
794 |
1.100 |
832 |
661 |
10.5 |
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Tam Cường đến giáp địa phận xã Vĩnh Tiến |
1.500 |
1.148 |
900 |
900 |
689 |
540 |
750 |
574 |
450 |
10.6 |
Từ trụ sở UBND xã Cổ Am về hai phía đường 200m |
5.500 |
4.107 |
3.300 |
3.300 |
2.464 |
1.980 |
2.750 |
2.053 |
1.650 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.7 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
10.8 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
10.9 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.11 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
11 |
Xã Cao Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 37 từ giáp xã Liên Am - Cầu Lý Học |
6.600 |
3.960 |
2.988 |
3.960 |
2.376 |
1.793 |
3.300 |
1.980 |
1.494 |
11.2 |
Quốc lộ 37 - đầu cầu Lý Học bán kính 100 m |
6.600 |
3.957 |
2.964 |
3.960 |
2.374 |
1.778 |
3.300 |
1.978 |
1.482 |
11.3 |
Đường 17B từ giáp địa phận xã Cộng Hiền đến giáp xã Tam Cường |
2.500 |
1.891 |
1.500 |
1.500 |
1.135 |
900 |
1.250 |
946 |
750 |
11.4 |
Từ đường 17A (QL37) đến ngã 3 nhà ông Khoáy |
4.000 |
3.026 |
2.400 |
2.400 |
1.816 |
1.440 |
2.000 |
1.513 |
1.200 |
11.5 |
Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp xã Liên Am đến giáp xã Lý Học (Bổ sung tuyến mới) |
5.280 |
4.752 |
4.277 |
3.168 |
2.851 |
2.566 |
2.640 |
2.376 |
2.138 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
11.7 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
11.8 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.9 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
12 |
Xã Tam Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.1 |
Đường cầu Phao Đăng từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến cầu Phao Đăng |
3.500 |
2.625 |
2.096 |
2.100 |
1.575 |
1.258 |
1.750 |
1.313 |
1.048 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.2 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
12.3 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
12.4 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.5 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
13 |
Xã Hiệp Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường liên xã |
1.500 |
1.320 |
1.110 |
900 |
792 |
666 |
750 |
660 |
555 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
13.3 |
Đường liên thôn |
690 |
600 |
529 |
414 |
360 |
317 |
345 |
300 |
265 |
13.4 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.5 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
13.6 |
Khu kinh tế mới |
438 |
|
|
263 |
|
|
219 |
|
|
14 |
Xã Tam Cường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Quốc lộ 37 từ giáp địa phận xã Lý học đến Đa Khoa Nam Am |
10.500 |
6.300 |
4.725 |
6.300 |
3.780 |
2.835 |
5.250 |
3.150 |
2.363 |
14.2 |
Quốc lộ 37 từ Đa Khoa Nam Am đến đường vào UBND xã Cổ Am |
8.250 |
4.950 |
3.732 |
4.950 |
2.970 |
2.239 |
4.125 |
2.475 |
1.866 |
14.3 |
Quốc lộ 37 từ đường vào UBND xã Cổ Am đến giáp địa phận xã Cổ Am |
4.500 |
3.375 |
2.700 |
2.700 |
2.025 |
1.620 |
2.250 |
1.688 |
1.350 |
14.4 |
Đường 17B từ giáp xã Cao Minh đến giáp xã Cổ Am |
1.500 |
1.135 |
900 |
900 |
681 |
540 |
750 |
567 |
450 |
14.5 |
Đường 354 từ đầu cầu Chiến Lược đến đường vào xã Cổ Am (Quốc lộ 37) |
8.250 |
4.950 |
3.699 |
4.950 |
2.970 |
2.219 |
4.125 |
2.475 |
1.849 |
14.6 |
Đường 354 từ cầu Chiến Lược đến giáp địa phận xã Hòa Bình |
6.000 |
4.495 |
3.612 |
3.600 |
2.697 |
2.167 |
3.000 |
2.247 |
1.806 |
14.7 |
Từ giáp địa phận xã Hòa Bình đến đê quốc gia |
3.500 |
2.625 |
2.100 |
2.100 |
1.575 |
1.260 |
1.750 |
1.313 |
1.050 |
14.8 |
Từ trụ sở UBND xã Tam Cường về hai phía đường 200m |
4.000 |
2.987 |
2.400 |
2.400 |
1.792 |
1.440 |
2.000 |
1.493 |
1.200 |
14.9 |
Từ đường trục xã vào chợ Nam Am (Tuyến bổ sung) |
4.000 |
|
|
2.400 |
|
|
2.000 |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.10 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
14.11 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
14.12 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.12 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
15 |
Xã Tiền Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường 17B - Chợ Cộng Hiền (từ trường cấp 3 đến giáp địa phận xã Cộng Hiền) |
3.000 |
2.236 |
1.807 |
1.800 |
1.342 |
1.084 |
1.500 |
1.118 |
904 |
15.2 |
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ trường cấp 3 Cộng Hiền - giáp xã Vĩnh Phong |
2.500 |
1.875 |
1.495 |
1.500 |
1.125 |
897 |
1.250 |
938 |
747 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.3 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
15.4 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
15.5 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
16 |
Xã Dũng Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Đường 10 từ giáp địa phận xã Giang Biên đến giáp xã Việt Tiến |
4.000 |
2.400 |
1.818 |
2.400 |
1.440 |
1.091 |
2.000 |
1.200 |
909 |
16.2 |
Từ trụ sở UBND xã Dũng Tiến về hai phía đường 200m |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.3 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
16.4 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
16.5 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
17 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Đường 354 cầu Hàn đến giáp địa phận xã Tam Cường |
3.500 |
2.633 |
2.100 |
2.100 |
1.580 |
1.260 |
1.750 |
1.316 |
1.050 |
17.2 |
Từ trụ sở UBND xã Hòa Bình về hai phía đường 200m |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.3 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
17.4 |
Đường liên thôn |
700 |
600 |
540 |
420 |
360 |
324 |
350 |
300 |
270 |
17.5 |
Đường trục thôn |
700 |
600 |
540 |
420 |
360 |
324 |
350 |
300 |
270 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
17.7 |
Khu kinh tế mới |
438 |
|
|
263 |
|
|
219 |
|
|
18 |
Xã Thắng Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Quốc lộ 37 cũ: Từ Phà Chanh Chử đến giáp địa phận xã Vĩnh Long |
1.500 |
1.125 |
898 |
900 |
675 |
539 |
750 |
563 |
449 |
18.2 |
QL 37: Chợ Hà Phương (bán kính 200m) |
5.500 |
3.438 |
2.750 |
3.300 |
2.063 |
1.650 |
2.750 |
1.719 |
1.375 |
18.3 |
QL 37: Cầu chanh phố Chuối (Bổ sung tuyến) |
2.000 |
|
|
1.200 |
|
|
1.000 |
|
|
18.4 |
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.5 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
18.6 |
Đường liên thôn |
900 |
800 |
660 |
540 |
480 |
396 |
450 |
400 |
330 |
18.7 |
Đường trục thôn |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
400 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.6 |
Đất các vị trí còn lại |
375 |
|
|
225 |
|
|
188 |
|
|
19 |
Xã Vinh Quang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Quốc lộ 37: Từ giáp xã Nhân Hoà đến ngã ba Cúc Phố |
8.250 |
4.950 |
3.713 |
4.950 |
2.970 |
2.228 |
4.125 |
2.475 |
1.856 |
19.2 |
Quốc lộ 37: Từ ngã ba Cúc phố- Cầu Đòng |
6.600 |
3.960 |
2.988 |
3.960 |
2.376 |
1.793 |
3.300 |
1.980 |
1.494 |
19.3 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Nhân Hòa đến giáp địa phận xã Hưng Nhân |
6.680 |
4.008 |
3.006 |
4.008 |
2.405 |
1.804 |
3.340 |
2.004 |
1.503 |
19.4 |
Từ ngã ba Cúc Phố đến giáp địa phận xã Thanh Lương |
3.500 |
2.625 |
2.105 |
2.100 |
1.575 |
1.263 |
1.750 |
1.313 |
1.053 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.5 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
19.6 |
Đường liên thôn |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
400 |
350 |
300 |
19.7 |
Đường trục thôn |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
400 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
20 |
Xã Cộng Hiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đường 17B: Từ giáp xã Đồng Minh đến Chợ Cộng Hiền |
5.000 |
3.750 |
2.989 |
3.000 |
2.250 |
1.793 |
2.500 |
1.875 |
1.495 |
20.2 |
Đường 17B: Từ UBND xã Cộng Hiền đến giáp địa phận xã Cao Minh |
1.800 |
1.357 |
1.083 |
1.080 |
814 |
650 |
900 |
678 |
541 |
20.3 |
Đường Linh Đông - Cúc Phố: Từ ngã tư Cộng Hiền (Đường 17B) đến trường cấp 3 Cộng Hiền |
6.500 |
3.894 |
2.920 |
3.900 |
2.336 |
1.752 |
3.250 |
1.947 |
1.460 |
20.4 |
Từ trường cấp III Cộng Hiền đến cầu An Quý Từ |
3.000 |
1.800 |
1.357 |
1.800 |
1.080 |
814 |
1.500 |
900 |
678 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.5 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
20.6 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
20.7 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
21 |
Xã Lý Học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Quốc lộ 37: đầu cầu Lý Học bán kính đến hết 100m |
6.600 |
3.957 |
2.964 |
3.960 |
2.374 |
1.778 |
3.300 |
1.978 |
1.482 |
21.2 |
Quốc lộ 37: Từ cách cầu Lý Học sau 100m đến trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6.600 |
3.960 |
2.988 |
3.960 |
2.376 |
1.793 |
3.300 |
1.980 |
1.494 |
21.3 |
Quốc lộ 37: Từ trường PTTH Nguyễn Bỉnh Khiêm đến trạm đội thuế Nam Am |
6.600 |
3.963 |
2.975 |
3.960 |
2.378 |
1.785 |
3.300 |
1.981 |
1.488 |
21.4 |
Quốc lộ 37: Trạm đội thuế Nam Am - Đến giáp địa phận xã Tam Cường |
6.600 |
3.960 |
2.970 |
3.960 |
2.376 |
1.782 |
3.300 |
1.980 |
1.485 |
21.5 |
Đường từ Quốc lộ 37 vào chợ Nam Am và từ Đường đi xã Tam Cường vào chợ Nam Am |
3.750 |
3.250 |
2.750 |
2.250 |
1.950 |
1.650 |
1.875 |
1.625 |
1.375 |
21.6 |
Đường 37 vào đến Trạng Trình (tuyến bổ sung) |
4.500 |
4.050 |
3.645 |
2.700 |
2.430 |
2.187 |
2.250 |
2.025 |
1.823 |
21.7 |
Đường bên kia sông Chanh Dương (QL37 mới) từ giáp địa phận xã Cao Minh đến cầu Lạng Am |
5.280 |
4.752 |
4.277 |
3.168 |
2.851 |
2.566 |
2.640 |
2.376 |
2.138 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.8 |
Đường trục xã |
1.500 |
1.350 |
1.125 |
900 |
810 |
675 |
750 |
675 |
563 |
21.9 |
Đường liên thôn |
1.000 |
880 |
740 |
600 |
528 |
444 |
500 |
440 |
370 |
21.1 |
Đường trục thôn |
800 |
700 |
600 |
480 |
420 |
360 |
400 |
350 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.11 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
22 |
Xã Việt Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Dũng Tiến đến giáp địa phận xã Vĩnh An |
4.500 |
2.700 |
2.045 |
2.700 |
1.620 |
1.227 |
2.250 |
1.350 |
1.023 |
22.2 |
Quốc lộ 10: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Tân Liên |
4.500 |
3.225 |
2.445 |
2.700 |
1.935 |
1.467 |
2.250 |
1.613 |
1.223 |
22.3 |
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Vĩnh An đến giáp địa phận xã Trung Lập |
2.500 |
1.875 |
1.495 |
1.500 |
1.125 |
897 |
1.250 |
938 |
747 |
22.4 |
Từ trụ sở UBND xã Việt Tiến về hai phía đường đến hết 200m |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
22.6 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
22.7 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.8 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
23 |
Xã Hưng Nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Thị tứ cầu Nghìn bán kính 100m |
8.250 |
4.950 |
3.713 |
4.950 |
2.970 |
2.228 |
4.125 |
2.475 |
1.856 |
23.2 |
Quốc lộ 10: Từ giáp xã Vinh Quang đến cách Thị Tứ Cầu Nghìn 100m |
5.500 |
3.300 |
2.475 |
3.300 |
1.980 |
1.485 |
2.750 |
1.650 |
1.238 |
23.3 |
Đường 17B: Từ Quốc lộ 10 đến giáp địa phận xã Đồng Minh |
3.000 |
2.250 |
1.793 |
1.800 |
1.350 |
1.076 |
1.500 |
1.125 |
897 |
23.4 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
23.5 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
23.6 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.7 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
24 |
Xã Vĩnh Tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Cổ Am đến UBND xã Vĩnh Tiến |
2.500 |
1.867 |
1.500 |
1.500 |
1.120 |
900 |
1.250 |
933 |
750 |
24.2 |
Đường 17A: Từ UBND xã Vĩnh Tiến - Giáp địa phận xã Trấn Dương |
2.000 |
1.500 |
1.194 |
1.200 |
900 |
717 |
1.000 |
750 |
597 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.3 |
Đường trục xã |
1.250 |
950 |
800 |
750 |
570 |
480 |
625 |
475 |
400 |
24.4 |
Đường liên thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
24.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
24.7 |
Khu kinh tế mới |
438 |
|
|
263 |
|
|
219 |
|
|
25 |
Xã An Hoà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Quốc lộ 10: Từ cầu Nghìn đến cầu Kê Sơn |
8.250 |
4.950 |
3.713 |
4.950 |
2.970 |
2.228 |
4.125 |
2.475 |
1.856 |
25.2 |
Đường 17B: Từ giáp địa phận xã Hùng Tiến đến cầu Kê Sơn |
3.000 |
2.268 |
1.806 |
1.800 |
1.361 |
1.084 |
1.500 |
1.134 |
903 |
25.3 |
Từ trụ sở UBND xã An Hòa về hai phía đường 200m |
3.500 |
2.625 |
2.100 |
2.100 |
1.575 |
1.260 |
1.750 |
1.313 |
1.050 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
25.5 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
25.6 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.7 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
26 |
Xã Giang Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Quốc lộ 10: Từ phà Quý Cao cũ đến Quốc lộ 10 |
2.500 |
1.867 |
1.507 |
1.500 |
1.120 |
904 |
1.250 |
933 |
753 |
26.2 |
Quốc lộ 10: Từ cầu Quý Cao - Đường vào UBND xã Giang Biên |
10.320 |
6.192 |
4.651 |
6.192 |
3.715 |
2.791 |
5.160 |
3.096 |
2.325 |
26.3 |
Quốc lộ 10: Từ UBND xã Giang Biên đến giáp địa phận xã Dũng Tiến |
10.320 |
6.192 |
4.691 |
6.192 |
3.715 |
2.815 |
5.160 |
3.096 |
2.345 |
26.4 |
Từ trụ sở UBND xã Giang Biên về hai phía đường 200m |
3.000 |
2.240 |
1.800 |
1.800 |
1.344 |
1.080 |
1.500 |
1.120 |
900 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5 |
Đường trục xã |
1.000 |
875 |
750 |
600 |
525 |
450 |
500 |
438 |
375 |
26.6 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
26.7 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.8 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
27 |
Xã Trấn Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đường 17A: Từ giáp địa phận xã Vĩnh Tiến đến Chùa Thái |
2.000 |
1.500 |
1.194 |
1.200 |
900 |
717 |
1.000 |
750 |
597 |
27.2 |
Đường 17A: Từ Chùa Thái đến cống 1 Trấn Dương |
1.500 |
1.138 |
900 |
900 |
683 |
540 |
750 |
569 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.3 |
Đường trục xã |
1.125 |
975 |
825 |
675 |
585 |
495 |
563 |
488 |
413 |
27.4 |
Đường liên thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
27.5 |
Đường trục thôn |
600 |
520 |
460 |
360 |
312 |
276 |
300 |
260 |
230 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
27.7 |
Khu kinh tế mới |
350 |
|
|
210 |
|
|
175 |
|
|
28 |
Xã Tân Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1 |
Đường liên xã |
2.500 |
1.893 |
1.506 |
1.500 |
1.136 |
904 |
1.250 |
946 |
753 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.2 |
Đường trục xã |
1.300 |
1.150 |
975 |
780 |
690 |
585 |
650 |
575 |
488 |
28.3 |
Đường liên thôn |
810 |
720 |
460 |
486 |
432 |
276 |
405 |
360 |
230 |
28.4 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5 |
Đất các vị trí còn lại |
700 |
|
|
420 |
|
|
350 |
|
|
29 |
Xã Trung Lập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Đường 17B: Từ tiếp giáp với xã Việt Tiến đến cầu Áng Ngoại |
3.500 |
2.663 |
2.100 |
2.100 |
1.598 |
1.260 |
1.750 |
1.332 |
1.050 |
29.2 |
Quốc lộ 37: Từ ngã 3 Hùng Tiến đến cầu Liễn Thâm |
4.000 |
2.989 |
2.400 |
2.400 |
1.793 |
1.440 |
2.000 |
1.494 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.3 |
Đường trục xã |
1.250 |
1.100 |
925 |
750 |
660 |
555 |
625 |
550 |
463 |
29.4 |
Đường liên thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
29.5 |
Đường trục thôn |
700 |
620 |
520 |
420 |
372 |
312 |
350 |
310 |
260 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.6 |
Đất các vị trí còn lại |
500 |
- |
- |
300 |
- |
- |
250 |
- |
- |
HUYỆN CÁT HẢI (6.6)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã Xuân Đám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường tỉnh 356 |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.080 |
864 |
648 |
900 |
720 |
324 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đường trục xã |
1.080 |
855 |
645 |
648 |
513 |
387 |
540 |
428 |
194 |
1.3 |
Đường trục thôn |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất các vị trí còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
2 |
Xã Việt Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường trục xã |
525 |
420 |
315 |
315 |
252 |
189 |
263 |
210 |
95 |
3 |
Xã Văn Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Đường tỉnh 356 |
1.950 |
1.560 |
1.170 |
1.170 |
936 |
702 |
975 |
780 |
351 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Đường trục xã |
1.350 |
1.080 |
810 |
810 |
648 |
486 |
675 |
540 |
243 |
3.3 |
Đường trục thôn |
1.290 |
1.200 |
1.070 |
774 |
720 |
642 |
645 |
600 |
321 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
4 |
Xã Trân Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Đường 356: Từ đầu thôn Phú Cường đến hết thôn Phú Cường |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.080 |
864 |
648 |
900 |
720 |
324 |
4.2 |
Đường 356: Từ đầu thôn Bến đến hết thôn Bến |
2.475 |
1.980 |
1.485 |
1.485 |
1.188 |
891 |
1.238 |
990 |
446 |
4.3 |
Đường 356: Từ cuối thôn Bến đến hết thôn Liên Hòa |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.080 |
864 |
648 |
900 |
720 |
324 |
4.4 |
Đường 356: Từ hết thôn Liên Hòa đến giáp ranh địa phận xã Xuân Đám |
1.350 |
1.080 |
810 |
810 |
648 |
486 |
675 |
540 |
243 |
4.5 |
Đường huyện: Từ chân dốc Đá Lát đến Khoăn Uỵch |
1.155 |
924 |
693 |
693 |
554 |
416 |
578 |
462 |
208 |
4.6 |
Đoạn đường từ ngã 3 cây đa đến đỉnh dốc Khoăn Ngựa |
825 |
660 |
495 |
495 |
396 |
297 |
413 |
330 |
149 |
4.7 |
Đoạn đường từ dốc Khoăn Ngựa đến hết thôn Liên Minh |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.8 |
Đường trục thôn |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.9 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
5 |
Xã Phù Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Đường tỉnh 356: Từ bến phà Cái Viềng đến ngã ba đường đi bến tàu du lịch |
1.350 |
1.080 |
810 |
810 |
648 |
486 |
675 |
540 |
243 |
5.2 |
Đường tỉnh 356: Từ ngã ba đường đi bến tàu du lịch đến cầu Phù Long |
1.500 |
1.200 |
900 |
900 |
720 |
540 |
750 |
600 |
270 |
5.3 |
Đường tỉnh 356: Từ cầu Phù Long đến Mốc Trắng |
1.350 |
1.080 |
810 |
810 |
648 |
486 |
675 |
540 |
243 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.4 |
Đường trục xã |
975 |
780 |
585 |
585 |
468 |
351 |
488 |
390 |
176 |
5.5 |
Đường trục thôn |
825 |
660 |
495 |
495 |
396 |
297 |
413 |
330 |
149 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
6 |
Xã Nghĩa Lộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường tỉnh 356 |
1.950 |
1.560 |
1.170 |
1.170 |
936 |
702 |
975 |
780 |
351 |
6.2 |
Đường Tân Vũ- Lạch Huyện thuộc địa bàn xã Nghĩa Lộ |
1.950 |
1.560 |
1.170 |
1.170 |
936 |
702 |
975 |
780 |
351 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.2 |
Đường trục xã |
1.650 |
1.320 |
990 |
990 |
792 |
594 |
825 |
660 |
297 |
6.3 |
Đường trục thôn |
975 |
780 |
585 |
585 |
468 |
351 |
488 |
390 |
176 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
6.5 |
Khu Tái định cư xã Nghĩa Lộ |
2.790 |
|
|
1.674 |
|
|
1.395 |
|
|
7 |
Xã Hoàng Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1 |
Đường xã tiếp giáp Văn Phong đến ngã ba cuối xóm Dưới |
1.500 |
1.200 |
900 |
900 |
720 |
540 |
750 |
600 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.2 |
Đường trục xã |
1.125 |
900 |
675 |
675 |
540 |
405 |
563 |
450 |
203 |
7.3 |
Đường trục thôn |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
8 |
Xã Hiền Hào |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1 |
Đường tỉnh 356, 356B |
1.425 |
1.140 |
855 |
855 |
684 |
513 |
713 |
570 |
257 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.2 |
Đường trục xã |
1.080 |
855 |
645 |
648 |
513 |
387 |
540 |
428 |
194 |
8.3 |
Đường trục thôn |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
9 |
Xã Gia Luận |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1 |
Đường huyện |
1.350 |
1.080 |
810 |
810 |
648 |
486 |
675 |
540 |
243 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.3 |
Đường trục thôn |
750 |
600 |
450 |
450 |
360 |
270 |
375 |
300 |
135 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
10 |
Xã Đồng Bài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 |
Đường rẽ xuống Đồng Bài từ cột mốc 3X đến bến Muối thôn Chấn |
2.340 |
1.080 |
810 |
1.404 |
648 |
486 |
1.170 |
540 |
243 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.2 |
Đường trục xã |
2.210 |
1.740 |
1.305 |
1.326 |
1.044 |
783 |
1.105 |
870 |
392 |
10.3 |
Đường trục thôn |
1.230 |
1.190 |
1.070 |
738 |
714 |
642 |
615 |
595 |
321 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.4 |
Đất các khu vực còn lại |
450 |
|
|
270 |
|
|
225 |
|
|
HUYỆN THỦY NGUYÊN (6.7)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đơn vị hành chính |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nghiệp không phải đất phải đất thương mại dịch vụ |
||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Xã An Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ giáp địa phận xã Phù Ninh đến bến đò Dinh An Sơn |
1.000 |
750 |
600 |
600 |
450 |
360 |
500 |
375 |
300 |
1.2 |
Tuyến đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã An Sơn |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
1.3 |
Đường Vẹt Khê đi An Sơn: Đoạn từ giáp Phù Ninh đến bến đò Dinh |
800 |
600 |
500 |
480 |
360 |
300 |
400 |
300 |
250 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đường trục xã |
700 |
630 |
560 |
420 |
378 |
336 |
350 |
315 |
280 |
1.5 |
Đường liên thôn |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
252 |
280 |
245 |
210 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
2 |
Xã Phù Ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ cống vẹt đến UBND xã Phù Ninh (5,000) |
5.000 |
3.333 |
2.667 |
3.000 |
2.000 |
1.600 |
2.500 |
1.667 |
1.333 |
2.2 |
Đường liên xã Phù Ninh - An Sơn: Đoạn từ UBND xã Phù Ninh đến hết địa phận xã Phù Ninh |
3.333 |
2.500 |
2.000 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.667 |
1.250 |
1.000 |
2.3 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn qua địa phận xã Phù Ninh |
3.000 |
2.250 |
1.800 |
1.800 |
1.350 |
1.080 |
1.500 |
1.125 |
900 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đường trục xã |
700 |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
350 |
280 |
245 |
2.5 |
Đường liên thôn |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
252 |
280 |
245 |
210 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
3 |
Xã Lại Xuân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Kỳ Sơn đến ngã ba rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên |
1.800 |
1.200 |
960 |
1.080 |
720 |
576 |
900 |
600 |
480 |
3.2 |
Tỉnh lộ 352: Từ ngã 3 đường rẽ vào Phân trại K2 Trại giam Xuân Nguyên đến bến phà Lại Xuân |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
3.3 |
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: Đoạn từ giáp địa phận xã Liên Khê đến Tỉnh lộ 352 |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 |
Đường trục xã |
700 |
630 |
560 |
420 |
378 |
336 |
350 |
315 |
280 |
3.5 |
Đường liên thôn |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
252 |
280 |
245 |
210 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.6 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
4 |
Xã Kỳ Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Kỳ Sơn |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 |
Đường liên xã Kỳ Sơn - Lại Xuân |
840 |
700 |
560 |
504 |
420 |
336 |
420 |
350 |
280 |
4.3 |
Đường trục xã |
700 |
630 |
560 |
420 |
378 |
336 |
350 |
315 |
280 |
4.4 |
Đường liên thôn |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
252 |
280 |
245 |
210 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
5 |
Xã Quảng Thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Cao Nhân đến bến xe Tân Việt xã Quảng Thanh |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
5.2 |
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh (giáp Kỳ Sơn) |
7.000 |
3.920 |
3.080 |
4.200 |
2.352 |
1.848 |
3.500 |
1.960 |
1.540 |
5.3 |
Đường từ ngã 3 TL352 đến cổng UBND xã Hợp Thành (đoạn từ ngã ba TL 352 bến xe Tân Việt đến hết địa phận xã Quảng Thanh) |
4.200 |
3.500 |
2.800 |
2.520 |
2.100 |
1.680 |
2.100 |
1.750 |
1.400 |
5.4 |
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá QL 10 qua UBND xã Kênh Giang đến Tỉnh lộ 352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến TL 352 |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
5.5 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Phù Ninh đến Tỉnh lộ 352 |
4.000 |
3.000 |
2.400 |
2.400 |
1.800 |
1.440 |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.6 |
Đường trục xã |
700 |
630 |
560 |
420 |
378 |
336 |
350 |
315 |
280 |
5.7 |
Đường liên thôn |
560 |
490 |
420 |
336 |
294 |
252 |
280 |
245 |
210 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.8 |
Đất các khu vực còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
6 |
Xã Chính Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Đường liên xã từ ngã 3 Cầu Giá Quốc lộ 10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL352 (khu vực trụ sở UBND xã Quảng Thanh): Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Chính Mỹ |
1.050 |
825 |
675 |
630 |
495 |
405 |
525 |
413 |
338 |
6.2 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Quảng Thanh đến hết địa phận xã Chính Mỹ (giáp xã Cao Nhân) |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.500 |
1.200 |
900 |
6.3 |
Đường từ Tỉnh lộ 352 vào UBND xã Chính Mỹ |
1.050 |
825 |
675 |
630 |
495 |
405 |
525 |
413 |
338 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.4 |
Đường trục xã |
500 |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
250 |
200 |
175 |
6.5 |
Đường liên thôn |
400 |
350 |
300 |
240 |
210 |
180 |
200 |
175 |
150 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.6 |
Đất các khu vực còn lại |
300 |
|
|
180 |
|
|
150 |
|
|
11 |
Xã Kiền Bái |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.1 |
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Kiền đến hết địa phận xã Kiền Bái |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
2.700 |
1.620 |
1.350 |
2.250 |
1.350 |
1.125 |
11.2 |
Tỉnh lộ 351: Đoạn từ bến phà Kiền cũ đến hết địa phận xã Kiền Bái |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
1.440 |
864 |
720 |
1.200 |
720 |
600 |
11.3 |
Tỉnh lộ 352: Đoạn từ giáp xã Thiên Hương đến hết địa phận xã Kiền Bái |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.4 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
11.5 |
Đường liên thôn |
720 |
600 |
480 |
432 |
360 |
288 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11.6 |
Đất các khu vực còn lại |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
12 |
Xã Lâm Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
' |
12.1 |
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 Quốc lộ 10 Thiên Hương: Đoạn từ giáp xã Hoa Động đến hết địa phận xã Lâm Động |
3.750 |
2.250 |
1.695 |
2.250 |
1.350 |
1.017 |
1.875 |
1.125 |
848 |
12.2 |
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: đoạn qua địa phận xã Lâm Động |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
12.3 |
Đường từ bến đò Lâm Động đến cổng UBND xã Lâm Động |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.4 |
Đường trục xã |
900 |
825 |
750 |
540 |
495 |
450 |
450 |
413 |
375 |
12.5 |
Đường liên thôn |
750 |
675 |
600 |
450 |
405 |
360 |
375 |
338 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.6 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
13 |
Xã Hoàng Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.1 |
Đường trục từ Lâm Động đi Hoàng Động: Đoạn từ giáp Lâm Động đến đình làng Hoàng Động |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.2 |
Đường trục xã |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
13.3 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
480 |
432 |
396 |
288 |
360 |
330 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13.4 |
Đất các vị trí còn lại |
400 |
|
|
240 |
|
|
200 |
|
|
14 |
Xã Hoa Động |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.1 |
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ cầu Đen đến đường rẽ vào UBND xã Hoa Động |
5.250 |
3.150 |
2.370 |
3.150 |
1.890 |
1.422 |
2.625 |
1.575 |
1.185 |
14.2 |
Đường liên xã Cầu Đen xã Hoa Động đến ngã 4 QL10 Thiên Hương: Đoạn từ ngã 3 rẽ UBND xã Hoa Động đến hết địa phận xã Hoa Động |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
14.3 |
Đường từ Cầu Huê đến giáp đường liên xã Hoa Động - Thiên Hương |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
1.800 |
1.080 |
810 |
1.500 |
900 |
675 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.4 |
Đường trục xã |
1.500 |
1.125 |
900 |
900 |
675 |
540 |
750 |
563 |
450 |
14.5 |
Đường liên thôn |
1.200 |
975 |
900 |
720 |
585 |
540 |
600 |
488 |
450 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.6 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
15 |
Xã Tân Dương |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Bính đến ngã 4 Tân Dương khu vực Doanh trại quân đội |
14.800 |
7.400 |
5.550 |
8.880 |
4.440 |
3.330 |
7.400 |
3.700 |
2.775 |
15.2 |
Đường Cầu Bính - Phà Rừng (TL359): Đoạn từ ngã 4 Tân Dương đến hết địa phận xã Tân Dương (giáp Thủy Sơn) |
23.730 |
16.611 |
11.865 |
14.238 |
9.967 |
7.119 |
11.865 |
8.306 |
5.933 |
15.3 |
Đường bến Phà Bính - Phà Rừng (TL359): Từ bến Phà Bính đến ngã tư Tân Dương |
8.000 |
4.800 |
3.600 |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
15.4 |
Tỉnh lộ 359 (khu vực UBND xã Tân Dương) đến UBND xã Dương Quan: Đoạn qua xã Tân Dương |
8.000 |
4.800 |
3.600 |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
4.000 |
2.400 |
1.800 |
15.5 |
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ D72 đến giáp xã Dương Quan |
6.710 |
4.026 |
3.355 |
4.026 |
2.416 |
2.013 |
3.355 |
2.013 |
1.678 |
15.6 |
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Tân Dương |
8.380 |
5.363 |
4.022 |
5.028 |
3.218 |
2.413 |
4.190 |
2.682 |
2.011 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.7 |
Đường quy hoạch trong khu đấu giá Đầm Tràng xã Tân Dương |
7.230 |
4.418 |
3.816 |
4.338 |
2.651 |
2.290 |
3.615 |
2.209 |
1.908 |
15.8 |
Đường trục xã |
6.025 |
4.017 |
3.213 |
3.615 |
2.410 |
1.928 |
3.013 |
2.008 |
1.607 |
15.9 |
Đường liên thôn |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
960 |
840 |
720 |
800 |
700 |
600 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.1 |
Đất các khu vực còn lại |
900 |
|
|
540 |
|
|
450 |
|
|
16 |
Xã Dương Quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.1 |
Đường từ UBND xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến UBND xã Dương Quan |
10.020 |
6.012 |
4.509 |
6.012 |
3.607 |
2.705 |
5.010 |
3.006 |
2.255 |
16.2 |
Đường từ D72 đến Hữu Quan: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến cầu Quốc phòng |
6.680 |
4.008 |
3.006 |
4.008 |
2.405 |
1.804 |
3.340 |
2.004 |
1.503 |
16.3 |
Đường từ cống Bé cầu Quốc phòng thôn Hữu Quan |
6.680 |
4.008 |
3.006 |
4.008 |
2.405 |
1.804 |
3.340 |
2.004 |
1.503 |
16.4 |
Đường từ thôn Bấc Vang đến thôn Lò Vôi (đường bê tông mới) |
6.680 |
4.008 |
3.006 |
4.008 |
2.405 |
1.804 |
3.340 |
2.004 |
1.503 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.5 |
Đường trục xã |
3.340 |
2.505 |
2.004 |
2.004 |
1.503 |
1.202 |
1.670 |
1.253 |
1.002 |
16.6 |
Đường liên thôn |
1.200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
600 |
450 |
375 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.7 |
Đất các khu vực còn lại |
900 |
|
|
540 |
|
|
450 |
|
|
17 |
Xã Thủy Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.1 |
Tỉnh lộ 351: Từ ngã 4 đường QL 10 mới đến hết Trường THPT Thủy Sơn |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
17.2 |
Đường bao phía Bắc thị trấn Núi Đèo (từ đài liệt sỹ xã Thủy Sơn đến QL 10 mới) |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
2.700 |
1.620 |
1.215 |
2.250 |
1.350 |
1.013 |
17.3 |
Tỉnh lộ 351: Từ UBND xã Thủy Sơn đến ngã 4 đường QL10 mới |
12.500 |
7.500 |
5.625 |
7.500 |
4.500 |
3.375 |
6.250 |
3.750 |
2.813 |
17.4 |
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến nhà thờ Tam Sơn |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
17.5 |
Đường Trạm y tế đến ngã 3 nhà ông Đãi |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
1.500 |
1.250 |
1.000 |
17.6 |
Đường từ Tỉnh lộ 351 đến đài liệt sỹ xã Thủy Sơn |
7.500 |
4.500 |
3.375 |
4.500 |
2.700 |
2.025 |
3.750 |
2.250 |
1.688 |
17.7 |
Đường trong các khu đấu giá tại Đống Quán thôn 1, Giếng Sâng thôn 5, Ao Sóc thôn 7 |
4.500 |
2.750 |
2.375 |
2.700 |
1.650 |
1.425 |
2.250 |
1.375 |
1.188 |
17.8 |
Đường cầu Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp xã Tân Dương đến hết địa phận xã Thủy Sơn (giáp thị trấn Núi Đèo) |
17.500 |
10.500 |
7.500 |
10.500 |
6.300 |
4.500 |
8.750 |
5.250 |
3.750 |
17.9 |
Đường QL 10 mới: Đoạn từ cầu Trịnh đến giáp xã Đông Sơn |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
17.1 |
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn qua xã Thủy Sơn |
7.000 |
4.200 |
3.500 |
4.200 |
2.520 |
2.100 |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.11 |
Đường liên xã: Từ chùa Phù Liễn đến cầu Cống Gạo, Thiên Hương |
2.400 |
2.000 |
1.600 |
1.440 |
1.200 |
960 |
1.200 |
1.000 |
800 |
17.12 |
Đường trục xã |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
1.440 |
1.080 |
900 |
1.200 |
900 |
750 |
17.13 |
Đường liên thôn |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
1.080 |
840 |
720 |
900 |
700 |
600 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.14 |
Đất các khu vực còn lại |
900 |
|
|
540 |
|
|
450 |
|
|
18 |
Xã Thủy Đường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.1 |
Đường bến Bính - Phà Rừng TL 359: Đoạn từ giáp Thị trấn Núi Đèo đến đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường |
20.000 |
12.000 |
9.000 |
12.000 |
7.200 |
5.400 |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
18.2 |
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thủy Đường đến hết xóm Quán xã Thủy Đường |
15.000 |
10.000 |
7.500 |
9.000 |
6.000 |
4.500 |
7.500 |
5.000 |
3.750 |
18.3 |
Đường bến Bính - phà Rừng TL 359: Đoạn từ hết xóm Quán xã Thủy Đường đến Cầu Sưa giáp xã An Lư |
12.500 |
7.500 |
6.000 |
7.500 |
4.500 |
3.600 |
6.250 |
3.750 |
3.000 |
18.4 |
Tỉnh lộ 359C: Đoạn tiếp giáp thị trấn Núi đèo (Trường Trung cấp nghề) đến hết địa phận xã Thủy Đường |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
18.5 |
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ trụ sở Điện Lực đến ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (địa phận xã Thủy Đường) |
17.500 |
10.938 |
8.750 |
10.500 |
6.563 |
5.250 |
8.750 |
5.469 |
4.375 |
18.6 |
Đường Máng nước từ ngã tư Tân Dương đến ngã 4 Thị trấn Núi Đèo: Đoạn từ ngã 3 thôn Thường Sơn đến hết Làng Thường Sơn xã Thủy Đường |
8.350 |
5.010 |
4.175 |
5.010 |
3.006 |
2.505 |
4.175 |
2.505 |
2.088 |
18.7 |
Đường trong khu đấu giá Khe Ka, cấp đất ở khu Đồng Rộc, Mả Chiền, Đồng Cõi, Đồng Gừng |
3.600 |
2.200 |
1.900 |
2.160 |
1.320 |
1.140 |
1.800 |
1.100 |
950 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.8 |
Đường trục xã |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
1.440 |
1.080 |
900 |
1.200 |
900 |
750 |
18.9 |
Đường liên thôn |
1.800 |
1.400 |
1.200 |
1.080 |
840 |
720 |
900 |
700 |
600 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.10 |
Đất các khu vực còn lại |
900 |
|
|
540 |
|
|
450 |
|
|
19 |
Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.1 |
Tỉnh lộ 359C từ cổng cơ sở II Trường Dân Lập Nam Triệu đến ngã 3 Kênh Giang: Đoạn từ giáp xã Thủy Đường đến hết địa phận xã Hòa Bình |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
19.2 |
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ giáp xã Trung Hà đến Nhà văn hóa thôn 13 |
1.500 |
1.200 |
900 |
900 |
720 |
540 |
750 |
600 |
450 |
19.3 |
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Từ Nhà văn hóa thôn 13 đến hết địa phận xã Hòa Bình |
1.800 |
1.500 |
1.050 |
1.080 |
900 |
630 |
900 |
750 |
525 |
19.4 |
Đường trong khu quy hoạch xã Hòa Bình (quy hoạch đấu giá, TĐC) |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
19.5 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Kênh Giang đến hết địa phận xã Hòa Bình (giáp xã Trung Hà) |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.500 |
1.200 |
900 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.6 |
Đường trục xã |
900 |
750 |
675 |
540 |
450 |
405 |
450 |
375 |
338 |
19.7 |
Đường liên thôn |
750 |
675 |
600 |
450 |
405 |
360 |
375 |
338 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.8 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
20 |
Xã Kênh Giang |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến hết địa phận xã Kênh Giang |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
20.2 |
Tỉnh lộ 359C cổng cơ sở II trường dân lập Nam Triệu đến ngã 3 xã Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba Kênh Giang đến giáp Đông Sơn, Hoà Bình (khu vực vòng xuyến giao thông). |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
2.880 |
1.728 |
1.296 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
20.3 |
Đường liên xã từ ngã 3 cầu Giá QL10 qua UBND xã Kênh Giang đến TL 352 (khu vực UBND xã Quảng Thanh): Đoạn qua địa phận xã Kênh Giang |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
20.4 |
Đường liên xã Kênh Giang - Mỹ Đồng: Đoạn từ ngã 3 QL10 đến hết địa phận xã Kênh Giang |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
20.5 |
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ ngã ba đường QL 10 đến hết địa phận xã Kênh Giang (giáp xã Hòa Bình) |
1.440 |
1.080 |
720 |
864 |
648 |
432 |
720 |
540 |
360 |
20.6 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Đông Sơn đến giáp QL 10 mới. |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
20.7 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp QL 10 mới đến hết địa phận xã Kênh Giang (Giáp xã Hòa Bình). |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.8 |
Đường trục xã |
720 |
600 |
540 |
432 |
360 |
324 |
360 |
300 |
270 |
20.9 |
Đường liên thôn |
600 |
540 |
480 |
360 |
324 |
288 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.1 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
21 |
Xã Đông Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Thủy Sơn đến hết địa phận xã Đông Sơn |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.800 |
1.080 |
810 |
21.2 |
Tỉnh lộ 359C: đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết xã Đông Sơn |
4.800 |
2.880 |
2.160 |
2.880 |
1.728 |
1.296 |
2.400 |
1.440 |
1.080 |
21.3 |
Đường trong khu đấu giá Bồng Vìn giáp Quốc lộ 10 xã Đông Sơn |
1.800 |
1.200 |
960 |
1.080 |
720 |
576 |
900 |
600 |
480 |
21.4 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Chính Mỹ đến hết địa phận xã Đông Sơn (giáp xã Kênh Giang) |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.5 |
Đường trục xã từ Quốc lộ 10 qua UBND xã đến cầu Trúc Sơn |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
21.6 |
Đường trục xã từ cầu Trúc Sơn đến hết thôn 8 |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
21.7 |
Đường trục xã |
840 |
660 |
540 |
504 |
396 |
324 |
420 |
330 |
270 |
21.8 |
Đường liên thôn |
720 |
600 |
480 |
432 |
360 |
288 |
360 |
300 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21.9 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
22 |
Xã Lưu Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ cầu Giá lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ vào khu vực Chợ Tổng |
2.640 |
1.584 |
1.188 |
1.584 |
950 |
713 |
1.320 |
792 |
594 |
22.2 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn lối rẽ đi Trúc Động, lối rẽ Chợ Tổng đến hết xã Lưu Kiếm |
2.160 |
1.296 |
972 |
1.296 |
778 |
583 |
1.080 |
648 |
486 |
22.3 |
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ chợ Tổng Lưu Kiếm đến đập Lò Nồi |
1.440 |
960 |
720 |
864 |
576 |
432 |
720 |
480 |
360 |
22.4 |
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân; Đoạn từ ngã ba QL 10 đến hết địa phận xã Lưu Kiếm |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.5 |
Đường trục xã |
720 |
600 |
540 |
432 |
360 |
324 |
360 |
300 |
270 |
22.6 |
Đường liên thôn |
600 |
540 |
480 |
360 |
324 |
288 |
300 |
270 |
240 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.7 |
Đất các khu vực còn lại |
480 |
|
|
288 |
|
|
240 |
|
|
23 |
Xã Lưu Kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.1 |
Quốc lộ 10 mới: Đoạn từ giáp xã Lưu Kiếm đến cầu Đá Bạc |
1.800 |
1.200 |
960 |
1.080 |
720 |
576 |
900 |
600 |
480 |
23.2 |
Đường từ đường QL 10 đến lối rẽ vào cổng UBND xã Lưu Kỳ đến bờ đê thôn Đá Bạc |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.3 |
Đường trục xã |
600 |
480 |
420 |
360 |
288 |
252 |
300 |
240 |
210 |
23.4 |
Đường liên thôn |
480 |
420 |
360 |
288 |
252 |
216 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23.5 |
Đất các khu vực còn lại |
360 |
|
|
216 |
|
|
180 |
|
|
24 |
Xã Liên Khê |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.1 |
Đường liên xã Lưu Kiếm - Liên Khê - Lại Xuân: đoạn qua địa phận xã Liên Khê |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.2 |
Đường trục xã |
600 |
540 |
480 |
360 |
324 |
288 |
300 |
270 |
240 |
24.3 |
Đường liên thôn |
480 |
420 |
360 |
288 |
252 |
216 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24.4 |
Đất các vị trí còn lại |
360 |
|
|
216 |
|
|
180 |
|
|
25 |
Xã Minh Tân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.1 |
Đường liên xã Thị trấn Minh Đức - Lưu Kiếm: đoạn từ đập Lò Nồi đến hết địa phận xã Minh Tân |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.2 |
Đường trục xã |
600 |
540 |
480 |
360 |
324 |
288 |
300 |
270 |
240 |
25.3 |
Đường liên thôn |
480 |
420 |
360 |
288 |
252 |
216 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.4 |
Đất các khu vực còn lại |
360 |
|
|
216 |
|
|
180 |
|
|
26 |
Xã Gia Minh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.1 |
Quốc lộ 10 mới: Từ cầu Đá Bạc đến hết địa phận xã Gia Minh |
1.800 |
1.200 |
960 |
1.080 |
720 |
576 |
900 |
600 |
480 |
26.2 |
Đường liên xã Gia Minh - Gia Đức: Đoạn từ ngã 3 QL 10 đến hết địa phận xã Gia Minh |
1.200 |
960 |
780 |
720 |
576 |
468 |
600 |
480 |
390 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.3 |
Đường trục xã |
720 |
600 |
480 |
432 |
360 |
288 |
360 |
300 |
240 |
26.4 |
Đường liên thôn |
600 |
480 |
360 |
360 |
288 |
216 |
300 |
240 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.5 |
Đất các vị trí còn lại |
360 |
|
|
216 |
|
|
180 |
|
|
27 |
Xã Gia Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.1 |
Đường Gia Minh - Gia Đức: Đoạn qua xã Gia Đức |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.2 |
Đường trục xã |
600 |
540 |
480 |
360 |
324 |
288 |
300 |
270 |
240 |
27.3 |
Đường liên thôn |
480 |
420 |
360 |
288 |
252 |
216 |
240 |
210 |
180 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27.4 |
Đất các khu vực còn lại |
360 |
|
|
216 |
|
|
180 |
|
|
28 |
Xã An Lư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.1 |
Đường bến Bính - Phà Rừng (TL 359): Đoạn từ cầu Sưa xã An Lư đến hết xã địa phận xã An Lư |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
5.000 |
3.000 |
2.250 |
28.2 |
Đường từ TL 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ tỉnh lộ 359 đến hết nhà ông Thiện |
3.000 |
2.400 |
2.000 |
1.800 |
1.440 |
1.200 |
1.500 |
1.200 |
1.000 |
28.3 |
Tuyến từ tỉnh lộ 359 đến thôn Cây Đa: Đoạn từ nhà ông Thiện đến hết thôn Cây Đa |
2.000 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
900 |
720 |
1.000 |
750 |
600 |
28.4 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Hòa Bình đến hết địa phận xã An Lư (giáp xã Trung Hà) |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.5 |
Đường trục xã |
1.200 |
840 |
720 |
720 |
504 |
432 |
600 |
420 |
360 |
28.6 |
Đường liên thôn |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28.7 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
29 |
Xã Trung Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.1 |
Đường bến Bính - phà Rừng TL359: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà |
7.200 |
4.800 |
4.000 |
4.320 |
2.880 |
2.400 |
3.600 |
2.400 |
2.000 |
29.2 |
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ TL 359 đến Trạm bơm Đầu cầu |
1.600 |
1.200 |
960 |
960 |
720 |
576 |
800 |
600 |
480 |
29.3 |
Đường liên xã Trung Hà - Hòa Bình - Kênh Giang: Đoạn từ Trạm bơm Đầu Cầu đến giáp xã Hòa Bình |
1.280 |
960 |
800 |
768 |
576 |
480 |
640 |
480 |
400 |
29.4 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã An Lư đến hết địa phận xã Trung Hà (giáp xã Thủy Triều) |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.5 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
29.6 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29.7 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
30 |
Xã Thủy Triều |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.1 |
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều |
6.000 |
3.600 |
2.700 |
3.600 |
2.160 |
1.620 |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
30.2 |
Đường từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ đường 359 đến Đình Tuy lạc |
1.500 |
1.200 |
900 |
900 |
720 |
540 |
750 |
600 |
450 |
30.3 |
Tuyến từ Tỉnh lộ 359 đến Cầu Mom: Đoạn từ Đình Tuy Lạc đến cầu Mom |
1.200 |
900 |
750 |
720 |
540 |
450 |
600 |
450 |
375 |
30.4 |
Đường liên tỉnh từ Thủy Nguyên đi Kinh Môn, Hải Dương: Đoạn từ giáp xã Trung Hà đến hết địa phận xã Thủy Triều (giáp xã Ngũ Lão) |
2.400 |
1.920 |
1.440 |
1.440 |
1.152 |
864 |
1.200 |
960 |
720 |
30.5 |
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ đường 359 đến hết Trường mầm non cơ sở 2 |
1.500 |
1.200 |
900 |
900 |
720 |
540 |
750 |
600 |
450 |
30.6 |
Đảo Vũ Yên |
500 |
|
|
300 |
|
|
250 |
|
|
30.6 |
Tỉnh lộ 359 (cổng làng Kinh Triều) đến hết thôn Đầm: Đoạn từ trường Mầm non cơ sở 2 đến hết thôn Đầm |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.7 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
30.8 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30.9 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
31 |
Xã Ngũ Lão |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.1 |
Đường bến Bính - Phà Rừng (Tỉnh lộ - 359): Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
5.250 |
3.150 |
2.355 |
3.150 |
1.890 |
1.413 |
2.625 |
1.575 |
1.178 |
31.2 |
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã 3 Bưu Điện đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
1.800 |
1.350 |
1.125 |
1.080 |
810 |
675 |
900 |
675 |
563 |
31.3 |
Đường từ Tỉnh lộ 359 đi vào Khuông Lư xã Ngũ Lão |
900 |
825 |
750 |
540 |
495 |
450 |
450 |
413 |
375 |
31.4 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 359 Tràng Than đến hết địa phận xã Ngũ Lão |
1.800 |
1.350 |
1.125 |
1.080 |
810 |
675 |
900 |
675 |
563 |
31.5 |
Đường liên tỉnh Kinh Môn, Hải Dương đi Thủy Nguyên: Đoạn từ giáp xã Thủy Triều đến giáp đường 359. |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.800 |
1.440 |
1.080 |
1.500 |
1.200 |
900 |
31.6 |
Dự án khu tái định cư đường điện 220KV Nhà máy nhiệt điện Hải Phòng Vật Cách, xã Ngũ Lão (Tuyến bổ sung) |
1.500 |
|
|
900 |
|
|
750 |
|
|
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.7 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
31.8 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.9 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
32 |
Xã Tam Hưng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.1 |
Đường bến Bính - Phà Rừng: Đoạn từ Miếu Đôi đến bến Phà Rừng |
3.000 |
1.800 |
1.350 |
1.800 |
1.080 |
810 |
1.500 |
900 |
675 |
32.2 |
Đường từ Tỉnh lộ 359 (cổng nhà máy Nam Triệu) đến cầu ông Suý |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
32.3 |
Đường đường Tỉnh lộ 359 đến hết khu tái định cư xã Tam Hưng (đường 25m) |
1.200 |
900 |
720 |
720 |
540 |
432 |
600 |
450 |
360 |
32.4 |
Các đường còn lại trong khu tái định cư xã Tam Hưng |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.5 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
32.6 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32.7 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
33 |
Xã Phục Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.1 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm bơm 1/5 thôn Sỏ đến hết địa phận xã Phục Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
33.2 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: từ Tỉnh lộ 359 khu vực Tràng Than đến giáp xã Phả Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
33.3 |
Đường từ trạm bơm Phục Hưng đến ngã ba khu vực nhà bà Thái Tấu |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
33.4 |
Đường Ngũ Lão - Lập Lễ mới: Đoạn từ giáp xã Ngũ Lão đến hết địa phận xã Phục lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
33.5 |
Đường từ kho 1/5 cũ đến ngã tư chợ Phục |
1.200 |
960 |
600 |
720 |
576 |
360 |
600 |
480 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.6 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
33.7 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33.8 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
34 |
Xã Phả Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.1 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
34.2 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng xã Lập Lễ: Đoạn từ giáp xã Phục Lễ đến hết địa phận xã Phả Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.3 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
34.4 |
Đường từ chợ Phả Lễ đến hết địa phận thôn 5, 6 |
720 |
600 |
540 |
432 |
360 |
324 |
360 |
300 |
270 |
34.5 |
Đường cầu Lập đến đê sông Bạch Đằng |
720 |
|
|
432 |
|
|
360 |
|
|
34.6 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34.7 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
35 |
Xã Lập Lễ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.1 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ cầu Lập đến Trạm xá xã Lập Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
35.2 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Trạm xá đến Cống Sơn 1 |
1.200 |
960 |
720 |
720 |
576 |
432 |
600 |
480 |
360 |
35.3 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Lập Lễ: Đoạn từ Cống Sơn 1 đến Cảng cá Mắt Rồng |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
35.4 |
Đường liên xã Ngũ Lão - Cảng cá Mắt rồng Lập Lễ: Đoạn từ giáp địa phận xã Phả Lễ đến trạm Y tế xã Lập Lễ |
1.440 |
1.080 |
900 |
864 |
648 |
540 |
720 |
540 |
450 |
35.5 |
Đường từ UBND xã Lập Lễ đến đường Rộng |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
35.6 |
Đường từ Cống Sơn 1 đến Cống Sơn 2 thôn Tân Lập |
840 |
660 |
600 |
504 |
396 |
360 |
420 |
330 |
300 |
|
Khu vực 2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.7 |
Đường trục xã |
960 |
720 |
600 |
576 |
432 |
360 |
480 |
360 |
300 |
35.8 |
Đường liên thôn |
720 |
660 |
600 |
432 |
396 |
360 |
360 |
330 |
300 |
|
Khu vực 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35.9 |
Đất các khu vực còn lại |
600 |
|
|
360 |
|
|
300 |
|
|
HUYỆN AN DƯƠNG (7.8)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
THỊ TRẤN AN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Đường 351 |
IV |
Từ xã Nam Sơn |
Cầu Rế |
5.400 |
3.780 |
2.970 |
2.430 |
3.240 |
2.268 |
1.782 |
1.458 |
2.700 |
1.890 |
1.485 |
1.215 |
Từ Cầu Rế |
Đến hết thị trấn |
6.000 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
3.000 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
|||
2 |
QL 17B |
IV |
Từ giáp xã Lê Lợi |
Cầu Rế |
5.200 |
3.640 |
2.860 |
2.340 |
3.120 |
2.184 |
1.716 |
1.404 |
2.600 |
1.820 |
1.430 |
1.170 |
Từ Cầu Rế |
Cống Bến Than |
6.000 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
3.000 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
|||
Cống Bến Than |
Giáp địa phận xã An Đồng |
5.500 |
3.850 |
3.025 |
2.475 |
3.300 |
2.310 |
1.815 |
1.485 |
2.750 |
1.925 |
1.513 |
1.238 |
|||
3 |
Đường quanh bờ hồ |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
3.750 |
2.625 |
2.063 |
1.688 |
2.250 |
1.575 |
1.238 |
1.013 |
1.875 |
1.313 |
1.031 |
844 |
4 |
Đường Máng nước |
IV |
Từ giáp xã An Đồng |
Đường 351 |
5.500 |
3.850 |
3.025 |
2.475 |
3.300 |
2.310 |
1.815 |
1.485 |
2.750 |
1.925 |
1.513 |
1.238 |
5 |
Đoạn đường |
IV |
Sân vận động huyện An Dương |
Đường 208 |
1.800 |
1.260 |
990 |
810 |
1.080 |
756 |
594 |
486 |
900 |
630 |
495 |
405 |
6 |
Đoạn đường |
IV |
Sân vận động huyện An Dương |
Đường 351 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
1.440 |
1.008 |
792 |
648 |
1.200 |
840 |
660 |
540 |
7 |
Đường trục thị trấn |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.800 |
1.260 |
990 |
810 |
1.080 |
756 |
594 |
486 |
900 |
630 |
495 |
405 |
8 |
Đất các khu vực còn lại |
IV |
|
|
720 |
600 |
540 |
480 |
432 |
360 |
324 |
288 |
360 |
300 |
270 |
240 |
HUYỆN AN LÃO (7.9)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
THỊ TRẤN AN LÃO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường Ngô Quyền |
IV |
Ngã 4 thị trấn |
Cầu Vàng |
9.750 |
6.825 |
5.370 |
4.395 |
5.850 |
4.095 |
3.222 |
2.637 |
4.875 |
3.413 |
2.685 |
2.198 |
IV |
Cầu Vàng |
Hết địa phận thị trấn |
6.750 |
4.725 |
3.720 |
3.045 |
4.050 |
2.835 |
2.232 |
1.827 |
3.375 |
2.363 |
1.860 |
1.523 |
||
2 |
Đường Trần Tất Văn |
IV |
Ngã 4 thị trấn |
Ngã 3 Xăng dầu |
9.750 |
6.825 |
5.370 |
4.395 |
5.850 |
4.095 |
3.222 |
2.637 |
4.875 |
3.413 |
2.685 |
2.198 |
IV |
Ngã 3 Xăng dầu |
Hết địa phận thị trấn |
7.800 |
5.460 |
4.290 |
3.510 |
4.680 |
3.276 |
2.574 |
2.106 |
3.900 |
2.730 |
2.145 |
1.755 |
||
3 |
Đường Lê Lợi |
IV |
Ngã 3 Xăng dầu |
Hết trường THPT An Lão (đi tỉnh lộ 357) |
7.800 |
5.460 |
4.290 |
3.510 |
4.680 |
3.276 |
2.574 |
2.106 |
3.900 |
2.730 |
2.145 |
1.755 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
IV |
Ngã 4 thị trấn |
cầu Anh Trỗi |
7.800 |
5.460 |
4.296 |
3.516 |
4.680 |
3.276 |
2.578 |
2.110 |
3.900 |
2.730 |
2.148 |
1.758 |
IV |
cầu Anh Trỗi |
Hết địa phận thị trấn |
5.400 |
3.780 |
2.976 |
2.436 |
3.240 |
2.268 |
1.786 |
1.462 |
2.700 |
1.890 |
1.488 |
1.218 |
||
IV |
cầu Anh Trỗi |
Trung tâm giáo dục thường xuyên |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.260 |
2.160 |
1.512 |
1.188 |
756 |
1.800 |
1.260 |
990 |
630 |
||
IV |
cầu Anh Trỗi |
Ra sông Đa Độ |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.260 |
2.160 |
1.512 |
1.188 |
756 |
1.800 |
1.260 |
990 |
630 |
||
5 |
Đường Nguyễn Chuyên Mỹ |
IV |
Ngã 4 thị trấn |
Ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn |
6.500 |
4.550 |
3.580 |
2.930 |
3.900 |
2.730 |
2.148 |
1.758 |
3.250 |
2.275 |
1.790 |
1.465 |
IV |
từ ngõ bê tông rẽ vào chợ Ruồn |
Huyện đội |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
2.400 |
3.600 |
2.520 |
2.160 |
1.440 |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
1.200 |
||
IV |
Huyện đội |
Hết địa phận thị trấn |
4.500 |
3.150 |
2.475 |
1.575 |
2.700 |
1.890 |
1.485 |
945 |
2.250 |
1.575 |
1.238 |
788 |
||
6 |
Quốc lộ 10 |
IV |
Cầu Vàng 2 |
Giáp địa phận xã Quốc Tuấn |
8.619 |
5.967 |
4.641 |
3.028 |
5.171 |
3.580 |
2.785 |
1.817 |
4.310 |
2.984 |
2.321 |
1.514 |
7 |
Đoạn đường |
IV |
Tỉnh lộ 360 (Trạm y tế thị trấn) |
Quốc lộ 10 mới |
4.000 |
2.800 |
2.200 |
1.800 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
2.000 |
1.400 |
1.100 |
900 |
IV |
Từ Đường Nguyễn Văn Trỗi |
Đường Lương Khánh Thiện (Cống ông Dương) |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
||
IV |
Đường nhựa trong khu dân cư đấu giá QSD đất lô 2, lô 3 khu Quyết Thắng |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
|||
8 |
Đường Lương Khánh Thiện |
IV |
Đầu đường |
Hết đường Lương Khánh Thiện |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
9 |
Đường Lê Khắc Cẩn |
IV |
Đầu đường |
Hết lối rẽ vào Nhà van húa Hoàng Xá |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
10 |
Đường Nguyễn Kim |
IV |
Đầu đường |
Đến hết đường Nguyễn Kim |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
11 |
Đường Nguyễn Đốc Tín |
IV |
Đầu đường |
Đến hết đường Nguyễn Đốc Tín |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
12 |
Đường Vương Công Hiển |
IV |
Đầu đường |
Đến hết đường Vương Công Hiển |
1.560 |
1.170 |
936 |
780 |
936 |
702 |
562 |
468 |
780 |
585 |
468 |
390 |
13 |
Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
780 |
624 |
540 |
480 |
468 |
374 |
324 |
288 |
390 |
312 |
270 |
240 |
14 |
Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
660 |
600 |
540 |
480 |
396 |
360 |
324 |
288 |
330 |
300 |
270 |
240 |
THỊ TRẤN TRƯỜNG SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
15 |
Tỉnh lộ 360 |
IV |
Hết địa phận xã An Thắng |
Ngã 3 Lương Khánh Thiện |
4.500 |
3.150 |
2.475 |
1.575 |
2.700 |
1.890 |
1.485 |
945 |
2.250 |
1.575 |
1.238 |
788 |
IV |
Ngã 3 Lương Khánh Thiện |
UBND thị trấn Trường Sơn |
6.750 |
4.725 |
3.720 |
3.045 |
4.050 |
2.835 |
2.232 |
1.827 |
3.375 |
2.363 |
1.860 |
1.523 |
||
IV |
UBND thị trấn Trường Sơn |
Ngã 3 An Tràng |
9.750 |
6.825 |
5.370 |
4.395 |
5.850 |
4.095 |
3.222 |
2.637 |
4.875 |
3.413 |
2.685 |
2.198 |
||
IV |
Ngã 3 An Tràng |
Cống Công ty thủy lợi |
9.750 |
6.825 |
5.370 |
4.395 |
5.850 |
4.095 |
3.222 |
2.637 |
4.875 |
3.413 |
2.685 |
2.198 |
||
IV |
Cống Công ty thủy lợi |
Giáp địa phận Kiến An |
8.700 |
6.090 |
4.785 |
3.915 |
5.220 |
3.654 |
2.871 |
2.349 |
4.350 |
3.045 |
2.393 |
1.958 |
||
16 |
Tỉnh lộ 357 |
IV |
Ngã 3 An Tràng |
Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp |
4.500 |
3.150 |
2.475 |
1.575 |
2.700 |
1.890 |
1.485 |
945 |
2.250 |
1.575 |
1.238 |
788 |
IV |
Lối rẽ vào xí nghiệp Đồng Hiệp |
Hết công ty Trung Thủy |
2.720 |
1.904 |
1.496 |
952 |
1.632 |
1.142 |
898 |
571 |
1.360 |
952 |
748 |
476 |
||
IV |
Hết Cty Trung Thủy |
Phà Kiều An |
2.000 |
1.400 |
1.100 |
700 |
1.200 |
840 |
660 |
420 |
1.000 |
700 |
550 |
350 |
||
IV |
Phà Kiều An |
Hết địa phận thị trấn |
1.500 |
1.050 |
825 |
525 |
900 |
630 |
495 |
315 |
750 |
525 |
413 |
263 |
||
17 |
Đường liên xã |
IV |
Ngã 3 Lương Khánh Thiện |
Giáp xã Thái Sơn |
1.000 |
790 |
650 |
550 |
600 |
474 |
390 |
330 |
500 |
395 |
325 |
275 |
18 |
Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường từ 3m trở lên |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
975 |
780 |
675 |
600 |
585 |
468 |
405 |
360 |
488 |
390 |
338 |
300 |
19 |
Đường bê tông, rải nhựa chiều rộng mặt đường nhỏ hơn 3m |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
825 |
750 |
675 |
600 |
495 |
450 |
405 |
360 |
413 |
375 |
338 |
300 |
HUYỆN KIẾN THỤY (7.10)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
1 |
ĐƯỜNG 361 |
IV |
Giáp địa phận Đại Đồng |
Cầu Đen |
5.400 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.240 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
2.700 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
IV |
Cầu Đen |
Cách ngã tư bến xe 300m |
||||||||||||||
IV |
Cách ngã tư bến xe 300m |
Cống Vịt |
7.440 |
5.400 |
4.200 |
3.480 |
4.464 |
3.240 |
2.520 |
2.088 |
3.720 |
2.700 |
2.100 |
1.740 |
||
IV |
Cống Vịt |
Về Cống Mới 300m |
4.560 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
2.736 |
2.016 |
1.584 |
1.296 |
2.280 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
||
IV |
Về Cống Mới 300m |
Cống mới |
||||||||||||||
IV |
Cống Mới |
Hết địa phận thị trấn |
3.240 |
2.268 |
1.782 |
1.458 |
1.944 |
1.361 |
1.069 |
875 |
1.620 |
1.134 |
891 |
729 |
||
2 |
ĐƯỜNG 362 |
IV |
Từ giáp Minh Tân |
Cống Vịt |
6.000 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
3.000 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
IV |
Ngã tư Bến xe |
Hết địa phận thị trấn theo trục 362 |
6.600 |
5.040 |
3.960 |
3.240 |
3.960 |
3.024 |
2.376 |
1.944 |
3.300 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
||
IV |
Ngã 4 Bến xe |
Nghĩa địa Minh Tân 100m |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
2.880 |
2.016 |
1.584 |
1.296 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
||
IV |
Ngã 3 Tượng đài Kim Sơn |
Cống xuất khẩu |
5.760 |
5.760 |
4.200 |
3.300 |
3.456 |
3.456 |
2.520 |
1.980 |
2.880 |
2.880 |
2.100 |
1.650 |
||
3 |
ĐƯỜNG 362 |
IV |
Cống xuất khẩu |
Chùa Bà Sét |
4.200 |
4.200 |
2.940 |
2.304 |
2.520 |
2.520 |
1.764 |
1.382 |
2.100 |
2.100 |
1.470 |
1.152 |
IV |
Đường nhánh cống xuất khẩu đi qua Trường Nguyễn Huệ |
Đường 362 |
3.600 |
3.600 |
2.688 |
2.112 |
2.160 |
2.160 |
1.613 |
1.267 |
1.800 |
1.800 |
1.344 |
1.056 |
||
IV |
Ngã 3 Huyện đội |
Giáp miếu Xuân La |
4.200 |
2.940 |
2.304 |
1.884 |
2.520 |
1.764 |
1.382 |
1.130 |
2.100 |
1.470 |
1.152 |
942 |
||
IV |
Từ miếu Xuân La |
Ngã 3 Bệnh viện |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
1.440 |
1.008 |
792 |
648 |
1.200 |
840 |
660 |
540 |
||
4 |
ĐƯỜNG 405 |
IV |
Ngã 3 bách hoá |
Ngã 3 Trường THPT Kiến Thụy |
9.600 |
6.720 |
5.280 |
4.320 |
5.760 |
4.032 |
3.168 |
2.592 |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
IV |
Ngã 3 trường THPT Kiến Thụy |
Cống Bệnh viện |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
2.880 |
2.016 |
1.584 |
1.296 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
||
IV |
Cống Bệnh viện |
Hết địa phận thị trấn |
4.200 |
2.940 |
2.316 |
1.896 |
2.520 |
1.764 |
1.390 |
1.138 |
2.100 |
1.470 |
1.158 |
948 |
||
IV |
Đường nhánh |
Cổng chính Chợ Đối |
9.600 |
6.720 |
5.280 |
4.320 |
5.760 |
4.032 |
3.168 |
2.592 |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
||
IV |
Cổng chính Chợ Đối |
Bờ sông Đa Độ (ngõ 40) |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
2.880 |
2.016 |
1.584 |
1.296 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
||
5 |
Đường nội bộ khu vực Nhà văn hóa |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
4.800 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
2.880 |
2.016 |
1.584 |
1.296 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
6 |
Đường nội bộ khu vực dân cư Cẩm Xuân, Thọ Xuân, Cầu Đen |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.200 |
960 |
660 |
540 |
720 |
576 |
396 |
324 |
600 |
480 |
330 |
270 |
HUYỆN TIÊN LÃNG (7.11)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
THỊ TRẤN TIÊN LÃNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Phố Minh Đức |
IV |
Ngã 3 Bưu điện |
Hết chợ Đôi |
9.000 |
5.400 |
3.600 |
2.250 |
5.400 |
3.240 |
2.160 |
1.350 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.125 |
Hết Chợ Đôi |
Hết ngõ Dốc |
8.250 |
4.950 |
3.300 |
2.070 |
4.950 |
2.970 |
1.980 |
1.242 |
4.125 |
2.475 |
1.650 |
1.035 |
|||
Hết ngõ Dốc |
Cầu Minh Đức |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.875 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.125 |
3.750 |
2.250 |
1.500 |
938 |
|||
2 |
Đường 354 |
IV |
Cầu Minh Đức |
Đê Khuể |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.500 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
900 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
750 |
Đê Khuể |
chân Cầu Khuể |
2.250 |
1.350 |
900 |
600 |
1.350 |
810 |
540 |
360 |
1.125 |
675 |
450 |
300 |
|||
Chân Cầu Khuể |
Bến phà Khuể |
1.500 |
1.185 |
795 |
675 |
900 |
711 |
477 |
405 |
750 |
593 |
398 |
338 |
|||
3 |
Phố Phạm Ngọc Đa |
IV |
Ngã 3 Bưu điện |
Cầu Huyện đội |
8.250 |
4.950 |
3.300 |
2.070 |
4.950 |
2.970 |
1.980 |
1.242 |
4.125 |
2.475 |
1.650 |
1.035 |
Cầu Huyện đội |
Ngã 3 đường Rồng |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.875 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.125 |
3.750 |
2.250 |
1.500 |
938 |
|||
4 |
Đường Rồng |
IV |
Phố Phạm Ngọc Đa |
Cầu Ông Đến |
1.800 |
1.230 |
825 |
675 |
1.080 |
738 |
495 |
405 |
900 |
615 |
413 |
338 |
5 |
Đường 25 |
IV |
Ngã 3 Bưu điện |
Cầu Trại Cá |
7.500 |
4.500 |
3.000 |
1.875 |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.125 |
3.750 |
2.250 |
1.500 |
938 |
6 |
Phố Nhữ Văn Lan |
IV |
Cầu Minh Đức |
Cầu Chè |
6.000 |
3.600 |
2.400 |
1.500 |
3.600 |
2.160 |
1.440 |
900 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
750 |
Cầu Chè |
Hết thị trấn |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.125 |
2.700 |
1.620 |
1.080 |
675 |
2.250 |
1.350 |
900 |
563 |
|||
7 |
Đoạn đường khu 7 |
IV |
Đường 25 |
Xóm Đoài |
1.300 |
1.027 |
780 |
585 |
780 |
616 |
468 |
351 |
650 |
514 |
390 |
293 |
8 |
Phố Triều Đông |
IV |
Cầu Triều Đông |
Trường Tiểu học khu 6 |
2.000 |
1.200 |
800 |
533 |
1.200 |
720 |
480 |
320 |
1.000 |
600 |
400 |
267 |
Cầu Triều Đông |
Chùa Triều Đông |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
744 |
1.800 |
1.080 |
720 |
446 |
1.500 |
900 |
600 |
372 |
|||
9 |
Phố Đông Cầu |
IV |
Trường Tiểu học khu 6 |
Ngã 3 Gò Công |
2.000 |
1.200 |
800 |
533 |
1.200 |
720 |
480 |
320 |
1.000 |
600 |
400 |
267 |
10 |
Phố Trung Lăng |
IV |
Chùa Triều Đông |
Hết Ngõ Dốc |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
744 |
1.800 |
1.080 |
720 |
446 |
1.500 |
900 |
600 |
372 |
Hết ngõ Dốc |
Hết chợ Đôi |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.250 |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
750 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
625 |
|||
11 |
Phố Cựu Đôi |
IV |
Hết chợ Đôi |
Ngã tư huyện |
5.500 |
3.300 |
2.200 |
1.375 |
3.300 |
1.980 |
1.320 |
825 |
2.750 |
1.650 |
1.100 |
688 |
12 |
Phố Phú Kê |
IV |
Ngã tư huyện |
Bến Vua |
4.000 |
2.400 |
1.600 |
1.000 |
2.400 |
1.440 |
960 |
600 |
2.000 |
1.200 |
800 |
500 |
13 |
Đường cổng phía Nam chợ Đôi |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Vào chợ Đôi |
4.000 |
2.400 |
1.543 |
1.029 |
2.400 |
1.440 |
926 |
617 |
2.000 |
1.200 |
771 |
514 |
14 |
Đường trạm điện (khu 2) |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Phố Minh Đức |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
744 |
1.800 |
1.080 |
720 |
446 |
1.500 |
900 |
600 |
372 |
15 |
Đường Lò Mổ cổng chợ |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Minh Đức |
4.000 |
2.400 |
1.543 |
1.029 |
2.400 |
1.440 |
926 |
617 |
2.000 |
1.200 |
771 |
514 |
16 |
Đường ngõ Dốc |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Minh Đức |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
744 |
1.800 |
1.080 |
720 |
446 |
1.500 |
900 |
600 |
372 |
17 |
Đường vào trường tiểu học thị trấn |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Minh Đức |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
744 |
1.800 |
1.080 |
720 |
446 |
1.500 |
900 |
600 |
372 |
18 |
Đường vào nhà văn hóa khu 4 |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Minh Đức |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
625 |
1.500 |
900 |
600 |
375 |
1.250 |
750 |
500 |
313 |
19 |
Đoạn đường trục thị trấn đi tỉnh lộ 354 các khu 5, 6 |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
20 |
Đoạn đường cạnh chi cục thuế cũ |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
21 |
Tuyến đường nội bộ khu đất chi cục thuế |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
22 |
Ngõ cạnh Trung tâm thương mại |
IV |
Phố Minh Đức |
Cuối đường |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
23 |
Ngõ cạnh chùa Phúc Ân |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Phố Minh Đức |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
24 |
Ngõ Công ty chế biến nông sản |
IV |
Phố Minh Đức |
Cuối ngõ |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
25 |
Ngõ trạm điện |
IV |
Đường 25 |
Cuối ngõ |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
26 |
Ngõ xóm Đông (khu 1) |
IV |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
1.200 |
900 |
720 |
600 |
720 |
540 |
432 |
360 |
600 |
450 |
360 |
300 |
27 |
Ngõ xóm Đông Nam (khu 1) |
IV |
Đầu ngõ |
Cuối ngõ |
1.200 |
900 |
720 |
600 |
720 |
540 |
432 |
360 |
600 |
450 |
360 |
300 |
28 |
Phố Bến Vua |
IV |
Cầu Huyện Đội |
Cầu Ông Giẳng |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
667 |
1.500 |
900 |
600 |
400 |
1.250 |
750 |
500 |
333 |
Cầu Ông Giẳng |
Bến Vua |
1.200 |
900 |
720 |
600 |
720 |
540 |
432 |
360 |
600 |
450 |
360 |
300 |
|||
29 |
Đường Xóm Đoài |
IV |
Phố Bến Vua |
Cuối đường |
1.500 |
1.167 |
917 |
750 |
900 |
700 |
550 |
450 |
750 |
583 |
458 |
375 |
30 |
Phố Phạm Đình Nguyên |
IV |
Cầu Huyện Đội |
Cầu Bình Minh |
2.500 |
1.625 |
1.125 |
750 |
1.500 |
975 |
675 |
450 |
1.250 |
813 |
563 |
375 |
Cầu Bình Minh |
Đường Điểm Đông |
1.500 |
1.200 |
900 |
720 |
900 |
720 |
540 |
432 |
750 |
600 |
450 |
360 |
|||
Đường Điểm Đông |
Phố Nhữ Văn Lan |
2.000 |
1.300 |
1.100 |
700 |
1.200 |
780 |
660 |
420 |
1.000 |
650 |
550 |
350 |
|||
31 |
Đường trong khu dân cư mới |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.500 |
|
|
|
1.500 |
|
|
|
1.250 |
|
|
|
32 |
Đường từ Bến Vua đến cầu Đồng Cống |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
33 |
Đường trường tiểu học Minh Đức |
IV |
Phố Phú kê |
Cuối đường |
1.200 |
900 |
720 |
600 |
720 |
540 |
432 |
360 |
600 |
450 |
360 |
300 |
34 |
Đường nhà văn hóa khu 2 |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.500 |
1.185 |
900 |
675 |
900 |
711 |
540 |
405 |
750 |
593 |
450 |
338 |
35 |
Đường trung tâm giáo dục thường xuyên |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.500 |
1.200 |
900 |
720 |
900 |
720 |
540 |
432 |
750 |
600 |
450 |
360 |
36 |
Ngõ xóm ông Tiềm (Khu 2) |
IV |
Phố Cựu Đôi |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
37 |
Đường Hiệu sách cũ |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
38 |
Ngõ xóm ông Bình (khu 3) |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
39 |
Ngõ xóm ông Vinh (khu 3) |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
40 |
Đường ao cá Bác Hồ (khu 3, khu 4) |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.200 |
960 |
660 |
600 |
720 |
576 |
396 |
360 |
600 |
480 |
330 |
300 |
41 |
Đường Điểm Đông |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
42 |
Ngõ xóm ông Sơn (khu 4) |
IV |
Phố Trung Lăng |
Phố Phạm Đình Nguyên |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
43 |
Ngõ xóm cạnh bưu điện Tiên Lãng |
IV |
Phố Minh Đức |
Cuối ngõ |
1.200 |
900 |
720 |
600 |
720 |
540 |
432 |
360 |
600 |
450 |
360 |
300 |
44 |
Đường từ cầu Minh Đức đến trạm bơm |
IV |
Cầu Minh Đức |
Cuối đường |
1.100 |
817 |
707 |
629 |
660 |
490 |
424 |
377 |
550 |
409 |
354 |
314 |
45 |
Đường từ cầu Minh Đức qua cổng làng Triều Đông |
IV |
Cầu Minh Đức |
Cuối đường |
1.100 |
817 |
707 |
629 |
660 |
490 |
424 |
377 |
550 |
409 |
354 |
314 |
46 |
Ngõ khu vực khác còn lại khu 1 và khu 7 (không thuộc các tuyến đường trên) |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.100 |
817 |
707 |
629 |
660 |
490 |
424 |
377 |
550 |
409 |
354 |
314 |
47 |
Ngõ khu vực khác còn lại khu 2;3;4;5;6;8 (không thuộc các tuyến đường trên) |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
1.000 |
833 |
750 |
667 |
600 |
500 |
450 |
400 |
500 |
417 |
375 |
333 |
HUYỆN VĨNH BẢO (7.12)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
|
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
|||||||||
|
|
|
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
(21) |
(22) |
|
THỊ TRẤN VĨNH BẢO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 37 |
IV |
Cầu Liễn Thâm |
Hết Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
6.875 |
4.813 |
3.768 |
3.080 |
4.125 |
2.888 |
2.261 |
1.848 |
3.438 |
2.406 |
1.884 |
1.540 |
Trường Đảng (đường vào Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm) |
Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm |
8.250 |
5.775 |
4.565 |
3.740 |
4.950 |
3.465 |
2.739 |
2.244 |
4.125 |
2.888 |
2.283 |
1.870 |
|||
Ngõ 42 giáp nhà ông Phẩm |
Ngân Hàng |
9.625 |
6.738 |
5.280 |
4.318 |
5.775 |
4.043 |
3.168 |
2.591 |
4.813 |
3.369 |
2.640 |
2.159 |
|||
Ngân Hàng |
Cầu Mục |
16.500 |
11.550 |
9.075 |
7.425 |
9.900 |
6.930 |
5.445 |
4.455 |
8.250 |
5.775 |
4.538 |
3.713 |
|||
Cầu mục |
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo |
10.500 |
7.350 |
5.790 |
4.740 |
6.300 |
4.410 |
3.474 |
2.844 |
5.250 |
3.675 |
2.895 |
2.370 |
|||
Trung tâm Y tế Vĩnh Bảo |
Cầu Giao Thông |
9.625 |
6.738 |
5.308 |
4.345 |
5.775 |
4.043 |
3.185 |
2.607 |
4.813 |
3.369 |
2.654 |
2.173 |
|||
Cầu Nhân Mục |
Cầu Giao Thông |
8.400 |
7.560 |
6.804 |
6.124 |
5.040 |
4.536 |
4.082 |
3.674 |
4.200 |
3.780 |
3.402 |
3.062 |
|||
2 |
Tuyến đường |
IV |
Quốc lộ 37 (nhà ông Thuân) |
Đường bao phía Tây nam |
4.000 |
3.200 |
2.650 |
2.250 |
2.400 |
1.920 |
1.590 |
1.350 |
2.000 |
1.600 |
1.325 |
1.125 |
3 |
Tuyến đường |
IV |
Quốc lộ 37 |
Trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
4.125 |
3.300 |
2.695 |
2.283 |
2.475 |
1.980 |
1.617 |
1.370 |
2.063 |
1.650 |
1.348 |
1.141 |
4 |
Đường 20-8 |
IV |
Ngã 3 quốc lộ 10 |
Đến Bưu Điện |
13.750 |
9.625 |
7.563 |
6.188 |
8.250 |
5.775 |
4.538 |
3.713 |
6.875 |
4.813 |
3.781 |
3.094 |
5 |
Quốc lộ 10 |
IV |
Đường vào xã Tân Liên |
Cầu Tây |
8.250 |
5.775 |
4.565 |
3.740 |
4.950 |
3.465 |
2.739 |
2.244 |
4.125 |
2.888 |
2.283 |
1.870 |
Cầu Tây |
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo |
9.625 |
6.738 |
5.308 |
4.345 |
5.775 |
4.043 |
3.185 |
2.607 |
4.813 |
3.369 |
2.654 |
2.173 |
|||
Trạm y tế thị trấn Vĩnh Bảo |
Phòng Giáo dục |
12.375 |
8.663 |
6.793 |
5.555 |
7.425 |
5.198 |
4.076 |
3.333 |
6.188 |
4.331 |
3.396 |
2.778 |
|||
Phòng Giáo dục |
Ngã ba phía nam Cầu Mục |
16.500 |
11.550 |
9.075 |
7.425 |
9.900 |
6.930 |
5.445 |
4.455 |
8.250 |
5.775 |
4.538 |
3.713 |
|||
Ngã ba phía nam Cầu Mục |
Đường bao thị trấn |
10.500 |
7.350 |
5.790 |
4.740 |
6.300 |
4.410 |
3.474 |
2.844 |
5.250 |
3.675 |
2.895 |
2.370 |
|||
6 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
IV |
Quốc lộ 10 |
Cầu Tân Hưng |
10.500 |
7.350 |
5.760 |
4.710 |
6.300 |
4.410 |
3.456 |
2.826 |
5.250 |
3.675 |
2.880 |
2.355 |
7 |
Đường vào chợ thị trấn (từ Quốc lộ 10 - chợ cũ) |
IV |
Quốc lộ 10 |
Chợ cũ |
11.000 |
7.700 |
6.050 |
4.950 |
6.600 |
4.620 |
3.630 |
2.970 |
5.500 |
3.850 |
3.025 |
2.475 |
8 |
Từ phòng Giáo dục- cổng chợ cũ |
IV |
Phòng Giáo dục |
Cổng chợ cũ |
3.500 |
2.800 |
2.275 |
1.925 |
2.100 |
1.680 |
1.365 |
1.155 |
1.750 |
1.400 |
1.138 |
963 |
9 |
QL 37 - Cầu xóm 2 |
IV |
Đường 17 A |
Cầu xóm 2 |
4.500 |
3.600 |
2.940 |
2.460 |
2.700 |
2.160 |
1.764 |
1.476 |
2.250 |
1.800 |
1.470 |
1.230 |
10 |
Từ trạm biến áp (ông Điệp) đến chùa Đông Tạ |
IV |
Từ trạm biến áp (ông Điệp) |
Chùa Đông Tạ |
4.000 |
3.200 |
2.600 |
2.200 |
2.400 |
1.920 |
1.560 |
1.320 |
2.000 |
1.600 |
1.300 |
1.100 |
11 |
Sau Công an đến nhà ông Thao |
IV |
Sau Công an |
Nhà ông Thao |
3.750 |
3.000 |
2.438 |
2.063 |
2.250 |
1.800 |
1.463 |
1.238 |
1.875 |
1.500 |
1.219 |
1.031 |
12 |
Nhà ông Quý đến Cổng chợ cũ |
IV |
Nhà ông Quý |
Cổng chợ cũ |
6.000 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
3.000 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
13 |
Nhà ông Quân đến nhà ông Huy (Tiền Hải) |
IV |
Nhà ông Quân đến nhà ông Huy |
Tiền Hải |
3.500 |
2.800 |
2.275 |
1.925 |
2.100 |
1.680 |
1.365 |
1.155 |
1.750 |
1.400 |
1.138 |
963 |
14 |
Từ cầu Giao Thông - QL10 (đường bao Tân Hòa) |
IV |
Từ cầu Giao Thông |
QL10 (đường bao Tân Hòa) |
4.000 |
2.800 |
2.213 |
1.787 |
2.400 |
1.680 |
1.328 |
1.072 |
2.000 |
1.400 |
1.107 |
893 |
15 |
Đường trục thôn Đông tạ |
IV |
Từ đường 17A |
QL10 Cầu Tây |
4.500 |
3.150 |
2.498 |
2.048 |
2.700 |
1.890 |
1.499 |
1.229 |
2.250 |
1.575 |
1.249 |
1.024 |
16 |
Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trại Chiều |
IV |
Trạm Y tế thị trấn |
Trại Chiều |
4.000 |
2.800 |
2.220 |
1.820 |
2.400 |
1.680 |
1.332 |
1.092 |
2.000 |
1.400 |
1.110 |
910 |
17 |
Đường từ trạm Y tế thị trấn - Trạm biến áp (nhà ông Điệp) |
IV |
Trạm Y tế thị trấn |
Trạm Biến áp (nhà ông Điệp) |
5.500 |
3.850 |
3.053 |
2.503 |
3.300 |
2.310 |
1.832 |
1.502 |
2.750 |
1.925 |
1.526 |
1.251 |
18 |
Đường Bao Phía Tây Nam (từ cầu Tân Hưng - Liễn Thâm) |
IV |
Cầu Tân Hưng |
Liễn Thâm |
3.000 |
2.400 |
1.950 |
1.650 |
1.800 |
1.440 |
1.170 |
990 |
1.500 |
1.200 |
975 |
825 |
19 |
Đường xương cá trong các khu dân cư |
IV |
Đầu đường |
cuối đường |
1.000 |
900 |
840 |
800 |
600 |
540 |
504 |
480 |
500 |
450 |
420 |
400 |
20 |
Cổng Chợ cũ - Trại Chiều |
IV |
Cổng Chợ Cũ |
Trại Chiều |
2.000 |
1.600 |
1.320 |
1.120 |
1.200 |
960 |
792 |
672 |
1.000 |
800 |
660 |
560 |
21 |
Đường trục thôn Liễn Thâm |
IV |
Nhà ông Khang |
Nhà ông Độ |
1.200 |
960 |
780 |
660 |
720 |
576 |
468 |
396 |
600 |
480 |
390 |
330 |
HUYỆN CÁT HẢI (7.13)
ĐVT: 1000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
Thị trấn Cát Bà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Đường tỉnh 356 |
IV |
Địa phận TT Cát Bà |
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 484) |
5.250 |
4.200 |
3.150 |
2.625 |
3.150 |
2.520 |
1.890 |
1.575 |
2.625 |
2.100 |
1.575 |
1.313 |
2 |
Phố Hà Sen |
IV |
Đỉnh dốc Đá Lát (cột điện cao thế 214) |
Đỉnh dốc Bà Thà |
3.750 |
|
|
|
2.250 |
|
|
|
1.875 |
|
|
|
Đỉnh dốc Bà Thà |
Ngã ba Áng Sỏi (số nhà 488) |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
2.250 |
2.700 |
2.160 |
1.620 |
1.350 |
2.250 |
1.800 |
1.350 |
1.125 |
|||
Ngã 3 Áng Sỏi (số nhà 486) |
Hết Nghĩa trang liệt sỹ (số 424) |
5.250 |
4.200 |
3.150 |
2.625 |
3.150 |
2.520 |
1.890 |
1.575 |
2.625 |
2.100 |
1.575 |
1.313 |
|||
Giáp Nghĩa trang liệt sỹ |
Hết Ngã 3 Công ty xây dựng cũ (số nhà 256) |
6.750 |
5.400 |
4.050 |
3.375 |
4.050 |
3.240 |
2.430 |
2.025 |
3.375 |
2.700 |
2.025 |
1.688 |
|||
Số nhà 254 |
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) |
7.500 |
6.000 |
4.500 |
3.750 |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
2.250 |
3.750 |
3.000 |
2.250 |
1.875 |
|||
3 |
Đường 1-4 |
IV |
Ngã ba thị trấn Cát Bà (số nhà 2) |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 62) |
9.000 |
7.200 |
5.400 |
4.500 |
5.400 |
4.320 |
3.240 |
2.700 |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
2.250 |
Chi cục thuế Cát Hải (số nhà 64) |
Hết Công ty CP Chương Dương (số nhà 94) |
13.500 |
10.800 |
8.100 |
6.750 |
8.100 |
6.480 |
4.860 |
4.050 |
6.750 |
5.400 |
4.050 |
3.375 |
|||
Giáp Cty CP Chương Dương (số nhà 96) |
Hết Ngã ba cảng cá Cát Bà (số nhà 165) |
15.000 |
12.000 |
9.000 |
7.500 |
9.000 |
7.200 |
5.400 |
4.500 |
7.500 |
6.000 |
4.500 |
3.750 |
|||
Số nhà 166 (ngã ba cảng cá, đường 1-4) |
Hết ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
24.000 |
19.200 |
14.400 |
|
14.400 |
11.520 |
8.640 |
|
12.000 |
9.600 |
7.200 |
|
|||
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
Giáp cửa hầm quân sự |
22.500 |
18.000 |
|
|
13.500 |
10.800 |
|
|
11.250 |
9.000 |
|
|
|||
Cửa hầm quân sự |
Đến Vòng Xuyến - Cuối đường Cát Cò |
18.000 |
14.400 |
|
|
10.800 |
8.640 |
|
|
9.000 |
7.200 |
|
|
|||
4 |
Đường Cát Tiên |
IV |
Ngã ba Chùa Đông (cột điện cao thế 292) |
Cuối đường (Cát cò 1&2) |
22.500 |
18.000 |
|
|
13.500 |
10.800 |
|
|
11.250 |
9.000 |
|
|
5 |
Phố Núi Ngọc |
IV |
Khách sạn Yến Thanh (số nhà 3) |
Hết Khách sạn Thành Công I (số nhà 39) |
22.500 |
18.000 |
|
|
13.500 |
10.800 |
|
|
11.250 |
9.000 |
|
|
Khách sạn Anh Thuận (số nhà 41) |
Hết trường Tiểu học Chu Văn An |
18.000 |
14.400 |
10.800 |
|
10.800 |
8.640 |
6.480 |
|
9.000 |
7.200 |
5.400 |
|
|||
hết Trường Tiểu học Chu Văn An |
Hết số nhà 162 |
15.000 |
12.000 |
9.000 |
|
9.000 |
7.200 |
5.400 |
|
7.500 |
6.000 |
4.500 |
|
|||
Ngõ tiếp giáp số nhà 164 |
Hết khách sạn Thành Công II (số nhà 283) |
18.000 |
14.400 |
|
|
10.800 |
8.640 |
|
|
9.000 |
7.200 |
|
|
|||
Khách sạn Thái Long (số nhà 285) |
Giáp khách sạn Cát Bà Dream (số nhà 315) |
22.500 |
18.000 |
13.500 |
|
13.500 |
10.800 |
8.100 |
|
11.250 |
9.000 |
6.750 |
|
|||
Từ số nhà 1 |
Khách sạn Hương Sen (số nhà 9) |
22.500 |
18.000 |
|
|
13.500 |
10.800 |
|
|
11.250 |
9.000 |
|
|
|||
6 |
Đường vòng lô II Núi Ngọc |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
9.000 |
7.200 |
|
|
5.400 |
4.320 |
|
|
4.500 |
3.600 |
|
|
7 |
Đường Núi Xẻ |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
7.500 |
6.000 |
|
|
4.500 |
3.600 |
|
|
3.750 |
3.000 |
|
|
8 |
Phố Cái Bèo |
IV |
Ngã Ba TT Cát Bà (số nhà 1) |
Hết Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà |
9.000 |
7.200 |
5.400 |
4.500 |
5.400 |
4.320 |
3.240 |
2.700 |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
2.250 |
Sau Ngân hàng NN&PTNT Cát Bà |
Trạm bơm Áng Vả |
4.500 |
3.600 |
2.700 |
2.250 |
2.700 |
2.160 |
1.620 |
1.350 |
2.250 |
1.800 |
1.350 |
1.125 |
|||
Giáp Ngân hàng NN&PTNT |
Hết ngã ba Núi xẻ |
6.750 |
5.400 |
4.050 |
3.375 |
4.050 |
3.240 |
2.430 |
2.025 |
3.375 |
2.700 |
2.025 |
1.688 |
|||
Giáp ngã ba Núi xẻ |
Hết số nhà 212 |
6.000 |
4.800 |
3.600 |
3.000 |
3.600 |
2.880 |
2.160 |
1.800 |
3.000 |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
|||
Số nhà 214 |
Đầu cầu Cái Bèo |
13.500 |
10.800 |
8.100 |
|
8.100 |
6.480 |
4.860 |
|
6.750 |
5.400 |
4.050 |
|
|||
9 |
Phố Tùng Dinh |
IV |
Cổng chợ chính (số nhà 01) |
Hết số nhà 19 |
18.000 |
14.400 |
10.800 |
|
10.800 |
8.640 |
6.480 |
|
9.000 |
7.200 |
5.400 |
|
Số nhà 20 |
Hết số nhà 70 |
15.000 |
12.000 |
9.000 |
|
9.000 |
7.200 |
5.400 |
|
7.500 |
6.000 |
4.500 |
|
|||
Số nhà 71 |
Hết Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
10.800 |
8.640 |
6.480 |
5.400 |
6.480 |
5.184 |
3.888 |
3.240 |
5.400 |
4.320 |
3.240 |
2.700 |
|||
Giáp Trụ sở ban quản lý Cảng cá Cát Bà |
Hết Cty TNHH thủy sản Đức Giang |
13.500 |
10.800 |
|
|
8.100 |
6.480 |
|
|
6.750 |
5.400 |
|
|
|||
Cty đóng tàu Hạ Long |
Hết Trạm Kiểm ngư |
9.750 |
7.800 |
5.355 |
|
5.850 |
4.680 |
3.213 |
|
4.875 |
3.900 |
2.678 |
|
|||
|
Thị trấn Cát Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Đường tỉnh 356 |
IV |
Nhà chờ Bến Gót |
Ngã ba đường hoàn trả và 356 |
4.950 |
3.960 |
2.970 |
2.475 |
2.970 |
2.376 |
1.782 |
1.485 |
2.475 |
1.980 |
1.485 |
1.238 |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 |
Ngã ba rẽ vào trường THCS thị trấn Cát Hải |
6.105 |
4.884 |
3.663 |
3.053 |
3.663 |
2.930 |
2.198 |
1.832 |
3.053 |
2.442 |
1.832 |
1.526 |
|||
Ngã ba vào trường THCS TT Cát Hải |
Gồ Đồng Sam |
5.445 |
4.356 |
3.267 |
2.723 |
3.267 |
2.614 |
1.960 |
1.634 |
2.723 |
2.178 |
1.634 |
1.361 |
|||
Gồ Đồng Sam |
Ngã ba đi xã Đồng Bài đường 356 |
3.267 |
2.613 |
1.959 |
1.634 |
1.960 |
1.568 |
1.175 |
980 |
1.634 |
1.307 |
980 |
817 |
|||
11 |
Đường huyện (2a) |
IV |
Ngã ba đường hoàn trả và đường tỉnh 356 |
Trạm biến áp số 2 |
6.105 |
4.884 |
3.663 |
3.053 |
3.663 |
2.930 |
2.198 |
1.832 |
3.053 |
2.442 |
1.832 |
1.526 |
12 |
Đoạn đường |
IV |
Sau Ngân hàng NN và PTNT |
Hết Bưu điện Cát Hải cũ |
5.775 |
4.620 |
3.465 |
2.888 |
3.465 |
2.772 |
2.079 |
1.733 |
2.888 |
2.310 |
1.733 |
1.444 |
HUYỆN THỦY NGUYÊN (7.14)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
Tên đường phố, địa danh |
Loại đô thị |
Đoạn đường |
Giá đất ở |
Giá đất thương mại dịch vụ |
Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại dịch vụ |
||||||||||
Từ |
Đến |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
|
Thị trấn Núi Đèo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
1 |
Tỉnh lộ 359 (Đường 10 cũ) |
IV |
Trụ sở huyện Hội Phụ Nữ (cũ) |
Giáp cầu Tây (Ngã 3 TL 351 và TL 359) |
20.000 |
12.000 |
9.000 |
7.500 |
12.000 |
7.200 |
5.400 |
4.500 |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
3.750 |
Cầu Tây |
Đền Phò Mã |
20.000 |
12.000 |
9.000 |
7.500 |
12.000 |
7.200 |
5.400 |
4.500 |
10.000 |
6.000 |
4.500 |
3.750 |
|||
Đền Phò Mã |
Giáp xã Thủy Đường (Ngã 4 đường 359C) |
25.000 |
13.750 |
11.250 |
8.750 |
15.000 |
8.250 |
6.750 |
5.250 |
12.500 |
6.875 |
5.625 |
4.375 |
|||
2 |
Tỉnh lộ 351 |
IV |
Cầu Tây |
Cửa UBND xã Thủy Sơn |
15.000 |
7.500 |
5.000 |
3.750 |
9.000 |
4.500 |
3.000 |
2.250 |
7.500 |
3.750 |
2.500 |
1.875 |
3 |
Tỉnh lộ 359C |
IV |
Ngã 4 đường 359c và đường Máng nước |
Lối rẽ vào Cơ sở II Trường Dân lập Nam Triệu |
17.500 |
8.750 |
5.833 |
4.375 |
10.500 |
5.250 |
3.500 |
2.625 |
8.750 |
4.375 |
2.917 |
2.188 |
4 |
Đoạn đường |
IV |
Trụ sở Điện Lực Thủy Nguyên |
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (Ngõ Dũi) |
17.500 |
9.800 |
7.700 |
6.300 |
10.500 |
5.880 |
4.620 |
3.780 |
8.750 |
4.900 |
3.850 |
3.150 |
Ngã 3 thôn Thường Sơn - Thủy Đường (ngõ Dũi) |
Giáp xã Thủy Đường (đường Máng nước) |
8.350 |
3.173 |
2.672 |
2.004 |
5.010 |
1.904 |
1.603 |
1.202 |
4.175 |
1.587 |
1.336 |
1.002 |
|||
5 |
Đoạn đường |
IV |
Giáp cơ quan Huyện ủy |
Trại Chăn nuôi cũ |
4.200 |
2.800 |
2.625 |
2.100 |
2.520 |
1.680 |
1.575 |
1.260 |
2.100 |
1.400 |
1.313 |
1.050 |
6 |
Đoạn đường |
IV |
Đường TL 359 |
Khu Gò Gai |
7.500 |
5.250 |
4.125 |
3.375 |
4.500 |
3.150 |
2.475 |
2.025 |
3.750 |
2.625 |
2.063 |
1.688 |
7 |
Đoạn đường |
IV |
Chân dốc Núi Đèo |
Khu Đồng Cau |
12.500 |
7.000 |
5.500 |
4.500 |
7.500 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
6.250 |
3.500 |
2.750 |
2.250 |
8 |
Đường trong khu trung tâm Thương Mại (trừ đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 đến Lô 75B) |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
12.000 |
6.720 |
5.280 |
4.320 |
7.200 |
4.032 |
3.168 |
2.592 |
6.000 |
3.360 |
2.640 |
2.160 |
9 |
Đường trung khu Trung tâm thương mại |
IV |
Đoạn từ Nhà nghỉ Việt Anh 2 |
Lô 75 B khu chợ cá |
6.000 |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
3.600 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
10 |
Đoạn đường |
IV |
Ngã 3 Hiệu thuốc vào khu dân cư Hàm Long |
Đường Máng nước |
3.000 |
2.000 |
1.600 |
1.400 |
1.800 |
1.200 |
960 |
840 |
1.500 |
1.000 |
800 |
700 |
11 |
Đoạn đường |
IV |
Sau huyện Hội Phụ nữ (cũ) |
Khu trại chăn nuôi (cũ) |
2.400 |
1.600 |
1.400 |
1.200 |
1.440 |
960 |
840 |
720 |
1.200 |
800 |
700 |
600 |
12 |
Đoạn đường |
IV |
Đường TL 351 |
Đài liệt sỹ xã Thủy Sơn |
6.000 |
4.200 |
3.300 |
2.700 |
3.600 |
2.520 |
1.980 |
1.620 |
3.000 |
2.100 |
1.650 |
1.350 |
13 |
Đường sau Chi Cục Thuế |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
4.000 |
2.800 |
2.200 |
1.800 |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
2.000 |
1.400 |
1.100 |
900 |
14 |
Các đường còn lại của thị trấn Núi Đèo |
IV |
Đầu đường |
Cuối đường |
2.000 |
1.680 |
1.400 |
1.200 |
1.200 |
1.008 |
840 |
720 |
1.000 |
840 |
700 |
600 |
15 |
Các vị trí còn lại |
900 |
|
|
|
540 |
|
|
|
450 |
|
|
|
|||
16 |
Dự án Khu TĐC Gò Gai |
5.000 |
|
|
|
3.000 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
|||
|
Thị trấn Minh Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||
17 |
Đoạn đường |
IV |
Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ cũ |
Ngã 4 lối rẽ vào phòng khám Đa khoa |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
1.440 |
1.008 |
792 |
648 |
1.200 |
840 |
660 |
540 |
18 |
Đoạn đường |
IV |
Cổng Nhà máy sửa chữa tàu biển Phà Rừng qua cổng chợ mới |
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon |
2.400 |
1.680 |
1.320 |
1.080 |
1.440 |
1.008 |
792 |
648 |
1.200 |
840 |
660 |
540 |
19 |
Đoạn đường |
IV |
Ngã 3 lối rẽ vào Nhà máy Xi măng Chinfon |
Cầu Tràng Kênh |
1.200 |
960 |
780 |
660 |
720 |
576 |
468 |
396 |
600 |
480 |
390 |
330 |
20 |
Đoạn đường |
IV |
Ngã 3 lối rẽ vào nhà máy Xi măng Chinfon |
Nhà máy Xi măng Chinfon |
1.200 |
960 |
780 |
660 |
720 |
576 |
468 |
396 |
600 |
480 |
390 |
330 |
21 |
Đoạn đường |
IV |
Đường trục từ ngã 4 phòng khám Đa khoa |
Dốc Đồng Bàn |
960 |
768 |
624 |
528 |
576 |
461 |
374 |
317 |
480 |
384 |
312 |
264 |
22 |
Đoạn đường |
IV |
Ngã 4 Bưu Điện |
Giáp xã Minh Tân |
960 |
720 |
600 |
480 |
576 |
432 |
360 |
288 |
480 |
360 |
300 |
240 |
23 |
Đường bao thị trấn Minh Đức |
IV |
Cầu Tràng Kênh |
Kho 702 |
1.200 |
960 |
840 |
720 |
720 |
576 |
504 |
432 |
600 |
480 |
420 |
360 |
24 |
Đường còn lại trong khu trung tâm thị trấn |
1.800 |
1.200 |
960 |
840 |
1.080 |
720 |
576 |
504 |
900 |
600 |
480 |
420 |
|||
25 |
Các vị trí còn lại |
600 |
|
|
|
360 |
|
|
|
300 |
|
|
|
|||
26 |
Dự án Khu nhà ở TĐC dự án tuyến đường điện 220KV Nhà máy Nhiệt điện Hải Phòng -Vật Cách, tại xã Ngũ Lão |
1.800 |
|
|
|
1.080 |
|
|
|
900 |
|
|
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua Danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2021 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 sửa đổi Nghị quyết 38/NQ-HĐND về phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2018 tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về sáp nhập, đổi tên thôn, tổ dân phố thuộc huyện Sơn Dương, huyện Chiêm Hóa và thành phố Tuyên Quang; hỗ trợ đối với người hoạt động không chuyên trách và các chức danh Thôn đội trưởng, Công an viên, Bảo vệ dân phố, Nhân viên y tế dôi dư do ghép cụm dân cư và sáp nhập tổ dân phố thuộc thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 12/09/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về hỗ trợ học phí đối với trẻ mầm non và học sinh phổ thông trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 17/10/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2020 về điều chỉnh nội dung trong quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2016-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 sửa đổi danh mục dự án đầu tư thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về quyết định biên chế công chức; phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định: 68/2000/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2020 Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 31/12/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch đầu tư công năm 2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 17/07/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2019 về Đề án sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 02/03/2020
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách cấp tỉnh Vĩnh Phúc năm 2019 Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua việc điều chỉnh giá đất thuộc Bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019) trên địa bàn 07 huyện Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 08/06/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2018 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương; phương án phân bổ ngân sách tỉnh Bình Thuận năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 27/02/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2016 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 05/01/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành lập thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua Đề án Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ Nam Khê của Công ty cổ phần xây dựng và phát triển đô thị Quảng Ninh Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 02/10/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/09/2017 | Cập nhật: 13/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá các loại đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2020) Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân quận 10, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân Quận 5, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân Quận 8 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 15/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Thanh tra quận Bình Thạnh Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về tổ chức và hoạt động của Phòng Tư pháp huyện thuộc Ủy ban nhân dân huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bải bỏ Quyết định 06/2011/QĐ-UBND Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện chương trình, kế hoạch, đề án, quản lý, sử dụng kinh phí khuyến công và các chính sách khuyến khích phát triển nghề, làng nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2017 thành lập cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 07/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, số lượng và trình tự bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức vụ Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng trong cơ quan chuyên môn, cơ quan hành chính thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Hải Dương Ban hành: 23/02/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, cơ chế hoạt động và nguồn vốn của của Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/02/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận 6, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 30/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định cơ chế quản lý, sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng Nội vụ thuộc Ủy ban nhân dân quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 03/02/2017 | Cập nhật: 13/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 02/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/02/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) tính đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 17/01/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc; chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Giáo dục - Lao động xã hội và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/01/2017 | Cập nhật: 25/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân quận 9, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định xây dựng và sử dụng chung cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 24/2016/QĐ-UBND Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức chi hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của các cơ quan hành chính nhà nước các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thủ tục thực hiện việc xác định giá đất cụ thể đối với một số trường hợp trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 14/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2009/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND năm 2017 sửa đổi Điểm b, Khoản 1, Điều 5 Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai kèm theo Quyết định 38/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 14/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 08/02/2017 | Cập nhật: 16/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số K điều chỉnh giá đất đối với nhà ở cũ riêng lẻ thuộc sở hữu nhà nước có khả năng sinh lợi cao tại vị trí mặt đường, mặt phố khi bán nhà và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định thực hiện nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh ban hành có nội dung không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, sử dụng xe ô tô của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Du lịch tỉnh Nghệ An Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định về lập dự toán, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 53/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách, khoán kinh phí hoạt động của một số tổ chức ở cấp xã, xóm, tổ dân phố do tỉnh Hoà Bình ban hành Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 23/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước trong thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phối hợp trong cập nhật dữ liệu; kiểm tra, xử lý; rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 19/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng và sử dụng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 76/2010/QĐ-UBND về Quy trình thanh tra quản lý, sử dụng đất đai tại Thành phố Hồ Chí Minh, do không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế thực hiện dân chủ trong công tác thu hồi đất; bồi thường, hỗ trợ, tái định cư trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Bãi bỏ Quyết định 06/2005/QĐ-UBND quy chế tổ chức đánh bắt hải sản trên biển theo tổ, áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi quy định cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 16/2014/QĐ-UBND quy định về chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 kèm theo Quyết định 18/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 23/2010/QĐ-UBND quy định điểm thực hiện hoạt động đầu tư trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết về thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, sửa chữa, bảo dưỡng, điều chuyển, thu hồi, thanh lý, bán, liên doanh, liên kết, cho thuê, tiêu hủy tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 21/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong với các sở, ban, ngành cấp tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố về quản lý nhà nước tại Khu kinh tế Vân Phong và các khu công nghiệp tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 11/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang giao Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đợt 1 năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai, quyết định công nhận hòa giải thành trong tranh chấp đất đai có hiệu lực pháp luật trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải Phú Yên Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 20/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND quy định mức trần thù lao công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2381/2003/QĐ.CT Quy định hoạt động giao thông cơ giới đường bộ trên phạm vi nội thị - Thị xã Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1 Điều 7 Quy định giá cước và phương pháp tính cước vận chuyển hàng hóa bằng xe ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi kèm theo Quyết định 58/2014/QĐ-UBND Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND đơn giá sản phẩm trích đo địa chính thửa đất; kiểm tra thẩm định trích đo địa chính thửa đất; đo đạc chỉnh lý bản đồ trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính; đo đạc tài sản gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định trình tự, thời gian thực hiện thủ tục hành chính đối với dự án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/05/2018
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 09/01/2017 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 15/2011/QĐ-UBND Quy định về tổ chức Hội nghị truyền hình trực tuyến tỉnh Long An Ban hành: 04/01/2017 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 01/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý, vận hành và sử dụng nhà ở công vụ giáo viên, bác sĩ và nhân viên y tế trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/01/2017 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về thông qua điều chỉnh Quy hoạch Bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương năm 2015 Ban hành: 06/12/2016 | Cập nhật: 21/03/2017
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 Quy chế hoạt động của Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình Khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016-2020 tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về chủ trương thành lập Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 2970/2014/QĐ-UBND ban hành quy định về bảng giá đất thành phố Hải Phòng 05 năm (2015 - 2019) Ban hành: 25/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ Nghị quyết quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh đối với cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Danh mục dự án cần thu hồi đất và đăng ký chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2014, 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/03/2015
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2013 thông qua Kế hoạch tổng biên chế công chức hành chính và tổng biên chế sự nghiệp năm 2014 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2012 về kế hoạch biên chế năm 2013 Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 04/05/2013
Quyết định 34/NQ-HĐND năm 2011 phê chuẩn điều chỉnh, bổ sung quy hoạch thăm dò, khai thác,chế biến, sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng giai đoạn 2009 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2010 bãi bỏ Nghị quyết 17/2007/HĐND và 21/2008/NQ-HĐND quy định mặt hàng, địa bàn, đối tượng, mức hỗ trợ, đơn vị cung ứng các mặt hàng chính sách và tiêu thụ sản phẩm hàng hóa được sản xuất tại địa phương giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 11/12/2010 | Cập nhật: 22/11/2014