Quyết định 3321/QĐ-UBND năm 2016 về kinh phí thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật
Số hiệu: | 3321/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Lương Văn Hải |
Ngày ban hành: | 08/11/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Bổ trợ tư pháp, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3321/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KINH PHÍ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Xét đề nghị của liên Sở: Tài chính - Tư pháp tại Công văn số 6476 LS/TC-TP ngày 02 tháng 11 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt xuất chi ngân sách tỉnh số tiền: 251.850.000 đồng (Hai trăm năm mươi mốt triệu, tám trăm năm mươi ngàn đồng) cấp bổ sung kinh phí cho Trung tâm Trợ giúp pháp lý thuộc Sở Tư pháp để triển khai thực hiện chính sách trợ giúp pháp lý cho người khuyết tật năm 2016 theo Kế hoạch số 1248/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của UBND tỉnh. Dự toán chi tiết theo Biểu đính kèm.
Nguồn kinh phí: Từ nguồn sự nghiệp xã hội khác năm 2016 theo Quyết định số 70/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Tài chính thực hiện cấp kinh phí theo đúng nội dung tại Điều 1 của Quyết định này; đồng thời hướng dẫn, kiểm tra việc thanh quyết toán các khoản kinh phí chi theo đúng chế độ tài chính hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Thuận và Giám đốc Trung tâm Trợ giúp pháp lý căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
BIỂU CHI TIẾT
KINH PHÍ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH TRỢ GIÚP PHÁP LÝ CHO NGƯỜI KHUYẾT TẬT NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3321/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT |
Nội dung |
Mức chi |
Số tiền (đồng) |
Ghi chú |
I |
Tăng cường công tác truyền thông cho người khuyết tật |
43.500.000 |
|
|
1 |
Biên soạn, in ấn, phát hành các tài liệu tuyên truyền, trợ giúp pháp lý lưu động |
25.000.000 |
|
|
- |
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập, thẩm định) |
5 loại x 1.000.000 đ/loại |
5.000.000 |
Theo Thông tư số 14/2014/TTLT-BTC- BTP ngày 27/01/2014 |
- |
In ấn tờ gấp tuyên truyền pháp luật |
5 loại x 2.000 đ/tờ x 2.000 tờ/loại |
20.000.000 |
|
2 |
Bảng thông tin truyền thông (cơ quan tố tụng, cơ sở người khuyết tật) |
20 bảng x 700.000đ/bảng |
14.000.000 |
|
3 |
Giỏ sách pháp luật |
20 giỏ sách x 65.000đ/giỏ |
1.300.000 |
|
4 |
Phát hành tờ gấp, bảng thông tin, giỏ sách pháp luật |
|
3.200.000 |
|
II |
Bồi dưỡng cho cộng tác viên, người thực hiện tư vấn pháp luật, bảo vệ quyền lợi cho người khuyết tật |
42.100.000 |
|
|
1 |
Tư vấn pháp luật bằng miệng và văn bản |
20 hồ sơ |
3.000.000 |
|
- |
Bồi dưỡng người thực hiện tư vấn pháp luật |
Bq 120.000 đ/hs x 20 hs |
2.400.000 |
Theo Thông tư số 209/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 30/11/2012 |
- |
Chi phí hành chính (phô tô, VPP…) |
Bq 30.000 đ/hs x 20 hs |
600.000 |
|
2 |
Bảo vệ quyền lợi cho người khuyết tật |
08 vụ việc (08 hồ sơ) |
39.100.000 |
|
- |
Bồi dưỡng thù lao Luật sư |
Bq 8 ngày/hs x 04 hs x 0,4 x 1.210.000 đ/ngày |
15.488.000 |
Theo Thông tư số 191/2014/TTLT- BTC-BTP ngày 12/12/2014 |
- |
Bồi dưỡng thù lao Trợ giúp viên pháp lý |
Bq 8 ngày/hs x 04 hs x 0,4 x 1.210.000 đ/ngày x 40% |
6.195.200 |
Theo Thông tư số 80/2015/TTLT-BTC- BTP ngày 17/9/2015 |
- |
Chi công tác phí (xăng xe, phụ cấp, tiền nghỉ) |
Bq 05 ngày/hs x 08 hs x (60.000/2vòng + 150.000 đ/ngày + 200.000 đ/đêm) |
16.400.000 |
Theo Thông tư số 209/2012/TTLT- BTC-BTP ngày 30/11/2012 |
- |
Chi phí hành chính (phô tô, VPP…) |
08 hồ sơ |
1.016.800 |
|
III |
Hội nghị tập huấn, bồi dưỡng về kiến thức và kỹ năng nghiệp vụ cho những người thực hiện trợ giúp pháp lý đối với người khuyết tật (01 lớp/ngày) |
71.500.000 |
|
|
- |
Thuê và trang trí Hội trường |
5.000.000 đ/ngày |
5.000.000 |
|
- |
Bồi dưỡng báo cáo viên |
500.000 đ/buổi x 2 buổi |
1.000.000 |
|
- |
Xây dựng tài liệu tập huấn (Viết giáo trình, sửa chữa, thẩm định nhận xét) |
90.000đ/trang x 50 trang |
4.500.000 |
|
- |
In ấn tài liệu tập huấn |
200 quyển x 20.000 quyển |
4.000.000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền ăn cho học viên trong thời gian tập huấn |
50.000 đ/người/ngày x 200 người |
10.000.000 |
|
- |
Tiền nghỉ cho học viên |
150.000 đ/người x 200 người |
30.000.000 |
|
- |
Tiền đi lại |
70.000 đ/người x 200 người |
14.000.000 |
|
- |
Chi khác (Văn phòng phẩm, nước uống, Ban tổ chức, viết báo cáo, xây dựng kế hoạch...) |
|
3.000.000 |
|
IV |
Tổ chức trợ giúp pháp lý lưu động lồng ghép tuyên truyền pháp luật |
81.600.000 |
|
|
1 |
Khảo sát địa bàn TGPL lưu động |
12 xã |
10.800.000 |
|
- |
Phụ cấp lưu trú |
150.000 đ/ngày/người x 12 xã x 02 người/xã |
3.600.000 |
|
- |
Tiền nghỉ trọ |
200.000 đ/ngày/người x 12 xã x 02 người/xã |
4.800.000 |
|
- |
Tiền xe |
200.000 đ/xã x 12 xã |
2.400.000 |
|
2 |
Tổ chức TGPL lưu động |
12 xã |
70.800.000 |
|
- |
Phụ cấp lưu trú (bao gồm cả cộng tác viên) |
150.000 đ/người x 08 người x 12 xã |
14.400.000 |
|
- |
Tiền nghỉ trọ (bao gồm cả cộng tác viên) |
200.000 đ/người x 08 người x 12 xã |
19.200.000 |
|
- |
Tiền xe |
1.500.000 đ/xã x 12 xã |
18.000.000 |
|
- |
Bồi dưỡng báo cáo viên báo cáo trong đợt TGPL lưu động |
12 xã x 800.000 đ/ ngày/xã |
9.600.000 |
|
- |
Chi khác (băng rol, trang trí, nước uống, văn phòng phẩm, phô tô tài liệu, biểu mẫu) |
800.000đ/xã x 12 xã |
9.600.000 |
|
V |
Tọa đàm sinh hoạt chuyên đề pháp luật (01 địa điểm): 01 ngày/lớp |
13.150.000 |
|
|
- |
Báo cáo tham luận |
200.000 đ/bc x 05 báo cáo |
1.000.000 |
|
- |
Chủ trì Hội nghị |
200.000 đ/ngày x 01 ngày |
200.000 |
|
- |
Thư ký |
150.000 đ/ngày x 01 ngày |
150.000 |
|
- |
Thành viên tham dự |
50 người x 100.000 đ/ngày |
5.000.000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền tàu xe cho người tham dự |
50 người x 40.000 đ/người |
2.000.000 |
|
- |
Phụ cấp lưu trú cho cán bộ tổ chức |
04 người x 02 ngày x 150.000 đ/người |
1.200.000 |
|
- |
Tiền nghỉ trọ cho cán bộ tổ chức |
04 người x 01đêm x 200.000 đ/người |
800.000 |
|
- |
Tiền xe tổ chức |
1.000.000 đ/huyện |
1.000.000 |
|
- |
Hội trường (Trang trí, quét dọn, sắp xếp bàn ghế, nước uống) |
800.000 đ/huyện |
800.000 |
|
- |
Chi khác (văn phòng phẩm, phô tô tài liệu, biểu mẫu) |
|
1.000.000 |
|
Tổng cộng |
251.850.000 |
|
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND Quy định về đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND tạm dừng thực hiện quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2016 Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 19/12/2015
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND năm 2015 Quy định đánh giá chất lượng thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 70/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 21/10/2015