Quyết định 689/QĐ-UBND năm 2017 công bố đơn giá ca máy, thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: 689/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội Người ký: Nguyễn Doãn Toản
Ngày ban hành: 09/02/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng nhà ở, đô thị, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHHÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 689/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ CA MÁY, THIẾT BỊ TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tchức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điu của Bộ luật lao động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 153/2016/NĐ-CP ngày 14/11/2016 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiu vùng đối vi người lao động làm việc theo hợp đồng lao động;

Căn cứ các Thông tư: số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; s 45/2013/TT-BTC ngày 25/4/2013 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu hao tài sản cố định;

Theo đề nghị của Liên Sở: Xây dựng, Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công thương tại Tờ trình số 407/TTrLS-SXD ngày 22/12/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố đơn giá ca máy, thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ (chi tiết tại phụ lục kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chủ đầu tư sử dụng, vận dụng, tham khảo giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng ban hành kèm theo Quyết định này làm cơ sở xác định giá xây dựng công trình.

Trường hợp các loại máy và thiết bị thi công xây dựng không có trong công bhoặc đã có nhưng chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình thì chủ đầu tư tổ chức xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công của công trình căn cứ theo phương pháp xác định đơn giá ca máy, thiết bị xây dựng công trình theo hướng dẫn của Bộ Xây dựng tại Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016, làm cơ sở xác định dự toán xây dựng, tổng mức đầu tư và quản lý chi phí đầu tư xây dựng, đảm bảo hiệu quả đầu tư, tránh thất thoát, lãng phí.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 5477/QĐ-UBND ngày 24/11/2011 của UBND thành phố Hà Nội.

Đối với các công trình chưa lập dự toán hoặc đã lập dự toán theo các tập đơn giá xây dựng do UBND Thành phố công bố nhưng đến thời điểm Quyết định này có hiệu lực chưa tổ chức mở thầu hoặc chỉ định thầu thì Chủ đầu tư quyết định lập và điều chỉnh dự toán. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng của công trình được xác định phù hợp với thiết kế tổ chức xây dựng, biện pháp tổ chức thi công xây dựng, loại máy thi công xây dựng (hoặc dự kiến) sử dụng để thi công xây dựng công trình, tiến độ thi công xây dựng công trình và mặt bằng giá tại khu vực xây dựng công trình.

Đối với công trình đã mở thầu hoặc chỉ định thầu trước thời điểm Quyết định này có hiệu lực thì tiến hành theo các nội dung đã được phê duyệt. Việc điều chỉnh được thực hiện theo các nội dung quy định tại hợp đồng và các quy định hiện hành của nhà nước về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã Sơn Tây và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Đ/c Chủ tịch UBND TP;
- Các Đ/c PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP T.V.Dũng, ĐT, KT, TKBT, TH;
- Lưu: VT, KTGg
.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Doãn Toản

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 689/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội)

 

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

I. QUY ĐỊNH CHUNG

1. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản, mục chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công Điều khiển và chi phí khác của máy.

2. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng chưa gồm chi phí xây dựng nhà bao che cho máy, nền móng máy, hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp thoát nước tại hiện trường, lắp đặt, tháo dỡ một số loại máy (như trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển trên ray, cần trục tháp và một số loại máy, thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự).

3. Giá ca máy trong bảng giá này xác định cho từng loại máy theo thông số kỹ thuật như: công suất động cơ, dung tích gầu, sức nâng của cần trục.... các thông số kỹ thuật này được căn cứ theo thông số của thiết bị thi công phổ biến trên thị trường và được đưa về cùng một loại thông số nêu trong Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng.

4. Bảng giá ca máy này áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử dụng phbiến để thi công các công trình trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện làm việc bình thường.

5. Giá ca máy trong bảng này bao gồm các thành phần chi phí sau:

5.1. Chi phí khấu hao là khoản chi phí về hao mòn của máy và thiết bị thi công trong thời gian sử dụng.

5.2. Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy.

5.3. Chi phí nhiên liệu, năng lượng cho một ca làm việc của máy là xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén tiêu hao trong thời gian làm việc của máy để tạo ra động lực cho máy hoạt động gọi là nhiên liệu chính. Các loại dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động,... gọi là nhiên liệu phụ trong một ca làm việc của máy được xác định bằng hệ số so với chi phí nhiên liệu chính.

- Đơn giá sử dụng xác định đơn giá ca máy, cụ thể như sau:

+ Nhiên liệu:

Loại nhiên liệu, năng lượng

Đơn vị

Giá sau thuế (đồng)

Giá trước thuế (đồng)

Định mức chi phí nhiên liệu, năng lượng phụ

Xăng RON 92

lít

16.370

14.882

1,01

Diezel 0,05S

lít

12.500

11.364

1,03

Điện (bình quân)

KWh

1.802

1.638

1,02

Giá xăng, dầu Diezel, Dầu mazút theo giá thị trường vùng I xác định tại thời điểm 19/11/2016.

Giá điện theo Quyết định số 2256/QĐ-BCT ngày 13/3/2015 của Bộ Công Thương, lấy theo giá điện bán cho các ngành sản xuất cấp điện áp 6KV tính bình quân cho các giờ từ thứ 2 đến thứ 7.

5.4. Ghi phí nhân công là chi phí nhân công điều khiển trong một ca làm việc của máy được xác định trên cơ sở quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy. Chi phí nhân công được xác định theo đơn giá nhân công ban hành tại Quyết định số     /QĐ-UBND ngày    /    /2017 của UBND thành phố Hà Nội.

5.5. Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình, gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng.

II. HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG

1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công này để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng theo quy định tại Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ.

2. Đơn giá ca máy trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng. Khi xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở mức kinh tế do Bộ Xây dựng, UBND Thành phố công b, bảng giá ca máy thiết bị thi công xây dựng công trình này thì tại thời điểm lập dự toán giá ca máy được bổ sung điều chỉnh hai khoản chi phí sau:

- Chi phí nhiên liệu được tính bổ sung chênh lệch giữa giá nhiên liệu tại thời điểm lập dự toán và giá nhiên liệu được chọn để tính trong Bảng giá ca máy do UBND Thành phố công bố.

- Chi phí tiền lương thợ điều khiển được tính toán theo các quy định về đơn giá nhân công thị trường tại thời điểm điều chỉnh.

3. Trường hợp xác định đơn giá xây dựng công trình để lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở các tập đơn giá xây dựng công trình do UBND thành phố Hà Nội công bố thì chi phí thi công được điều chỉnh theo hướng dẫn áp dụng tại các tập đơn giá xây dựng công trình.

4. Trong quá trình sử dụng Bảng giá ca máy này nếu gặp vướng mc hoặc ý kiến khác đề nghị phản ánh về Sở Xây dựng để tổng hợp, báo cáo UBND thành phố xem xét, giải quyết./.

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ CA MÁY
Kèm theo Quyết định số 683/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của UBND thành phố Hà Nội

Đơn vị: đồng/ca

TT

Mã hiệu

Loại máy và thiết bị

Đơn giá ca máy

Lương thđiều khiển máy

Tổng số

A

MÁY VÀ THIẾT B THI CÔNG XÂY DNG

 

 

I

M.101.0000

Máy thi công đất và lu nèn

 

 

1

M.101.0100

Máy đào một gu, bánh xích - dung tích gu:

 

 

 

M.101.0101

0,40 m3

221.641

1.498.060

 

M.101.0102

0,50 m3

221.641

1.642.480

 

M.101.0103

0,65 m3

449.366

2.119.307

 

M.101.0104

0,80 m3

449.366

2.258.646

 

M.101.0105

1,25 m3

531.069

2.993.563

 

M.101.0106

1,60 m3

531.069

4.354.092

 

M.101.0107

2,30 m3

586.697

5.511.887

 

M.101.0108

3,60 m3

586.697

8.413.606

2

M.101.0200

Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:

 

 

 

M.101.0201

0,75 m3

449.366

2.073.404

 

M.101.0202

1,25 m3

531.069

2.941.716

3

M.101.0300

Máy đào gu ngoạm (gu dây) - dung tích gu:

 

 

 

M.101.0301

0,40 m3

449.366

2.084.838

 

M.101.0302

0,65 m3

449.366

2.248.369

 

M.101.0303

1,00 m3

531.069

2.989.842

 

M.101.0304

1,20 m3

531.069

3.686.996

 

M.101.0305

1,60 m3

586.697

4.349.180

 

M.101.0306

2,30 m3

586.697

6.445.298

4

M.101.0400

Máy xúc lật - dung tích gu:

 

 

 

M.101.0401

0,60 m3

221.641

1.256.624

 

M.101.0402

1,00 m3

221.641

1.427.225

 

M.101.0403

1,65 m3

449.366

2.467.223

 

M.101.0404

2,30 m3

586.697

3.725.480

 

M.101.0405

2,80 m3

531.069

4.079.466

 

M.101.0406

3,20 m3

531.069

5.354.842

5

M.101.0500

Máy ủi - công sut:

 

 

 

M.101.0501

75,0 CV

221.641

1.428.245

 

M.101.0502

110 CV

449.366

1.833.178

 

M.101.0503

140,0 CV

449.366

2.666.306

 

M.101.0504

180,0 CV

449.366

3.345.255

 

M.101.0505

250,0 CV

497.171

4.076.332

 

M.101.0506

320,0 CV

552.799

5.555.928

6

M.101.0600

Máy cạp tự hành - dung tích thùng:

 

 

 

M.101.0601

9,0 m3

497.171

3.835.148

M.101.0602

16,0 m3

552.799

4.758.987

 

M.101.0603

25,0 m3

552.799

6.077.231

7

M.101.0700

Máy san tự hành - công sut:

 

 

 

M.101.0701

108,0 CV

449.366

2.039.074

 

M.101.0702

180,0 CV

449.366

2.784.366

8

M.101.0800

Máy đâm đất cm tay - trọng lượng:

 

 

 

M.101.0801

50 kg

187.743

266.248

 

M.101.0802

60 kg

187.743

281.884

 

M.101.0803

70 kg

187.743

299.666

 

M.101.0804

80 kg

187.743

332.896

9

M.101.0900

Đm bánh hơi tự hành - trọng lượng:

 

 

 

M.101.0901

9,0 T

221.641

1.288.811

 

M.101.0902

16,0 T

221.641

1.469.790

 

M.101.0903

25,0 T

261.623

1.895.544

10

M.101.1000

Máy đm rung tự hành - trọng lượng:

 

 

 

M.101.1001

8,0 T

221.641

1.041.509

 

M.101.1002

15,0 T

221.641

1.642.741

 

M.101.1003

18,0 T

221.641

1.976.263

 

M.101.1004

25,0 T

221.641

2.312.633

11

M.101.1100

Đm bánh thép tự hành - trọng lượng:

 

 

 

M.101.1101

6 T

187.743

744.211

 

M.101.1102

8,50 T

187.743

932.921

 

M.101.1103

10,0 T

221.641

1.044.941

12

M.101.1200

Quả đầm - trọng lượng:

 

 

 

M.101.1201

16 T

221.641

1.249.263

II

M.102.0000

MÁY NÂNG CHUYN

 

 

1

M.102.0100

Cần trục ô tô - sức nâng:

 

 

 

M.102.0101

3,0 T

454.581

1.305.128

 

M.102.0102

4,0 T

454.581

1.376.113

 

M.102.0103

5,0 T

454.581

1.506.441

 

M.102.0104

6,0 T

454.581

1.687.907

 

M.102.0105

10,0 T

517.162

1.987.348

 

M.102.0106

16,0 T

517.162

2.230.447

 

M.102.0107

20,0 T

517.162

2.415.592

 

M.102.0108

25,0 T

517.162

2.864.476

 

M.102.0109

30,0 T

617.118

3.274.073

 

M.102.01010

40,0 T

617.118

4.177.262

 

M.102.01011

50,0 T

617.118

5.161.025

2

M.102.0200

Cn trục bánh hơi - sức nâng:

 

 

 

M.102.0201

16,0 T

449.366

1.818.230

 

M.102.0202

25,0 T

531.069

2.125.614

 

M.102.0203

40,0 T

531.069

3.178.569

 

M.102.0204

63,0 T

531.069

3.833.796

 

M.102.0205

80,0 T

586.697

5.558.607

 

M.102.0206

100,0 T

808.338

6.663.208

 

M.102.0207

110,0 T

808.338

7.329.581

 

M.102.0208

130,0 T

808.338

8.647.343

3

M.102.0300

Cn trục bánh xích - sức nâng:

 

 

 

M.102.0301

5,0 T

449.366

1.450.139

 

M.102.0302

10,0 T

449.366

1.821.184

 

M.102.0303

16,0 T

449.366

2.307.321

 

M.102.0304

25,0 T

531.069

2.710.160

 

M.102.0305

28,0 T

531.069

2.896.774

 

M.102.0306

40,0 T

531.069

3.285.842

 

M.102.0307

50,0 T

531.069

3.938.796

 

M.102.0308

63,0 T

586.697

4.697.606

4

M.102.0400

Cần trục tháp - sức nâng:

 

 

 

M.102.0401

5,0 T

449.366

935.774

 

M.102.0402

10,0 T

449.366

1.218.099

 

M.102.0403

12,0 T

449.366

1.436.666

 

M.102.0404

15,0 T

449.366

1.475.850

 

M.102.0405

20,0 T

449.366

1.686.953

 

M.102.0406

25,0 T

497.171

2.185.316

 

M.102.0407

30,0 T

497.171

2.523.812

 

M.102.0408

40,0 T

497.171

2.906.724

 

M.102.0409

50,0 T

752.710

3.766.668

 

M.102.0410

60,0 T

752.710

3.945.449

 

M.102.0411

Cu tháp MD 900

1.117.766

18.427.490

5

M.102.0500

Cn cu ni:

 

 

 

M.102.0501

Kéo theo - sức nâng 30 T

1.235.975

5.393.020

 

M.102.0502

Tự hành - sức nâng 100 T

1.841.793

7.841.873

6

M.102.0600

Cng trục - sức nâng:

 

 

 

M.102.0601

10 T

449.366

941.477

 

M.102.0602

30 T

497.171

1.141.389

 

M.102.0603

60 T

552.799

1.541.763

7

M.102.0701

Cu lao dm K33-60

1.383.735

3.350.899

8

M.102.0800

Cầu trục - sức nâng:

 

 

 

M.102.0801

30 T

497.171

704.687

 

M.102.0802

40 T

497.171

740.791

 

M.102.0803

50 T

497.171

779.998

 

M.102.0804

60 T

552.799

888.128

 

M.102.0805

90 T

552.799

975.699

 

M.102.0806

110 T

552.799

1.102.006

 

M.102.0807

125 T

552.799

1.171.210

 

M.102.0808

180 T

552.799

1.324.419

 

M.102.0809

250 T

552.799

1.521.815

9

M.102.0900

Máy vận thăng - sức nâng:

 

 

 

M.102.0901

0,8 t - H nâng 80 m

187.743

311.022

 

M.102.0902

3 t - H nâng 100 m

187.743

381.883

10

M.102.1000

Máy vận thăng lồng - sức nâng:

 

 

 

M.102.1001

3 t - H nâng 100 m

187.743

561.184

11

M.102.1100

Tời đin - sức kéo:

 

 

 

M.102.1101

0,5 T

187.743

197.981

 

M.102.1102

1,0 T

187.743

199.948

 

M.102.1103

1,5 T

187.743

211.449

 

M.102.1104

3,0 T

187.743

231.690

 

M.102.1105

3,5 T

187.743

249.628

 

M.102.1106

5,0 T

187.743

262.143

12

M.102.1200

Pa lăng xích - sức nâng:

 

 

 

M.102.1201

3,0 T

187.743

194.381

 

M.102.1202

5,0 T

187.743

197.004

13

M.102.1300

Kích nâng - sức nâng (T):

 

 

 

M.102.1301

10 T

221.641

227.496

 

M.102.1302

30 T

221.641

229.345

 

M.102.1303

50 T

221.641

232.641

 

M.102.1304

100 T

221.641

244.141

 

M.102.1305

200 T

221.641

266.641

 

M.102.1306

250 T

221.641

293.641

 

M.102.1307

500 T

221.641

329.641

14

M.102.1400

Kích thông tâm

 

 

 

M.102.1401

RRH- 100T

221.641

287.881

 

M.102.1402

YCW - 250T

221.641

235.771

 

M.102.1403

YCW - 500T

221.641

265.201

15

M.102.1501

Kích đy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c)

483.264

719.293

16

M.102.1601

Kích si đơn YDC - 500T

221.641

236.041

17

M.102.1700

Xe nâng - chiu cao nâng:

 

 

 

M.102.1701

12 m

517.162

1.373.368

 

M.102.1702

18 m

517.162

1.600.152

 

M.102.1703

24 m

517.162

1.833.228

18

M.102.1800

Xe thang - chiu dài thang:

 

 

 

M.102.1801

9 m

586.697

1.502.344

 

M.102.1802

12 m

586.697

1.851.155

 

M.102.1803

18 m

586.697

2.206.959

III

M.103.0000

MÁY VÀ THIT B GIA CỐ NN MÓNG

 

 

1

M.103.0100

Búa diezel, tự hành, bánh xích - trọng lượng đu búa:

 

 

 

M.103.0101

1,2 T

642.324

2.373.233

 

M.103.0102

1,8 T

690.129

2.551.265

 

M.103.0103

3,5 T

849.189

3.291.792

 

M.103.0104

4,5 T

849.189

3.665.201

2

M.103.0200

Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đu búa:

 

 

 

M.103.0201

1,2 T

568.444

1.356.543

 

M.103.0202

1,8 T

608.426

1.685.905

 

M.103.0203

2,5 T

815.291

2.163.431

 

M.103.0204

3,5 T

815.291

2.463.018

 

M.103.0205

4,5 T

815.291

2.852.481

 

M.103.0206

5,5 T

815.291

3.331.820

3

M.103.0300

Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công sut:

 

 

 

M.103.0301

60,0 kW

758.795

2.691.440

4

M.103.0400

Búa rung - công suất:

 

 

 

M.103.0401

40,0 kW

409.384

679.040

 

M.103.0402

50,0 kW

409.384

761.143

 

M.103.0403

170,0 kW

409.384

1.197.071

5

M.103.0500

Búa đóng cọc ni (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa:

 

 

 

M.103.0501

1,8 T

1.207.292

4.785.928

 

M.103.0502

2,5 T

1.207.292

5.169.337

 

M.103.0503

3,5 T

1.207.292

5.349.337

6

M.103.0700

Máy ép cọc trước - lực ép:

 

 

 

M.103.0701

60 T

409.384

662.881

 

M.103.0702

100 T

409.384

714.700

 

M.103.0703

150 T

409.384

789.691

 

M.103.0704

200 T

409.384

827.601

7

M.103.0801

Máy ép cọc sau

409.384

518.011

8

M.103.0901

Máy ép thủy lực (KGK-130C4) - lực ép 130 T

409.384

1.004.372

9

M.103.1001

Máy cm bc thm

449.366

2.038.305

10

M.103.1100

Máy khoan cọc nhi:

 

 

 

M.103.1101

Máy khoan cọc nhi ED

906.555

5.317.547

 

M.103.1102

Máy khoan cọc nhi Bauer (mụ men xoay > 200kNm)

906.555

10.908.600

 

M.103.1103

Gu đào (thi công móng cọc, tường Barrette)

-

296.040

11

M.103.1201

Máy khoan tường sét

718.812

1.920.541

12

M.103.1301

Máy khoan cọc đất

718.812

2.126.479

13

M.103.1401

Máy cấp xi măng

-

67.614

14

M.103.1500

Máy trộn dung dịch khoan - dung tích:

 

 

 

M.103.1501

750 lít

187.743

252.043

 

M.103.1502

1000 lít

221.641

361.097

15

M.103.1600

Máy sàng lọc Bentonit, Polymer - năng sut:

 

 

 

M 103.1601

100 m3/h

221.641

464.339

16

M.103.1700

Máy bơm dung dịch Bentonit, Polymer - năng suất:

 

 

 

M.103.1701

200 m3/h

221.641

334.351

IV

M.104.0000

MÁY SẢN XUẤT VT LIU XÂY DNG

 

 

1

M.104.0100

Máy trộn bê tông - dung tích:

 

 

 

M.104.0101

250,0 lít

187.743

278.613

 

M.104.0102

500.0 lít

187.743

358.735

2

M.104.0200

Máy trộn vữa - dung tích:

 

 

 

M.104.0201

80,0 lít

187.743

236.632

 

M.104.0202

150,0 lít

187.743

249.177

 

M.104.0203

250,0 lít

187.743

273.656

3

M.104.0400

Trạm trộn bê tông - năng sut:

 

 

 

M.104.0401

16,0 m3/h

449.366

1.291.836

 

M.104.0402

25,0 m3/h

449.366

1.571.082

 

M.104.0403

30,0 m3/h

637.109

2.161.971

 

M.104.0404

50,0 m3/h

637.109

2.754.591

 

M.104.0405

75,0 m3/h

906.555

3.564.996

 

M.104.0406

125,0 m3/h

906.555

5.700.246

4

M.104.0500

Máy sàng rửa đá, sỏi - năng sut:

 

 

 

M.104.0501

35,0 m3/h

221.641

374.536

 

M.104.0502

45,0 m3/h

221.641

416.264

5

M.104.0600

Máy nghin sàng đá di động - năng suất:

 

 

 

M.104.0601

20,0 m3/h

409.384

2.074.650

 

M.104.0602

25,0 m3/h

597.127

2.582.830

 

M.104.0603

125,0 m3/h

597.127

6.425.179

6

M.104.0700

Máy nghin đá thô - năng suất:

 

 

 

M.104.0701

14,0 m3/h

409.384

875.032

 

M.104.0702

200,0 m3/h

1.202.077

4.279.425

7

M.104.0800

Trạm trộn bê tông asphan - năng suất (trong giá ca máy chỉ tính nhiêu liệu điện, không tính nhiên liệu dầu mazut và Diezel do đã tính trong đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dng):

 

 

 

M.104.0801

25,0 T/h (140 T/ca)

2.731.834

6.324.876

 

M.104.0802

50,0 T/h (200 T/ca)

3.402.841

8.049.414

 

M.104.0803

60,0 T/h (216 T/ca)

3.402.841

9.010.011

 

M.104.0804

80,0 T/h (256 T/ca)

3.402.841

10.050.620

V

M.105.0000

MÁY VÀ THIẾT B THI CÔNG MT ĐƯỜNG

 

 

1

M.105.0100

Máy phun nhựa đường - công suất:

 

 

 

M.105.0101

190 CV

517.162

3.177.844

2

M.105.0200

Máy rải hn hp bê tông nhựa - năng suất:

 

 

 

M.105.0201

65,0 T/h

449.366

2.530.730

 

M.105.0202

100,0 T/h

449.366

3.243.457

 

M.105.0203

130 CV đến 140 CV

449.366

4.188.078

 

M.105.0301

Máy rải cấp phi đá dăm - năng suất 60 m3/h

449.366

3.100.124

3

M.105.0401

Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C

483.264

5.020.702

4

M.105.0501

Thiết bsơn kẻ vch YHK 10A

221.641

297.630

5

M.105.0601

Lò nu sơn YHK 3A

221.641

700.478

6

M.105.0701

Thiết b đun rót mastic

221.641

331.496

7

M.105.0801

Ni nu nha 500 lít

221.641

311.481

8

M.105.0901

Máy trải bê tông SP.500

946.538

7.654.933

VI

M.106.0000

PHƯƠNG TIN VN TẢI ĐƯỜNG B

 

 

1

M.106.0100

Ô tô vận tải thùng - trọng tải:

 

 

 

M.106.0102

2,0 T

223.379

675.317

 

M.106.0103

2,5 T

265.100

775.870

 

M.106.0104

5,0 T

223.379

917.879

 

M.106.0105

7,0 T

265.100

1.144.782

 

M.106.0106

10,0 T

255.539

1.331.512

 

M.106.0107

12,0 T

298.998

1.609.961

 

M.106.0108

15,0 T

298.998

1.752.015

 

M.106.0109

20,0 T

298.998

2.215.031

2

M.106.0200

Ô tô tự đ- trọng tải:

 

 

 

M.106.0201

5,0 T

223.379

1.261.106

 

M.106.0202

7,0 T

265.100

1.450.128

 

M.106.0203

10,0 T

255.539

1.722.452

 

M.106.0204

12,0 T

298.998

2.081.638

 

M.106.0205

15,0 T

298.998

2.402.827

 

M.106.0206

20,0 T

298.998

2.487.907

 

M.106.0207

22,0 T

298.998

2.717.498

3

M.106.0300

Ô tô đu kéo - công suất:

 

 

 

M.106.0301

272,0 CV

357.233

2.384.726

4

M.106.0400

Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:

 

 

 

M.106.0401

6,0 m3

517.162

1.913.712

 

M.106.0402

10,7 m3

517.162

3.207.327

 

M.106.0403

14,5 m3

617.118

3.927.449

5

M.106.0500

Ô tô tưới nước - dung tích:

 

 

 

M.106.0501

4,0 m3

223.379

897.015

 

M.106.0502

5,0 m3

265.100

1.028.716

 

M.106.0503

6,0 m3

265.100

1.111.588

 

M.106.0504

7,0 m3

298.998

1.227.572

 

M.106.0505

9,0 m3

298.998

1.407.118

6

M.106.0600

Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

 

 

 

M.106.0602

3,0 m3 (4.5 T)

265.100

1.229.129

7

M.106.0800

Rơ mooc - trọng tải:

 

 

 

M.106.0808

100,0 T

259.885

645.538

 

M.106.0809

125,0 T

259.885

691.858

VII

M.107.0000

MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ

 

 

1

M.107.0100

Máy khoan đất đá, cm tay - đường kính khoan:

 

 

 

M.107.0101

D<= 42mm (động cơ điện - 1,2 k Wh)

187.743

207.750

 

M.107.0102

D<= 42 mm (truyn động khí nén- chưa tính khí nén)

187.743

213.349

 

M.107.0103

D<= 42mm (khoan SIG- chưa tính khí nén)

187.743

320.319

 

M.107.0104

Búa chèn (truyn động khí nén- chưa tính khí nén)

187.743

196.930

2

M.107.0200

Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan:

 

 

 

M.107.0202

D 105 - 110mm

409.384

1.397.263

VIII

M.108.0000

MÁY VÀ THIẾT B ĐNG LC

 

 

1

M.108.0100

Máy phát điện lưu động - công suất:

 

 

 

M.108.0101

2,5-3 kW

187.743

241.325

 

M.108.0102

10,0 kW

187.743

443.555

 

M.108.0103

30,0 kW

187.743

761.022

 

M.108.0104

50,0 kW

187.743

1.011.379

 

M.108.0105

75,0 kW

221.641

1.302.583

2

M.108.0200

Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:

 

 

 

M.108.0201

120,0 m3/h

221.641

544.918

 

M.108.0202

200,0 m3/h

221.641

755.104

 

M.108.0203

300,0 m3/h

221.641

965.228

 

M.108.0204

600,0 m3/h

221.641

1.420.323

3

M.108.0300

Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:

 

 

 

M.108.0301

120,00 m3/h

221.641

583.793

 

M.108.0302

240,00 m3/h

221.641

875.399

 

M.108.0303

300,00 m3/h

221.641

1.056.974

 

M.108.0304

360,00 m3/h

221.641

1.156.414

 

M.108.0305

420,00 m3/h

221.641

1.379.308

 

M.108.0306

540,00 m3/h

221.641

1.403.156

 

M.108.0307

600,00 m3/h

221.641

1.525.732

 

M.108.0308

660,00 m3/h

221.641

1.422.171

 

M.108.0309

1200,00 m3/h

221.641

2.609.747

4

M.108.0400

Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:

 

 

 

M.108.0401

5,0 m3/h

187.743

195.524

 

M.108.0402

216,0 m3/h

187.743

362.012

 

M.108.0403

270,0 m3/h

187.743

429.281

 

M.108.0404

300,0 m3/h

187.743

467.559

 

M.108.0405

600,0 m3/h

221.641

716.812

IX

M.109.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY

 

 

1

M.109.0100

Sà lan công trình - trọng tải:

 

 

 

M.109.0101

200,0 T

378.963

772.638

 

M.109.0102

250,0 T

378.963

871.025

 

M.109.0103

300,0 T

378.963

970.351

 

M.109.0104

400,0 T

378.963

1.023.526

 

M.109.0105

600,0 T

378.963

1.137.276

 

M.109.0106

800,0 T

378.963

1.434.839

2

M.109.0200

Phao thép, trọng tải:

 

 

 

M.109.0201

60 T

-

82.139

 

M.109.0202

200 T

-

143.045

3

M.109.0400

Thuyn ghe đặt máy bơm - trọng tải

 

 

 

M.109.0401

5T

324.204

857.137

 

M.109.0402

40T

542.369

2.265.540

4

M.109.0500

Ca nô - công suất:

 

 

 

M.109.0501

15 CV

324.204

426.559

 

M.109.0502

23 CV

359.841

499.614

 

M.109.0503

30 CV

359.841

528.250

 

M.109.0504

55 CV

549.322

811.549

 

M.109.0505

75 CV

549.322

892.686

 

M.109.0506

90 CV

549.322

991.322

 

M.109.0507

120 CV

549.322

1.051.477

 

M.109.0508

150 CV

824.852

1.430.988

5

M.109.0700

Tu kéo và phục vụ thi công thủy (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:

 

 

 

M.109.0701

75 CV

1.335.930

2.823.657

 

M.109.0702

150 CV

1.734.015

3.889.697

 

M.109.0704

360 CV

1.046.493

6.151.493

 

M.109.0706

1200 CV (tàu kéo bin)

1.526.281

22.247.645

6

M.109.0800

Tàu cuc sông- công suất:

 

 

 

M.109.0801

495 CV

5.181.185

21.586.842

7

M.109.1000

Tàu hút bùn - công suất:

 

 

 

M.109.1001

585 CV

3.323.746

18.354.675

 

M.109.1002

1200 CV

4.774.408

37.393.429

 

M.109.1003

4170 CV

6.024.290

133.242.699

8

M.109.1100

Tàu hút bụng tự hành - công suất:

 

 

 

M.109.1101

1390 CV

3.910.443

38.132.051

9

M.109.1200

Tu ngoạm (có tính năng phá đá ngm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:

 

 

 

M.109.1201

17 m3

3.798.319

78.539.910

10

M.109.1300

Xàng cạp - dung tích gu:

 

 

 

M.109.1301

1,25 m3

906.555

3.484.828

11

M.109.1401

Thiết b ln

544.976

774.635

X

M.111.0000

MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM

 

 

1

M.111.0100

Máy và thiết bị khoan đặt đường ng:

 

 

 

M.111.0101

Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t

792.693

2.613.623

 

M.111.0102

Máy khoan ngang UĐB- 4

1.990.423

3.197.945

XI

M.112.0000

MÁY VÀ THIT B THI CÔNG KHÁC

 

 

1

M.112.0100

Máy bơm nước, động điện - công suất:

 

 

 

M.112.0101

0,75 kW

187.743

194.067

 

M.112.0102

1,10 kW

187.743

196.304

 

M.112.0103

1,50 kW

187.743

198.237

 

M.112.0104

2,00 kW

187.743

200.133

 

M.112.0105

2,80 kW

187.743

205.660

 

M.112.0106

4,50 kW

187.743

214.052

 

M.112.0107

7,00 kW

187.743

225.646

 

M.112.0108

14,00 kW

221.641

293.693

 

M.112.0109

20,00 kW

221.641

325.981

 

M.112.0110

22,00 kW

221.641

337.973

 

M.112.0111

75,00 kW

221.641

608.583

2

M.112.0200

Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:

 

 

 

M.112.0201

5,0 CV

221.641

284.339

 

M.112.0202

5,5 CV

221.641

290.854

 

M.112.0203

10,0 CV

221.641

339.073

 

M.112.0204

20,0 CV

221.641

468.802

 

M.112.0206

30,0 CV

221.641

567.323

 

M.112.0207

40,0 CV

221.641

654.126

 

M.112.0208

75,0 CV

221.641

1.061.720

3

M.112.0300

Máy bơm nước, động xăng - công suất:

 

 

 

M.112.0301

3,0 CV

221.641

260.849

 

M.112.0301

6,0 CV

221.641

260.849

 

M.112.0301

8,0 CV

221.641

260.849

4

M.112.0401

Máy bơm chân không 7,5KW

221.641

548.807

5

M.112.0600

Máy bơm vữa - năng suất:

 

 

 

M.112.0601

6,0 m3/h

409.384

572.636

 

M.112.0602

9,0 m3/h

409.384

631.539

 

M.112.0601

32-50 m3/h

409.384

572.636

6

M.112.0800

Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:

 

 

 

M.112.0801

50 m3/h

221.641

3.357.536

 

M.112.0801

60 m3/h

221.641

3.357.536

7

M.112.0900

Máy bơm bê tông - năng suất:

 

 

 

M.112.0901

40-60 m3/h

517.162

1.688.046

 

M.112.0901

60-90 m3/h

517.162

1.688.046

8

M.112.1100

Máy đm bê tông, đm bàn - công suất:

 

 

 

M.112.1101

1,0 kW

187.743

205.187

9

M.112.1200

Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:

 

 

 

M.112.1201

1.0 kW

187.743

203.256

10

M.112.1300

Máy đm bê tông, dm dùi - công suất:

 

 

 

M.112.1301

1,0 kW

187.743

205.509

 

M.112.1302

1,5 kW

187.743

209.928

 

M.112.1303

2,8 kW

187.743

222.544

 

M.112.1304

3,5 kW

187.743

245.095

11

M.112.1400

Máy phun sơn - năng suất:

 

 

 

M.112.1401

400,0 m2/h

187.743

198.990

 

M.112.1402

Máy phun cát

187.743

202.015

12

M.112.1500

Máy khoan đứng - công suất:

 

 

 

M.112.1501

2,5 kW

187.743

232.471

 

M.112.1502

4,5 kW

187.743

251.317

13

M.112.1600

Máy khoan st cm tay, đường kính khoan:

 

 

 

M.113.1601

13 mm

187.743

197.343

14

M.112.1700

Máy khoan bê tông cm tay - công suất:

 

 

 

M.112.1701

0,62 kW

187.743

197.981

 

M.112.1702

0,75 kW

187.743

200.953

 

M.112.1703

0,85 kW

187.743

202.199

 

M.112.1704

1,50 kW

187.743

214.295

15

M.112.1800

Máy luồn cáp - công suất:

 

 

 

M.112.1801

15 kW

221.641

330.716

16

M.112.1900

Máy ct cáp - công suất:

 

 

 

M.112.1901

10,0 kW

187.743

229.563

17

M.112.2000

Máy ct st cm tay - công suất:

 

 

 

M.112.2001

1,7 kW

187.743

206.883

18

M.112.2100

Máy cắt gạch đá - công suất:

 

 

 

M.112.2101

1,7 kW

187.743

213.739

19

M.112.2200

Máy ct bê tông - công suất:

 

 

 

M.112.2201

7,50 kW

187.743

236.986

 

M.112.2201

12 CV (MCD 218)

187.743

236.986

20

M.112.2300

Máy ct ng - công suất:

 

 

 

M.112.2301

5,0 kW

187.743

225.229

21

M.112.2400

Máy cắt tôn - công suất:

 

 

 

M.112.2401

5,0 kW

187.743

217.499

 

M.112.2402

15,0 kW

187.743

323.238

22

M.112.2500

Máy cắt đột - công suất:

 

 

 

M.112.2501

2,8 kW

187.743

228.249

23

M.112.2600

Máy cắt uốn cốt thép - công suất:

 

 

 

M.112.2601

5,0 kW

187.743

214.031

24

M.112.2700

Máy ct c cm tay - công suất:

 

 

 

M.112.2701

0,8 kW

221.641

231.923

25

M.112.2801

Máy ct thép Plaxma

187.743

261.536

26

M.112.2900

Búa căn khí nén - tiêu hao khí nén:

 

 

 

M.112.2901

1,5m3/ph

221.641

232.402

 

M.112.2901

3,0m3/ph

221.641

232.402

27

M.112.3000

Máy un ng - công suất:

 

 

 

M.112.3001

2,8 kW

187.743

218.481

28

M.112.3100

Máy lc tôn - công suất:

 

 

 

M.112.3101

5,0 kW

187.743

240.436

29

M.112.3200

Máy của kim loại - công suất:

 

 

 

M.112.3201

1,7 kW

187.743

210.364

 

M.112.3201

2,7 kW

187.743

210.364

30

M.112.3300

Máy tiện - công suất:

 

 

 

M.112.3301

10, kW

187.743

305.471

31

M.112.3400

Máy bào thép - công suất:

 

 

 

M.112.3401

7,5 kW

187.743

270.801

32

M.112.3500

Máy phay - công suất:

 

 

 

M.112.3501

7,0 kW

187.743

281.573

33

M.112.3600

Máy ghép mí - công suất:

 

 

 

M.112.3601

1,1 kW

221.641

230.419

34

M.112.3700

Máy mài - công suất:

 

 

 

M.112.3701

1,0 kW

187.743

195.647

 

M.112.3702

2,7 kW

187.743

204.001

35

M.112.3800

Máy cưa gcm tay - công suất:

 

 

 

M.112.3801

1,3 kW

187.743

201.944

36

M.112.3900

Máy biến thế hàn một chiu - công suất:

 

 

 

M.112.3901

50,0 kW

221.641

424.374

37

M.112.4000

Biến thế hàn xoay chiu - công suất:

 

 

 

M.112.4001

7,0 kW

221.641

252.105

 

M.112.4002

14,0 kW

221.641

281.914

 

M.112.4003

23,0 kW

221.641

323.733

 

M.112.4004

27,5 kW

221.641

341.923

38

M.112.4100

Máy hàn hơi - công suất:

 

 

 

M.112.4101

1000 l/h

221.641

227.749

 

M.112.4102

2000 l/h

221.641

231.916

39

M.112.4201

Máy hàn ct dưới nước

-

1.025.120

40

M.112.4300

Máy ni ng nhựa:

 

 

 

M.112.4301

Máy hàn nhiệt

221.641

349.793

41

M.112.4400

Máy quạt gió - công suất:

 

 

 

M.112.4401

2,5 kW

187.743

218.583

42

M.112.4700

Bộ kích chuyên dùng

-

-

 

M.112.4701

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

1.069.961

1.653.481

 

M.112.4702

Bộ kích lp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

443.282

536.786

43

M.112.5200

Xuồng vt rác - công suất:

 

 

 

M.112.5201

4 CV

409.384

472.196

 

M.112.5202

24 CV

449.366

740.578

44

M.112.5300

Lò đt rác y tế bng gaz (chưa tính gaz) - công suất:

 

 

 

M.112.5301

7 Tn/ngày

926.546

10.017.455

B

CHUYÊN DÙNG KHO SÁT VÀ THÍ NGHIM

I

M.201.0000

Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát:

 

 

1

M.201.0001

Bộ khoan tay

-

31.267

2

M.201.0004

Bộ nén ngang GA

-

412.121

3

M.201.0008

Máy khoan F-60L

-

1.267.200

4

M.201.0009

Máy xuyên động RA-50

-

47.153

5

M.201.0010

Máy xuyên tĩnh Gouda

-

707.467

6

M.201.0011

Thiết bị đo ngẫu lực

-

250.278

7

M.201.0012

Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT

-

7.770

8

M.201.0014

Máy UJ-18

-

28.458

9

M.201.0022

ống nhòm

-

689

10

M.201.0023

Kính hiển vi

-

4.945

11

M.201.0025

Máy ảnh

-

4.800

II

M.202.0000

Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ:

 

 

1

M.202.0001

Cân Belkenman

-

15.442

2

M.202.0006

Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)

-

233.527

3

M.202.0008

B thiết b siêu âm

-

379.167

4

M.202.0009

Cân đin tử

-

4.668

5

M.202.0010

Cân phân tích

-

7.972

6

M.202.0011

Cân bàn

-

2.686

7

M.202.0013

Lò nung

-

25.200

8

M.202.0014

Tủ sy

-

18.500

9

M.202.0015

Tủ hút đc

-

11.556

10

M.202.0017

Máy hút chân không

-

3.080

11

M.202.0019

Bếp điện

-

4.373

12

M.202.0020

Bếp cát

-

4.209

13

M.202.0021

Máy chưng ct nước

-

7.735

14

M.202.0022

Máy trộn đất

-

8.217

15

M.202.0025

Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)

-

8.645

16

M.202.0026

Máy ct đất

-

1.429

17

M.202.0027

Máy ct mu lớn (30x30) cm

-

15.300

18

M.202.0028

Máy ct ứng biến

-

114.456

19

M.202.0029

Máy nén 3 trục

-

498.049

20

M.202.0030

Máy ép litvinp

-

15.912

21

M.202.0031

Kích tháo mẫu

-

4.538

22

M.202.0032

Máy ép mẫu đá, bê tông

-

120.716

23

M.202.0034

Máy khoan mẫu đá

-

57.915

24

M.202.0036

Máy nén một trục

-

14.465

25

M.202.0037

Máy nén Marshall

-

174.034

26

M.202.0038

Máy CBR

-

58.252

27

M.202.0049

Mấy caragrang (làm thí nghiệm chảy)

-

3.542

28

M.202.0050

Máy xác định hệ số thấm

-

53.123

29

M.202.0051

Máy đo PH

-

5.216

30

M.202.0062

Máy xác định môđun

-

21.095

31

M 202.0063

Máy so màu ngọn lửa

-

26.473

32

M.202.0064

Máy so màu quang điện

-

65.945

33

M.202.0162

Máy scanner (kh Ao)

-

133.504

34

M.202.0163

Máy vẽ plotter

-

76.102

35

M.202.0165

Máy vi tính

-

7.331