Quyết định 2072/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: 2072/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế Người ký: ***
Ngày ban hành: 27/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2072/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 27 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế.

Điều 2.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Cập nhật TTHC này vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

b) Niêm yết công khai TTHC này trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

c) Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết đnh này có hiệu lực, xây dựng quy trình cụ thể giải quyết TTHC này theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng thực hiện với Sở Khoa học và Công nghệ; hoàn thành việc cấu hình TTHC này trên phần mềm Dịch vụ công của tỉnh.

d) Triển khai thực hiện giải quyết TTHC này theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.

………………….

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TRONG LĨNH VỰC ĐO ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)

PHẦN I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI

STT

Số hồ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bsung, thay thế

Mức độ dịch vụ công trực tuyến

I. Lĩnh vực đo đạc, bản đvà thông tin địa lý

 

1

B-BTM-264814-TT

Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính về việc sửa đi, bsung một sđiều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư s 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ

3

……………………

Trường hợp không có chữ ký sthì xut trình thẻ Căn cưc công dân, hoặc hộ chiếu hoặc Chứng minh nhân dân khi làm thủ tục mở tài khoản giao dịch trực tuyến, đng thời cung cp sđiện thoại di động đ bên cung cp gửi mã xác nhận giao dịch.

b) Slượng hồ sơ: 01 bộ.

4. Thi hạn giải quyết: Ngay trong ngày làm việc hoặc theo thời gian thống nhất với bên yêu cu cung cấp.

5. Đi tượng thực hiện thtục hành chính: T chc, cá nhân trong nước và nước ngoài.

6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở Tài nguyên và Môi trường.

7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Thông tin, dliệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ dưới dạng bản sao hoặc xuất bản phẩm (thông tin, dữ liệu, sản phm đo đạc và bản đồ dưới dạng bản sao phải đưc xác nhận nguồn gốc theo Mẫu số 07 Phụ lục 1 Nghị định số 27/2019/NĐ-CP).

8. Phí: Mức phí khai thác, sử dụng thông tin, dliệu đo đạc và bản đồ được quy định cụ thể tại Biểu mức thu phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ (ban hành kèm theo Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính về việc sửa đi, bsung một sđiều của Thông tư s 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định phí thm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đvà Thông tư số 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đ).

9. Tên mu đơn, mu tờ khai:

- Mẫu số 07: Bản xác nhận nguồn gốc của bản sao thông tin, dliệu, sản phẩm đo đạc và bản đ.

- Mẫu số 08: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phm đo đạc và bản đồ.

10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thtục hành chính: Thông tin, dliệu, sản phm đo đạc và bản đồ không thuộc phạm vi bí mật nhà nước.

11. Căn cứ pháp của thtục hành chính:

- Luật Đo đạc và bản đồ ngày 14 tháng 6 năm 2018;

- Nghị định số 27/2019/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đo đạc và bản đ;

- Thông tư s196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu đo đạc và bản đồ;

- Thông tư s34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thm định cấp giy phép hoạt động đo đạc và bản đ;

- Thông tư số 33/2019/TT-BTC ngày 10/6/2019 của Bộ Tài chính về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 34/2017/TT-BTC ngày 21/4/2017 quy định phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ và Thông tư s 196/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đ.

 

Mu số 08: Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liu, sản phẩm đo đạc và bản đồ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

PHIẾU YÊU CẦU
CUNG CẤP THÔNG TIN/DỮ LIỆU/ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

S: ……………..

Không thuộc Danh mục bí mật nhà nưc □ Thuộc Danh mục bí mật nhà nước □

Kính gửi(1):…………………………

Họ và tên: ……………………………………………………..

Số thẻ Căn cước công dân/CMND/Hộ chiếu…………………….. cấp ngày ……………. tháng ……. năm ... tại: ………. Quốc tịch (đối với người nước ngoài): …………………………

Đại diện cho (Bên yêu cầu cung cp): ……………………………………………………..

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………

theo công văn, giấy giới thiệu s: …………………………………………………………..

Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phm đo đạc và bản đ yêu cu cung cp:

STT

Danh mục thông tin, dữ liệu, sản phẩm

Khu vc

Đơn vị tính

Số lưng

Mục đích sử dụng

(Ghi rõ tên đề án, dự án, công trình)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bên yêu cầu cung cấp cam kết thực hiện, đồng thi thông báo cho người có liên quan đến quản lý và khai thác, sử dụng thông tin, dliệu, sản phm đo đạc và bản đồ thực hiện những quy định sau:

- Khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu, sản phẩm đúng mục đích khi đnghị cung cấp;

- Không cung cấp, chuyển nhượng cho tchức, cá nhân khác để sử dụng vào mục đích khác;

 

BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC, SỬ DỤNG THÔNG TIN DỮ LIỆU ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ

(kèm theo Thông tư s 33/2019/TT-BTC ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Số tt

Loại thông tin, dữ liệu

Đơn vị tính

Mức thu (đồng)

Ghi chú

I

Bản đồ địa hình quốc gia in trên giấy

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tlệ 1:10.000 và lớn hơn

tờ

120.000

 

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

tờ

130.000

 

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

tờ

140.000

 

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000 và nhỏ hơn

tờ

170.000

 

II

Bản đồ số dạng Vector

 

 

 

1

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:2.000

mảnh

400.000

Nếu chọn lọc nội dung theo lớp dliệu thành phần thì mức thu phí như sau:

a) Nhóm lớp dữ liu: đa hình: dân cư; giao thông; thủy văn: thu bng 1/6 mức thu theo mảnh nhân với hệ số 1.7;

b) Nhóm lớp dữ liệu: địa giới hành chính, biên giới quốc gia: thc vật: thu bằng 1/6 mức thu theo mảnh

2

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:5.000

mảnh

440.000

3

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:10.000

mảnh

670.000

4

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:25.000

mảnh

760.000

5

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:50.000

mảnh

950.000

6

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:100.000

mảnh

2.000.000

7

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:250.000

mnh

3.500.000

8

Bản đồ địa hình quốc gia tlệ 1:500.000

mảnh

5.000.000

9

Bản đồ địa hình quốc gia tỷ lệ 1:1.000.000

mảnh

8.000.000

10

Bản đồ hành chính Việt Nam

bộ

4.000.000

11

Bản đồ hành chính tỉnh

bộ

2.000.000

12

Bản đồ hành chính cấp huyện

bộ

1.000.000

III

Bản đồ sdạng Raster

Mức thu bng 50% bản đsố dạng vector cùng tỷ lệ

IV

D liu nh hàng không

 

 

 

1

Dliệu ảnh hàng không kthuật s

file

250.000

 

2

Dữ liệu ảnh hàng không quét từ tờ phim độ phân giải 16 µm

file

250.000

 

3

Dliệu ảnh hàng không quét từ t phim đphân giải 20 µm

file

200.000

 

4

Dliệu ảnh hàng không quét từ tờ phim

file

150.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1/6 mức thu theo mảnh.

2. Nếu bản đsố được kết xuất từ cơ sở dliệu và đã thu phí sử dụng cơ sở dliệu thì không thu phí sử dng bản đồ.

6

Mô hình số độ cao độ chính xác cao xây dựng bng công nghệ quét lidar đóng gói theo mảnh tỉ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

200.000

 

7

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 0.5 mét đến 5 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/2.000 hoặc tỷ lệ 1/5.000

mảnh

80.000

 

8

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đu 5 mét đến 10 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/10.000

mảnh

170.000

 

9

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 5 mét đến 10 mét:

 

 

- Đóng gói theo mnh tlệ 1:50.000

mảnh

2.550.000

- Đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1:25.000

mảnh

640.000

10

Mô hình số độ cao độ chính xác tương ứng với khoảng cao đều 20 mét đóng gói theo mảnh tỷ lệ 1/50.000

mảnh

300.000

 





Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010