Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 22/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước | Người ký: | Trần Tuệ Hiền |
Ngày ban hành: | 19/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 22/NQ-HĐND |
Bình Phước, ngày 19 tháng 07 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
ĐẶT TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH PHƯỚC
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND-VHXH ngày 23 tháng 6 năm 2017 của Ban văn hóa - xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Đặt tên đường trên địa bàn thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước gồm 62 tuyến đường (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện; giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân giám sát việc thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX kỳ họp thứ tư thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ PHƯỚC LONG, TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số: 22/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước)
1. Khu Trung tâm Hành chính thị xã: 40 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Đặng Văn Ngữ |
20 |
132 |
III |
|
02 |
Lê Văn Sỹ |
20 |
156 |
III |
|
03 |
Phạm Hùng |
20 |
840 |
III |
|
04 |
Đoàn Đức Thái |
12 |
290 |
IV |
|
05 |
Điểu Ong |
20 |
210 |
III |
|
06 |
Phạm Văn Đồng |
20 |
690 |
III |
|
07 |
Nguyễn Văn Linh |
20 |
320 |
III |
|
08 |
Nguyễn Công Hoan |
12 |
157 |
IV |
|
09 |
Nguyễn Tri Phương |
20 |
207 |
III |
|
10 |
Trường Chinh |
32 |
378 |
I |
|
11 |
Lê Duẩn |
20 |
320 |
III |
|
12 |
Lê Anh Xuân |
12 |
790 |
IV |
|
13 |
Võ Nguyên Giáp |
20 |
910 |
III |
|
14 |
Bế Văn Đàn |
12 |
220 |
IV |
|
15 |
Phan Đình Giót |
20 |
215 |
III |
|
16 |
Võ Văn Kiệt |
24 10 |
2560 2570 |
II IV |
|
17 |
Lý Thường Kiệt |
24 |
768 |
II |
|
18 |
Lê Thị Hồng Gấm |
12 |
290 |
IV |
|
19 |
Nguyễn Hữu Thọ |
20 |
790 |
III |
|
20 |
Phùng Khắc Khoan |
12 |
550 |
IV |
|
21 |
Võ Thị Sáu |
12 |
198 |
IV |
|
22 |
Mai Chí Thọ |
12 |
267 |
IV |
|
23 |
Tô Hiệu |
13,5 |
132 |
IV |
|
24 |
Nguyễn Duy Trinh |
13,5 |
128 |
IV |
|
25 |
Trần Văn Trà |
20 |
805 |
III |
|
26 |
Nơ Trang Lơng |
12 |
335 |
IV |
|
27 |
Trần Xuân Soạn |
13,5 |
120 |
IV |
|
28 |
Bom Bo |
13,5 |
118 |
IV |
|
29 |
Huỳnh Thúc Kháng |
24 |
380 |
II |
|
30 |
Phan Chu Trinh |
24 |
240 |
II |
|
31 |
Nguyễn Tất Thành |
27 |
320 |
II |
|
32 |
8800 |
I |
|
||
38 |
540 |
I |
|
||
44 |
950 |
I |
|
||
32 |
Trần Đại Nghĩa |
13,5 |
625 |
IV |
|
33 |
Tôn Thất Tùng |
13,5 |
165 |
IV |
|
34 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
20 |
1150 |
III |
|
35 |
Tố Hữu |
12 |
315 |
IV |
|
36 |
Tô Ngọc Vân |
12 |
175 |
IV |
|
37 |
Bùi Văn Dù |
20 |
310 |
III |
|
38 |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
12 |
220 |
IV |
|
39 |
Hoài Thanh |
12 |
250 |
IV |
|
40 |
Độc Lập |
23 |
2285 |
II |
|
2. Phường Thác Mơ: 02 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Lê Lợi |
30 |
2300 |
I |
|
02 |
Đinh Công Trứ |
24 |
480 |
II |
|
3. Phường Sơn Giang: 08 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Bà Rá |
22 |
10850 |
II |
|
02 |
Lê Hồng Phong |
12 22 |
2200 1150 |
IV II |
|
03 |
Hà Huy Tập |
22 |
1400 |
II |
|
04 |
Tôn Đức Thắng |
22 |
4080 |
II |
|
05 |
Nguyễn Trãi |
22 |
2150 |
II |
|
06 |
Nguyễn Thị Định |
22 |
740 |
II |
|
07 |
Lê Trọng Tấn |
24 |
1350 |
II |
|
08 |
Hoàng Văn Thái |
12 |
1250 |
IV |
|
4. Phường Long Phước: 03 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
3 tháng 2 |
32 |
2835 |
I |
|
02 |
Nguyễn Thái Học |
22 |
2540 |
II |
|
03 |
Nguyễn Khuyến |
10 |
420 |
IV |
|
5. Phường Phước Bình: 05 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Thống Nhất |
27 32 |
2600 5368 |
II I |
|
02 |
Thích Quảng Đức |
12 |
200 |
IV |
|
03 |
Hoàng Văn Thụ |
22 |
2300 |
II |
|
04 |
Thành Thái |
12 |
890 |
IV |
|
05 |
Lam Sơn |
12 |
1100 |
IV |
|
6. Xã Long Giang: 01 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Lý Tự Trọng |
24 32 |
8200 825 |
II I |
|
7. Xã Phước Tín: 03 tuyến
STT |
Tên đường |
Lộ giới (m) |
Chiều dài (m) |
Cấp đường |
Ghi chú |
01 |
Điện Biên Phủ |
24 |
6400 |
II |
|
02 |
Yên Thế |
24 |
4450 |
II |
|
03 |
Bạch Đằng |
24 |
4800 |
II |
|
Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP Ban hành: 20/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng Ban hành: 11/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006