Nghị quyết 60/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng số người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2017
Số hiệu: | 60/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Nguyễn Văn Du |
Ngày ban hành: | 08/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/NQ-HĐND |
Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP VÀ THÔNG QUA TỔNG BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2017
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ TƯ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Xét Tờ trình số 99/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số biên chế công chức, số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP năm 2017; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê duyệt tổng số người làm việc trong các tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức năm 2017, như sau:
1. Tổng số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp, tổ chức: 10.448 người làm việc, trong đó:
a) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo: 7.682 người.
b) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Y tế: 1.782 người.
c) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Văn hóa, Thể thao và Thông tin: 336 người.
d) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp Khoa học: 13 người.
đ) Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp khác: 554 người.
e) Tổng số người làm việc trong các tổ chức hội: 67 người.
g) Dự phòng: 14 người.
2. Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP: 428 chỉ tiêu, trong đó:
a) Tổng hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP giao: 425 chỉ tiêu.
b) Dự phòng: 03 chỉ tiêu.
3. Tổng biên chế công chức: 1.646 biên chế.
(Có phụ lục biên chế kèm theo)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh; Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
GIAO BIÊN CHẾ, SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC VÀ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Đơn vị |
QLNN (công chức) |
Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập |
HĐ 68 |
Tổng |
||||||
Tổng số |
Giáo dục &ĐT |
Y Tế |
VH-TT & TT |
Khoa học |
SN khác |
Tổ chức hội |
|||||
|
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
1+2+9 |
1 |
VP HĐND tỉnh |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
32 |
2 |
Văn phòng UBND tỉnh |
42 |
13 |
|
|
|
|
13 |
|
16 |
71 |
8 |
8 |
7 |
|||||||||
4 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
39 |
5 |
Sở Tài chính |
43 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
49 |
46 |
6 |
19 |
21 |
30 |
|||||||
7 |
Trường Cao đẳng nghề DTNT |
44 |
43 |
1 |
|
|
|
|
5 |
49 |
|
8 |
Sở Tư pháp |
34 |
41 |
|
|
|
|
41 |
|
6 |
81 |
9 |
Thanh tra tỉnh |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
26 |
10 |
Sở Giao thông vận tải |
49 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
55 |
11 |
Sở Xây dựng |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
43 |
31 |
13 |
6 |
|||||||||
31 |
443 |
||||||||||
14 |
Sở Công thương |
80 |
15 |
|
|
|
|
15 |
|
7 |
102 |
15 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
39 |
84 |
|
|
|
|
84 |
|
7 |
130 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
44 |
965 |
965 |
|
|
|
|
|
85 |
1.094 |
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
40 |
131 |
|
|
126 |
|
5 |
|
26 |
197 |
18 |
Sở Y tế |
56 |
1832 |
30 |
1.762 |
|
|
40 |
|
54 |
1.942 |
19 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
26 |
22 |
|
|
|
|
22 |
|
5 |
53 |
20 |
Ban Dân tộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
17 |
21 |
Trường Cao đẳng Cộng đồng |
|
80 |
80 |
|
|
|
|
|
5 |
85 |
22 |
Vườn Quốc gia Ba Bể |
|
78 |
|
|
|
|
78 |
|
5 |
83 |
23 |
Đài PTTH tỉnh |
|
66 |
|
|
66 |
|
|
|
4 |
70 |
24 |
Hội Văn học nghệ thuật |
|
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
9 |
25 |
Hội Đông y |
|
7 |
|
|
|
|
|
7 |
1 |
8 |
26 |
Hội Chữ thập đỏ |
|
9 |
|
|
|
|
|
9 |
|
9 |
2 |
|||||||||||
28 |
Hội Nhà báo tỉnh |
|
4 |
|
|
|
|
|
4 |
|
4 |
29 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
30 |
Hội Cựu thanh niên xung phong |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
31 |
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ em mồ côi |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
32 |
Hội Khuyến học tỉnh |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
33 |
Hội Luật gia |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
34 |
Hội Người cao tuổi |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
35 |
Liên hiệp các Hội khoa học và kỹ thuật |
|
3 |
|
|
|
|
|
3 |
|
3 |
36 |
Ban QL các KCN tỉnh |
13 |
12 |
|
|
|
|
12 |
|
6 |
31 |
37 |
Quỹ Phát triển đất |
|
7 |
|
|
|
|
7 |
|
|
7 |
38 |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
4 |
|
|
|
|
4 |
|
|
4 |
39 |
Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng |
|
3 |
|
|
|
|
3 |
|
|
3 |
40 |
UBND huyện Ba Bể |
82 |
1.078 |
1.052 |
|
19 |
|
6 |
1 |
8 |
1.168 |
41 |
UBND huyện Bạch Thông |
80 |
676 |
654 |
|
16 |
|
5 |
1 |
10 |
766 |
42 |
UBND huyện Chợ Đồn |
82 |
1.055 |
1.026 |
|
20 |
|
8 |
1 |
12 |
1.149 |
43 |
UBND huyện Chợ Mới |
82 |
771 |
749 |
|
17 |
|
4 |
1 |
11 |
864 |
44 |
UBND huyện Na Rì |
83 |
1.022 |
994 |
|
20 |
|
7 |
1 |
16 |
1.121 |
45 |
UBND huyện Ngân Sơn |
78 |
712 |
687 |
|
20 |
|
4 |
1 |
11 |
801 |
46 |
UBND huyện Pác Nặm |
78 |
824 |
803 |
|
15 |
|
5 |
1 |
11 |
913 |
47 |
UBND thành phố Bắc Kạn |
87 |
624 |
593 |
|
17 |
|
13 |
1 |
7 |
718 |
Biên chế thực hiện |
1.646 |
10.434 |
7.682 |
1.782 |
336 |
13 |
554 |
67 |
425 |
12.505 |
|
Dự phòng |
|
|
14 |
3 |
17 |
||||||
Tổng |
1.646 |
|
10.448 |
428 |
12.522 |
Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức Ban hành: 22/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 08/05/2012 | Cập nhật: 09/05/2012
Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức Ban hành: 08/03/2010 | Cập nhật: 11/03/2010
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009