Quyết định 158/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014
Số hiệu: | 158/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Long | Người ký: | Nguyễn Văn Thanh |
Ngày ban hành: | 19/02/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Cán bộ, công chức, viên chức, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 158/QĐ-UBND |
Vĩnh Long, ngày 19 tháng 02 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH VĨNH LONG, NĂM 2014
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Luật Viên chức ngày 15 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP ngày 05/3/2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày 10/01/2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, giai đoạn 2011 - 2015;
Xét Tờ trình số 22/TTr-SNV ngày 20/01/2014 của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long, năm 2014 (kèm theo Kế hoạch đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh năm 2014 số 14/KH-SNV ngày 20/01/2014 của Sở Nội vụ).
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với các cơ sở đào tạo, Trường Chính trị Phạm Hùng, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai thực hiện theo kế hoạch.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
UBND TỈNH VĨNH LONG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/KH-SNV |
Vĩnh Long, ngày 20 tháng 01 năm 2014 |
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH VĨNH LONG NĂM 2014
(Ban hành kèm theo Quyết định số 158/QĐ-UBND, ngày 19/02/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Long)
- Đào tạo, bồi dưỡng để đảm bảo trang bị kiến thức, kỹ năng, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức từng bước được hoàn thiện, có điều kiện nâng cao trình độ, góp phần xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức chuyên nghiệp, vững vàng, tinh thông nghiệp vụ, có đủ năng lực xây dựng nhà nước ta ngày càng tiên tiến, hiện đại.
- Do nhu cầu thực tế của địa phương và quy định tại Nghị định số 18/2010/NĐ-CP quy định công chức phải bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu một tuần/năm.
Căn cứ Nghị định số 18/2010/NĐ-CP , ngày 05 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP , ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Quyết định số 31/QĐ-UBND , ngày 10 tháng 01 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2011 - 2015;
Căn cứ Quyết định số 2055/QĐ-UBND , ngày 20/12/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc giao dự toán thu chi ngân sách năm 2014.
Sau khi tổng hợp nhu cầu đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức của các ngành, Sở Nội vụ xây dựng kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Vĩnh Long năm 2014 như sau:
TT |
TÊN LỚP - NỘI DUNG |
ĐỐI TƯỢNG |
SỐ LỚP |
TỔNG SỐ HỌC VIÊN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO |
DỰ TOÁN KINH PHÍ |
GHI CHÚ |
|
A |
CÁC LỚP DO CÁC NGÀNH MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 53 lớp, số lượng 3898 học viên |
||||||||
I |
ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
3 |
273 |
|
|
|
|||
1 |
Hành chính (chuyển tiếp) |
Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn. |
1 |
103 |
4 năm |
Học viện Hành chính |
Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
||
2 |
Dân tộc - Tôn giáo (chuyển tiếp) |
Cán bộ, công chức các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn có liên quan đến công tác dân tộc, tôn giáo |
1 |
64 |
4 năm |
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn |
Trường Cao đẳng Cộng đồng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
||
3 |
Công tác xã hội theo Đề án 32, 1215 và của tỉnh (chuyển tiếp) |
Cán bộ, công chức phụ trách công tác xã hội các sở, ban, ngành tỉnh, huyện, thành phố, xã, phường, thị trấn; |
1 |
106 |
4 năm |
Trường Đại học Đồng Tháp |
Sở Lao động Thương binh và Xã hội dự toán và quyết toán với Sở Tài chính (52 người thực hiện theo Đề án 32, 1215) |
||
II |
BỒI DƯỠNG |
50 |
3625 |
|
|
|
|||
* |
Theo tiêu chuẩn ngạch công chức |
7 |
545 |
|
|
|
|||
1 |
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên cao cấp |
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh |
|
32 |
3 tháng |
Học viện Hành chính; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Đơn vị cử đi học thanh toán |
||
2 |
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên chính |
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh |
1 |
100 |
3 tháng |
Học viện Hành chính; Trường Chính trị Phạm Hùng |
Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
||
3 |
Bồi dưỡng chương trình chuyên viên |
Cán bộ, công chức đủ điều kiện theo thông báo chiêu sinh và ưu tiên cán bộ, công chức cấp xã thuộc nông thôn mới |
6 |
413 |
2,5 tháng |
Trường Chính trị Phạm Hùng; Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
Trường Chính trị Phạm Hùng dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
||
* |
Theo chuyên môn nghiệp vụ |
43 |
3080 |
|
|
|
|||
4 |
Nghiệp vụ công tác xây dựng, kiểm tra rà soát văn bản quy phạm pháp luật |
Pháp chế ngành và Tư pháp cấp huyện |
1 |
60 |
2 ngày |
Sở Tư pháp |
15.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
5 |
Triển khai văn bản pháp luật mới |
Pháp chế ngành, Báo cáo viên, Tư pháp cấp huyện |
4 |
400 |
2 ngày |
Sở Tư pháp |
40.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
6 |
Nghiệp vụ báo cáo viên pháp luật |
Báo cáo viên tỉnh, huyện |
2 |
200 |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
9.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
7 |
Hoà giải cơ sở |
Hoà giải viên |
9 |
900 |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
65.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
8 |
Tủ sách pháp luật |
Tư pháp cấp huyện, cấp xã |
4 |
400 |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
15.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
9 |
Các đề án (thanh niên, tham nhũng) |
Báo cáo viên |
6 |
600 |
1 ngày |
Sở Tư pháp |
25.000.000 |
Sở Tư pháp dự toán và quyết toán với Sở Tài chính |
|
10 |
Tiếng Dân tộc: Hoa văn |
Cán bộ, công chức |
1 |
30 |
4 tháng |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Victory - ĐH Trà Vinh |
75.000.000 |
Ban Dân tộc dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
11 |
Lớp tập huấn kỹ năng sử dụng hệ điều hành nguồn mở trên máy trạm |
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh |
6 |
180 |
4 ngày |
Sở Thông tin và Truyền thông |
183.700.000 |
Sở Thông tin và |
|
12 |
Lớp tập huấn kỹ năng an toàn an ninh thông tin cho cán bộ, công chức |
Cán bộ, công chức, viên chức tỉnh |
5 |
150 |
4 ngày |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
201.800.000 |
Sở Thông tin và |
|
13 |
Lớp tập huấn kỹ năng quản lý an toàn an ninh thông tin cho quản trị mạng |
Cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin trong tỉnh |
1 |
40 |
4 ngày |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
66.070.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
14 |
Lớp quản lý nhà nước về lĩnh vực bưu chính viễn thông và báo chí xuất bản cho cấp huyện, xã |
Cán bộ quản lý về thông tin và truyền thông ở các ban ngành huyện và cán bộ cơ sở trên địa bàn huyện |
4 |
120 |
4 ngày |
Các đơn vị đào tạo thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
175.800.000 |
Sở Thông tin và Truyền thông dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
B |
CÁC LỚP DO SỞ NỘI VỤ MỞ, LẬP DỰ TOÁN VÀ THANH QUYẾT TOÁN VỚI SỞ TÀI CHÍNH: 13 lớp, số lượng 1135 học viên |
||||||||
1 |
Quản lý nhà nước về công tác hội |
Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực công tác hội |
1 |
100 |
3 ngày |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
2 |
Bồi dưỡng phương pháp lập kế hoạch |
Cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
100 |
3 ngày |
Công ty Giáo dục Đào tạo nâng cao thành phố Hồ Chí Minh |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
3 |
Bồi dưỡng nâng cao năng lực thực hiện cơ chế một cửa |
Cán bộ, công chức, viên chức ở bộ phận một cửa |
1 |
100 |
3 ngày |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
4 |
Tập huấn sửa đổi bổ sung pháp lệnh tôn giáo và nâng cao năng lực quản lý xã hội về tôn giáo |
Cán bộ, công chức công tác trong lĩnh vực tôn giáo |
1 |
80 |
3 ngày |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
5 |
Bồi dưỡng kiến thức tổ chức công việc và xây dựng chương trình làm việc của cá nhân - đơn vị, tổ chức |
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương |
1 |
80 |
3 ngày |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Tri thức Trẻ |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
6 |
Bồi dưỡng phương pháp uỷ quyền, ra quyết định và quản lý xung đột |
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương |
1 |
80 |
3 ngày |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
7 |
Bồi dưỡng công tác tuyển dụng và xây dựng chương trình đào tạo, phát triển nguồn nhân lực |
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương |
1 |
80 |
3 ngày |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
8 |
Bồi dưỡng phương pháp lắng nghe hiệu quả và quản lý sự thay đổi |
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương |
1 |
80 |
3 ngày |
Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư và Đào tạo Trí tuệ Việt |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
9 |
Bồi dưỡng công tác quản trị nhân lực, tổ chức và điều hành cuộc họp |
Cán bộ lãnh đạo, Trưởng, Phó phòng và tương đương |
1 |
80 |
3 ngày |
Viện Đào tạo và Phát triển Quản lý MDTI-DAVILAW |
76.660.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
10 |
Đạo đức công chức |
Cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
100 |
3 ngày |
Trung tâm Tư vấn Pháp luật và Đào tạo ngắn hạn - Trường Đại học Luật thành phố Hồ Chí Minh |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
11 |
Bồi dưỡng nâng cao kiến thức về thông tin, tuyên truyền và truyền thông |
Cán bộ, công chức, viên chức |
1 |
100 |
3 ngày |
Trường Cao đẳng Đài Phát thanh Truyền hình 2 |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
12 |
Tập huấn Luật Thi đua Khen thưởng |
Cán bộ, công chức, viên chức công tác trong lĩnh vực thi đua khen thưởng |
1 |
100 |
3 ngày |
Trường Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức - Bộ Nội vụ |
83.140.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
13 |
Tập huấn các văn bản mới liên quan đến lĩnh vực xây dựng |
Công chức ngành tỉnh, huyện có liên quan |
1 |
55 |
2 ngày |
Học viện Xây dựng và Sở Xây dựng tỉnh Vĩnh Long |
35.200.000 |
Sở Nội vụ sẽ dự toán và quyết toán kinh phí với Sở Tài chính |
|
|
TỔNG CỘNG (A + B) |
66 |
5033 |
|
|
1.865.370.000 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Một tỉ, tám trăm sáu mươi lăm triệu, ba trăm bảy mươi ngàn đồng)./.
|
GIÁM ĐỐC |
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố kết quả xếp loại doanh nghiệp nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 04/01/2021 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 31/QĐ-UBND về công bố công khai dự toán ngân sách địa phương năm 2020 của tỉnh Lai Châu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phòng, chống HIV/AIDS và thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/01/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực một phần đến ngày 31/12/2019 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định Ban hành: 18/06/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 04/01/2019 | Cập nhật: 17/04/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung/thay thế và bãi bỏ ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính, cải cách thủ tục hành chính, cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tiêu chí và quy trình đánh giá Chỉ số cải cách hành chính hàng năm của các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/11/2017 | Cập nhật: 14/03/2018
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch tăng cường công tác kiểm soát tải trọng phương tiện giao thông đường bộ trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND Kế hoạch tuyên truyền về Cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bồi thường nhà nước cấp tỉnh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2017 về giao quyền xử phạt vi phạm hành chính Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 24/01/2017
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2017 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung quy hoạch bến thủy nội địa (lần 3) vào Quy hoạch phát triển giao thông vận tải đường thủy nội địa tỉnh Quảng Bình đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2016 về Kiện toàn cơ cấu tổ chức bộ máy và quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng thương mại nông thôn tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 28/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Bạc Liêu đến năm 2020 định hướng đến năm 2030 Ban hành: 30/11/2015 | Cập nhật: 31/12/2015
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Chương trình Hỗ trợ phát triển hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết của Chính phủ, Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2014 Ban hành: 03/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 đặt và điều chỉnh độ dài một số đường, phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/01/2014 | Cập nhật: 03/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Đức Thắng, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2014 về giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt đô thị trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 2055/QĐ-UBND về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 15/04/2014
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2013 kiện toàn và bổ sung Ban Chỉ đạo thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thái Bình trong giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 20/09/2013 | Cập nhật: 23/12/2013
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch tổng thể thủy lợi tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 18/11/2013
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình phát triển sản phẩm lợi thế trên địa bàn tỉnh Bình Thuận đến năm 2020 Ban hành: 18/10/2012 | Cập nhật: 19/11/2012
Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 13/04/2012
Quyết định 31/QĐ-UBND năm 2012 về công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 10/01/2012 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức hỗ trợ, thành quyết toán công trình nhà nước và nhân dân cùng làm thuộc chương trình xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Ban hành: 27/09/2011 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2055/QĐ-UBND năm 2011 quy định tổ chức cơ quan chuyên môn giúp Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu quản lý nhà nước về công tác dân tộc Ban hành: 20/09/2011 | Cập nhật: 23/09/2014
Nghị định 18/2010/NĐ-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức Ban hành: 05/03/2010 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 2055/QĐ-UBND về Tiêu chuẩn Vệ sinh - Văn minh năm 2008 do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2008 | Cập nhật: 16/05/2008