Quyết định 111/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Dương Tấn Hiển |
Ngày ban hành: | 20/01/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Văn hóa , thể thao, du lịch, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau đây:
1. Quyết định số 2133/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
2. Quyết định số 2134/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
3. Quyết định số 2135/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
4. Quyết định số 1634/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
5. Quyết định số 2753/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
6. Quyết định số 3110/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
7. Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
8. Quyết định số 190/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
9. Quyết định số 866/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện.
10. Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
11. Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
12. Quyết định số 2224/QĐ-UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành theo Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|||||
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||||||
A1. Di sản văn hóa |
||||||||||
1 |
Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký trong thời hạn 15 ngày làm việc. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10 ngày 29 tháng 6 năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12 ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia. - Thông tư số 07/2011/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 6 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
2 |
Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ các quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
3 |
Xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ), |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. |
|||||
4 |
Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. |
|||||
5 |
Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp |
Không quá 03 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. - Quyết định số 86/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Quy chế thăm dò, khai quật khảo cổ. |
|||||
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
Trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng chỉ. Trường hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2010 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19 tháng 02 năm 2004 của Bộ Văn hóa - Thông tin. |
|||||
7 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về trình tự, thủ tục đề nghị công nhận bảo vật quốc gia. |
|||||
8 |
Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật |
- Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị và Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định công nhận bảo vật quốc gia. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Chính phủ ngày 21 tháng 9 năm 2010. - Thông tư số 13/2010/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
9 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
|||||
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
|||||
11 |
Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
|||||
12 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Chứng chỉ hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Chứng chỉ hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
|||||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm kiểm tra và yêu cầu bổ sung hồ sơ nếu thiếu hoặc không hợp lệ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm xem xét, quyết định cấp Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
|||||
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích |
- Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề hết hạn sử dụng hoặc bị hỏng, trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề, đồng thời báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trường hợp từ chối, phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. - Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận hành nghề bị mất hoặc bổ sung nội dung hành nghề, thời hạn cấp được thực hiện như quy định đối với trường hợp cấp mới. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Di sản văn hóa năm 2001. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa năm 2009. - Nghị định số 61/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
|||||
A2. Điện ảnh |
||||||||||
15 |
Cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Điện ảnh số 62/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh số 31/2009/QH12 ngày 18 ngày 6 tháng 2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện ảnh ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh ngày 18 tháng 6 năm 2009. - Thông tư số 11/2011/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2011 hướng dẫn thực hiện một số quy định liên quan đến thủ tục hành chính trong lĩnh vực điện ảnh. - Quyết định số 49/2008/QĐ- BVHTTDL ngày 09 tháng 7 năm 2008 về Ban hành Quy chế thẩm định và cấp giấy phép phổ biến phim. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh. |
|||||
16 |
Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) |
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phim trình duyệt |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
- Luật Điện ảnh số năm 2006. - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện ảnh năm 2009. - Nghị định số 54/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2013/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2013 quy định một số nội dung quản lý đối với hoạt động phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|||||
A3. Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm |
||||||||||
17 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về hoạt động mỹ thuật. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều tại Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. |
|||||
18 |
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. |
|||||
19 |
Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Nghị định số 11/2019/NĐ-CP ngày 30 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
20 |
Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng |
- Thời hạn cấp giấy phép không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ; - Đối với các công trình tượng đài, tranh hoành tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch, thời hạn cấp giấy phép không quá 20 ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2018/TT- BVHTTDL ngày 18 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
21 |
Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 113/2013/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ. |
|||||
22 |
Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ về hoạt động nhiếp ảnh. |
|||||
23 |
Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
07 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 72/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ. |
|||||
24 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ về hoạt động triển lãm. |
|||||
25 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
26 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu tổ chức bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do. - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
27 |
Cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc cần điều chỉnh nội dung triển lãm, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch gửi văn bản yêu cầu cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm. Cá nhân nước ngoài bổ sung hồ sơ hoặc điều chỉnh nội dung triển lãm không quá 05 ngày làm việc. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trả lời lần 2 không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ bổ sung hoặc văn bản xác nhận đồng ý điều chỉnh nội dung triển lãm; - Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp giấy phép triển lãm, trường hợp không cấp Giấy phép phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do; - Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời gian 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản trả lời. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
28 |
Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại |
Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được thông báo, nếu Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có văn bản trả lời thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo; Trường hợp phải thành lập Hội đồng thẩm định do triển lãm có nội dung không thuộc lĩnh vực chuyên môn của ngành văn hóa, thể thao và du lịch; triển lãm có quy mô quốc gia, quốc tế hoặc nội dung phức tạp, trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Thông báo, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch không có ý kiến trả lời bằng văn bản thì tổ chức được tổ chức triển lãm theo các nội dung đã thông báo |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 23/2019/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
A4. Nghệ thuật biểu diễn |
||||||||||
29 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định tại Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ và Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 79/2012/NĐ-CP . - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 sửa đổi một số điều của Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. |
|||||
30 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
31 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ quy định. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
32 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lich. |
|||||
33 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp cần gia hạn thời hạn thẩm định, cấp phép |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định tại Thông tư số 288/2016/T T-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|||||
34 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
35 |
Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 của Chính phủ. - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2016/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 3 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 10/2016/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
A5. Văn hóa cơ sở |
||||||||||
36 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ quy định về quản lý và tổ chức lễ hội. |
|||||
37 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp tỉnh |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
38 |
Cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Mức thu phí thẩm định cấp Giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|||||
39 |
Cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. |
|||||
40 |
Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”. |
|||||
41 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật quảng cáo. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. |
|||||
42 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày, kể từ ngày nhận được thông báo. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Luật Quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21 tháng 6 năm 2012. |
|||||
43 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
3.000.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam. |
|||||
44 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 35/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL, Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL, Thông tư số 11/2014/TT- BVHTTDL, và Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
45 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/Giấy phép. |
- Luật Quảng cáo năm 2012. - Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2013/TT- BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
|||||
A6. Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa |
||||||||||
46 |
Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Trường hợp phải xin ý kiến các Bộ, ngành khác thời hạn tối đa là 10 ngày làm việc. Trường hợp phải giám định văn hóa phẩm nhập khẩu tối đa không quá 12 ngày làm việc. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ. |
|||||
47 |
Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức cấp tỉnh |
Không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong trường hợp đặc biệt, thời gian giám định tối đa không quá 15 ngày làm việc. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 7 năm 2012 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 04 năm 2012 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2016/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 15/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số 07/2012/TT- BVHTTDL; Thông tư số 88/2008/TT- BVHTTDL và Thông tư số 05/2013/TT- BVHTTDL. - Thông tư số 22/2018/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
48 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm nhập khẩu. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1. Đối với tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tranh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 300.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 270.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 240.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định, tối đa không quá 15.000.000 đồng 2. Đối với tác phẩm nhiếp ảnh: - Đối với 10 tác phẩm đầu tiên: 100.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định; - Từ tác phẩm thứ 11 tới tác phẩm thứ 49: 90.000 đồng/ tác phẩm/ lần thẩm định. - Từ tác phẩm thứ 50 trở đi: 80.000 đồng/tác phẩm/lần thẩm định. |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về quản lý hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 260/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài Chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu, nhập khẩu. - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
49 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản trả lời kết quả phê duyệt nội dung tác phẩm. Trường hợp không phê duyệt nội dung tác phẩm, cơ quan có thẩm quyền phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Theo quy định tại Thông tư số 289/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
50 |
Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền có văn bản thông báo cho Thương nhân đề nghị bổ sung đầy đủ hồ sơ hợp lệ. - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền sẽ có văn bản trả lời kết quả chấp thuận hoặc từ chối đề nghị nhập khẩu của Thương nhân và nêu rõ lý do. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 288/2016/ TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
- Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 26/2018/TT- BVHTTDL ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2014/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
A7. Thư viện |
||||||||||
51 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Pháp lệnh Thư viện số 31/2000/PL- UBTVQH10 ngày 28 tháng 12 năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh Thư viện. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) về hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện. - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. |
|||||
A8. Gia đình |
||||||||||
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 02/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định chi tiết về thủ tục đăng ký hoạt động, giải thể cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình; tiêu chuẩn của nhân viên tư vấn; cấp thẻ nhân viên tư vấn, chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc, tư vấn và tập huấn phòng, chống bạo lực gia đình. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
53 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
54 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
55 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
57 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) |
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
58 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
Không quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
59 |
Cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Không quy định |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
60 |
Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
61 |
Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
62 |
Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
63 |
Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
A9. Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ |
||||||||||
64 |
Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Thông tư liên tịch số 24/2014/TTLT- BVHTTDL-BCA ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an quy định quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ hoặc để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật. - Thông tư số 30/2012/TT-BCA ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ Công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ. - Thông tư số 06/2015/TT- BVHTTDL ngày 08 tháng 7 năm 2015 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định trình tự, thủ tục tiếp nhận hồ sơ cấp Giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam để trưng bày, triển lãm trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật; trình tự, thủ tục cho phép triển khai sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ làm đạo cụ |
|||||
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
||||||||||
65 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14 tháng 6 năm 2018. - Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí. |
|||||
66 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
67 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
68 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
69 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. |
|||||
70 |
Đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. |
|||||
71 |
Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Thông tư số 16/2014/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành một số biểu mẫu thủ tục hành chính trong lĩnh vực thể dục, thể thao. |
|||||
72 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT- BVHTTDL ngày 08 tháng 11 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
73 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2016/TT- BVHTTDL ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2017/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Cầu lông. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
75 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2017/TT- BVHTTDL ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Taekwondo. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
76 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Karate. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 03/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bơi, Lặn. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
78 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billards & Snooker |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 04/2018/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Billiards & Snooker. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
79 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 05/2018/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng bàn. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
80 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2018/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
81 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 07/2018/TT- BVHTTDL ngày 30 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
82 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
83 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 09/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Judo. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
84 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 10/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Thể dục thể hình và Fitness. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
85 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2018/TT- BVHTTDL ngày 31 tháng 01 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Lân Sư Rồng. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
86 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 12/2018/TT- BVHTTDL ngày 07 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
87 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 13/2018/TT- BVHTTDL ngày 08 tháng 02 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quyền anh. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
88 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinan |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 14/2018/TT- BVHTTDL ngày 09 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Võ cổ truyền, môn Vovinam. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
89 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 18/2018/TT- BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng đá. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
90 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 19/2018/TT- BVHTTDL ngày 20 tháng 3 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Quần vợt. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
91 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 20/2018/TT- BVHTTDL ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Patin. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
92 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 31/2018/TT- BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bắn súng thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
93 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 27/2018/TT- BVHTTDL ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng ném. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
94 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 29/2018/TT- BVHTTDL ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Wushu. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
95 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 32/2018/TT- BVHTTDL ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Bóng rổ. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
96 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- Thẩm định 01 môn thể thao: 1.000.000đ - Thẩm định từ 02 môn thể thao trở lên: (Đối với các doanh nghiệp hoặc câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp kinh doanh từ 02 môn thể thao trở lên, đề nghị cấp giấy chứng nhận trong cùng một thời điểm): Mỗi môn tăng thêm thu thêm 20% |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao năm 2018. - Luật Phí và lệ phí năm 2015. - Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 34/2018/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 11 năm 2018 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất, trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên môn đối với môn Đấu kiếm thể thao. - Nghị quyết số 03/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ. |
|||||
C. DU LỊCH |
||||||||||
C1. Lữ hành |
||||||||||
97 |
Công nhận điểm du lịch cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố; - Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân thành phố quyết định công nhận điểm du lịch. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19 tháng 6 năm 2017 - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết một số điều của Luật Du lịch. |
|||||
98 |
Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện doanh nghiệp du lịch nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
99 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
100 |
Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
2.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
101 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa. - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì cơ quan cấp phép có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
102 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ra quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành; - Sau 60 ngày, kể từ ngày đăng quyết định thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành, trường hợp không có khiếu nại, tố cáo liên quan đến nghĩa vụ đối với khách du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch thì Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có văn bản gửi ngân hàng để doanh nghiệp được rút tiền ký quỹ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
103 |
Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
104 |
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. |
|||||
105 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
10 ngày kể từ ngày có kết quả kiểm tra. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
200.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
106 |
Cấp giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
10 ngày, kể từ ngày kết thúc khóa cập nhật kiến thức. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
107 |
Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 07 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện phù hợp với cam kết của Việt Nam trong các điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc trong trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
3.000.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
108 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
109 |
Cấp lại giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
110 |
Điều chỉnh giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
- 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. - 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ trong trường hợp việc điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện dẫn đến Văn phòng đại diện có nội dung hoạt động không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
111 |
Gia hạn giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.500.000 đồng/giấy phép |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ. - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ Công Thương. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
112 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
113 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
114 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
115 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 650.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa - 200.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
116 |
Công nhận khu du lịch cấp tỉnh |
- Trong thời hạn 45 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thẩm định, trình Ủy ban nhân dân thành phố; - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được kết quả thẩm định, Ủy ban nhân dân thành phố quyết định công nhận khu du lịch cấp tỉnh. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
Không |
- Luật Du lịch năm 2017. - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
C2. Dịch vụ du lịch khác |
||||||||||
117 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch. |
|||||
118 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
119 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
120 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. - Thông tư số 13/2019/TT- BVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
|||||
121 |
Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch |
20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
1.000.000 đồng/hồ sơ |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
122 |
Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) |
30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phường Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) |
- 1.500.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 1 sao, 2 sao. - 2.000.000 đồng/hồ sơ đề nghị công nhận hạng 3 sao. |
- Luật Du lịch năm 2017. - Thông tư số 06/2017/TT- BVHTTDL ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 34/2018/TT-BTC ngày 30 tháng 3 năm 2018 của Bộ Tài chính. |
|||||
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
|||||
A1. Văn hóa cơ sở |
|||||
1 |
Cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
- Từ 01 đến 05 phòng, mức thu phí là 6.000.000 đồng/giấy; - Từ 06 phòng trở lên, mức thu phí là 12.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
2 |
Cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp) |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Đối với trường hợp các cơ sở đã được cấp phép kinh doanh karaoke đề nghị tăng thêm phòng, mức thu là 2.000.000 đồng/phòng |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 212/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. |
3 |
Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Thông tư số 08/2014/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 9 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
4 |
Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết về tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”. |
5 |
Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Thông tư số 17/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
6 |
Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”. |
7 |
Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Thông tư số 02/2013/TT- BVHTTDL ngày 24 tháng 01 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
8 |
Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng danh hiệu và Giấy công nhận Khu dân cư văn hóa. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ quy định về xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”; “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa”. |
9 |
Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức họp Hội đồng thi đua - khen thưởng theo quy định hiện hành về thi đua, khen thưởng. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả Hội đồng thi đua - khen thưởng, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
10 |
Đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện |
Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm thẩm định. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
11 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp huyện nhận được văn bản thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung đã thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
A2. Thư viện |
|||||
12 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Pháp lệnh Thư viện năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ. - Thông tư số 56/2003/TT-BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. |
A3. Gia đình |
|||||
13 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
15 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2007. - Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
17 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
18 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) |
Thời gian thực hiện là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện |
Không |
- Nghị định số 08/2009/NĐ-CP ngày 04 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ. - Thông tư số 02/2010/TT- BVHTTDL ngày 16 tháng 3 năm 2010 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Thông tư số 23/2014/TT- BVHTTDL ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
|
A. LĨNH VỰC VĂN HÓA |
||||||
A1. Văn hóa cơ sở |
||||||
01 |
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
|
2 |
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị tặng Giấy khen, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã ra Quyết định tặng Giấy khen Gia đình văn hóa. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Không |
Nghị định số 122/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ. |
|
3 |
Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp xã nhận được thông báo, nếu không có ý kiến trả lời thì đơn vị gửi thông báo được tổ chức lễ hội theo nội dung thông báo. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Không |
Nghị định số 110/2018/NĐ-CP ngày 29 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ. |
|
A2. Thư viện |
||||||
4 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Không |
- Pháp lệnh Thư viện năm 2000. - Nghị định số 72/2002/NĐ-CP ngày 6 tháng 8 năm 2002 của Chính phủ. - Thông tư số 56/2003/TT- BVHTT ngày 16 tháng 9 năm 2003 của Bộ Văn hóa - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch). - Nghị định số 02/2009/NĐ-CP ngày 6 tháng 01 năm 2009 của Chính phủ. - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2012 của Chính phủ. |
|
B. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO |
|
|||||
5 |
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Không |
- Luật Thể dục, thể thao năm 2006. - Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao. - Thông tư số 18/2011/TT- BVHTTDL ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch quy định mẫu về tổ chức và hoạt động của câu lạc bộ thể thao cơ sở. |
|
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực bưu chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/08/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai Ninh Thuận trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế chi tiêu cho công tác thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Sở Tài chính tỉnh Bắc Giang thực hiện Ban hành: 05/06/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 01/04/2020 | Cập nhật: 27/06/2020
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính ngành Công Thương thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch rà soát, đánh giá thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/12/2019 | Cập nhật: 16/03/2020
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án Chương trình “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Cà Mau giai đoạn 2019-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Người có công thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/11/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 về áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo về trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với 09 nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/11/2019 | Cập nhật: 05/12/2019
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 quy định về quản lý, vận hành, duy trì trạm đo mưa tự động (bao gồm cả trạm đo mưa tự động chuyên dùng) trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 16/09/2019 | Cập nhật: 22/11/2019
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Phú Thọ Ban hành: 27/08/2019 | Cập nhật: 28/11/2019
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/09/2019 | Cập nhật: 08/11/2019
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 về thực hiện cơ chế, chính sách, đối tượng hỗ trợ, mức hỗ trợ kinh phí trong phòng, chống bệnh Dịch tả lợn Châu Phi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 30/08/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/08/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Nghị định 54/2019/NĐ-CP quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường Ban hành: 19/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 18/05/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Nghị định 36/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thể dục, Thể thao sửa đổi Ban hành: 29/04/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch Phát triển Giáo dục mầm non giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 04/04/2019 | Cập nhật: 16/04/2019
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện, thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 11/03/2019 | Cập nhật: 03/04/2019
Nghị định 11/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định có quy định thủ tục hành chính liên quan đến yêu cầu nộp bản sao giấy tờ có công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 30/01/2019 | Cập nhật: 02/02/2019
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch thực hiện quy hoạch mạng lưới cơ sở cai nghiện ma túy đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 14/03/2019
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/01/2019 | Cập nhật: 26/03/2019
Nghị định 23/2019/NĐ-CP về hoạt động triển lãm Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về chế độ báo cáo thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 23/03/2019
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Chương trình 29-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 28-NQ/TW về cải cách chính sách bảo hiểm xã hội Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị định 142/2018/NĐ-CP sửa đổi một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Sơn La Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Quy hoạch hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động của Viettel An Giang đến năm 2020 Ban hành: 04/09/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch đảm bảo an toàn thực phẩm tại các chợ, siêu thị trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2023 Ban hành: 12/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Nghị định 122/2018/NĐ-CP quy định về xét tặng danh hiệu "Gia đình văn hóa"; "Thôn văn hóa", "Làng văn hóa", "Ấp văn hóa", "Bản văn hóa", "Tổ dân phố văn hóa" Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Nghị định 110/2018/NĐ-CP về quản lý và tổ chức lễ hội Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực xúc tiến thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/07/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong Ban hành: 27/07/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thời gian năm học 2018-2019 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2018 về đổi tên; chuyển thôn thành khu phố; sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố tại xã, phường, thị trấn thuộc các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/08/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 1864/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình Xúc tiến đầu tư tỉnh Khánh Hòa năm 2018 Ban hành: 28/06/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Chương trình phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn năm 2018 trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Lâm Đồng năm 2018 Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Thông tư 33/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định cấp Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế, Giấy phép kinh doanh lữ hành nội địa; phí thẩm định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch; lệ phí cấp Giấy phép thành lập văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Thông tư 34/2018/TT-BTC quy định về mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch, cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch khác đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hải Dương Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Liên đoàn Cờ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 về công bố văn bản hết hiệu lực thi hành do Ủy ban nhân dân quận Gò Vấp, thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 26/01/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị định 168/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Du lịch Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2017 về hệ thống biểu mẫu và phân công nhiệm vụ thu thập, tổng hợp Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh Hưng Yên Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 16/05/2018
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt chỉ tiêu hợp đồng lao động đối với nhân viên thú y xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 01/12/2017 | Cập nhật: 18/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực biển thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/09/2017 | Cập nhật: 01/11/2017
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2017 về Quy định cụ thể hóa tiêu chí huyện đạt chuẩn nông thôn mới và Quy định thị xã, thành phố hoàn thành nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/09/2017 | Cập nhật: 05/12/2017
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 06/10/2017
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Đổi mới, phát triển trợ giúp xã hội tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025 và tầm nhìn đến năm 2030” Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Chương V của Quy định điều chỉnh chính sách đầu tư xây dựng đường giao thông nông thôn gắn với xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 kèm theo Nghị quyết 86/2016/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Phú Thọ quản lý Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi kinh phí đảm bảo cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ giống cây lâm nghiệp chất lượng cao trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2018-2021 Ban hành: 25/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND Kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nhiệm vụ chi về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 02/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân cấp nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm các khoản phí, lệ phí Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển thủy sản tỉnh Thái Bình giai đoạn 2017-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí ngân sách Nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về quy định mức phân bổ kinh phí từ nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 24/11/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án Trường Tiểu học Hàm Cần 2, huyện Hàm Thuận Nam, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 04/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định về định mức kinh phí hỗ trợ tổ chức, thực hiện lập kế hoạch đầu tư cấp xã trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ thực hiện công tác Dân số và Kế hoạch hóa gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Lâm sản ngoài gỗ tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương) Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định một số nội dung, mức chi thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp và các tổ chức chính trị - xã hội trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 về hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 30/08/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về hỗ trợ phát triển cây trồng, con nuôi tạo sản phẩm chủ lực có lợi thế cạnh tranh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị, giai đoạn 2017-2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 130/2013/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Long An và Nghị quyết 229/2015/NQ-HĐND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND thông qua cơ chế đặc thù về thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về Bảng giá tối thiểu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 02/03/2017
Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí hộ tịch Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016 Ban hành: 24/01/2017 | Cập nhật: 12/07/2017
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2017 Bản mô tả công việc và khung năng lực vị trí việc làm của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/01/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 212/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh karaoke, vũ trường Ban hành: 10/11/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Thông tư 289/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực điện ảnh Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 288/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định chương trình nghệ thuật biểu diễn; phí thẩm định nội dung chương trình trên băng, đĩa, phần mềm và trên vật liệu khác Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 14/12/2016
Thông tư 260/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định nội dung văn hóa phẩm xuất khẩu nhập khẩu Ban hành: 14/11/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Thông tư 165/2016/TT-BTC năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 04/11/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo Bảo vệ an toàn công trình lưới điện cao áp, thực hiện tiết kiệm trong sử dụng và cung ứng điện tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban quản lý Quỹ Đền ơn đáp nghĩa tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2133/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch phân khu Phan Xi Păng, huyện Sa Pa, tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 09/12/2016
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ hội bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Nghị định 72/2016/NĐ-CP về hoạt động nhiếp ảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Nghị định 61/2016/NĐ-CP quy định điều kiện kinh doanh giám định cổ vật và hành nghề bảo quản, tu bổ, phục hồi di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh Ban hành: 01/07/2016 | Cập nhật: 01/07/2016
Thông tư 11/2016/TT-BCT quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định 07/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 05/07/2016
Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt danh mục Đề án “Nâng cao nhận thức cộng đồng và quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng” năm 2016 Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 09/08/2016
Quyết định 1864/QĐ-UBND điều chỉnh cục bộ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lào Cai, tỉnh Lào Cai Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 31/05/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh diện tích đất quy hoạch xây dựng công trình Nâng cấp bến khách ngang sông Phong Hòa - Ô Môn tại Quyết định 887/QĐ-UBND Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch hành động Năm cao điểm vệ sinh an toàn thực phẩm trong lĩnh vực nông nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 18/06/2016
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án Đánh giá mức độ hài lòng của tổ chức và công dân đối với dịch vụ công và cơ quan Nhà nước ở tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 11/03/2016 | Cập nhật: 05/05/2016
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 về bổ sung dự toán ngân sách nhà nước cho cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị định 15/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 79/2012/NĐ-CP quy định về biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 15/03/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm dịch vụ công ích thực hiện nhiệm vụ quản lý khai thác công trình thủy lợi Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 11/04/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 về chủ trương đầu tư do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 04/03/2016 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý, khai thác, sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư dự án Nhà máy, hệ thống cấp nước sạch nông thôn huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội Ban hành: 22/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 Quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố Cần Thơ Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2015 Ban hành: 29/01/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình Bảo vệ trẻ em tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 15/01/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Nghị định 07/2016/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Thương mại về Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban hành: 25/01/2016 | Cập nhật: 27/01/2016
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đồ án quy hoạch chung thành phố Trà Vinh quy mô đô thị loại II đến năm 2030 Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 21/11/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 25/11/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Phương án bảo vệ tài nguyên khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 công bố bổ sung thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 30/09/2015 | Cập nhật: 19/10/2015
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị du lịch sinh thái Cồn Ấu (19,43Ha), quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/09/2015 | Cập nhật: 30/03/2018
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch Phát triển thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng Việt Nam” tỉnh An Giang, giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 866/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch hoạt động năm 2015 của Chương trình hỗ trợ chính sách cho ngành y tế do EU viện trợ không hoàn lại tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển phát thanh truyền hình Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn năm 2030 Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 16/06/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An Ban hành: 03/04/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/05/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2015 về Đề án Tiếp nhận người nghiện ma túy vào Cơ sở tiếp nhận đối tượng xã hội tỉnh để cắt cơn nghiện, giải độc, tư vấn tâm lý trong thời gian chờ cơ quan chức năng hoàn thiện thủ tục, lập hồ sơ và quyết định đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt "Quy hoạch phát triển kho vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020, tầm nhìn 2030" Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương và dự toán kinh phí lập hồ sơ đề xuất Khu vực phát triển đô thị thành phố Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 30/12/2014 | Cập nhật: 11/02/2015
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ về lĩnh vực Sở hữu trí tuệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2014 về Đề án xác định chỉ số cải cách hành chính đối với các sở, ban ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 03/12/2014 | Cập nhật: 04/12/2014
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Điện Biên Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An Ban hành: 18/09/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế phối hợp công tác thực hiện pháp luật về bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 08/08/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Nâng cao năng lực thanh tra ngành lao động - thương binh và xã hội đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh, bổ sung thành viên Ban Chỉ đạo Phong trào “Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa” tỉnh Bình Định Ban hành: 10/06/2014 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 công nhận nhà trường đạt tiêu chuẩn "An toàn về an ninh trật tự" Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2013 về Chương trình hành động thực hiện Đề án tổng thể tái cơ cấu kinh tế gắn chuyển đổi mô hình tăng trưởng theo hướng nâng cao chất lượng, hiệu quả và năng lực cạnh tranh giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 12/11/2015
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức thu giá dịch vụ xe ra, vào bến xe ô tô tại Bến xe khách huyện Xuyên Mộc, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Bảo trợ xã hội áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 26/09/2015
Nghị định 181/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật quảng cáo Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai "Chiến lược phát triển lý lịch tư pháp đến năm 2020, tầm nhìn 2030" trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 18/01/2014
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn dựa vào cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 14/01/2014
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 hỗ trợ kinh phí cho Đề án "Xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật sản xuất nấm Linh Chi" Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Nghị định 113/2013/NĐ-CP về hoạt động mỹ thuật Ban hành: 02/10/2013 | Cập nhật: 04/10/2013
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ văn bản do Ủy ban nhân dân Quận 3 thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/05/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo xây dựng Đề án “Chính sách thu hút, khuyến khích phát triển đội ngũ cán bộ, công, viên chức tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2013-2016” Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 18/09/2013
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/08/2013 | Cập nhật: 16/09/2013
Quyết định 1864/QĐ-UBND mua bảo hiểm y tế cho người nghèo, dân tộc thiểu số đợt 12 năm 2013 tỉnh Sơn La Ban hành: 28/08/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND cấp bổ sung kinh phí cho 4 thôn đặc biệt khó khăn thuộc xã, thị trấn khu vực II của tỉnh thụ hưởng Chương trình 135 giai đoạn II năm 2013 nhưng không được ngân sách Trung ương hỗ trợ Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 13/08/2013
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2013 Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác tham mưu giúp Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ thực hiện quản lý Nhà nước về công tác Dân tộc Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất sát giá thị trường để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 18/06/2013
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính Đường thủy nội địa vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt bổ sung dự toán Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Quảng Trị đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 02/11/2012 | Cập nhật: 16/08/2013
Nghị định 79/2012/NĐ-CP về Quy định biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp và người mẫu; lưu hành, kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu Ban hành: 05/10/2012 | Cập nhật: 11/10/2012
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre với Liên đoàn Lao động tỉnh Bến Tre Ban hành: 25/10/2012 | Cập nhật: 23/07/2015
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Thái Nguyên, giai đoạn 2012-2020 Ban hành: 21/09/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Đề án “Tăng cường năng lực quản lý Nhà nước về bảo vệ thực vật, giống cây trồng, phân bón và vệ sinh an toàn thực phẩm nông sản thực vật giai đoạn 2012 - 2015” do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 04/12/2012
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2012 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/06/2012 | Cập nhật: 30/06/2012
Thông tư 30/2012/TT-BCA hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ và Nghị định hướng dẫn Pháp lệnh Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 12/06/2012
Nghị định 25/2012/NĐ-CP hướng dẫn Pháp lệnh quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 07/04/2012
Nghị định 32/2012/NĐ-CP về quản lý xuất, nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh Ban hành: 12/04/2012 | Cập nhật: 17/04/2012
Nghị định 01/2012/NĐ-CP sửa đổi, thay thế, hủy bỏ quy định có liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 06/01/2012
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề án “Khu Công nghệ thông tin tập trung thành phố Hải Phòng” Ban hành: 28/12/2011 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 2753/QĐ-UBND năm 2011 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia về bình đẳng giới tỉnh Hà Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 13/12/2011 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi và bãi bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương Ban hành: 29/06/2011 | Cập nhật: 25/05/2013
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 05/10/2011
Quyết định 2224/QĐ-UBND năm 2010 về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại áp dụng trên địa bàn thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 22/03/2011
Nghị định 98/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật di sản văn hóa và Luật di sản văn hóa sửa đổi Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 23/09/2010
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung Quyết định 189/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 19/10/2010
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2010 xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế toán Ban hành: 09/08/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 54/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật điện ảnh 62/2006/QH11 và luật sửa đổi 31/2009/QH12 Ban hành: 21/05/2010 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2010 bản Hướng dẫn về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức của Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/01/2010 | Cập nhật: 19/05/2017
Quyết định 3484/QĐ-UBND năm 2009 về bổ sung Quy trình đánh giá trình độ công nghệ ngành chế biến mủ từ cây cao su vào Quyết định 884/QĐ-CT.UBBT Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 2134/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2009 về Quy chế phối hợp giữa chính quyền địa phương các cấp, các sở, ban, ngành với đơn vị quản lý đường bộ và Thanh tra giao thông đường bộ trong công tác quản lý, bảo vệ, giải toả và chống tái lấn chiếm hành lang an toàn đường bộ các quốc lộ, tỉnh lộ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/02/2009 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2009 Quy định mức tiền ăn cho đối tượng nuôi dưỡng tại Trung tâm bảo trợ xã hội và mức trợ cấp tiền ăn đối với người cai nghiện ma túy, người bán dâm bị bắt buộc đưa vào Trung tâm giáo dục lao động xã hội Thanh Hóa Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2.000 cụm công nghiệp và khu dân cư đô thị mới Nhị Xuân - giai đoạn 2, xã Xuân Thới Sơn, huyện Hóc Môn, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2009 | Cập nhật: 29/04/2009
Nghị định 02/2009/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng Ban hành: 06/01/2009 | Cập nhật: 13/01/2009
Nghị định 08/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Phòng, chống bạo lực gia đình Ban hành: 04/02/2009 | Cập nhật: 09/02/2009
Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2008 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 05/09/2008 | Cập nhật: 17/03/2012
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2008 ban hành bảng Đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 28/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2010
Quyết định 1864/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế và Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/07/2008 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2008 ban hành Danh mục dự án kêu gọi vốn đầu tư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2008 - 2010 Ban hành: 09/04/2008 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt triển khai thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng khoa học - công nghệ năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 24/04/2008 | Cập nhật: 13/05/2008
Quyết định 3110/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch bố trí dân cư vùng thiên tai, đặc biệt khó khăn, vùng quản lý nghiêm ngặt trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 22/11/2007 | Cập nhật: 28/10/2014
Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2007 điều chỉnh Quyết định 24/2007/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình phát triển hệ thống đô thị tỉnh Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 03/07/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Nghị định 112/2007/NĐ-CP Hướng dẫn Luật thể dục, thể thao Ban hành: 26/06/2007 | Cập nhật: 04/07/2007
Quyết định 190/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành về lĩnh vực ưu đãi, khuyến khích đầu tư Ban hành: 18/01/2007 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh - giai đoạn 1 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/03/2007 | Cập nhật: 05/05/2007
Quyết định 2135/QĐ-UBND năm 2006 về chương trình phát triển giáo dục, đào tạo nguồn nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2006-2010 Ban hành: 27/10/2006 | Cập nhật: 03/04/2014
Thông tư 56/2003/TT-BVHTT hướng dẫn chi tiết về điều kiện thành lập thư viện và thủ tục đăng ký hoạt động thư viện do Bộ Văn hoá-Thông tin ban hành Ban hành: 16/09/2003 | Cập nhật: 18/12/2009
Thông tư 07/2004/TT-BVHTT hướng dẫn trình tự, thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia Ban hành: 19/02/2004 | Cập nhật: 07/04/2007
Nghị định 72/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Thư viện Ban hành: 06/08/2002 | Cập nhật: 10/12/2009