Quyết định 866/QĐ-UBND năm 2013 công bố bổ sung thủ tục hành chính Đường thủy nội địa vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 866/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Dương Tiến Dũng |
Ngày ban hành: | 17/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 866/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 17 tháng 06 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỔ SUNG 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA VÀO BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
Căn cứ Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25 tháng 11 năm 2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14 tháng 9 năm 2000;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 55/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 5 năm 2013 và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố bổ sung 02 (hai) thủ tục hành chính Đường thủy nội địa vào bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Cà Mau, cụ thể như sau:
1. Thủ tục: Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa.
2. Thủ tục: Kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa.
(kèm theo danh mục và nội dung thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông Vận tải, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
CÔNG BỐ BỔ SUNG 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 866/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2013 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Hồ sơ thủ tục hành chính được bổ sung
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. |
Lĩnh vực Đường thủy nội địa |
|
01 |
Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
Bổ sung |
02 |
Kiểm tra, cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa |
Bổ sung |
PHẦN II
NỘI DUNG CỤ THỂ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
I. LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA
83. THỦ TỤC: KIỂM TRA, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA LẦN ĐẦU
83.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau (địa chỉ: số 120, Đường Quang Trung, Khóm 02, phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ), thời gian tiếp nhận hồ sơ cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện cấp giấy thì lập phiếu đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Trả kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa cho tổ chức, cá nhân.
83.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
83.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
83.3.1. Thành phần hồ sơ:
1. Giấy đề nghị kiểm tra theo Phụ lục II - ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa.
83.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
83.4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
83.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
83.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
83.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 20.000 đồng/phương tiện.
- Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới phương tiện thủy nội địa:
1. Mức phí cơ bản:
BIỂU 3
STT |
Giá đóng mới: C (triệu đồng) |
Mức phí (nghìn đồng) |
1 |
Đến 10 |
250 |
2 |
Trên 10 đến 20 |
300 |
3 |
Trên 20 đến 30 |
350 |
4 |
Trên 30 đến 100 |
350 + ( C - 30.000 ) x 0,008 |
5 |
Trên 100 đến 300 |
910 + (C - 100.000 ) x 0,007 |
6 |
Trên 300 đến 1.000 |
2.310 + (C - 300.000 ) x 0,006 |
7 |
Trên 1.000 đến 2.000 |
6.510 + (C - 1.000.000) x 0,005 |
8 |
Trên 2.000 |
11.510 + ( C - 2.000.000) x 0.004 |
2. Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng đóng mới cho từng loại phương tiện, tính theo mức phí cơ bản quy định tại Biểu 3 và nhân với hệ số loại phương tiện như sau:
BIỂU 4
STT |
Loại phương tiện |
Hệ số a |
1 |
Tàu chở hàng khô |
1,0 |
2 |
Tàu đánh cá, tàu kéo, đẩy, tàu dầu (trừ tàu chở dầu loại I), tàu công trình, tàu công tác, tàu container |
1,2 |
3 |
Tàu nghiên cứu, thăm dò, tàu chở hàng đông lạnh, tàu chở dầu loại I, tàu chở khách, phà chở khách, tàu thể thao, giải trí, tàu cao tốc, ụ nổi, nhà nổi, bến nổi. |
1,5 |
4 |
Tàu chở hàng nguy hiểm, tàu chở khí hóa lỏng, tàu chở hoá chất nguy hiểm. |
1,8 |
3. Trường hợp kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện đóng mới hàng loạt trên 10 phương tiện cùng một thiết kế được đóng tại một nhà máy, phí kiểm định giảm 20% kể từ phương tiện thứ 2 trở đi.
83.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Giấy đề nghị kiểm tra.
83.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
83.11 Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Quyết định số 11/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện Giao thông Vận tải;
- Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000.
PHỤ LỤC II
MẪU GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
(Ban hành bổ sung vào Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004)
SỞ GTVT TỈNH CÀ MAU |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: …………… |
….., ngày … tháng …. năm ….. |
GIẤY ĐỀ NGHỊ KIỂM TRA
Kính gửi: ……………………………………………
Đơn vị: .....................................................................................................................
Địa chỉ: ...................................................................................................................
Số điện thoại: …………………………………….Số Fax: .........................................
Đề nghị Cơ quan Đăng kiểm kiểm tra và cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa sau:
Tên tàu/ký hiệu thiết kế: ………………………………………../ ................................
Số ĐKHC/ Số Đăng kiểm (*): ……………………………………/ ..............................
Nội dung kiểm tra: ...................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Kích thước cơ bản phương tiện:
Chiều dài (Lmax/L):………………….. (m); Chiều rộng: (Bmax/B):………………(m);
Chiều cao mạn (D): ……..(m); Chiều chìm (d):………………………………….(m);
Tổng dung tích (GT): …………; Trọng tải TP/Lượng hàng:…………………..(tấn);
Số lượng thuyền viên: ………..(người); Số lượng hành khách:…………… (người)
Máy chính (số lượng, kiểu, công suất): ...................................................................
Kiểu và công dụng của phương tiện: ......................................................................
|
Đơn vị đề nghị |
(*) Áp dụng cho phương tiện đang khai thác.
84. THỦ TỤC: KIỂM TRA, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
84.1. Trình tự thực hiện: Gồm 03 bước:
Bước 1: Chuẩn bị hồ sơ
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu xin liên hệ với Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau (địa chỉ: số 120, Đường Quang Trung, Khóm 02, phường 5, Thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau) để được hướng dẫn và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định của pháp luật vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ, ngày nghỉ lễ), thời gian tiếp nhận hồ sơ cụ thể như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ đến 11 giờ.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ đến 17 giờ.
Bước 2: Nộp hồ sơ.
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau. Chuyên viên thụ lý thẩm tra tính pháp lý, tính kỹ thuật của hồ sơ:
- Nếu không đủ điều kiện cấp giấy thì lập phiếu đề nghị chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ theo quy định.
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện cấp thì nhận hồ sơ và viết phiếu hẹn.
Bước 3: Trả kết quả.
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa cho tổ chức, cá nhân.
84.2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
84.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
84.3.1. Thành phần hồ sơ:
1. Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (trường hợp bị mất hoặc bị hỏng, bẩn, rách).
84.3.2. Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
84.4. Thời hạn giải quyết: Trong ngày khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
84.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
84.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền quyết định: Sở Giao thông Vận tải.
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện: Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
d) Cơ quan phối hợp (nếu có): Không.
84.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận.
84.8. Phí, lệ phí:
- Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận trường hợp bị hỏng, bẩn, rách: 10.000 đồng/phương tiện.
- Lệ phí cấp lại giấy chứng nhận trong trường hợp bị mất: 20.000 đồng/phương tiện.
- Đối với trường hợp cấp giấy chứng nhận tạm thời, thu bằng 70% mức lệ phí cấp giấy chứng nhận chính thức.
- Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa đang khai thác:
* Phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa đang khai thác, bao gồm:
1/ Phí kiểm tra hàng năm phương tiện thủy nội địa.
2/ Phí kiểm tra định kỳ phương tiện thủy nội địa.
3/ Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thủy nội địa.
4/ Phí kiểm tra bất thường phương tiện thủy nội địa.
5/ Phí kiểm tra trên đà, trong ụ phương tiện thủy nội địa.
6/ Phí kiểm định phương tiện vận tải ngang sông cỡ nhỏ, tàu sông cỡ nhỏ.
7/ Phí kiểm định thiết bị nâng hàng trên phương tiện, cần trục nổi.
8/ Phí kiểm định bình chịu áp lực trên phương tiện thủy nội địa.
I. Phí kiểm tra hàng năm:
Phí kiểm tra hàng năm phương tiện thủy nội địa đang khai thác tính theo công thức:
Mức phí (đồng) = [L ¢ (B + D) + P] ¢ a ¢ b ¢ A
Trong đó:
L: Chiều dài thiết kế phương tiện tính bằng mét
B: Chiều rộng thiết kế phương tiện tính bằng mét
D: Chiều cao mạn thiết kế phương tiện tính bằng mét
P: Tổng công suất định mức của máy chính và máy phụ tính bằng sức ngựa
a: Hệ số loại phương tiện quy định tại Biểu 4 Mục II.
b: Hệ số tuổi phương tiện quy định như sau:
BIỂU 5
STT |
Tuổi phương tiện |
Hệ số b |
|
|
|
1 |
Đến 5 năm |
1,00 |
2 |
Trên 5 đến 10 năm |
1,25 |
3 |
Trên 10 đến 15 năm |
1,50 |
4 |
Trên 15 đến 20 năm |
1,75 |
5 |
Trên 20 năm |
2,00 |
A : Giá trị một đơn vị tính phí quy định bằng 1.400 đồng.
2. Phí kiểm tra định kỳ:
Phí kiểm tra định kỳ phương tiện thủy nội địa được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 và nhân với hệ số 1,5.
3. Phí kiểm tra lần đầu:
3.1. Phí kiểm tra phương tiện thủy nội địa đóng mới theo thiết kế được duyệt và cơ quan đăng kiểm giám sát thi công, tính theo mức phí quy định tại Mục II.
3.2. Phí kiểm tra đối với phương tiện thủy nội địa hoán cải trùng với các đợt kiểm tra lần đầu, định kỳ, hàng năm, lên đà, rút trục chân vịt, bất thường thì ngoài phí kiểm tra tính theo mức phí quy định tại Mục IV được cộng thêm phí kiểm tra định kỳ hoặc hàng năm tương ứng.
3.3. Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thủy nội địa đóng mới hoặc hoán cải theo thiết kế được duyệt, có hồ sơ giám sát kỹ thuật thi công của cơ quan Đăng kiểm được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1.
3.4. Phí kiểm tra lần đầu phương tiện thủy nội địa đóng mới, hoán cải không đúng thiết kế được duyệt hoặc chưa có thiết kế, không có giám sát thi công của cơ quan Đăng kiểm thì phí kiểm tra được tính như sau:
3.4.1. Phí duyệt thiết kế tính theo mức phí quy định tại Mục I.
3.4.2. Phí kiểm định đối với phương tiện đóng mới tính theo mức phí quy định tại Mục II, đối với phương tiện hoán cải tính theo mức phí quy định tại Mục IV và Điều 2 của mục này.
4. Phí kiểm tra bất thường (bao gồm kiểm tra các trường hợp bất thường, tai nạn, đổi chủ, chuyển vùng đăng ký, gia hạn...) được tính theo mức phí kiểm tra hàng năm quy định ở Điểm 1 và nhân với hệ số 0,8 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định này.
5. Phí kiểm tra trên đà, trong ụ:
5.1. Phí kiểm định khi kiểm tra trên đà, trong ụ mà không kiểm tra hàng năm và giám sát sửa chữa được tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 và nhân với hệ số 0,5 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định.
5.2. Phí kiểm tra trên đà, trong ụ trùng với kiểm tra hàng năm hoặc định kỳ được tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm hoặc định kỳ quy định tại Điểm 1, 2 và nhân với hệ số 1,25.
6. Phí kiểm định các phương tiện vận tải ngang sông cỡ nhỏ, tàu sông cỡ nhỏ chỉ kiểm tra chu kỳ, tính theo mức phí của kiểm tra hàng năm quy định tại Điểm 1 hoặc tính theo quy định tại Điều 4 của Quyết định.
7. Phí kiểm định thiết bị nâng hàng trên phương tiện vận tải, cần trục nổi:
7.1. Mức phí cơ bản:
BIỂU 6
STT |
Sức nâng, T (tấn) |
Mức phí (nghìn đồng) |
||
Kiểm tra lần đầu |
Kiểm tra định kỳ |
Kiểm tra hàng năm |
||
1 |
Từ 1 đến 3 |
210 |
150 |
100 |
2 |
Trên 3 đến 5 |
350 |
250 |
150 |
3 |
Trên 5 đến 10 |
490 |
350 |
250 |
4 |
Trên 10 đến 20 |
630 |
450 |
350 |
5 |
Trên 20 đến 40 |
770 |
550 |
450 |
6 |
Trên 40 |
770+(T - 40)¢10 |
550+(T-40)¢10 |
450+(T-40)¢10 |
7.2. Phí kiểm tra theo tuổi của thiết bị tính theo quy định tại Biểu 6 và nhân với hệ số điều chỉnh sau:
BIỂU 7
STT |
Tuổi thiết bị |
Hệ số |
1 |
Đến 5 năm |
1,00 |
2 |
Trên 5 đến 10 năm |
1,25 |
3 |
Trên 10 đến 15 năm |
1,50 |
4 |
Trên 15 đến 20 năm |
1,75 |
5 |
Trên 20 năm |
2,00 |
8. Phí kiểm định bình chịu áp lực trên phương tiện thủy nội địa:
BIỂU 8
STT |
Dung tích bình chịu áp lực (lít) |
Mức phí (nghìn đồng) |
||
Kiểm tra bên ngoài |
Kiểm tra bên trong |
Thử áp lực nước |
||
1 |
Đến 50 |
50 |
75 |
75 |
2 |
Trên 50 đến 100 |
75 |
100 |
100 |
3 |
Trên 100 |
135 |
180 |
180 |
84.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (trường hợp bị mất).
- Đơn đề nghị cấp lại giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường phương tiện thủy nội địa (trường hợp bị hỏng, bẩn, rách).
84.10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
84.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về quy định về Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa;
- Quyết định số 11/2003/QĐ-BTC ngày 24/01/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 102/2008/TT-BTC ngày 11/11/2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp Giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện Giao thông Vận tải;
- Thông tư số 34/2011/TT-BGTVT ngày 26/4/2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải ban hành về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 25/2004/QĐ-BGTVT ngày 25/11/2004 và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định số 2687/2000/QĐ-BGTVT ngày 14/9/2000.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho hồ sơ bị hỏng, bẩn, rách)
Kính gửi: Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
Họ và tên ..................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Là chủ sở hữu hợp pháp của phương tiện sau. Nay tôi làm đơn này đề nghị cơ quan đăng kiểm kiểm tra và cấp lại hồ sơ đăng kiểm cho phương tiện:
Số Đăng kiểm: …………………….Cấp ngày ………….tháng…………. năm..............
Đơn vị cấp hồ sơ đăng kiểm: .....................................................................................
Đăng ký hành chính: ………………….Cấp ngày ………..tháng …………….năm ......
Đơn vị cấp đăng ký hành chính .................................................................................
Loại phương tiện: ………………..Lý do xin cấp lại ....................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đề nghị cấp lại hồ sơ đăng kiểm như trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
Xác nhận của
|
Cà mau, ngày…..tháng….năm 20…. |
Xác nhận của Phòng CSGT đường thủy
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN AN TOÀN KỸ THUẬT VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA
(Dùng cho hồ sơ bị mất)
Kính gửi: Trung tâm Đăng kiểm thủy nội địa Cà Mau.
Họ và tên ..................................................................................................................
Địa chỉ: .....................................................................................................................
Là chủ sở hữu hợp pháp của phương tiện sau. Nay tôi làm đơn này đề nghị cơ quan đăng kiểm kiểm tra và cấp lại hồ sơ đăng kiểm cho phương tiện:
Số Đăng kiểm: …………………….Cấp ngày ………….tháng…………. năm............
Đơn vị cấp hồ sơ đăng kiểm: ...................................................................................
Đăng ký hành chính: ………………….Cấp ngày ………..tháng …………….năm .....
Đơn vị cấp đăng ký hành chính .................................................................................
Loại phương tiện: ………………..Lý do xin cấp lại ....................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan việc đề nghị cấp lại hồ sơ đăng kiểm như trên là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
|
Cà mau, ngày…..tháng….năm 20…. |
Thông tư 34/2011/TT-BGTVT sửa đổi của Quy định về đăng kiểm phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định 25/2004/QĐ-BGTVT và tiêu chuẩn, chức trách, nhiệm vụ của đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa ban hành kèm theo Quyết định 2687/2000/QĐ-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 26/04/2011 | Cập nhật: 04/05/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Thông tư 102/2008/TT-BTC hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận bảo đảm chất lượng, an toàn kỹ thuật đối với máy móc, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải Ban hành: 11/11/2008 | Cập nhật: 14/11/2008
Quyết định 25/2004/QĐ-BGTVT về đăng kiểm phương tiện thuỷ nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 25/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012
Quyết định 11/2003/QĐ-BTC ban hành mức thu phí kiểm định an toàn kỹ thuật và chất lượng phương tiện thuỷ nội địa Ban hành: 24/01/2003 | Cập nhật: 25/12/2009
Quyết định 2687/2000/QĐ-BGTVT ban hành Tiêu chuẩn, chức trách và nhiệm vụ của Đăng kiểm viên phương tiện thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 14/09/2000 | Cập nhật: 08/01/2011