Quyết định 2133/QĐ-UBND năm 2008 xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Số hiệu: | 2133/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Hữu Hoài |
Ngày ban hành: | 05/09/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2133/QĐ-UBND |
Đồng Hới, ngày 05 tháng 9 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 32/2005/QĐ-BGTVT ngày 17 tháng 6 năm 2005 của Bộ GTVT về việc ban hành Quy định xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ;
Căn cứ vào việc tăng cường sửa chữa cầu đường, việc thực hiện các dự án nâng cấp cải tạo trong thời gian qua và xét tình hình các tuyến đường hiện nay;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Quảng Bình tại Công văn số: 1206/SGTVT ngày 03 tháng 9 năm 2008,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố xếp loại đường bộ các tuyến đường do địa phương quản lý để xác định cước vận tải đường bộ theo quy định (có Bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2. Kể ngày 05 tháng 9 năm 2008, việc tính vận tải đường bộ theo quy định phải được thực hiện theo Bảng xếp loại đường ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính, Thủ trưởng các ban ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM/ ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHÂN LOẠI ĐƯỜNG BỘ NĂM 2008
(Kèm theo Quyết định số: 2133/QĐ-UBND ngày 05 tháng 9 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Tên đường |
Từ km đến km |
Điểm đầu |
Điểm cuối |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
Loại 4 |
Loại 5 |
Loại 6 |
Đường tỉnh 558 (TL22) |
Km 0 ÷ Km 12 |
Quốc lộ 1A |
Quảng Châu |
|
|
|
|
|
12 |
Đường tỉnh 559 |
Km 0 ÷ Km 20 |
Quốc lộ 12A |
Ga Lệ Sơn |
|
|
|
20 |
|
|
Đường tỉnh 560 |
Km 0 ÷ Km 11 |
Hạ Trạch (QL1A) |
Thọ Lộc |
|
|
11 |
|
|
|
Đường tỉnh 561 (TL2) |
Km 0 ÷ Km 20 |
Hoàn Lão (QL1A) |
Đồng Suông |
|
|
20 |
|
|
|
Đường tỉnh 562 (TL20) |
Km 0 ÷ Km 20 |
Hồ Chí Minh |
Hang 8 Cô |
|
|
|
20 |
|
|
|
Km 20 ÷ Km 68 |
Hang 8 cô |
Biên giới Lào |
|
|
|
|
|
48 |
Đường tỉnh 563 |
Km 0 ÷ Km 32 |
Hồ Chí Minh (Đ) |
Hồ Chí Minh (T) |
|
|
|
32 |
|
|
Đường tỉnh 564 (TL10) |
Km 0 ÷ Km 32 |
Hồ Chí Minh (Đ) |
Hồ Chí Minh (T) |
|
|
|
|
|
32 |
Đường tỉnh 565 (TL16) |
Km 0 ÷ Km 21 |
Quốc lộ 1A |
Ngầm Bang |
|
|
21 |
|
|
|
|
Km 21 ÷ Km 43 |
Ngầm Bang |
Hồ Chí Minh |
|
|
|
|
|
22 |
Đường tỉnh 566 |
Km 0 ÷ Km 7 |
Phúc Tự (QL1A) |
Đá Mài (HCM) |
|
|
3 |
|
4 |
|
Đường tỉnh 567 |
Km 0 ÷ Km 12 |
Quốc lộ 1A (cầu Dài) |
Nhân Trạch |
|
|
12 |
|
|
|
Đường tỉnh 567B (F325) |
Km 0 ÷ Km 7 |
Quốc lộ 1A |
Tỉnh lộ 570 |
|
|
7 |
|
|
|
Đường tỉnh 568 |
Km 0 ÷ Km 11 |
Chợ Đồng Mỹ |
Hồ Chí Minh |
|
|
2 |
|
|
9 |
Đường tỉnh 568 B |
Km 0 ÷ Km 4 |
Quốc lộ 1A (B.Lý) |
Tỉnh lộ 570 |
|
|
4 |
|
|
|
Đường tỉnh 569 |
Km 0 ÷ Km 32 |
Mỹ Cảnh (B.Ninh) |
Ngư Hòa |
|
|
|
32 |
|
|
Đường tỉnh 569 B (TL4B) |
Km 0 ÷ Km 5 |
Quán Hàu (QL1A) |
Hồ Chí Minh |
|
|
5 |
|
|
|
Đường tỉnh 570 (TL3B) |
Km 0 ÷ Km 5 |
Đồng Hới (QL1A) |
Đường 567 B |
|
5 |
|
|
|
|
|
Km 5 ÷ Km 12 |
Đường 567 B |
Hồ Chí Minh |
|
|
7 |
|
|
|
Đường tỉnh 570 B (TL4) |
Km 0 ÷ Km 7 |
Bình Quan (*QL1A) |
Hồ Chí Minh |
|
7 |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
12 |
92 |
104 |
4 |
123 |
Quyết định 32/2005/QĐ-BGTVT về xếp loại đường để xác định cước vận tải đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 17/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006