Quyết định 915/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 915/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Phạm S |
Ngày ban hành: | 16/05/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 915/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 16 tháng 05 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;
Theo đề nghị của Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo và Tài chính tại Tờ trình số 670/TTr-SGDĐT-STC ngày 15 tháng 5 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Đối tượng, thời gian áp dụng:
1. Đối tượng áp dụng:
a) Các mức chi quy định tại Điều 1 được áp dụng cho việc xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm; tổ chức các kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh, thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia; thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông; thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông.
b) Đối với các kỳ thi tốt nghiệp nghề phổ thông, các hội thi chuyên đề, thi chuyên môn khác, các cơ sở giáo dục và đào tạo vận dụng các mức chi nêu trên để tự quy định trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn và nguồn kinh phí hoạt động của đơn vị.
2. Thời gian áp dụng:
a) Thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông: Áp dụng từ năm học 2012 - 2013.
b) Thi tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông, thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh và thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự thi học sinh giỏi cấp quốc gia: Áp dụng từ năm học 2013 - 2014.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện:
Kinh phí thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng được đảm bảo từ nguồn thu lệ phí tuyển sinh vào lớp 10 trung học phổ thông và nguồn kinh phí ngân sách đã giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo, Phòng Giáo dục và Đào tạo và các cơ sở giáo dục hàng năm theo phân cấp hiện hành.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1167/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định mức chi thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Giao cho Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Tài chính hướng dẫn và tổ chức thực hiện.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC CHI THỰC HIỆN XÂY DỰNG NGÂN HÀNG CÂU TRẮC NGHIỆM, TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG, THI HỌC SINH GIỎI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 915/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị: đồng
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Thi học sinh giỏi cấp huyện |
Thi học sinh giỏi cấp tỉnh |
Thi tuyển chọn học sinh giỏi vào đội tuyển dự bị học sinh cấp quốc gia |
Thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT |
Thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT |
Ghi chú |
|
1 |
Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm |
Theo quy định hiện hành về chế độ chi đào tạo và bồi dưỡng cán bộ, công chức nhà nước |
|||||||
1.2 |
Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập |
câu |
60 |
70 |
70 |
70 |
|
|
|
1.3 |
Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm |
câu |
50 |
60 |
60 |
60 |
|
|
|
1.4 |
Tổ chức thi thử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm |
người/ngày |
120.000 |
140.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
- Chi xây dựng đề thi gốc |
đề |
510.000 |
580.000 |
730.000 |
730.000 |
730.000 |
(phản biện và đáp án) |
|
|
- Chi xây dựng các mã đề thi |
đề |
120.000 |
140.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban |
người/ngày |
150.000 |
180.000 |
220.000 |
220.000 |
220.000 |
|
|
|
+ Phó trưởng ban |
người/ngày |
120.000 |
140.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
+ Thư ký, giám thị |
người/ngày |
80.000 |
80.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
|
- Chi phí đi tại, ở của Ban tổ chức |
Theo quy định hiện hành về chế độ công tác phí |
|||||||
|
- Chi phụ cấp cho hội đồng coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Chủ tịch |
người/ngày |
140.000 |
160.000 |
200.000 |
200.000 |
200.000 |
|
|
|
+ Phó chủ tịch |
người/ngày |
100.000 |
120.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
+ Thư ký, giám thị |
người/ngày |
70.000 |
80.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
|
+ Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
người/ngày |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
1.5 |
Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm |
người/ngày |
200.000 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
|
Theo phương thức hợp đồng |
|
1.6 |
Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm |
người/ngày |
120.000 |
180.000 |
180.000 |
180.000 |
|
|
|
2 |
Ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp |
đề |
|
|
|
460.000 |
460.000 |
|
|
|
- Thi học sinh giỏi |
đề (theo phân môn) |
570.000 |
650.000 |
815.000 |
|
|
|
|
2.2 |
Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tuyển sinh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
người/ngày |
|
|
|
300.000 |
|
|
|
|
+ Thi tự luận |
người/ngày |
|
|
|
500.000 |
|
|
|
|
- Thi học sinh giỏi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Thi trắc nghiệm |
người/ngày |
520.000 |
600.000 |
750.000 |
|
|
|
|
|
+ Thi tự luận, thực hành |
người/ngày |
520.000 |
600.000 |
750.000 |
|
|
|
|
|
- Chi thuê, mua dụng cụ thí nghiệm, nguyên vật liệu, hóa chất, mẫu vật thực hành, thuê gia công chi tiết thí nghiệm |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||
2.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
240.000 |
280.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
- Phó chủ tịch thường trực |
người/ngày |
220.000 |
250.000 |
315.000 |
315.000 |
315.000 |
|
|
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
190.000 |
220.000 |
280.000 |
280.000 |
280.000 |
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
160.000 |
180.000 |
230.000 |
230.000 |
230.000 |
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ |
người/ngày |
80.000 |
90.000 |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
|
|
|
- Tiền ăn cho những người trong Hội đồng ra đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
người/ngày |
70.000 |
80.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
2.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
|
|
|
|
260.000 |
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, bảo vệ vòng trong (24/24h) |
người/ngày |
|
|
|
|
210.000 |
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, kỹ thuật viên, nhân viên phục vụ |
người/ngày |
|
|
|
|
115.000 |
|
|
|
- Tiền ăn cho những người trong Hội đồng in sao đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài |
người/ngày |
|
|
|
|
100.000 |
|
|
3 |
Tổ chức coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
180.000 |
210.000 |
265.000 |
265.000 |
265.000 |
|
|
|
- Phó chủ tịch Hội đồng |
người/ngày |
170.000 |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký, giám thị |
người/ngày |
140.000 |
160.000 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
- Bảo vệ vòng ngoài, nhân viên y tế, nhân viên phục vụ |
người/ngày |
70.000 |
80.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
|
|
4 |
Tổ chức chấm thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 |
Chấm bài thi tự luận, bài thi nói và bài thi thực hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thi tốt nghiệp |
bài |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
- Thi học sinh giỏi |
bài |
45.000 |
50.000 |
65.000 |
|
|
|
|
|
- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi |
người/đợt |
160.000 |
180.000 |
230.000 |
230.000 |
230.000 |
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy nghe băng, đĩa (để chấm thi nói) |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||
4.2 |
Chấm bài thi trắc nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm |
người/ngày |
240.000 |
280.000 |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
|
|
|
- Chi cho việc thuê máy chấm thi |
Căn cứ hợp đồng, hóa đơn, chứng từ chi tiêu hợp pháp hợp lệ và được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong phạm vi dự toán được giao |
|||||||
4.3 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi, Hội đồng phúc khảo phúc khảo, thẩm định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chủ tịch hội đồng |
người/ngày |
210.000 |
240.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
|
|
|
- Các Phó chủ tịch |
người/ngày |
175.000 |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
|
|
|
- Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên |
người/ngày |
140.000 |
160.000 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
|
|
|
- Nhân viên bảo vệ, y tế và phục vụ |
người/ngày |
80.000 |
90.000 |
115.000 |
115.000 |
115.000 |
|
|
4.4 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban công tác cụm trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng ban |
người/ngày |
100.000 |
120.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
|
|
|
- Phó trưởng ban |
người/ngày |
90.000 |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
|
|
|
- Ủy viên, Thư ký |
người/ngày |
80.000 |
90.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
|
|
5 |
Phúc khảo, thẩm định bài thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo, thẩm định bài thi tuyển sinh, thi tốt nghiệp |
người/ngày |
|
|
|
160.000 |
160.000 |
|
|
|
- Chi cho các cán bộ chấm phúc khảo bài thi chọn học sinh giỏi |
người/ngày |
170.000 |
200.000 |
250.000 |
|
|
|
|
6 |
Các nhiệm vụ khác có liên quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1 |
Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trưởng đoàn thanh tra |
người/ngày |
210.000 |
240.000 |
300.000 |
300.000 |
300.000 |
Chỉ áp dụng đối với cán bộ làm công tác thanh tra kiêm nhiệm |
|
|
- Đoàn viên thanh tra |
người/ngày |
140.000 |
160.000 |
210.000 |
210.000 |
210.000 |
||
|
- Thanh tra viên độc lập |
người/ngày |
170.000 |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
250.000 |
||
6.2 |
Chi phụ cấp trách nhiệm cho Ban chỉ đạo/Ban tổ chức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trưởng ban, Phó trưởng ban |
người/ngày |
100.000 |
120.000 |
140.000 |
140.000 |
160.000 |
|
|
|
+ Ủy viên |
người/ngày |
60.000 |
80.000 |
100.000 |
100.000 |
120.000 |
|
|
6.3 |
Chi phụ cấp trực đêm |
người/ngày |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
50.000 |
|
|
6.4 |
Các khoản chi phục vụ khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Nước uống cho các Hội đồng ra đề thi, in sao đề thi, coi thi, chấm thi |
người/ngày |
2.000 |
|
|||||
|
- Trang trí |
Hội đồng thi |
Tối đa không quá 200.000 |
|
|||||
|
- Văn phòng phẩm |
phòng thi |
Tối đa không quá 50.000 |
|
|||||
|
- Kiểm tra hồ sơ thi |
phòng thi |
25.000 |
|
|||||
|
- Lập danh sách, bảng ghi điểm |
phòng thi |
40.000 |
|
|||||
|
- Vệ sinh phòng thi |
phòng thi |
20.000 |
|
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thông tư liên tịch 66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT hướng dẫn nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Ban hành: 26/04/2012 | Cập nhật: 28/04/2012