Nghị quyết 109/NQ-HĐND năm 2018 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2019 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Số hiệu: | 109/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Hoàng Văn Chất |
Ngày ban hành: | 07/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 109/NQ-HĐND |
Sơn La, ngày 07 tháng 12 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật Đất đai năm 2013; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ về chương trình hành động thực hiện Chỉ thị số 13-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;
Xét đề nghị của UBND tỉnh tại Tờ trình số 541/TTr-UBND ngày 13/11/2018; Báo cáo thẩm tra số 739/BC-KTNS ngày 01/12/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận tại kỳ họp;
QUYẾT NGHỊ
1. Cho phép chuyển mục đích sử dụng 130,7 ha đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện 120 công trình, dự án (Biểu chi tiết số 01 kèm theo).
- Chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa 63,75 ha, trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (ruộng 2 vụ) 37,73 ha; đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ) 25,02 ha, đất trồng lúa nương 1,0 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng phòng hộ 66,78 ha, trong đó: Đất có rừng 16,75 ha; đất chưa có rừng 50,03 ha.
- Chuyển mục đích đất rừng đặc dụng 0,17 ha.
2. Thông qua danh mục 01 dự án chuyển đổi mục đích sử dụng 57,37 ha đất trồng lúa (2,0 ha đất trồng lúa nước còn lại (ruộng 1 vụ); 55,37 ha đất trồng lúa nương) và 26,28 ha đất rừng phòng hộ (đất có rừng) để trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho ý kiến trước khi thực hiện (Biểu chi tiết số 02 kèm theo).
3. Thông qua danh mục 19 dự án chuyển đổi mục đích sử dụng đất đã được Thường trực HĐND tỉnh cho ý kiến trong năm 2018 (Biểu chi tiết số 03 kèm theo).
1. UBND tỉnh triển khai thực hiện, cập nhật, phê duyệt kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo quy định.
2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, các Tổ đại biểu và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XIV, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày được thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
Văn bản đầu tư của dự án |
Giai đoạn ghi vốn |
|||||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số văn bản |
Nguồn vốn |
Số vốn (triệu đồng) |
||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tổng diện tích (m2) |
Dự án |
2.833.823,2 |
377.259,4 |
250.227,2 |
10.000,0 |
167.506,0 |
500.300,0 |
1.661,5 |
1.526.869,2 |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha) |
120 |
283,38 |
37,73 |
25,02 |
1,00 |
16,75 |
50,03 |
0,17 |
152,69 |
|
|
|
|
|
I |
HUYỆN SÔNG MÃ |
20 |
186.364,4 |
49.291,0 |
97.546,4 |
- |
- |
500,0 |
- |
39.027,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Tiên Chung xã Mường Sai |
Xã Mường Sai, huyện Sông Mã |
639,0 |
639,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
2 |
Nhà văn hóa bản Nong Ke xã Huổi Một |
Bản Nong Ke, xã Huổi Một |
500,0 |
|
|
|
|
500,0 |
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
3 |
Nhà văn hóa bản Pàn |
Bản Pàn, xã Nậm Ty |
1.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
4 |
Nhà văn hóa bản Vàng xã Chiềng Phung |
Xã Chiềng Phung, huyện Sông Mã |
400,0 |
|
400,0 |
|
|
|
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
5 |
Nhà văn hóa bản Dạ xã Bó Sinh |
Bản Dạ, xã Bó Sinh |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, TPCP và nhân dân đóng góp |
750 |
2019-2020 |
6 |
Thủy lợi phai Hạ bản Nà Hạ xã Yên Hưng |
Bản Nà Hạ xã Yên Hưng |
1.000,0 |
540,0 |
|
|
|
|
|
460,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.150 |
2019-2020 |
7 |
Thủy lợi bản Pọng xã Yên Hưng |
Bản Pọng xã Yên Hưng |
600,0 |
370,0 |
|
|
|
|
|
230,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.982 |
2019-2020 |
8 |
Nâng cấp thủy lợi phai Nà Lậu bản Cang Nậm Mằn |
Bản Cang xã Nậm Mằn |
1.662,0 |
820,0 |
|
|
|
|
|
842,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
2.500 |
2019-2020 |
9 |
Nâng cấp thủy lợi bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn |
Bản Nậm Mằn xã Nậm Mằn |
1.070,0 |
650,0 |
|
|
|
|
|
420,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.900 |
2019-2020 |
10 |
Thủy lợi bản Củ Bú xã Chiềng Phung |
Bản Củ Bú xã Chiềng Phung |
800,0 |
350,0 |
|
|
|
|
|
450,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.700 |
2019-2020 |
11 |
Công trình thủy lợi phai Mỏ Nà Lằng xã Chiềng En |
Bản Nà Lằng xã Chiềng En |
800,0 |
425,0 |
|
|
|
|
|
375,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.950 |
2019-2020 |
12 |
Công trình thủy lợi bản Pát xã Bó Sinh |
Bản Pát xã Bó Sinh |
1.000,0 |
575,0 |
|
|
|
|
|
425,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.990 |
2019-2020 |
13 |
Nâng cấp Thủy lợi Nà Lốc xã Đứa Mòn |
Bản Nà Lốc xã Đứa Mòn |
2.700,0 |
1.240,0 |
|
|
|
|
|
1.460,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
3.000 |
2019-2020 |
14 |
Nâng cấp công trình thủy lợi bản Hặp xã Pú Bẩu |
Bản Hặp xã Pú Bẩu |
1.800,0 |
860,0 |
|
|
|
|
|
940,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
2.200 |
1019-2020 |
15 |
Nâng cấp thủy lợi bản Mo xã Chiềng Khương |
Xã Chiềng Khương |
145,0 |
95,0 |
|
|
|
|
|
50,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
600 |
2019-2020 |
16 |
Thủy lợi bản Sòng xã Yên Hưng |
Xã Yên Hưng |
365,0 |
315,0 |
|
|
|
|
|
250,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
684 |
2019-2020 |
17 |
Thủy lợi bản Co Tòng 2 xã Chiềng En |
Xã Chiềng En |
537,0 |
412,0 |
|
|
|
|
|
125,0 |
DHT |
Kế hoạch vốn đầu tư công năm 2019 huyện Sông Mã số 607/KH-UBND ngày 29/6/2018 |
Nguồn vốn CTMTQG, ngân sách huyện và nhân dân đóng góp |
1.960 |
2019-2020 |
18 |
Trạm bảo vệ rừng xã Nậm Mằn |
Xã Nậm Mằn |
146,4 |
|
146,4 |
|
|
|
|
|
TSC |
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
983 |
2018-2020 |
19 |
Nhà máy chế biến tinh bột sắn |
Bản Cang, xã Chiềng Cang |
130.000,0 |
|
97.000,0 |
|
|
|
|
33.000,0 |
SKC |
Công văn 3506/UBND-KT ngày 03/10/2018 của UBND tỉnh |
Nguồn vốn doanh nghiệp |
|
2018-2019 |
20 |
Thủy điện Bó Sinh (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Bó Sinh |
40.500,0 |
40.500,0 |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định số 2485/QĐ-UBND ngày 21/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn doanh nghiệp |
|
|
II |
HUYỆN MAI SƠN |
3 |
293.820,2 |
5.820,2 |
10.000,0 |
- |
65.235,0 |
- |
- |
212.765,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo, mở rộng chợ Nà Sy |
Xã Hát Lót |
820,2 |
820,2 |
|
|
|
|
|
|
DCH |
Quyết định số 3565/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 của UBND huyện Mai Sơn |
Ngân sách huyện, tăng thu xã Hát Lót, dân góp |
900 |
2017-2018 |
2 |
Thủy điện Nậm Pàn 5 |
Xã Mường Bằng |
177.000,0 |
|
10.000,0 |
|
65.235,0 |
|
|
101.765,0 |
DNL |
Quyết định số 2160/QĐ-UBND ngày 12/9/2007 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn doanh nghiệp |
979.008 |
2018-2020 |
3 |
Hệ thống thủy lợi Nà Sản, huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La (Hạng mục Hệ thống đường ống cấp nước sau bể áp lực cửa ra tuy nen) |
Xã Chiềng Mung, xã Hát Lót |
116.000,0 |
5.000,0 |
- |
- |
|
|
|
111.000,0 |
DTL |
Quyết định số 4426/QĐ-BNN-XD ngày 30/10/2017 của Bộ NN&PTNT |
|
|
|
III |
HUYỆN YÊN CHÂU |
4 |
85.067,5 |
24.496,5 |
4.200,0 |
- |
371,0 |
- |
- |
56.000,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Thủy điện Đông Khùa (bổ sung diện tích (m2) theo Nghị quyết số 111/NQ-HĐND ngày 04/12/2014 và Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 10/12/2015 của HĐND tỉnh Sơn La |
Xã Tú Nang |
23.867,5 |
23.496,5 |
|
|
371,0 |
|
|
|
DNL |
Quyết định số 2421/QĐ-UBND ngày 21/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Nguồn vốn của DN |
|
|
2 |
Nhà văn hóa bản Đán |
Xã Chiềng Sàng |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
- |
|
- |
DSH |
KH đầu tư công |
Vốn BSCĐ phân cấp cho ngân sách huyện + dân góp |
870 |
2019-2020 |
3 |
Cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi Nà Dạ, xã Chiềng On |
Xã Chiềng On |
3.500,0 |
|
3.500,0 |
|
|
|
|
|
DTL |
Công văn 1724/UBND-KT ngày 25/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách tỉnh |
|
|
4 |
Sân vận động huyện Yên Châu |
Xã Viêng Lán |
56.700,0 |
|
700,0 |
|
|
|
|
56.000,0 |
DTT |
Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 28/6/2018 của HĐND huyện Yên Châu |
Ngân sách nhà nước |
3.000 |
2019 |
IV |
HUYỆN PHÙ YÊN |
6 |
398.970,0 |
1.500,0 |
26.000,0 |
- |
- |
- |
- |
371.470,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa bản Xà 1 |
Xã Huy Hạ |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
DSH |
Kế hoạch đầu tư công |
Nguồn vốn chương trình 135 |
1.300 |
2018-2019 |
2 |
Thủy điện Mường Bang (Bổ sung diện tích Đường dây tải điện 110kV) |
Xã Mường Bang, Tường Phong, Tường Tiến, Tường Hạ, Tường Thượng, Gia Phù, Tường Phù |
87.670,0 |
|
20.700,0 |
- |
- |
|
- |
66.970,0 |
DNL |
CV số 430/UBND-KT ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
Nguồn vốn của Doanh nghiệp |
|
|
3 |
Thủy điện Suối Lèo |
Xã Tân Lang |
291.300,0 |
- |
2.800,0 |
- |
- |
- |
- |
288.500,0 |
DNL |
CV số 2054/UBND-KT ngày 22/6/2018 của UBND tỉnh Sơn La V/V chấp thuận KS lập Quy hoạch chi tiết CTTĐ Suối Lèo |
Nguồn vốn của Doanh nghiệp |
|
|
4 |
Nhà văn hóa bản Kẽm |
Xã Mường Lang |
500,0 |
|
500,0 |
|
|
|
|
|
DSH |
Thông Báo số 23/TB-HĐND ngày 27/8/2018 |
Chương trình QG xây dựng NTM |
650 |
2016 |
Xã Mường Thải |
18.000 |
- |
2.000 |
- |
- |
- |
- |
16.000 |
ONT |
Công văn số 1723/TT-HĐND ngày 22/10/2018 của TT HĐND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai sạt lở đất, lũ ống, lũ quét |
Nguồn thu từ giao quyền sử dụng đất phần điều tiết 10% từ ngân sách tỉnh: 8,5 tỷ đồng; các nguồn ngân sách huyện 6,48 tỷ đồng |
14.980 |
2018-2019 |
||
6 |
Nhà văn hóa bản Mo Nghè 1 |
Xã Quang Huy |
500,0 |
500,0 |
|
|
|
|
|
|
DSH |
Thông báo số 23/TB- HĐND ngày 27/8/2018 |
Chương trình QG xây dựng NTM |
650 |
2016 |
V |
HUYỆN BẮC YÊN |
7 |
80.800,0 |
10.000,0 |
- |
10.000,0 |
33.100,0 |
- |
- |
27.700,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao bản Nậm Lin |
Bản Nậm Lin, xã Chiềng Sại |
1.000,0 |
- |
- |
- |
1.000,0 |
- |
- |
- |
DTT |
KH 1141/KH-UBND ngày 25/6/2018 của UBND huyện |
NSTW hỗ trợ NTM và dân góp |
100 |
2019-2020 |
2 |
Nâng cấp, cải tạo đường từ QL 37 - Hua Nhàn huyện Bắc Yên |
Xã Hua Nhàn |
29.200,0 |
- |
- |
- |
1.500,0 |
- |
- |
27.700,0 |
DGT |
QĐ 2562/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của tỉnh |
Nguồn vốn JiCa (Nhật Bản) |
45.000 |
2019-2020 |
3 |
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Lừm Thượng B xã Pắc Ngà |
Bản Lừm Thượng, xã Pắc Ngà |
30.000,0 |
- |
|
|
30.000,0 |
- |
- |
- |
ONT |
QĐ 2940/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 24/10/2017 |
Ngân sách tỉnh |
12.648 |
2019 |
4 |
Nhà công vụ Điện lực |
Bản Phiêng Ban 2, TT Bắc Yên |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DNL |
QĐ 2979/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 30/10/2017 |
Ngân sách huyện |
2.700 |
2019 |
5 |
Trường mầm non Ánh Dương xã Hua Nhàn (điểm trường bản Hua Nhàn + Noong Ọ A) |
Bản Noong Ọ A, xã Hua Nhàn |
600,0 |
- |
- |
- |
600,0 |
- |
- |
- |
DGD |
QĐ 2961/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
1.448 |
2019 |
6 |
Trường Mầm non Hướng Dương xã Pắc Ngà (điểm trường bản Lừm Thượng A) |
Bản Lừm Thượng A xã Pắc Ngà |
1.000,0 |
1.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
DGD |
QĐ 2964/QĐ-UBND huyện Bắc Yên ngày 26/10/2017 |
TPCP chương trình KCH |
2.489 |
2019 |
7 |
Đường lên hang vợ chồng A Phủ |
Xã Hồng Ngài |
18.000,0 |
8.000,0 |
|
10.000,0 |
- |
- |
- |
- |
DGT |
QĐ 660/QĐ-UBND huyện ngày 18/5/2018 |
Ngân sách huyện |
3.600 |
2019 |
VI |
HUYỆN QUỲNH NHAI |
4 |
418.600,0 |
- |
7.000,0 |
|
- |
375.600,0 |
- |
36.000,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn mới tại bản Khoang, bản Hua Mường |
Xã Chiềng Khoang |
50.000,0 |
|
7.000,0 |
|
|
7.000,0 |
|
36.000.0 |
ONT |
Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 30/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai |
Nguồn thu từ đất |
|
2019-2023 |
2 |
Đấu giá đất ở khu đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng Ơn |
Xã Chiềng Ơn |
12.000,0 |
|
|
|
|
12.000,0 |
|
|
ONT |
Quyết định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
Nguồn thu từ đất |
|
2019-2023 |
3 |
Dự án trồng cây ăn quả chất lượng cao |
Xã Chiềng Bằng |
176.600,0 |
|
|
|
|
176.600,0 |
|
|
CLN |
Quyết định số 2446/QĐ-UBND ngày 4/10/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt chủ trương |
Doanh nghiệp |
12.000,00 |
2019-2020 |
4 |
Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh Nhai |
Xã Mường Giàng |
180.000,0 |
|
|
|
|
180.000,0 |
|
|
TIN |
Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 6/6/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai |
Thu từ các hoạt động công đức, ủng hộ, tài trợ của đền và nguồn xã hội hóa khác |
856 |
2018-2025 |
VII |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
4 |
78.347,0 |
65.563,0 |
- |
- |
- |
2,000,0 |
- |
10,784,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Sân thể thao tại bản Pọng |
Xã Hua La |
1.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
|
DTT |
Quyết định số 685/QĐ-UBND ngày 05/04/2018 của UBND thành phố |
Ngân sách thành phố |
251 |
2018 |
2 |
Xây dựng khu dịch vụ thương mại Đ&T |
Phường Chiềng Cơi |
6.500,0 |
4.063 |
|
|
|
|
|
2.437 |
Đất thương mại |
QĐ 2158/QĐ-UBND ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh |
Nhà đầu tư |
6.000 |
|
3 |
Khu đô thị phường Chiềng Lề và Phường Chiềng An thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
66.347,0 |
60.000,0 |
|
|
|
|
|
6.347,0 |
Đất ở |
Văn bản số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh Sơn La (Công văn chấp thuận chủ trương đầu tư) |
Chủ đầu tư |
419.500 |
|
4 |
Xây dựng cột ăng ten tự đứng thuộc Trụ sở Công an tỉnh Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
4.000,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
|
2.000,0 |
CAN |
Quyết định số 3792/QĐ-BCA H41 ngày 20/10/2017 của Bộ công an |
Bộ công an |
6.360 |
|
VIII |
HUYỆN THUẬN CHÂU |
48 |
346.958,8 |
117.856,8 |
37.359,0 |
- |
- |
38,800,0 |
- |
152.943,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Hệ thống hạ tầng trung tâm xã Noong Lay |
Nong Lay |
42.848,0 |
10.000,0 |
15.000,0 |
|
|
|
|
17.848,0 |
CCC |
QĐ số 4506/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
Nguồn vốn XDCBTT + nguồn thu từ đất |
9.008 |
2019-2021 |
2 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Hua Nà, Pằn Nà, xã Tông Lạnh |
Tông Lạnh |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 1656/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện |
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền |
795 |
2019-2020 |
3 |
Kiên cố hóa kênh mương bản Lăng Luông, xã Phổng Lăng |
Phổng Lăng |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 1657/QĐ-UBND ngày 07/6/2017 của UBND huyện |
Nguồn ngân sách tỉnh ủy quyền |
750 |
2019-2020 |
4 |
Sửa chữa thủy lợi Huổi Khem, bản To Té xã Bản Lầm |
Bản Lầm |
5.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
1,000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
720 |
2019-2020 |
5 |
Đường liên bản Nà Tói, Nà Ne, Kéo Pháy, Co Kham, Nà Hón, xã Bon Phặng |
Bon Phặng |
6.400,0 |
|
1.400,0 |
|
|
|
|
5,000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.800 |
2019-2020 |
|
6 |
Đường vào bản Huổi Dên, xã Co Mạ |
Co Ma |
2.232,0 |
|
1.232,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.815 |
2019-2020 |
|
7 |
Thủy lợi Ít Cang, Chiềng Bôm |
Chiềng Bôm |
10.000,0 |
9.000,0 |
|
|
|
|
|
1,000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
2.750 |
2019-2020 |
|
8 |
Đường giao thông bản Thán, bản Sàng, xã Muổi Nọi |
Muổi Nọi |
3.031,0 |
|
1.031,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
1.400 |
2019-2020 |
9 |
Sửa chữa nước sinh hoạt bản Hin Lẹp, xã Mường Khiêng |
Mường Khiêng |
3.056,0 |
|
2.056,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
900 |
2019-2020 |
|
10 |
Nước sinh hoạt bản Bon, xã Mường Khiêng |
Mường Khiêng |
4.968,0 |
|
3.968,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
1.500 |
2019-2020 |
|
11 |
Thủy lợi Nà Củ, bản Biên |
Nậm Lầu |
6.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
825 |
2019-2020 |
|
12 |
Kè trường mầm non, Tiểu học, THCS xã Noong Lay |
Noong Lay |
713,0 |
|
213,0 |
|
|
|
|
500,0 |
DGD |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
1.230 |
2019-2020 |
|
13 |
Đường vào bản Hua Dấu, Há Dụ, Hua Ngáy |
Pá Lông |
2.952,0 |
|
1.952,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
2.537 |
2019-2020 |
|
14 |
Cầu Lăng Nọi, xã Phổng Lăng |
Phổng Lăng |
800,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
500,0 |
DGT |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|
15 |
Nhà lớp học, phòng học chức năng trường THCS Tông Cọ |
Tông Cọ |
200,0 |
|
|
|
|
|
|
200,0 |
DGD |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn chương trình 135 |
2.080 |
2019-2020 |
16 |
Kiên cố hóa kênh mương thủy lợi bản Thẳm B, xã Tông Lạnh |
Tông Lạnh |
1.460,0 |
460,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 4212/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện |
614 |
2019-2020 |
|
17 |
Đường vào bản Phé |
Thôm Mòn |
1.367,0 |
|
367,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2046/QĐ-UBND ngày 05/7/2018 của UBND huyện |
1.320 |
2019-2020 |
|
18 |
Nước sinh hoạt bản Lầm A |
Bản Lầm |
4.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
3.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
1.632 |
2019-2020 |
19 |
Sửa chữa NSH trung tâm xã Co Mạ |
Co Mạ |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.139 |
2019-2020 |
|
20 |
Cầu từ bản Há Khúa A đi bản Há Khúa B |
Co Tòng |
3.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
900 |
2019-2020 |
|
21 |
Đường giao thông bản Nông Cốc A, xã Long Hẹ |
Long Hẹ |
5.000,0 |
|
3.000,0 |
|
|
|
|
2.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
600 |
2019-2020 |
22 |
Cầu bản Đông Củ - suối Nệm É, xã É Tòng |
É Tòng |
7.000,0 |
6.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
3.013 |
2019-2020 |
|
23 |
Điện sinh hoạt bản Lặp, xã Phổng Lập |
Phổng Lập |
3.500,0 |
|
2.500,0 |
|
|
|
|
1.000,0 |
DNL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.642 |
2019-2020 |
|
24 |
Mương Huổi Thẳm - Pá Heo, bản Líu, xã Chiềng Bôm |
Chiềng Bôm |
5.000,0 |
4.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 củA UBND huyện |
885 |
2019-2020 |
|
25 |
Cầu qua suối bản Lái đi trường TH, MN, bản Pom Khoảng AB |
Chiềng Bôm |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.300 |
2019-2020 |
|
26 |
Cầu bản Nong, xã Nậm Lầu |
Nậm Lầu |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.174 |
2019-2020 |
|
27 |
Cầu bản Nậm Lầu, xã Nậm Lầu |
Nậm Lầu |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
830 |
2019-2020 |
28 |
Mương Nà Ban, bản Púng, xã Púng Tra |
Púng Tra |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|
29 |
Cầu bản Púng, xã Púng Tra |
Púng Tra |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
829 |
2019-2020 |
|
30 |
Cầu qua suối Nà Hạt, xã Púng Tra |
Púng Tra |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
800 |
2019-2020 |
|
31 |
Cầu từ bản Nà Há - bản Tum, xã Mường É |
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.087 |
2019-2020 |
|
32 |
Cầu qua suối bản Tốc Tờ, Tốc Nưa |
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QD-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.110 |
2019-2020 |
|
33 |
Thủy lợi phai Cóng, bản Nà Lầu |
Mường É |
4.000,0 |
3.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000.0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
1.485 |
2019-2020 |
34 |
Kênh bản Cát, xã Chiềng La |
Chiềng La |
3.000,0 |
2.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
500 |
2019-2020 |
|
35 |
Cầu tràn liên hợp bản Quây, xã Chiềng Ngàm |
Chiềng Ngàm |
5.900,0 |
3.900,0 |
|
|
|
|
|
2.000.0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
2.600 |
2019-2020 |
|
36 |
Kênh thủy lợi bản Chao, xã Chiềng Ngàm |
Chiềng Ngàm |
2.000,0 |
1.000,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.400 |
2019-2020 |
|
37 |
Mương thoát nước bản Dừa, xã Phổng Lăng |
Phổng Lăng |
5.500,0 |
4.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000.0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
965 |
2019-2020 |
|
38 |
Sửa chữa thủy lợi bản Mảy, xã Chiềng Pấc |
Chiềng Pấc |
2.000,0 |
500.0 |
|
|
|
|
|
1.500,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
Nguồn vốn Chương trình MTQG xây dựng NTM |
453 |
2019-2020 |
39 |
Nước sinh hoạt bản Sản, xã Bó Mười |
Bó Mười |
2.500,0 |
1.500,0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DTL |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
1.500 |
2019-2020 |
|
40 |
Cầu qua suối Nậm Khiêng đi vào bản Nhốc |
Mường Khiêng |
4.000,0 |
3.000.0 |
|
|
|
|
|
1.000,0 |
DGT |
QĐ số 2056/QĐ-UBND ngày 6/7/2018 của UBND huyện |
880 |
2019-2020 |
|
|
Các dự án khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 |
Dự án quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Xã Tông Lạnh |
47.919,0 |
15.918,0 |
|
|
|
|
|
32.001,0 |
ONT, DGT... |
QĐ số 2551/QĐ-UBND ngày 22/8/2018 của UBND huyện |
Ngân sách huyện |
570 |
2018 |
42 |
Đất ở khu dân cư các bản Nà Luông, Nà Lĩnh, Máy Đường, xã Chiềng Pấc |
Xã Chiềng Pấc |
5.000,0 |
5.000,0 |
|
|
|
|
|
|
ONT |
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
43 |
Đất ở khu dân cư bản các Bia, Còng, Nà Cà, Phiêng Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng |
Xã Phổng Lăng |
2.912,0 |
1.472,0 |
1.440,0 |
|
|
|
|
|
ONT |
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
44 |
Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A, xã Tông Lạnh |
Xã Tông Lạnh |
4.500,0 |
2.500,0 |
|
|
|
|
|
2.000,0 |
ONT |
QĐ số 948/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh |
|
|
|
45 |
Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) hạng mục; Hồ Nong Chạy |
Xã Muổi Nọi |
16.434,0 |
3.840,0 |
|
|
|
|
|
12.594,0 |
DTL |
Công văn số 119/DANN ngày 12/10/2018 của Ban QLDA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và PTNT |
Vốn vay NH thế giới (WB) và vốn đối ứng NST |
50.823 |
2018-2020 |
46 |
Dự án Hạ tầng kỹ thuật (đường giao thông, điện, nước) vào Nhà máy chế biến mủ cao su Châu Thuận |
Xã Tông Lạnh |
13.000,0 |
1.200,0 |
700,0 |
|
|
300,0 |
|
10.800,0 |
CDG |
Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn góp (Tập đoàn CN cao su VN + CT cổ phần cao su Đồng Nai + CT TNHH MTV cao su Quảng Trị + CT CP cao su Phước Hòa) |
14.865 |
2018 |
47 |
Dự án bố trí sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Tòng, xã Nậm Lầu (phát sinh bổ sung so với Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Nậm Lầu |
1.266,8 |
1.266,8 |
|
|
|
|
|
|
|
QĐ số 2790/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
Bổ sung, cân đối NS tỉnh |
14.990 |
2018-2020 |
48 |
Dự án: Cấp điện nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu |
Các xã: Muổi Nọi, Chiềng Ngàm, Bản Lầm, Nậm Lầu, Co Ma |
72.500,0 |
1.500,0 |
2.500,0 |
|
|
38.300,0 |
|
30.000,0 |
DNL |
Công văn số 1113/PCSL- BQLDA ngày 24/8/2018 của Công ty Điện lực Sơn La |
Vốn vay tín dụng thương mại + Vốn khấu hao cơ bản của Tổng CT Điện lực miền Bắc |
81.791 |
2017-2018 |
IX |
HUYỆN MƯỜNG LA |
8 |
187.924,7 |
4.200,0 |
321,7 |
- |
53.800,0 |
83.400,0 |
- |
46.203,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao, huyện Mường La |
Xã Chiềng Lao |
49.600,0 |
- |
- |
- |
49.600,0 |
- |
- |
- |
ONT |
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
8.965 |
2019-2020 |
2 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Là Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai, huyện Mường La |
Xã Mường Trai |
40.000,0 |
- |
- |
- |
- |
30.000,0 |
- |
10.000,0 |
ONT |
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
12.868 |
2019-2020 |
3 |
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nậm Păm, huyện Mường La |
Xã Nậm Păm |
49.600,0 |
- |
- |
- |
- |
49.600,0 |
- |
- |
ONT |
Kế hoạch đầu tư công |
Ngân sách tỉnh |
9.989 |
2019-2020 |
4 |
Kè chống sạt lở bờ suối Nậm Păm, bảo vệ thị trấn Ít Ong, huyện Mường La |
Thị trấn Ít Ong |
8.000,0 |
4.000,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
4.000,0 |
DGT |
CV 1964/UBND ngày 11/7/2018 UBND tỉnh Sơn La |
Vốn vay chính phủ Nhật Bản (JICA) |
40.000 |
2019-2020 |
5 |
Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ |
Xã Chiềng Lao, Mường Trai, Pi Tong, Nậm Păm, Ít Ong, Chiềng San, Chiềng Hoa |
36.003,0 |
- |
- |
- |
4.200,0 |
2.900,0 |
- |
28.903,0 |
DNL |
VB số 4118/UBND-KT ngày 11/12/2017 của UBND tỉnh |
Vốn Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
- |
2019-2020 |
6 |
Cấp điện cho các xã Nậm Giôn, Pi Tong, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công, Tạ Bú, huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện cho các hộ dân chưa có điện trên địa bàn 04 huyện Thuận Châu, Mường La, Bắc Yên, Phù Yên tỉnh Sơn La |
Xã Nậm Giôn, Pi Tông, Ngọc Chiến, Chiềng Hoa, Chiềng Công |
2.100,0 |
100,0 |
|
|
|
400,0 |
|
1.600,0 |
DNL |
Quyết định số 1072/QĐ-PCSL ngày 29/5/2017 của Công ty điện lực Sơn La |
Tổng công ty điện lực Miền Bắc |
378.702 |
2019-2020 |
7 |
Cấp điện xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn và Chiềng Công huyện Mường La. Thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016 - 2020 |
Xã Hua Trai, Chiềng Lao, Nậm Giôn, Chiềng Công |
2.300,0 |
100,0 |
|
|
|
500,0 |
|
1.700,0 |
DNL |
Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Vốn chương trình mục tiêu: Ngân sách nhà nước chiếm 85% vốn đối ứng của tỉnh 15% |
842.000 |
2019-2020 |
8 |
Trạm bảo vệ rừng xã Hua Trai |
Xã Hua Trai |
321,7 |
- |
321,7 |
- |
- |
- |
- |
- |
TSC |
Công văn 1257/TT-HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW + NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
1.765 |
2018-2020 |
X |
HUYỆN SỐP CỘP |
6 |
180.659,0 |
98.231,9 |
- |
- |
2.000,0 |
- |
- |
80.427,2 |
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến đường tỉnh lộ 105 |
Xã Sốp Cộp |
35.243,0 |
19.843,2 |
|
|
|
|
|
15.399,9 |
DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
2 |
Dự án đầu tư tuyến đường từ đầu cầu Bản Pe đến sân vận động mới |
Xã Sốp Cộp |
38.078,6 |
22.673,8 |
|
|
|
|
|
15.404,8 |
DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
3 |
Sân vận động mới trung tâm huyện |
Xã Sốp Cộp |
102.212,5 |
55.115,0 |
|
|
|
|
|
47.097,5 |
DTT, DGT, ONT |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
4 |
Mở rộng Trường mầm non Họa Mi Dồm Cang |
Xã Dồm Cang |
2.525,0 |
|
|
|
|
|
|
2.525,0 |
DGD |
|
Nguồn vốn ngân sách huyện |
|
2018-2020 |
5 |
Nâng cấp đường Nậm Lạnh - Dồm Cang (bổ sung diện tích tăng thêm so với Nghị quyết số 72/NQ- HĐND ngày 08/12/2017) |
Xã Dồm Cang, xã Nậm Lạnh |
600,0 |
600,0 |
|
|
|
|
|
|
DGT |
Kế hoạch số 263/KH-UBND ngày 14/9/2017 |
Nguồn vốn 30a |
|
2018-2020 |
6 |
Trận địa phòng không 12,7mm |
Xã Sốp Cộp |
2.000,0 |
|
|
|
2.000,0 |
|
|
|
CQP |
|
Vốn sự nghiệp an ninh quốc phòng và các nguồn vốn khác |
|
2018-2020 |
XI |
HUYỆN MỘC CHÂU |
4 |
506.650,0 |
- |
41.800,0 |
|
1.500,0 |
|
|
463.350,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã, Hua Păng |
Xã Hua Păng |
3.600,0 |
- |
3.600,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
TSC |
Nghị quyết số 77/NQ-HĐND của HĐND huyện Mộc Châu |
Nguồn thu từ đất |
|
|
2 |
Công trình thủy lợi bản Nà Cạn |
Xã Tả Lại |
1.300,0 |
- |
700,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
DTL |
Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 3/07/2018 của HĐND huyện Mộc Châu |
Nguồn thu từ đất |
|
|
3 |
Trung tâm HL BĐĐP khu vực Tây Bắc |
Xã Chiềng Sơn |
500.000,0 |
- |
37.500.0 |
- |
- |
- |
- |
600,0 |
CQP |
Biên bản khảo sát vị trí của Bộ tư lệnh Bộ đội Biên phòng - Bộ tham mưu Quân khu 2 |
Vốn quốc phòng |
- |
- |
4 |
Cấp điện xã Chiềng Khừa - Lóng Sập thuộc dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc gia |
Xã Chiềng Khừa, Xã Lóng Sập |
1.750,0 |
- |
- |
- |
1.500,0 |
- |
- |
250,0 |
DNL |
Quyết định 1653/QĐ-UBND ngày 29/7/2015 của UBND tỉnh Sơn La |
Ngân sách trung ương 85% và vốn đối ứng tỉnh 15% |
|
|
XII |
HUYỆN VÂN HỒ |
6 |
69.661,5 |
300,0 |
26.000,0 |
- |
11.500,0 |
- |
1.661,5 |
30.200,0 |
|
|
|
|
|
1 |
Chợ trung tâm xã Chiềng Khoa |
Xã Chiềng Khoa |
1.000,0 |
300,0 |
|
|
|
|
|
700,0 |
DCH |
Báo cáo thẩm định số 611/BCTĐ-SKHĐT về kết quả thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn các dự án khởi công mới năm 2019 - 2020 thuộc Chương trình MTQG xây dựng NTM trên địa bàn huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện vân Hồ giai đoạn 2019 -2020 và dân góp |
2.500 |
2019-2020 |
2 |
Nhà làm việc BQL rừng đặc dụng Xuân Nha |
Xã Bản Khò, Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ |
1.661,5 |
|
|
|
|
|
1.6613 |
|
TSC |
Công văn 1257/TT- HĐND ngày 21/3/2018 của Thường trực HĐND tỉnh; Công văn 882/UBND-TH ngày 21/3/2018 của UBND tỉnh |
NSTW+ NSĐP thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và Tăng trưởng xanh |
6.118 |
2019-2020 |
3 |
Đường liên xã vào bản Thuông Cuông |
Xã Vân Hồ |
27.000,0 |
|
|
|
1.500,0 |
|
|
25.500,0 |
DGT |
QĐ số 652/QĐ-UBND của UBND huyện Vân Hồ ngày 8/6/2018 |
Ngân sách huyện |
|
2019-2020 |
4 |
Đường vào bản Sa Lai |
Xã Tân Xuân |
14.000,0 |
|
|
|
10.000.0 |
|
|
4.000,0 |
DGT |
QĐ số 1041/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND huyện Vân Hồ |
Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Vân Hồ giai đoạn 2019 - 2020 và dân góp |
|
2019-2020 |
5 |
Hệ thống cơ sở hạ tầng (điện, nước, giao thông) khu bổ sung cấp đất đợt 4 bổ sung |
Xã Vân Hồ |
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
|
|
|
ONT |
Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh |
Ngân sách huyện |
|
2019-2020 |
6 |
San ủi mặt bằng khu dân cư mới tại trung tâm hành chính huyện |
Xã Vân Hồ |
13.000,0 |
|
13.000,0 |
|
|
|
|
|
ONT |
Quyết định số 1421/QĐ-UBND ngày 22/12/2016 của UBND huyện Vân Hồ |
Ngân sách huyện |
|
2019-2020 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
|
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
Văn bản đầu tư của dự án |
Giai đoạn ghi vốn |
||||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) |
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
Đất khác |
Số văn bản |
Nguồn vón |
Số vốn (triệu đồng) |
||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 01 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
|||||||||||
|
Tổng diện tích (m2) |
Dự án |
1.377.600,0 |
- |
19.977,0 |
553.735,0 |
262.830,0 |
- |
- |
541.058,0 |
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích (ha) |
1 |
137,8 |
- |
2,00 |
55,37 |
26,28 |
- |
- |
54,1 |
|
|
|
|
|
|
Dự án cải tạo, nâng cấp đường nối Quốc lộ 37 huyện Bắc Yên với Quốc lộ 279D huyện Mường La, tỉnh Sơn La |
Huyện Bắc Yên, Mường La tỉnh Sơn La |
1.377.600,0 |
- |
19.977,0 |
553.735,0 |
262.830,0 |
- |
- |
541.058,0 |
DGT |
QĐ 820/QĐ-UBND tỉnh ngày 18/4/2018 |
Nguồn vốn khấu hao tài sản cố định hình thành từ nguồn vốn ngân sách đã cấp chi cho công tác bồi thường, hỗ trợ di dân, tái định cư thủy điện Sơn La, Tuyên Quang |
1.100 |
2018-2021 |
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh)
STT |
Tên dự án, công trình |
Địa điểm thực hiện |
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (m2) |
Loại đất sau khi chuyển mục đích sử dụng đất |
Ghi chú |
|||||||
Tổng diện tích thực hiện dự án (m2) |
Đất Lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng dặc dựng |
Đất khác |
||||||||
Ruộng 2 vụ |
Ruộng 1 vụ |
Lúa nương |
Đất có rừng |
Đất chưa có rừng |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
Tổng diện tích (m2) |
Dự án |
2.978.438,7 |
429.662,4 |
58.834,6 |
- |
124.587,8 |
113.500,0 |
35.120,0 |
2.216.733,9 |
|
|
|
Tổng diện tích (ha) |
19 |
297,8 |
43,0 |
5,9 |
- |
12,5 |
11,4 |
3,5 |
221,7 |
|
|
I |
HUYỆN MAI SƠN |
2 |
52.903,1 |
- |
7.334,6 |
- |
- |
- |
- |
45.568,5 |
|
|
1 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La) giai đoạn 1 |
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung |
42.000,0 |
- |
5.000,0 |
- |
|
|
|
37.000,0 |
DGT |
Coogn văn số 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
2 |
Đường tránh Quốc lộ 6 (đoạn tuyến tránh TP Sơn La, tỉnh Sơn La giai đoạn 2) |
Xã Chiềng Ban, xã Chiềng Mung |
10.903,1 |
|
2.334,6 |
|
|
|
|
8.568,5 |
DGT |
Công văn số 1785/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
II |
HUYỆN BẮC YÊN |
1 |
53.386,0 |
15.646,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
37.740,0 |
|
|
1 |
Thủy điện Hồng Ngài |
|
53.386,0 |
15.646,0 |
|
|
|
|
|
37.740,00 |
|
Công văn số 1375/TT-HĐND ngày 07/5/2018 |
III |
THÀNH PHỐ SƠN LA |
11 |
2.219.434,6 |
397.254,9 |
51,500,0 |
- |
46.787,8 |
19.400,0 |
- |
1.704.491,9 |
|
|
1 |
Cây xăng Hải Vinh 3 |
|
438,0 |
|
|
|
438 |
|
|
|
|
Công văn số 1322/TTHĐND ngày 09/4/2018 |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 1) |
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ |
389.500,0 |
17.600,0 |
|
|
40.800,0 |
|
|
331.100,0 |
DGT |
Công văn số 1527/TT HĐND ngày 16/7/2018 |
3 |
Khu dân cư tổ 5 P Chiềng Sinh |
|
110.887,1 |
9.090,83 |
|
|
|
|
|
101.796,29 |
|
Công văn số 1355/TTHĐND ngày 20/4/2018 |
4 |
Khu đô thị số 1 phường Chiềng An |
Phường Chiềng An |
90.600,0 |
72.000,0 |
|
|
|
|
|
18.600,0 |
|
Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
5 |
Khu đô thị số 2 phường Chiềng An |
Phường Chiềng An |
97.800,0 |
63.200,0 |
|
|
|
|
|
34.600,0 |
|
Công văn số 1625/TT HĐND ngày 31/8/2018 |
6 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường tránh Quốc lộ 6 (giai đoạn 2) |
Phường Chiềng Sinh, Chiềng Cơi, Hua La, Chiềng Cọ |
55.709,5 |
9.064,1 |
|
|
5.549,8 |
|
|
41.095,6 |
Đất giao thông |
Công văn số 1785/TTHĐND ngày 15/11/2018 |
7 |
Dự án số 1 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An |
73.700,0 |
65.200,0 |
|
|
|
|
|
8.500,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
8 |
Dự án số 2 khu đô thị tuổi trẻ thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Lề, phường Chiềng An |
71.800,0 |
22.300,0 |
|
|
|
|
|
49.500,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
9 |
Dự án khu đô thị mới số 1 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
331.000,0 |
74.300,0 |
|
|
|
|
|
256.700,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
10 |
Dự án khu đô thị mới số 2 Trung tâm hành chính - chính trị thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
326.000,0 |
12.500,0 |
51.500,0 |
|
|
19.400,0 |
|
242.600,0 |
|
Công văn số 1768/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
11 |
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu dân cư đầu tuyến tránh Quốc lộ 6, tp Sơn La |
Phường Chiềng Sinh |
672.000,0 |
52.000,0 |
|
|
|
|
|
620.000,0 |
|
Công văn số 1572/TTHĐND ngày 16/7/2018 |
IV |
HUYỆN MƯỜNG LA |
2 |
451.940,0 |
13.500,0 |
- |
- |
- |
71.500,0 |
- |
366.940,0 |
|
|
1 |
Xã Chiềng Muôn |
100.040,0 |
3.500,0 |
|
|
|
71.500,0 |
|
23.040,0 |
DNL |
Công văn số 1628/TT HĐND ngấy 31/8/2018 |
|
2 |
Thủy điện Nậm Pàn 5 |
Xã Mường Bú |
351.900,0 |
10.000,0 |
|
|
|
|
|
341.900,0 |
DNL |
Công văn số 1669/TT HĐND ngày 21/9/2018 |
V |
HUYỆN MỘC CHÂU |
3 |
200.775,0 |
3.261,5 |
|
|
77.800,0 |
22.600,0 |
35.120,0 |
61.993,5 |
|
|
1 |
Khu nghỉ dưỡng và vui chơi giải trí cao cấp rừng thông bản áng |
|
100.400,0 |
|
|
|
77.800 |
22.600 |
|
|
|
Công văn số 1289/TTHĐND ngày 26/3/2018 |
2 |
Đường lên mốc giới 268 Chiềng Sơn |
Xã Chiềng Sơn |
61.175,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
35.120,0 |
26 055,0 |
DGT |
Công văn số 1783/TT HĐND ngày 15/11/2018 |
3 |
Khu dân cư nông thôn mới (Tái định cư cho các bộ bản Pơ Nang điểm Sam Kha) |
Xã Tân Hợp |
39.200,0 |
3.261.5 |
|
|
|
|
|
35.938,5 |
ONT |
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 30/12/2020 | Cập nhật: 08/01/2021
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 13/12/2020 | Cập nhật: 30/12/2020
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức Hội của tỉnh Tuyên Quang năm 2021 Ban hành: 15/12/2020 | Cập nhật: 23/12/2020
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2021-2025 được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay vốn Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tài chính 5 năm tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 22/12/2020
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ thuộc Lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài dành cho Việt Nam và thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp giải quyết liên thông các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hậu Giang Ban hành: 26/11/2020 | Cập nhật: 06/02/2021
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 02/10/2020 | Cập nhật: 11/01/2021
Quyết định 4506/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục dự án đặt hàng thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ trên địa bàn thành phố Hà Nội, giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 05/10/2020 | Cập nhật: 23/10/2020
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh và Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 01/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thời gian năm học 2020-2021 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 do tỉnh Bắc Giang Ban hành: 09/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Quyết định 2562/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy chế phối hợp thực hiện Chỉ số thành phần Tính năng động, tiên phong trong Chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2020 | Cập nhật: 22/01/2021
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt cấp độ an toàn hệ thống thông tin Ban hành: 02/07/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020 và năm 2019 chuyển sang năm 2020 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Trung tâm Hội chợ Triển lãm Quốc gia và Khu đô thị mới tại các xã Xuân Canh, Đông Hội, Mai Lâm, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Tim mạch tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt khung Chương trình giáo dục địa phương tỉnh Bắc Ninh và Chương trình chi tiết lớp 1 trong Chương trình giáo dục phổ thông 2018 Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 25/08/2020
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt đề cương nhiệm vụ xây dựng Đề án Phát triển nuôi trồng thủy sản đặc sản nội địa trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 22/05/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 quy định về hỗ trợ phát triển tái đàn heo trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 27/05/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 13/07/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm 2016-2020 và kế hoạch đầu tư vốn ngân sách thành phố năm 2020 (đợt 1) Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Giám định y khoa; Y tế dự phòng được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp trong công tác quản lý thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2020 | Cập nhật: 29/05/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về cập nhật quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 09/06/2020
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực hạ tầng giao thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2020 | Cập nhật: 16/06/2020
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2020 công bố giá nhân công xây dựng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 03/03/2020
Quyết định 685/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục nhiệm vụ thực hiện Đề án hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ tỉnh Hà Tĩnh năm 2020 Ban hành: 28/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 20/04/2020
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2019 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh Vĩnh Phúc năm 2020 Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 17/08/2020
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2019 về thực hiện đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020 Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 14/02/2020
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/12/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Bảo Lạc, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 15/04/2020
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án sử dụng cát nghiền nhân tạo cho bê tông và vữa thay thế cát tự nhiên trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về kinh phí hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2020 Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 2551/QĐ-UBND về phê duyệt giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 20/03/2020
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2019 về sáp nhập, hợp nhất và đổi tên thôn, tổ dân phố của các xã, thị trấn thuộc các huyện Tuyên Hóa, Quảng Ninh, Lệ Thủy và thị xã Ba Đồn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/09/2019 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2019 công bố, công khai danh mục thủ tục hành chính thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thông qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 23/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Ban Dân tộc tỉnh Sơn La Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/09/2019 | Cập nhật: 18/10/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 bãi bỏ Quyết định 118/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính mới áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Gia Lai Ban hành: 15/08/2019 | Cập nhật: 30/10/2019
Nghị quyết 137/NQ-HĐND về điều chỉnh bổ sung Danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất và nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang sử dụng vào mục đích khác trong năm 2019 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 19/07/2019 | Cập nhật: 19/08/2019
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước năm 2020 Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 25/02/2020
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2019 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum trong năm 2020 Ban hành: 18/07/2019 | Cập nhật: 28/10/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp liên ngành giữa Sở Y tế, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương trong công tác quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt mức hỗ trợ tiền điện sinh hoạt cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/05/2019 | Cập nhật: 05/09/2019
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2019 về nhập, điều chỉnh, đặt tên, đổi tên thôn, xóm, khu phố thuộc các huyện Đà Bắc, Mai Châu, Yên Thủy và Tân Lạc, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Yên Bái Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 15/06/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 24/05/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục sản phẩm nông nghiệp chủ lực cấp tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/05/2019 | Cập nhật: 21/06/2019
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/04/2019 | Cập nhật: 31/05/2019
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 21/02/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp quản lý, phát triển thương hiệu, nhãn hiệu hàng hóa trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích Ban hành: 24/12/2018 | Cập nhật: 10/04/2019
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tăng cường quản lý, khai thác, sử dụng hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Quảng Trị” Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2018 thông qua Chương trình phát triển nhà ở tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Văn hóa bị bãi bỏ và mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, bị thay thế, bị bãi bỏ lĩnh vực phát triển nông thôn, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2018 bãi bỏ Nghị quyết 56/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án sắp xếp, hỗ trợ ổn định điểm dân cư cách xa trung tâm bản trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 02/01/2019
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2018 về Kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Hòa Bình Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 16/02/2019
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2018 công bố Quy trình thực hiện liên thông các thủ tục hành chính: Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/04/2019
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 28/11/2018
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải thành phố Cần Thơ Ban hành: 13/11/2018 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2018 | Cập nhật: 07/12/2018
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung của Ngành Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 30/11/2018
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tây Ninh Ban hành: 29/08/2018 | Cập nhật: 17/02/2020
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2018 đính chính Điều 16, Quy định kèm theo Quyết định 13/2018/QĐ-UBND quy định về thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 28/08/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 4212/QĐ-UBND năm 2018 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao thành phố Hà Nội giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 20/08/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Xây dựng chính quyền và Công tác thanh niên thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2018 về phát triển kinh tế tập thể tỉnh Hà Tĩnh năm 2019 Ban hành: 09/08/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án thực hiện năm 2018 có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha, đất rừng phòng hộ dưới 20 ha trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực ký quỹ bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban quản lý khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 04/08/2018
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2018 điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 tỉnh Phú Yên nguồn vốn cân đối ngân sách tỉnh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 16/08/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2018 của thành phố Hà Nội Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về phê duyệt chỉ tiêu biên chế sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 25/08/2018
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi và bị bãi bỏ trong lĩnh vực đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 14/08/2018
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2018 về duy trì và nâng cao tiêu chí, chỉ tiêu đối với xã đã đạt chuẩn "xã nông thôn mới" đến năm 2020 Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất bổ sung để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2018 về giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh, nhiệm kỳ 2016-2021 (từ tháng 01/2018 đến tháng 4/2018) Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 26/06/2018
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hòa giải thương mại, Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 24/04/2018
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Điều lệ Hội Sinh viên Trường Đại học Luật - Đại học Huế nhiệm kỳ 2017-2019 Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2017 quy định về cách thức, thẩm quyền xác định hồ sơ xử phạt vi phạm hành chính có nội dung phức tạp, phạm vi rộng, ảnh hưởng đến nhiều đối tượng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/09/2018
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 26/02/2018
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hiệp hội Doanh nghiệp tỉnh Bắc Kạn khóa III, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 03/03/2018
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về nội dung kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2017 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/03/2018
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất để thực hiện dự án đầu tư năm 2018 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 07/03/2018
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án đơn giản hóa, sáng kiến cải cách thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2017 về hỗ trợ về nhà ở cho hộ nghèo, hộ chính sách xã hội vùng thường xuyên ngập lụt trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/10/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về Danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 23/10/2017
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển giao thông vận tải tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 20/03/2018
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai và môi trường bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2017 về thực hiện Nghị định 22/2017/NĐ-CP về hòa giải thương mại Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/07/2017 | Cập nhật: 12/09/2017
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương năm 2018 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 11/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum năm 2018 Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 27/07/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt phương án sử dụng và trả nợ vốn vay Dự án Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai (VILG) tại tỉnh Thái Bình Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/11/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất của quận 9, thành phố Hồ Chí Minh năm 2017 Ban hành: 08/06/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2017 về Chương trình giám sát năm 2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án thành lập Hội đồng trẻ em tỉnh Bình Định, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/06/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ “Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020” Ban hành: 26/06/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Dự án “Bảo vệ và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể Quốc gia trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2017-2020” do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 09/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 60/NQ-HĐND phê duyệt tổng số người làm việc trong tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và thông qua tổng biên chế công chức Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và biên chế cho hội có tính chất đặc thù của tỉnh Cà Mau năm 2017 Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Người mù huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bổ sung mới trong lĩnh vực đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 18/04/2017 | Cập nhật: 27/05/2017
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hệ thống văn bằng chứng chỉ thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 12/06/2017
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án Sắp xếp tổ chức bộ máy, biên chế, quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp y tế tỉnh An Giang Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt Chương trình ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan nhà nước tỉnh Bình Định năm 2017 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về kế hoạch tổ chức kỳ họp thường lệ của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 2562/QĐ-UBND công bố thương nhân được thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới tỉnh Lạng Sơn đợt 24 năm 2016 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 công bố Báo cáo kết quả thực hiện công tác theo dõi đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kiên Giang năm 2015 Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại xã Kim Long, huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu là Đô thị loại V Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 17/01/2017
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng năm 2018 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 29/12/2017
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Quy hoạch phát triển giao thông nông thôn thành phố Cần Thơ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 gắn với chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án Tăng cường vận tải hành khách công cộng kết hợp với kiểm soát sử dụng phương tiện cơ giới cá nhân tham gia giao thông trên địa bàn; kiểm soát và điều tiết hợp lý phương tiện vận tải vào trung tâm thành phố Cần Thơ Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn tổng quyết toán Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2015 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2016 thông qua kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chiến lược khai thác, sử dụng bền vững tài nguyên và bảo vệ môi trường biển đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 16/11/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh dầu mỏ hóa lỏng (LPG) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 thông qua quy hoạch về phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/08/2019
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt dự án Đường phía Tây phá Tam Giang - Cầu Hai (đoạn Phú Mỹ - Phú Đa), huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch chi tiết quản lý lũ lụt tổng hợp lưu vực sông Gianh và sông Nhật Lệ tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2030, định hướng đến năm 2030 do ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/11/2016
Quyết định 2562/QĐ-UBND về giao kế hoạch điều hòa vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2016 đối với danh mục chuẩn bị đầu tư để trả nợ mua xi măng của Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án và quy định quản lý theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Đại Nam, xã Minh Hưng, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Quy định quản lý theo đồ án điều chỉnh quy hoạch Khu Trung tâm thương mại và Nhà ở hỗn hợp tại phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc (lần 1) Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án khởi công mới thuộc kế hoạch đầu tư công trung hạn 2016-2020 nguồn ngân sách địa phương do Sở Công Thương, tỉnh Kiên Giang quản lý Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương và Dự toán kinh phí Dự án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Bình Phước Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 12/09/2016
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục Chương trình khuyến công địa phương và Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả năm 2017 Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 31/08/2016
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Đại học Hạ Long Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2634/QĐ-UBND phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2016 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn kết quả thoả thuận của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh với Ủy ban nhân dân tỉnh trong thời gian giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2016 Quy định cấp kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ của Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/07/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế Quản lý, khai thác và sử dụng Hệ thống thông tin cơ sở dữ liệu công chứng, chứng thực Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 15/07/2016
Quyết định 2046/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 22/07/2016
Quyết định 660/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thành phố Lai Châu, tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ lập điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển cây cao su tỉnh Nghệ An đến 2020, tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các ban của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 16/06/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Kế hoạch 263/KH-UBND năm 2016 về xúc tiến đầu tư tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2016 về Phương án ứng phó thiên tai theo cấp độ rủi ro thiên tai tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 13/04/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt bổ sung kế hoạch đấu thầu của dự án đầu tư xây dựng Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu VI - Cát Tiên Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2016 về chủ trương thực hiện thí điểm Dự án xây dựng cánh đồng lớn sản xuất mía đường tại vùng nguyên liệu mía thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2016 công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/02/2016 | Cập nhật: 19/04/2016
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 10/12/2015 | Cập nhật: 29/08/2016
Quyết định 4212/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp ngành Quản lý trật tự xã hội ở địa bàn cơ sở giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 02/11/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2015 về giải thể Phòng Quy hoạch, phát triển tài nguyên du lịch thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2015 về sáp nhập Trung tâm Văn hóa - Thông tin và Trung tâm Thể dục - Thể thao thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Cấp điện nông thôn từ lưới điện Quốc gia tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 27/09/2018
Quyết định 4506/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới Thịnh Liệt tại phường Thịnh Liệt, Tương Mai và Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai, thành phố Hà Nội Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2015 về quy định mức thu học phí các chương trình học tiếng Anh với giáo viên người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia theo Nghị quyết 19/NQ-CP Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 23/09/2015
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án ''Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về an toàn thông tin đến năm 2020'' trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 16/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về đảm bảo thực hiện hoàn thành chỉ tiêu 100% các hộ dân thành phố Hồ Chí Minh được sử dụng nước sạch hoặc nước hợp vệ sinh trong năm 2015 theo Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2014 Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 Ban hành: 11/07/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính liên thông thuộc lĩnh vực tư pháp được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động phát triển khu kinh tế Dung Quất giai đoạn 2015-2020 tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 11/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2015 quy định lãi suất cho vay vốn tại Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định Ban hành: 08/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Nhà máy thuỷ điện Sơ Vin tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/03/2015 | Cập nhật: 03/04/2015
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/04/2015 | Cập nhật: 27/07/2015
Kế hoạch 263/KH-UBND ứng dụng và phát triển công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước năm 2015 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 4212/QĐ-UBND năm 2014 về chính sách đối với đồng bào dân tộc thiểu số theo Nghị quyết 39-NQ/TW Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 29/12/2014
Quyết định 4506/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình kích cầu du lịch nội địa với chủ đề “Người Việt Nam du lịch Việt Nam - Mỗi chuyến đi thêm yêu Tổ quốc” trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2014 đề nghị công nhận xã Tân Hiệp, thành phố Hội An và xã Tam Hải, huyện Núi Thành là xã đảo Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2014 về quyết toán ngân sách nhà nước của tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 01/03/2016
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung áp dụng các quy trình giải quyết công việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 21/07/2015
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2014 chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện công trình dự án trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 04/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2014 về thành lập Hội đồng thẩm định bảng giá đất Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Cụm công nghiệp Thắng Công (thôn Thắng Công, xã Nhơn Phúc, thị xã An Nhơn, tỉnh Bình Định) Ban hành: 04/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2634/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Nâng cao chất lượng hoạt động công vụ lực lượng Quản lý thị trường Đồng Nai giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 28/08/2014 | Cập nhật: 11/11/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và ngoài 2050 Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2160/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 khu du lịch suối cá Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 10/11/2014
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án "Bảo đảm nguồn lực tài chính cho hoạt động phòng, chống HIV/AIDS giai đoạn 2014 - 2020 trên địa bàn tỉnh Sơn La" Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 1428/2001/QĐ-UB, 863/2003/QĐ-UB và 829/2003/QĐ-UB Ban hành: 03/07/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 phê duyệt Đề án số 08/ĐA-UBND về Khuyến nông, hỗ trợ phát triển sản xuất vụ Đông giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2014 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2016
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Đề án: “Khai thác và phát triển tuyến du lịch sông Mã” Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 20/07/2015
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch triển khai Chương trình hành động theo Nghị quyết 11/NQ-CP về tăng cường công tác quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng, vận hành khai thác công trình thủy điện Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng tháng 3 và quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 07/05/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng nghiệm thu dự án, nhiệm vụ chuyên môn về bảo vệ môi trường cấp tỉnh Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 685/QĐ-UBND phê duyệt giá bán lẻ tối đa và mức trợ giá mặt hàng ngô giống, lúa giống thuộc chỉ tiêu trợ giá của nhà nước năm 2014 Ban hành: 04/04/2014 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2014 công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thi hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2013 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011 - 2015) huyện Phù Cừ, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh An Giang năm 2012 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 111/NQ-HĐND năm 2013 cho ý kiến về giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 2056/QĐ-UBND điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013 (lần 2) do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 18/06/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách năm 2012 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban chỉ đạo thực hiện Chương trình điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2013 về dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2014; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 17/06/2014
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh tên Quy hoạch hạ tầng viễn thông thụ động tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 27/09/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự án điều tra, phân loại, thống kê các loại rừng, đối tượng thuộc bên cung ứng và bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng tỉnh Bắc Giang Ban hành: 15/10/2013 | Cập nhật: 30/10/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/08/2013 | Cập nhật: 05/03/2014
Nghị quyết 72/NQ-HĐND bổ sung điểm D, Điều 1, vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản của Nghị quyết 45/NQ-HĐND phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 26/11/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với những người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIV nhiệm kỳ 2011 - 2016 bầu Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang bầu Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 73/NQ-HĐND điều chỉnh chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 10/07/2013 | Cập nhật: 10/10/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp hỗ trợ (CNHT) tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 24/06/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án nông thôn mới xã Tam Thôn Hiệp, huyện Cần Giờ giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/06/2013 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống làng nghề tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2025 Ban hành: 25/04/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính chung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 03/05/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2013 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hưng Yên Ban hành: 08/04/2013 | Cập nhật: 25/05/2013
Nghị quyết 72/NQ-HĐND về quyết định tổng biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Đồng Nai năm 2013 Ban hành: 07/03/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2012 thông qua chương trình tổng thể xây dựng và phát triển đô thị tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2012 thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2012 về quyết định tổng biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng giáo viên, nhân viên trường mầm non công lập tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2015 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 07/01/2013
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2012 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2013 Ban hành: 31/12/2012 | Cập nhật: 04/03/2013
Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2012 phê chuẩn tổng quyết toán thu Ngân sách Nhà nước trên địa bàn và quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 12/12/2012 | Cập nhật: 24/06/2013
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo Đề án đào tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Bình Định đến năm 2020 Ban hành: 03/12/2012 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/10/2012 | Cập nhật: 12/11/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Cà Mau đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 14/06/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ thủ tục hành chính đối với lĩnh vực thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo áp dụng tại cấp huyện và xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/04/2012 | Cập nhật: 06/05/2012
Quyết định 2551/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Kế hoạch triển khai Đề án “Phát triển dịch vụ thành phố Đà Nẵng đến năm 2015, tầm nhìn đến năm 2020” Ban hành: 05/04/2012 | Cập nhật: 05/06/2012
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2011 công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 29/12/2011 | Cập nhật: 28/09/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch tỉnh Trà Vinh Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch Phát triển nhân lực tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2020 Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 14/09/2013
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 16/09/2011 | Cập nhật: 01/11/2011
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2011 ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố với các sở, ban ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện và Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn trong việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 26/08/2011 | Cập nhật: 18/05/2013
Quyết định 2940/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 02/05/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND về biên chế công chức hành chính năm 2010 cho các cơ quan hành chính của tỉnh Bình Phước Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt kế hoạch xây dựng xã, phường phù hợp với trẻ em trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2010 và giai đoạn 2011 -2015 Ban hành: 06/09/2010 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu công nghiệp tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 23/08/2011
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 hủy Quyết định 3283/QĐ-UBND về việc thành lập Hội đồng bồi thường, hỗ trợ và tái định cư dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 91 Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 29/06/2010 | Cập nhật: 30/03/2012
Quyết định 2056/QĐ-UBND năm 2010 về hệ số trượt giá mới đối với bảng đơn giá xây dựng nhà cửa, công trình kèm theo Quyết định 56/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 03/09/2010
Quyết định 660/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất huyện Tuy Phước đến năm 2020 lồng ghép với các yêu cầu bảo vệ môi trường và biến đổi khí hậu Ban hành: 14/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải, Mã số TTHC. GTVT.01 do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu chế xuất và Công nghiệp Cần Thơ Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 10/11/2012
Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 22/04/2011
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 06/04/2011
Quyết định 2961/QĐ-UBND năm 2009 công bố thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 22/09/2009 | Cập nhật: 14/11/2011
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao & Du lịch tỉnh Hưng Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 2158/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2160/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 21/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/04/2009 | Cập nhật: 18/05/2017
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 10/12/2008 | Cập nhật: 21/08/2014
Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2010 về Quy định tổ chức Khối giao ước thi đua và Bảng tiêu chuẩn chung hướng dẫn chấm điểm giao ước thi đua của tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 17/07/2012
Quyết định 2979/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt danh sách các xã/phường tham gia dự án “Dịch vụ và đầu tư hạ tầng cơ sở quy mô nhỏ vùng đô thị và ven đô tỉnh Thanh Hóa” do Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) tài trợ từ nguồn quỹ giảm nghèo Nhật Bản Ban hành: 26/09/2008 | Cập nhật: 20/03/2013
Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2008 quy định lộ giới hai đoạn tuyến mới của Quốc lộ 49B Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 20/04/2013
Quyết định 4212/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Phòng Tiếp công dân tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 11/07/2008 | Cập nhật: 25/04/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2008 về bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khoá XV và thông qua Đề án thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 21/04/2008 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2008 quy định giá cước vận chuyển hành khách bằng xe buýt Ban hành: 07/04/2008 | Cập nhật: 14/11/2014
Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2007 bãi bỏ Quỹ nhân dân đóng góp xây dựng trường học theo Khoản 1.2 Điều 1 của Nghị quyết 20/2000/NQ-HĐ, Nghị quyết 44/2002/NQ-HĐ; Quỹ Quốc phòng - An ninh theo Nghị quyết 78/2003/NQ-HĐ và 26/2001/NQ-HĐ Ban hành: 11/12/2007 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt dự án Xây dựng và phát triển vùng sản xuất nhãn hàng hoá tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2007-2015 Ban hành: 27/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2007 quy định mức thu chi phí xây dựng hạ tầng Nghĩa trang nhân dân thành phố Huế Ban hành: 29/03/2007 | Cập nhật: 10/09/2015
Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2006 bãi bỏ Nghị quyết 49/2004/NQ-HĐND; Nghị quyết 52/2004/ NQ-HĐND về chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu nông nghiệp công nghệ cao Mộc Châu; Nghị quyết 53/2004/NQ-HĐND về chính sách ưu đãi khuyến khích đầu tư vào khu Trung tâm du lịch Mộc Châu Ban hành: 10/12/2006 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2000 về thu quản lý và sử dụng quỹ Quốc phòng an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 thực hiện vấn đề về Giáo dục – đào tạo trong quá trình thực hiện Nghị quyết Trung ương 2 Ban hành: 03/07/1997 | Cập nhật: 14/08/2014
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1997 phê chuẩn dự án thu phí - lệ phí trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/1997 | Cập nhật: 15/12/2012
Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 1995 phê chuẩn tờ trình "Dành tỷ lệ phần trăm đất nông nghiệp cho nhu cầu công ích xã" do Tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 07/07/1995 | Cập nhật: 04/06/2015
Kế hoạch 263/KH-UBND về phòng, chống bệnh không lây nhiễm trên địa bàn tỉnh Quảng Bình năm 2021 Ban hành: 01/03/2021 | Cập nhật: 06/03/2021