Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
Số hiệu: 1588/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hải Phòng Người ký: Trịnh Quang Sử
Ngày ban hành: 18/08/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 1588/QĐ-UBND

Hải Phòng, ngày 18 tháng 8 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố Hải Phòng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định ngày bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Hải Phòng.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới ban hành thi áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố thường xuyên cập nhật để trình Uỷ ban nhân dân thành phố công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Sở Xây dựng có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Uỷ ban nhân dân thành phố công bố trong thời hạn không qúa 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
CHỦ TỊCH




Trịnh Quang Sử

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

STT

Tên thủ tục hành chính

I. Lĩnh vực Quản lý quy hoạch

1

Cung cấp thông tin và Cấp Chứng chỉ quy hoạch

2

Gia hạn Chứng chỉ quy hoạch

3

Cấp Giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử văn hóa; công trình tượng đài, quảng cáo, tranh hoành tráng; những công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài; công trình thuộc dự án và các công trình khác do UBND TP quy định

4

Cấp Giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ trong đô thị (thẩm quyền theo phân cấp của UBND TP)

5

Cấp Giấy phép xây dựng tạm (thẩm quyền theo phân cấp của UBND thành phố)

6

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng (thẩm quyền theo phân cấp của UBND thành phố)

7

Gia hạn Giấy phép xây dựng (thẩm quyền theo phân cấp của UBND thành phố)

8

Cấp Giấy phép xây dựng Trạm thu, phát sóng thông tin di động (BTS) loại I

9

Thỏa thuận địa điểm xây dựng công trình

10

Thoả thuận kiến trúc quy hoạch

11

Thẩm định đồ án quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền phê duyệt của Chủ tịch UBND thành phố

12

Thỏa thuận hướng tuyến công trình hạ tầng: giao thông, điện, cấp thoát nước và thông tin liên lạc

II. Lĩnh vực Quản lý nhà và thị trường bất động sản

1

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

2

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

3

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

4

Xác nhận thay đổi trên Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đối với tổ chức

5

Cấp mới Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

6

Cấp lại Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối tổ chức

7

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối tổ chức

8

Xác nhận thay đổi Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức

9

Cấp Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở đối với tổ chức (trường hợp chuyển nhượng nhà ở đã có Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở)

10

Cấp Chứng chỉ định giá bất động sản

11

Cấp Chứng chỉ môi giới bất động sản

III. Lĩnh vực Xây dựng

1

Cấp Chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng

2

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư hoạt động xây dựng

3

Cấp Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

4

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình

5

Phê duyệt thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thiết kế thi công - Tổng dự toán công trình

6

Thẩm định, phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

7

Cho ý kiến về thiết kế cơ sở các dự án Nhóm A, B, C

8

ý kiến về chủ trương dự án đầu tư

9

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới

10

Thẩm định các dự án khu nhà ở

11

Thẩm định dự án khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng, nguyên liệu sản xuất xi-măng

12

Tham gia ý kiến tham vấn về dự án đầu tư, đề án khoa học kỹ thuật

13

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký Văn phòng điều hành công trình của nhà thầu nước ngoài

14

Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là cá nhân hoạt động trong lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng

15

Cấp Giấy phép thầu cho nhà thầu nước ngoài là tổ chức hoạt động trong lĩnh vực xây dựng

16

Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp nâng từ hạng 2 lên hạng 1)

17

Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 1 (trường hợp cấp thẳng không qua hạng 2)

18

Cấp Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng hạng 2

19

Cấp lại Chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng

20

Cấp giấy phép dịch chuyển, thay thế, chặt cây, tỉa cành