Quyết định 685/QĐ-UBND năm 2020 về giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021
Số hiệu: 685/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang Người ký: Nguyễn Văn Sơn
Ngày ban hành: 30/12/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Lao động, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 685/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp; Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Quyết định số 1499/QĐ-TTg ngày 03/10/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt biên chế công chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước của các cơ quan hành chính nhà nước và biên chế của các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi cả nước năm 2021;

Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-BNV ngày 12/10/2020 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2021;

Căn cứ Nghị quyết số 74/NQ-HĐND ngày 15/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước tỉnh Tuyên Quang năm 2021;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 540/TTr-SNV ngày 29/12/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Tuyên Quang năm 2021 (cụ thể tại phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao trách nhiệm:

1. Người đứng đầu các cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1:

a) Quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP cho các cơ quan, tổ chức trực thuộc trong phạm vi biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP được giao tại Điều 1 Quyết định này.

b) Xây dựng kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức còn thiếu so với biên chế được giao, trình Ủy ban nhân dân tỉnh (gửi Sở Nội vụ thẩm định, tổng hợp), các cơ quan, đơn vị không xây dựng kế hoạch tuyển dụng, tiếp nhận công chức thì xem xét cắt giảm biên chế theo chủ trương chung của Chính phủ; quản lý, sử dụng biên chế công chức và hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đảm bảo đúng quy định.

c) Thực hiện nghiêm chủ trương tinh giản biên chế gắn với cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức theo các văn bản của trung ương, của tỉnh.

2. Sở Nội vụ:

a) Hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, thanh tra việc giao, quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đối với các cơ quan, tổ chức hành chính theo đúng quy định hiện hành.

b) Tham mưu, đề xuất với Ủy ban nhân dân tỉnh việc giao, điều chỉnh, quản lý, sử dụng biên chế công chức hành chính và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP đối với các cơ quan, tổ chức hành chính đảm bảo khoa học, kịp thời, hiệu quả và đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; người đứng đầu cơ quan, tổ chức hành chính tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức Tỉnh ủy;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Ban Pháp chế, HĐND tỉnh;
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Phó Chánh VP UBND tỉnh;
- TP: Nội chính, HC-TC, TH (Huy);
- Lưu: VT, NC (Thg).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Sơn

 

PHỤ LỤC

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC, CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 68/2000/NĐ-CP TRONG CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số: 685 /QĐ-UBND ngày 30 /12/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

TT

Tên cơ quan, đơn vị

Biên chế công chức

Chỉ tiêu HĐLĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP

 

TỔNG CỘNG:

1.749

150

I

BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

1.747

150

 

CẤP TỈNH

1.058

112

1

Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh

33

11

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

56

12

3

Sở Nội vụ

47

4

4

Sở Ngoại vụ

12

2

5

Sở Công Thương

33

3

6

Sở Tư pháp

24

3

7

Sở Giao thông Vận tải

64

2

8

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

40

3

9

Sở Khoa học và Công nghệ

22

2

10

Sở Y tế

51

2

11

Thanh tra tỉnh

29

3

12

Ban Dân tộc

15

3

13

Sở Tài chính

64

3

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

43

3

15

Sở Kế hoạch và Đầu tư

40

3

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

40

4

17

Sở Xây dựng

35

1

18

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

342

22

19

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

37

1

20

Sở Thông tin và Truyền thông

22

2

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

9

2

22

Cơ quan tham mưu, giúp việc Tỉnh ủy

0

21

 

CẤP HUYỆN

689

38

1

Ủy ban nhân dân huyện Na Hang

91

5

2

Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình

82

6

3

Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hoá

102

4

4

Ủy ban nhân dân huyện Hàm Yên

98

6

5

Ủy ban nhân dân huyện Yên sơn

108

6

6

Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương

106

5

7

Ủy ban nhân dân thành phố Tuyên Quang

102

6

II

BIÊN CHẾ THỰC HIỆN TINH GIẢN NĂM 2022

2