Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: 73/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh Người ký: Lê Đình Sơn
Ngày ban hành: 13/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
 TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 73/NQ-HĐND

Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bngân sách địa phương, phê chun quyết toán ngân sách địa phương;

Sau khi xem xét Tờ trình số 408/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê chuẩn Tng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách

1. Tổng thu ngân sách nhà nước:

26.536.722

triệu đồng

Trong đó:

 

 

Ngân sách Trung ương hưởng:

2.118.194

triệu đồng

Ngân sách địa phương hưởng:

24.418.528

triệu đồng

a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

7.999.717

triệu đồng

Bao gồm:

 

 

Thu nội địa:

5.419.153

triệu đồng

Thu thuế xuất nhập khẩu:

2.021.975

triệu đồng

Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng:

35.000

triệu đồng

Thu kết dư ngân sách năm trước:

85.526

triệu đồng

Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN:

438.064

triệu đồng

b) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang:

3.918.568

triệu đồng

c) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả BSMT):

14.609.690

triệu đồng

d) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên:

8.747

triệu đồng

2. Tổng chi ngân sách địa phương:

24.307.736

triệu đồng

a) Chi đầu tư phát triển:

4.368.475

triệu đồng

b) Chi thường xuyên:

7.641.258

triệu đồng

c) Chi các chương trình MTQG, CT135, CT 661:

239.200

triệu đồng

d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới:

7.660.762

triệu đồng

đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:

1.340

triệu đồng

e) Chi nộp ngân sách cấp trên:

8.747

triệu đồng

g) Các khoản chi bằng nguồn thu để lại

438.064

triệu đồng

h) Chi chuyển nguồn:

3.949.890

triệu đồng

3. Kết dư ngân sách địa phương:

110.792

triệu đồng

Trong đó:

 

 

a) Ngân sách tỉnh:

82.472

triệu đồng

Trích bổ sung quỹ Dự trữ tài chính:

41.236

triệu đồng

Hạch toán thu ngân sách năm 2017:

41.236

triệu đồng

b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã:

10.956

triệu đồng

Hạch toán thu ngân sách năm 2017:

10.956

triệu đồng

c) Ngân sách xã, phường, thị trấn:

17.364

triệu đồng

Hạch toán vào thu ngân sách năm 2017:

17.364

triệu đồng

(Chi tiết tại các Biu kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ schi chuyển nguồn ngân sách năm 2016 sang năm 2017 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.

Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tại kỳ họp cuối năm 2018.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tđại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Kiểm toán nhà nước khu vực II;
- Vụ Pháp chế Bộ Tài chính;
- Bộ Tư lệnh Quân khu IV;
- Cục kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đại biểu Quốc hội đoàn Hà Tĩnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Trang thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Thông tin VP HĐND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Lê Đình Sơn

 

BIỂU SỐ 1. CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết s 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

PHN THU

Tổng thu NSĐP

Thu NS tỉnh

Thu NS huyện

Thu NS xã

PHN CHI

Tổng chi NSĐP

Chi NS tỉnh

Chi NS huyện

Chi NS xã

A

1

2

3

4

B

1

2

3

4

TNG S THU (A+B)

24.418.528

14.426.094

6.746.648

3.245.785

TỔNG S CHI (A+B)

24.307.736

14.343.623

6.735.692

3.228.421

A. Tổng thu cân đối NS

23.980.464

14.375.080

6.669.085

2.936.298

A. Tổng chi cân đối NS

23.869.672

14.292.609

6.658.129

2.918.934

1 - Các khoản thu hưng 100%

1.720.779

1.666.716

43.381

10.682

1 - Chi đầu tư phát triển

4.368.475

3.178.764

325.355

864.356

2- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%)

3.602.155

2.255.075

830.457

516.623

1.1- Chi đầu tư XDCB

4.237.625

3.047.914

325.355

864.356

3- Thu tiền vay đầu tư XDCSHT

35.000

35.000

 

 

1.2- Chi trả nợ gốc, lãi theo K3 điều 8

130.850

130.850

 

 

4- Thu kết dư ngân sách

85.526

47.988

13.343

24.195

2- Chi thường xuyên

7.641.258

2.334.856

3.415.559

1.890.843

5- Chuyển nguồn

3.918.568

3.421.374

370.186

127.008

3- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

1.340

 

 

6- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

14.609.690

6.948.928

5.402.972

2.257.790

4- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

7.660.762

5.402.972

2.257.790

 

- Bổ sung cân đối ngân sách

8.207.777

3.261.673

4.024.762

921.342

4.1- Chi bổ sung cân đi

4.946.362

4.024.762

921.600

 

- Bổ sung có mục tiêu

6.401.913

3.687.255

1.378.210

1.336.448

4.2- Chi bổ sung có mục tiêu

2.714.400

1.378.210

1.336.190

 

7- Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

8.747

 

8.747

 

5- Chuyển nguồn

3.949.890

3.135.477

659.425

154.988

-

 

 

 

 

6- Chi CT MTQG, 135,5 triệu ha rừng

239.200

239.200

 

 

 

 

 

 

 

7- Chi NS cấp dưới nộp lên

8.747

 

 

8.747

Tng quỹ ngân sách năm quyết toán (thu - chi)

110.792

82.472

10.956

17.364

 

0

 

 

 

B. Các khoản thu để lại qun lý qua NSNN

438.064

51.014

77.563

309.487

B. Chi từ nguồn thu để lại qun lý qua NSNN

438.064

51.014

77.563

309.487

 

BIỂU SỐ 2. QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU

Dự toán năm 2016

Thực hiện năm 2016

Chia ra từng cấp ngân sách

So sánh (QT/DT)

TW giao

HĐND tỉnh

giao

NSTW

NSĐP

Chia ra

TW giao

HĐND tỉnh giao

NS cấp tỉnh

NS cấp huyện

NS cấp xã

A

B

1

2

3=4+5

4

5=6+7+8

6

7

8

9=3/1

10=3/2

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

16.586.702

20.548.117

26.536.722

2.118.194

24.418.528

14.426.094

6.746.649

3.245.785

160%

129%

A

THU CÂN ĐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

10.615.000

14.493.000

7.561.654

2.118.194

5.443.459

4.004.779

887.181

551.500

71%

52%

I

Thu nội địa

5.415.000

7.493.000

5.419.153

97.648

5.321.506

3.920.362

873.839

527.305

100%

72%

1

Thu từ kinh tế quốc doanh

935.000

1.510.000

939.865

597

939.268

923.769

10.820

4.679

101%

62%

1.1

Thuế giá trị gia tăng

522.205

 

396.361

 

396.361

390.697

4.563

1.101

76%

 

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

343.005

 

479.433

 

479.433

479.433

0

0

140%

 

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

55.000

 

52.218

 

52.218

51.514

528

175

95%

 

1.4

Thuế tài nguyên

14.000

 

9.783

 

9.783

1.249

5.141

3.394

70%

 

1.5

Thuế môn bài

490

 

529

 

529

 

528

1

108%

 

1.6

Thu hồi vốn và thu khác

300

 

1.542

597

945

876

59

9

514%

 

2

Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

969.000

1.515.000

1.059.811

42.805

1.017.006

1.016.818

186

2

109%

70%

2.1

Thuế giá trị gia tăng

755.000

 

525.003

 

525.003

525.003

 

 

70%

 

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

 

 

0

 

0

 

 

 

 

 

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

206.000

 

485.338

 

485.338

485.338

 

 

236%

 

2.4

Thuế tài nguyên

1.700

 

3.846

 

3.846

3.842

3

2

226%

 

2.5

Thuế môn bài

550

 

184

 

184

 

184

 

33%

 

2.6

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

4.300

 

567

 

567

567

 

 

13%

 

2.7

Thu khác

1.450

 

44.875

42.805

2.070

2.070

 

 

3095%

 

3

Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài QD

1.285.000

1.540.000

803.673

0

803.673

435.066

266.740

101.867

63%

52%

3.1

Thuế giá trị gia tăng

1.082.000

 

603.871

 

603.871

340.629

190.919

72.322

56%

 

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

5.500

 

5.238

 

5.238

1.711

1.763

1.763

95%

 

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

111.000

 

107.126

 

107.126

74.747

26.412

5.967

97%

 

3.4

Thuế tài nguyên

46.000

 

35.362

 

35.362

5.114

18.148

12.100

77%

 

3.5

Thuế môn bài

16.500

 

18.287

 

18.287

 

8.572

9.715

111%

 

3.6

Thu khác

24.000

 

33.789

 

33.789

12.864

20.924

 

141%

 

4

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

286

 

286

 

 

286

 

 

5

Lệ phí trước bạ

310.000

395.000

275.009

 

275.009

176.132

75.485

23.392

89%

70%

6

Thuế thu nhập cá nhân

215.000

301.000

191.265

 

191.265

163.171

28.089

5

89%

64%

7

Thu phí, lệ phí

76.000

190.000

87.885

23.505

64.381

24.156

16.166

24.059

116%

46%

7.1

Thu phí, lệ phí Trung ương

38.000

 

23.505

23.505

 

 

 

 

62%

 

7.2

Thu phí, lệ phí tnh, huyện

 

 

40.321

 

40.321

24.156

16.166

 

 

 

7.3

Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn

 

 

24.059

 

24.059

 

 

24.059

 

 

8

Các khoản thu về nhà, đất và khoáng sản

959.000

1.164.000

1.377.513

505

1.377.008

600.095

447.961

328.951

144%

118%

8.1

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

11.000

12.000

10.397

 

10.397

 

 

10.397

95%

87%

8.2

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

45.000

174.000

134.550

 

134.550

128.719

5.831

 

299%

77%

8.3

Thu tiền sử dụng đất

650.000

750.000

1.212.059

 

1.212.059

451.799

442.130

318.129

186%

162%

8.4

Thu bán, thuê, khấu hao, thanh lý nhà ở thuộc SHNN

 

 

425

 

425

 

 

425

0%

 

8.5

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

253.000

228.000

20.082

505

19.577

19.577

 

 

 

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

510.000

600.000

536.401

 

536.401

536.401

 

 

105%

89%

10

Thu tại xã

31.000

65.000

44.005

7

43.998

 

 

43.998

142%

68%

11

Thu khác ngân sách

125.000

213.000

103.441

30.229

73.211

44.755

28.392

64

83%

49%

II

Thu Hải quan

5.200.000

7.000.000

2.021.975

2.020.547

1.428

1.428

 

 

39%

29%

1

Thuế XK, NK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

700.000

 

383.372

383.372

0

 

 

 

55%

 

2

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào VN

 

 

272

272

0

 

 

 

 

 

3

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

4.500.000

 

1.611.969

1.611.969

0

 

 

 

 

 

4

Thuế BVMT do Hải quan thực hiện

 

 

23.329

23.329

0

 

 

 

 

 

5

Thu khác

 

 

3.033

1.605

1.428

1.428

 

 

 

 

III

Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng

 

 

35.000

 

35.000

35.000

 

 

 

 

IV

Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

85.526

 

85.526

47.988

13.343

24.195

 

 

B

CÁC KHOẢN THU ĐLẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

 

346.637

438.064

0

438.064

51.014

77.563

309.487

 

126%

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng

 

100.000

271.641

 

271.641

 

23

271.617

 

272%

2

Các khoản đóng góp khác

 

92.055

39.725

 

39.725

 

24.555

15.170

 

43%

3

Thu xổ số kiến thiết

 

7.000

5.963

 

5.963

5.963

 

 

 

85%

4

Học phí

 

107.162

93.152

 

93.152

42.061

51.090

 

 

87%

5

Phí chợ

 

 

12.642

 

12.642

87

1.894

10.661

 

 

6

Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công

 

 

12.038

 

12.038

 

 

12.038

 

 

7

Tịch thu chống lậu

 

40.420

2.903

 

2.903

2.903

 

 

 

7%

C

CHUYỂN NGUN

263.222

 

3.918.568

 

3.918.568

3.421.374

370.186

127.008

 

 

D

THU BSUNG TỪ NGÂN SÁCH CP TRÊN

5.708.480

5.708.480

14.609.690

0

14.609.690

6.948.928

5.402.972

2.257.790

122%

122%

1

Bổ sung cân đối

3.050.815

3.050.815

8.207.777

 

8.207.777

3.261.673

4.024.762

921.342

107%

107%

2

Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành

210.858

210.858

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bổ sung có mục tiêu

2.446.807

2.446.807

6.401.913

 

6.401.913

3.687.255

1.378.210

1.336.448

151%

151%

E

THU T NGÂN SÁCH CP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

8.747

 

8.747

 

8.747

 

 

 

 

BIỂU SỐ 3. BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016

(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tnh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Các ch tiêu

Dự toán Bộ Tài chính giao 2016

Dự toán HĐND 2016

Thực hiện 2016

So sánh

Tng số

NS Tnh

NS huyện

NS xã

Tng số

NS Tnh

NS Huyện

NS Xã

Dự toán BTC

DT HĐND

1

2

3

4= 5+6+7

5

6

7

8=9+10+11

9

10

11

12=8/3

13=8/4

 

Tổng chi NSĐP(I+II)

11.165.852

13.414.767

7.754.477

4.156.544

1.503.746

24.307.736

14.343.623

6.735.692

3.228.421

218%

181%

1

Chi cân đối ngân sách

11.165.852

13.061.130

7.603.840

3.953.544

1.503.746

16.200.163

8.889.637

4.400.339

2.910.187

145%

124%

1

Chi đầu tư phát triển

2.626.274

3.958.656

3.470.460

344.346

143.850

4.368.475

3.178.764

325.355

864.356

166%

110%

1.1

Chi đầu tư XDCB tỉnh quản lý

1.976.274

3.070.224

3.070.224

0

0

3.178.175

2.596.115

20.384

561.676

 

104%

 

- Vn trong nước

541.900

1.635.850

1.635.850

 

 

1.602.472

1.296.662

 

305.810

 

98%

 

- Vốn HTĐT các MT từ NSTW, vn NN, khác

1.434.374

1.434.374

1.434.374

 

 

1.575.703

1.299.453

20.384

255.866

 

110%

1.2

Chi trả nợ Bộ Tài chính

 

124.000

124.000

 

 

130.850

130.850

 

 

 

106%

1.3

Chi từ nguồn thu được để lại theo chế độ quy định

650.000

764.432

276.236

344.346

143.850

1.059.450

451.799

304.971

302.680

 

139%

2

Chi thường xuyên

8.131.339

7.924.747

3.458.521

3.224.105

1.242.121

7.641.258

2.334.856

3.415.559

1.890.843

94%

96%

2.1

Chi sự nghiệp kinh tế

 

962.289

702.674

199.149

60.466

637.398

173.713

95.989

367.696

 

66%

2.2

Sự nghiệp môi trường

 

92.132

51.960

30.745

9.427

113.963

41.173

70.203

2.587

 

124%

2.3

Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo

 

3.234.895

837.445

2.343.866

53.584

2.847.620

536.097

2.296.126

15.397

 

88%

2.4

Chi sự nghiệp y tế, dân số

 

495.292

332.261

38.269

124.762

523.901

315.572

194.961

13.368

 

106%

2.5

Chi sự nghiệp VH, TT và DL

 

127.143

77.976

23.450

25.717

118.293

64.742

36.948

16.603

 

93%

2.6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

 

34.789

21.400

13.389

 

39.774

21.197

17.451

1.126

 

114%

2.7

Sự nghiệp KHCN

 

37.952

37.952

 

 

30.877

24.896

5.981

 

 

81%

2.8

Sự nghiệp ĐBXH

 

657.228

279.046

74.887

303.295

858.545

391.809

106.388

360.348

 

131%

2.9

Quốc phòng, BP, biên giới

 

186.931

122.178

45.971

18.782

202.821

97.267

46.068

59.486

 

109%

2.10

An ninh

 

79.225

50.500

18.525

10.200

108.206

38.956

25.395

43.855

 

137%

2.11

Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, nhiệm vụ khác

 

1.729.801

809.031

294.211

626.559

2.012.651

523.748

487.493

1.001.410

 

116%

2.12

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách

 

18.000

18.000

 

 

10.864

10.864

 

 

 

60%

2.13

Chi khác ngân sách

 

269.070

118.098

141.643

9.329

136.345

94.822

32.556

8.967

 

51%

3

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.340

1.340

1.340

 

 

1.340

1.340

 

 

100%

100%

4

Chi CTMTQG, CT 135,5 Triệu ha rừng

232.519

232.519

232.519

 

 

239.200

239.200

 

 

103%

103%

5

Nguồn cải cách tiền lương, Nghị định 116/CP

 

409.860

181.000

145.305

83.555

0

 

 

 

 

0%

6

Chuyển nguồn

 

 

 

 

 

3.949.890

3.135.477

659.425

154.988

 

 

7

Dự phòng ngân sách

174.380

331.220

235.000

62.000

34.220

0

 

 

 

0%

0%

8

Chi các đề án, chính sách, nhiệm vụ khác khối HX quản lý

 

202.788

25.000

177.788

 

 

 

 

 

 

0%

II

Chi từ nguồn thu để lại qun lý qua NS

 

353.637

150.637

203.000

 

438.064

51.014

77.563

309.487

 

124%

1

Huy động đóng góp

 

 

 

 

 

 

 

24.579

286.788

 

 

 

Xây dựng cơ sở hạ tầng

 

 

 

 

 

 

 

24

271.618

 

 

 

Đóng góp khác

 

 

 

 

 

 

 

24.555

15.170

 

 

2

Xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

5.963

 

 

 

 

3

Học phí

 

 

 

 

 

 

42.061

51.090

 

 

 

4

Thu đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hi đất công

 

 

 

 

 

 

 

 

12.038

 

 

5

Phí chợ

 

 

 

 

 

 

87

1.894

10.661

 

 

6

Tịch thu chống lậu

 

 

 

 

 

 

2.903

 

 

 

 

III

Các khon nộp NS cấp trên

 

 

 

 

 

8.747

 

 

8.747

 

 

IV

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

 

 

 

 

 

7.660.762

5.402.972

2.257.790

0

 

 

 

- Bổ sung cân đối

 

 

 

 

 

4.946.362

4.024.762

921.600

 

 

 

 

- Bổ sung có mục tiêu

 

 

 

 

 

2.714.400

1.378.210

1.336.190

 

 

 

 

Tổng cộng (I+II+III+IV)

11.165.852

13.414.767

7.754.477

4.156.544

1.503.746

24.307.736

14.343.623

6.735.692

3.228.421

218%

181%