Nghị quyết 73/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016
Số hiệu: | 73/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Lê Đình Sơn |
Ngày ban hành: | 13/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 73/NQ-HĐND |
Hà Tĩnh, ngày 13 tháng 12 năm 2017 |
PHÊ CHUẨN TỔNG QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
KHÓA XVII, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Sau khi xem xét Tờ trình số 408/TTr-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Phê chuẩn Tổng quyết toán ngân sách địa phương năm 2016; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách
1. Tổng thu ngân sách nhà nước: |
26.536.722 |
triệu đồng |
Trong đó: |
|
|
Ngân sách Trung ương hưởng: |
2.118.194 |
triệu đồng |
Ngân sách địa phương hưởng: |
24.418.528 |
triệu đồng |
a) Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: |
7.999.717 |
triệu đồng |
Bao gồm: |
|
|
Thu nội địa: |
5.419.153 |
triệu đồng |
Thu thuế xuất nhập khẩu: |
2.021.975 |
triệu đồng |
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng: |
35.000 |
triệu đồng |
Thu kết dư ngân sách năm trước: |
85.526 |
triệu đồng |
Các khoản thu để lại chi quản lý qua NSNN: |
438.064 |
triệu đồng |
b) Thu chuyển nguồn năm trước chuyển sang: |
3.918.568 |
triệu đồng |
c) Thu bổ sung từ NSTW (gồm cả BSMT): |
14.609.690 |
triệu đồng |
d) Thu ngân sách cấp dưới nộp lên: |
8.747 |
triệu đồng |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: |
24.307.736 |
triệu đồng |
a) Chi đầu tư phát triển: |
4.368.475 |
triệu đồng |
b) Chi thường xuyên: |
7.641.258 |
triệu đồng |
c) Chi các chương trình MTQG, CT135, CT 661: |
239.200 |
triệu đồng |
d) Chi chuyển giao ngân sách cấp dưới: |
7.660.762 |
triệu đồng |
đ) Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
1.340 |
triệu đồng |
e) Chi nộp ngân sách cấp trên: |
8.747 |
triệu đồng |
g) Các khoản chi bằng nguồn thu để lại |
438.064 |
triệu đồng |
h) Chi chuyển nguồn: |
3.949.890 |
triệu đồng |
3. Kết dư ngân sách địa phương: |
110.792 |
triệu đồng |
Trong đó: |
|
|
a) Ngân sách tỉnh: |
82.472 |
triệu đồng |
Trích bổ sung quỹ Dự trữ tài chính: |
41.236 |
triệu đồng |
Hạch toán thu ngân sách năm 2017: |
41.236 |
triệu đồng |
b) Ngân sách huyện, thành phố, thị xã: |
10.956 |
triệu đồng |
Hạch toán thu ngân sách năm 2017: |
10.956 |
triệu đồng |
c) Ngân sách xã, phường, thị trấn: |
17.364 |
triệu đồng |
Hạch toán vào thu ngân sách năm 2017: |
17.364 |
triệu đồng |
(Chi tiết tại các Biểu kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh: Thực hiện công khai quyết toán ngân sách theo quy định; Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn đôn đốc, kiểm soát chặt chẽ số chi chuyển nguồn ngân sách năm 2016 sang năm 2017 của các đơn vị, bảo đảm chi đúng nhiệm vụ chi được chuyển nguồn theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước.
Tăng cường công tác chỉ đạo, đôn đốc và nghiêm túc thực hiện các kiến nghị của cơ quan thanh tra, kiểm toán nhà nước trong lĩnh vực ngân sách, tiền và tài sản nhà nước; xử lý trách nhiệm các tổ chức, cá nhân vi phạm. Báo cáo kết quả thực hiện cùng với Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước năm 2017 tại kỳ họp cuối năm 2018.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XVII, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 1. CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
PHẦN THU |
Tổng thu NSĐP |
Thu NS tỉnh |
Thu NS huyện |
Thu NS xã |
PHẦN CHI |
Tổng chi NSĐP |
Chi NS tỉnh |
Chi NS huyện |
Chi NS xã |
A |
1 |
2 |
3 |
4 |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
TỔNG SỐ THU (A+B) |
24.418.528 |
14.426.094 |
6.746.648 |
3.245.785 |
TỔNG SỐ CHI (A+B) |
24.307.736 |
14.343.623 |
6.735.692 |
3.228.421 |
A. Tổng thu cân đối NS |
23.980.464 |
14.375.080 |
6.669.085 |
2.936.298 |
A. Tổng chi cân đối NS |
23.869.672 |
14.292.609 |
6.658.129 |
2.918.934 |
1 - Các khoản thu hưởng 100% |
1.720.779 |
1.666.716 |
43.381 |
10.682 |
1 - Chi đầu tư phát triển |
4.368.475 |
3.178.764 |
325.355 |
864.356 |
2- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ (%) |
3.602.155 |
2.255.075 |
830.457 |
516.623 |
1.1- Chi đầu tư XDCB |
4.237.625 |
3.047.914 |
325.355 |
864.356 |
3- Thu tiền vay đầu tư XDCSHT |
35.000 |
35.000 |
|
|
1.2- Chi trả nợ gốc, lãi theo K3 điều 8 |
130.850 |
130.850 |
|
|
4- Thu kết dư ngân sách |
85.526 |
47.988 |
13.343 |
24.195 |
2- Chi thường xuyên |
7.641.258 |
2.334.856 |
3.415.559 |
1.890.843 |
5- Chuyển nguồn |
3.918.568 |
3.421.374 |
370.186 |
127.008 |
3- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.340 |
1.340 |
|
|
6- Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
14.609.690 |
6.948.928 |
5.402.972 |
2.257.790 |
4- Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
7.660.762 |
5.402.972 |
2.257.790 |
|
- Bổ sung cân đối ngân sách |
8.207.777 |
3.261.673 |
4.024.762 |
921.342 |
4.1- Chi bổ sung cân đối |
4.946.362 |
4.024.762 |
921.600 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
6.401.913 |
3.687.255 |
1.378.210 |
1.336.448 |
4.2- Chi bổ sung có mục tiêu |
2.714.400 |
1.378.210 |
1.336.190 |
|
7- Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
8.747 |
|
8.747 |
|
5- Chuyển nguồn |
3.949.890 |
3.135.477 |
659.425 |
154.988 |
- |
|
|
|
|
6- Chi CT MTQG, 135,5 triệu ha rừng |
239.200 |
239.200 |
|
|
|
|
|
|
|
7- Chi NS cấp dưới nộp lên |
8.747 |
|
|
8.747 |
Tổng quỹ ngân sách năm quyết toán (thu - chi) |
110.792 |
82.472 |
10.956 |
17.364 |
|
0 |
|
|
|
B. Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
438.064 |
51.014 |
77.563 |
309.487 |
B. Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NSNN |
438.064 |
51.014 |
77.563 |
309.487 |
BIỂU SỐ 2. QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG CÁC KHOẢN THU |
Dự toán năm 2016 |
Thực hiện năm 2016 |
Chia ra từng cấp ngân sách |
So sánh (QT/DT) |
||||||
TW giao |
HĐND tỉnh giao |
NSTW |
NSĐP |
Chia ra |
TW giao |
HĐND tỉnh giao |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5=6+7+8 |
6 |
7 |
8 |
9=3/1 |
10=3/2 |
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
16.586.702 |
20.548.117 |
26.536.722 |
2.118.194 |
24.418.528 |
14.426.094 |
6.746.649 |
3.245.785 |
160% |
129% |
A |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
10.615.000 |
14.493.000 |
7.561.654 |
2.118.194 |
5.443.459 |
4.004.779 |
887.181 |
551.500 |
71% |
52% |
I |
Thu nội địa |
5.415.000 |
7.493.000 |
5.419.153 |
97.648 |
5.321.506 |
3.920.362 |
873.839 |
527.305 |
100% |
72% |
1 |
Thu từ kinh tế quốc doanh |
935.000 |
1.510.000 |
939.865 |
597 |
939.268 |
923.769 |
10.820 |
4.679 |
101% |
62% |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
522.205 |
|
396.361 |
|
396.361 |
390.697 |
4.563 |
1.101 |
76% |
|
1.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
343.005 |
|
479.433 |
|
479.433 |
479.433 |
0 |
0 |
140% |
|
1.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
55.000 |
|
52.218 |
|
52.218 |
51.514 |
528 |
175 |
95% |
|
1.4 |
Thuế tài nguyên |
14.000 |
|
9.783 |
|
9.783 |
1.249 |
5.141 |
3.394 |
70% |
|
1.5 |
Thuế môn bài |
490 |
|
529 |
|
529 |
|
528 |
1 |
108% |
|
1.6 |
Thu hồi vốn và thu khác |
300 |
|
1.542 |
597 |
945 |
876 |
59 |
9 |
514% |
|
2 |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
969.000 |
1.515.000 |
1.059.811 |
42.805 |
1.017.006 |
1.016.818 |
186 |
2 |
109% |
70% |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
755.000 |
|
525.003 |
|
525.003 |
525.003 |
|
|
70% |
|
2.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
|
|
0 |
|
0 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
206.000 |
|
485.338 |
|
485.338 |
485.338 |
|
|
236% |
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
1.700 |
|
3.846 |
|
3.846 |
3.842 |
3 |
2 |
226% |
|
2.5 |
Thuế môn bài |
550 |
|
184 |
|
184 |
|
184 |
|
33% |
|
2.6 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển |
4.300 |
|
567 |
|
567 |
567 |
|
|
13% |
|
2.7 |
Thu khác |
1.450 |
|
44.875 |
42.805 |
2.070 |
2.070 |
|
|
3095% |
|
3 |
Thu từ khu vực CTN và dịch vụ ngoài QD |
1.285.000 |
1.540.000 |
803.673 |
0 |
803.673 |
435.066 |
266.740 |
101.867 |
63% |
52% |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1.082.000 |
|
603.871 |
|
603.871 |
340.629 |
190.919 |
72.322 |
56% |
|
3.2 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước |
5.500 |
|
5.238 |
|
5.238 |
1.711 |
1.763 |
1.763 |
95% |
|
3.3 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
111.000 |
|
107.126 |
|
107.126 |
74.747 |
26.412 |
5.967 |
97% |
|
3.4 |
Thuế tài nguyên |
46.000 |
|
35.362 |
|
35.362 |
5.114 |
18.148 |
12.100 |
77% |
|
3.5 |
Thuế môn bài |
16.500 |
|
18.287 |
|
18.287 |
|
8.572 |
9.715 |
111% |
|
3.6 |
Thu khác |
24.000 |
|
33.789 |
|
33.789 |
12.864 |
20.924 |
|
141% |
|
4 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
286 |
|
286 |
|
|
286 |
|
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
310.000 |
395.000 |
275.009 |
|
275.009 |
176.132 |
75.485 |
23.392 |
89% |
70% |
6 |
Thuế thu nhập cá nhân |
215.000 |
301.000 |
191.265 |
|
191.265 |
163.171 |
28.089 |
5 |
89% |
64% |
7 |
Thu phí, lệ phí |
76.000 |
190.000 |
87.885 |
23.505 |
64.381 |
24.156 |
16.166 |
24.059 |
116% |
46% |
7.1 |
Thu phí, lệ phí Trung ương |
38.000 |
|
23.505 |
23.505 |
|
|
|
|
62% |
|
7.2 |
Thu phí, lệ phí tỉnh, huyện |
|
|
40.321 |
|
40.321 |
24.156 |
16.166 |
|
|
|
7.3 |
Thu phí, lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
|
24.059 |
|
24.059 |
|
|
24.059 |
|
|
8 |
Các khoản thu về nhà, đất và khoáng sản |
959.000 |
1.164.000 |
1.377.513 |
505 |
1.377.008 |
600.095 |
447.961 |
328.951 |
144% |
118% |
8.1 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
11.000 |
12.000 |
10.397 |
|
10.397 |
|
|
10.397 |
95% |
87% |
8.2 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
45.000 |
174.000 |
134.550 |
|
134.550 |
128.719 |
5.831 |
|
299% |
77% |
8.3 |
Thu tiền sử dụng đất |
650.000 |
750.000 |
1.212.059 |
|
1.212.059 |
451.799 |
442.130 |
318.129 |
186% |
162% |
8.4 |
Thu bán, thuê, khấu hao, thanh lý nhà ở thuộc SHNN |
|
|
425 |
|
425 |
|
|
425 |
0% |
|
8.5 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
253.000 |
228.000 |
20.082 |
505 |
19.577 |
19.577 |
|
|
|
|
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
510.000 |
600.000 |
536.401 |
|
536.401 |
536.401 |
|
|
105% |
89% |
10 |
Thu tại xã |
31.000 |
65.000 |
44.005 |
7 |
43.998 |
|
|
43.998 |
142% |
68% |
11 |
Thu khác ngân sách |
125.000 |
213.000 |
103.441 |
30.229 |
73.211 |
44.755 |
28.392 |
64 |
83% |
49% |
II |
Thu Hải quan |
5.200.000 |
7.000.000 |
2.021.975 |
2.020.547 |
1.428 |
1.428 |
|
|
39% |
29% |
1 |
Thuế XK, NK, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu |
700.000 |
|
383.372 |
383.372 |
0 |
|
|
|
55% |
|
2 |
Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào VN |
|
|
272 |
272 |
0 |
|
|
|
|
|
3 |
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu |
4.500.000 |
|
1.611.969 |
1.611.969 |
0 |
|
|
|
|
|
4 |
Thuế BVMT do Hải quan thực hiện |
|
|
23.329 |
23.329 |
0 |
|
|
|
|
|
5 |
Thu khác |
|
|
3.033 |
1.605 |
1.428 |
1.428 |
|
|
|
|
III |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
|
|
|
IV |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
|
|
85.526 |
|
85.526 |
47.988 |
13.343 |
24.195 |
|
|
B |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN |
|
346.637 |
438.064 |
0 |
438.064 |
51.014 |
77.563 |
309.487 |
|
126% |
1 |
Các khoản huy động đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
100.000 |
271.641 |
|
271.641 |
|
23 |
271.617 |
|
272% |
2 |
Các khoản đóng góp khác |
|
92.055 |
39.725 |
|
39.725 |
|
24.555 |
15.170 |
|
43% |
3 |
Thu xổ số kiến thiết |
|
7.000 |
5.963 |
|
5.963 |
5.963 |
|
|
|
85% |
4 |
Học phí |
|
107.162 |
93.152 |
|
93.152 |
42.061 |
51.090 |
|
|
87% |
5 |
Phí chợ |
|
|
12.642 |
|
12.642 |
87 |
1.894 |
10.661 |
|
|
6 |
Thu đền bù thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất công |
|
|
12.038 |
|
12.038 |
|
|
12.038 |
|
|
7 |
Tịch thu chống lậu |
|
40.420 |
2.903 |
|
2.903 |
2.903 |
|
|
|
7% |
C |
CHUYỂN NGUỒN |
263.222 |
|
3.918.568 |
|
3.918.568 |
3.421.374 |
370.186 |
127.008 |
|
|
D |
THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN |
5.708.480 |
5.708.480 |
14.609.690 |
0 |
14.609.690 |
6.948.928 |
5.402.972 |
2.257.790 |
122% |
122% |
1 |
Bổ sung cân đối |
3.050.815 |
3.050.815 |
8.207.777 |
|
8.207.777 |
3.261.673 |
4.024.762 |
921.342 |
107% |
107% |
2 |
Bổ sung để thực hiện chính sách tiền lương theo quy định hiện hành |
210.858 |
210.858 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Bổ sung có mục tiêu |
2.446.807 |
2.446.807 |
6.401.913 |
|
6.401.913 |
3.687.255 |
1.378.210 |
1.336.448 |
151% |
151% |
E |
THU TỪ NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN |
|
|
8.747 |
|
8.747 |
|
8.747 |
|
|
|
BIỂU SỐ 3. BÁO CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 73/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Các chỉ tiêu |
Dự toán Bộ Tài chính giao 2016 |
Dự toán HĐND 2016 |
Thực hiện 2016 |
So sánh |
|||||||
Tổng số |
NS Tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
Tổng số |
NS Tỉnh |
NS Huyện |
NS Xã |
Dự toán BTC |
DT HĐND |
|||
1 |
2 |
3 |
4= 5+6+7 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10+11 |
9 |
10 |
11 |
12=8/3 |
13=8/4 |
|
Tổng chi NSĐP(I+II) |
11.165.852 |
13.414.767 |
7.754.477 |
4.156.544 |
1.503.746 |
24.307.736 |
14.343.623 |
6.735.692 |
3.228.421 |
218% |
181% |
1 |
Chi cân đối ngân sách |
11.165.852 |
13.061.130 |
7.603.840 |
3.953.544 |
1.503.746 |
16.200.163 |
8.889.637 |
4.400.339 |
2.910.187 |
145% |
124% |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.626.274 |
3.958.656 |
3.470.460 |
344.346 |
143.850 |
4.368.475 |
3.178.764 |
325.355 |
864.356 |
166% |
110% |
1.1 |
Chi đầu tư XDCB tỉnh quản lý |
1.976.274 |
3.070.224 |
3.070.224 |
0 |
0 |
3.178.175 |
2.596.115 |
20.384 |
561.676 |
|
104% |
|
- Vốn trong nước |
541.900 |
1.635.850 |
1.635.850 |
|
|
1.602.472 |
1.296.662 |
|
305.810 |
|
98% |
|
- Vốn HTĐT các MT từ NSTW, vốn NN, khác |
1.434.374 |
1.434.374 |
1.434.374 |
|
|
1.575.703 |
1.299.453 |
20.384 |
255.866 |
|
110% |
1.2 |
Chi trả nợ Bộ Tài chính |
|
124.000 |
124.000 |
|
|
130.850 |
130.850 |
|
|
|
106% |
1.3 |
Chi từ nguồn thu được để lại theo chế độ quy định |
650.000 |
764.432 |
276.236 |
344.346 |
143.850 |
1.059.450 |
451.799 |
304.971 |
302.680 |
|
139% |
2 |
Chi thường xuyên |
8.131.339 |
7.924.747 |
3.458.521 |
3.224.105 |
1.242.121 |
7.641.258 |
2.334.856 |
3.415.559 |
1.890.843 |
94% |
96% |
2.1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
|
962.289 |
702.674 |
199.149 |
60.466 |
637.398 |
173.713 |
95.989 |
367.696 |
|
66% |
2.2 |
Sự nghiệp môi trường |
|
92.132 |
51.960 |
30.745 |
9.427 |
113.963 |
41.173 |
70.203 |
2.587 |
|
124% |
2.3 |
Chi sự nghiệp giáo dục-đào tạo |
|
3.234.895 |
837.445 |
2.343.866 |
53.584 |
2.847.620 |
536.097 |
2.296.126 |
15.397 |
|
88% |
2.4 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số |
|
495.292 |
332.261 |
38.269 |
124.762 |
523.901 |
315.572 |
194.961 |
13.368 |
|
106% |
2.5 |
Chi sự nghiệp VH, TT và DL |
|
127.143 |
77.976 |
23.450 |
25.717 |
118.293 |
64.742 |
36.948 |
16.603 |
|
93% |
2.6 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
|
34.789 |
21.400 |
13.389 |
|
39.774 |
21.197 |
17.451 |
1.126 |
|
114% |
2.7 |
Sự nghiệp KHCN |
|
37.952 |
37.952 |
|
|
30.877 |
24.896 |
5.981 |
|
|
81% |
2.8 |
Sự nghiệp ĐBXH |
|
657.228 |
279.046 |
74.887 |
303.295 |
858.545 |
391.809 |
106.388 |
360.348 |
|
131% |
2.9 |
Quốc phòng, BP, biên giới |
|
186.931 |
122.178 |
45.971 |
18.782 |
202.821 |
97.267 |
46.068 |
59.486 |
|
109% |
2.10 |
An ninh |
|
79.225 |
50.500 |
18.525 |
10.200 |
108.206 |
38.956 |
25.395 |
43.855 |
|
137% |
2.11 |
Chi QLHC, Đảng, Đoàn thể, nhiệm vụ khác |
|
1.729.801 |
809.031 |
294.211 |
626.559 |
2.012.651 |
523.748 |
487.493 |
1.001.410 |
|
116% |
2.12 |
Chi trợ giá các mặt hàng chính sách |
|
18.000 |
18.000 |
|
|
10.864 |
10.864 |
|
|
|
60% |
2.13 |
Chi khác ngân sách |
|
269.070 |
118.098 |
141.643 |
9.329 |
136.345 |
94.822 |
32.556 |
8.967 |
|
51% |
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.340 |
1.340 |
1.340 |
|
|
1.340 |
1.340 |
|
|
100% |
100% |
4 |
Chi CTMTQG, CT 135,5 Triệu ha rừng |
232.519 |
232.519 |
232.519 |
|
|
239.200 |
239.200 |
|
|
103% |
103% |
5 |
Nguồn cải cách tiền lương, Nghị định 116/CP |
|
409.860 |
181.000 |
145.305 |
83.555 |
0 |
|
|
|
|
0% |
6 |
Chuyển nguồn |
|
|
|
|
|
3.949.890 |
3.135.477 |
659.425 |
154.988 |
|
|
7 |
Dự phòng ngân sách |
174.380 |
331.220 |
235.000 |
62.000 |
34.220 |
0 |
|
|
|
0% |
0% |
8 |
Chi các đề án, chính sách, nhiệm vụ khác khối HX quản lý |
|
202.788 |
25.000 |
177.788 |
|
|
|
|
|
|
0% |
II |
Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua NS |
|
353.637 |
150.637 |
203.000 |
|
438.064 |
51.014 |
77.563 |
309.487 |
|
124% |
1 |
Huy động đóng góp |
|
|
|
|
|
|
|
24.579 |
286.788 |
|
|
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
|
|
|
|
24 |
271.618 |
|
|
|
Đóng góp khác |
|
|
|
|
|
|
|
24.555 |
15.170 |
|
|
2 |
Xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
5.963 |
|
|
|
|
3 |
Học phí |
|
|
|
|
|
|
42.061 |
51.090 |
|
|
|
4 |
Thu đền bù thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất công |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.038 |
|
|
5 |
Phí chợ |
|
|
|
|
|
|
87 |
1.894 |
10.661 |
|
|
6 |
Tịch thu chống lậu |
|
|
|
|
|
|
2.903 |
|
|
|
|
III |
Các khoản nộp NS cấp trên |
|
|
|
|
|
8.747 |
|
|
8.747 |
|
|
IV |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
|
|
|
|
|
7.660.762 |
5.402.972 |
2.257.790 |
0 |
|
|
|
- Bổ sung cân đối |
|
|
|
|
|
4.946.362 |
4.024.762 |
921.600 |
|
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu |
|
|
|
|
|
2.714.400 |
1.378.210 |
1.336.190 |
|
|
|
|
Tổng cộng (I+II+III+IV) |
11.165.852 |
13.414.767 |
7.754.477 |
4.156.544 |
1.503.746 |
24.307.736 |
14.343.623 |
6.735.692 |
3.228.421 |
218% |
181% |
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009