Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: 72/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên Người ký: Bùi Xuân Hòa
Ngày ban hành: 11/12/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 72/NQ-HĐND

Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;

Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 15.555 tỷ đồng. Trong đó:

- Thu nội địa: 12.355 tỷ đồng;

- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.200 tỷ đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.183 tỷ đồng. Trong đó:

- Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.722 tỷ đồng;

- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 1.461 tỷ đồng.

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.320 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là 3.567 tỷ đồng.

(Có Phụ lục kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội (Báo cáo);
- Chính phủ (Báo cáo);
- Bộ Tài chính (Báo cáo);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Báo cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (Báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các đại biểu HĐND tỉnh khóa XIII;
- Tòa án nhân dân tỉnh;
- Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh;
- Cục thi hành án dân sự tỉnh;
- Kiểm toán Nhà nước Khu vực X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, UBND tỉnh;
- LĐ Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thành phố, thị xã;
- Báo Thái Nguyên, Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Hòa

 

PHỤ LỤC 01

TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

Stt

Chỉ tiêu

D toán năm 2020

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

4=5+6

5

6

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.555.000

12.096.723

3.458.277

I

Thu nội địa

12.355.000

8.896.723

3.458.277

1

Doanh nghiệp nhà nước Trung ương

1.140.000

1.135.550

4.450

2

Doanh nghiệp nhà nước địa phương

56.000

50.380

5.620

3

Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

4.280.000

4.280.000

 

4

Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh

1.560.000

735.500

824.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

931.600

169.400

6

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

205.000

1.575.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

 

17.000

8

Thu tiền cho thuê đất

650.000

445.310

204.690

9

Lệ phí trước bạ

465.000

 

465.000

10

Phí và lệ phí

250.000

195.500

54.500

11

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

460.000

 

12

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

318.383

11.617

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

II

Thu hoạt động xuất, nhập khẩu

3.200.000

3.200.000

 

Ghi chú: Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:

- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh).

- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: Các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).

 

PHỤ LỤC 02

DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2020

Khối tỉnh

Khối huyện

Trong đó

Thành phố Thái Nguyên

Thị xã Phổ Yên

Thị xã Sông Công

Huyện Phú Bình

Huyện Phú Lương

Huyện Đại Từ

Huyện Định Hóa

Huyện Đồng Hỷ

Huyện Võ Nhai

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

Thu NSNN trên địa bàn

15.555.000

12.096.723

3.458.277

2.137.700

508.370

263.300

106.700

69.950

156.127

53.280

113.650

49.200

I

Thu nội địa

12.355.000

8.896.723

3.458.277

2.137.700

508.370

263.300

106.700

69.950

156.127

53.280

113.650

49.200

1

DNNN trung ương

1.140.000

1.135.550

4.450

2.600

1.000

 

300

 

 

150

400

 

2

DNNN địa phương

56.000

50.380

5.620

2.400

800

 

1.000

210

800

150

100

160

3

Doanh nghiệp có vốn ĐTNN

4.280.000

4.280.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thu khu vực dịch vụ NQD

1.560.000

735.500

824.500

445.000

145.000

93.000

21.500

20.000

32.000

24.500

25.000

18.500

5

Thuế thu nhập cá nhân

1.101.000

931.600

169.400

100.000

24.000

14.500

5.500

5.000

10.000

3.500

4.000

2.900

6

Thu tiền sử dụng đất

1.780.000

205.000

1.575.000

1.161.500

180.000

100.000

25.000

7.000

50.000

4.500

40.000

7.000

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

17.000

0

17.000

11.800

2.470

1.800

400

70

200

40

100

120

8

Thu tiền cho thuê đất

650.000

445.310

204.690

84.000

70.000

11.000

3.500

4.500

18.000

190

10.000

3.500

9

Lệ phí trước bạ

465.000

0

465.000

242.100

60.000

33.000

36.000

20.500

33.000

13.000

20.000

7.400

10

Phí và lệ phí

250.000

195.500

54.500

21.000

7.500

4.000

3.500

3.500

3.500

2.600

5.000

3.900

11

Thuế bảo vệ môi trường

460.000

460.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thu khác ngân sách

250.000

127.500

122.500

65.000

13.000

6.000

8.000

8.500

8.000

4.500

5.000

4.500

13

Thu cấp quyền khai thác khoáng sản

330.000

318.383

11.617

1.100

2.500

 

2.000

130

517

150

4.000

1.220

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

12.000

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thu khác ngân sách xã

4.000

 

4.000

1.200

2.100

 

 

540

110

 

50

 

II

Thu hoạt động xuất nhập khẩu

3.200.000

3.200.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ BIỂU 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán

Trong đó

Khối tỉnh

Khối huyện

1

2

3=4+5

4

5

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

16 183 049

9 002 541

7 180 508

A

Chi cân đối ngân sách địa phương

14 722 224

7 541 716

7 180 508

I

Chi đầu tư phát triển

4 199 191

2 623 941

1 575 250

1

Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước

855 381

855 381

 

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1 780 000

283 150

1 496 850

 

Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1)

78 150

78 150

 

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2)

12 000

12 000

 

4

Chi từ nguồn vay

454 600

454 600

 

5

Chi đầu tư khác

554 500

554 500

 

-

Chi trả nợ vốn vay NHPT

36 000

36 000

 

-

Chi trả Công ty Yên Bình (3)

300 000

300 000

 

-

Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập đoàn SamSung

50 000

50 000

 

-

Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng

103 500

103 500

 

-

Hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao

65 000

65 000

 

6

Chi đầu tư từ nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư

523 710

445 310

78 400

7

Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ (4)

19 000

19 000

 

II

Chi thường xuyên

8 606 840

3 319 634

5 287 206

1

Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề

3 761 063

946 680

2 814 383

2

Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình

852 636

787 246

65 390

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

46 157

46 157

 

4

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao

170 990

136 174

34 816

5

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

80 613

56 342

24 271

6

Chi đảm bảo xã hội

391 428

78 752

312 676

7

Sự nghiệp kinh tế

899 948

496 487

403 461

8

Chi quản lý hành chính

1 737 446

633 203

1 104 243

9

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

297 825

13 200

284 625

10

Chi quốc phòng an ninh địa phương

258 835

70 243

188 592

11

Chi khác của ngân sách

109 899

55 150

54 749

III

Dự phòng ngân sách

341 160

225 820

115 340

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1 000

1 000

 

V

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

19 800

 

19 800

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1 554 233

1 371 321

182 912

B

Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác

1 460 825

1 460 825

 

1

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

574 998

574 998

 

2

Chi hỗ trợ có mục tiêu

885 827

885 827

 

Ghi chú: (1) Giao UBND tỉnh căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.

(2) Chi tiết tại phụ biểu 09

(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.

(4) Chi tiết tại phụ biểu 10

 

PHỤ LỤC 04

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng số chi ngân sách khối tỉnh

Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên

Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HDDV để thực hiện CCTL

Số được chi từ ngân sách nhà nước

Trong đó

Quản lý hành chính

Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo

Sự nghiệp y tế, DS-GĐ

Sự nghiệp khoa học công nghệ

Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT

Chi đảm bảo xã hội

Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác

Sự nghiệp Quốc phòng an ninh

Chi khác của ngân sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

3 358 774

16 839

22 301

3 319 634

633 203

946 680

787 246

46 157

192 516

78 752

509 687

70 243

55 150

I

KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

1 736 304

12 232

18 559

1 705 513

305 965

489 166

390 467

45 000

113 175

78 752

282 988

 

 

1

VP Đoàn Đại biểu Quốc hội

2 000

 

 

2 000

2 000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

VP HĐND tỉnh

29 349

127

 

29 222

29 222

 

 

 

 

 

 

 

 

3

VP UBND tỉnh

53 283

229

 

53 054

53 054

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Ngoại vụ

6 753

88

 

6 665

5 131

 

 

 

 

 

1 534

 

 

5

Sở Nông nghiệp và PTNT

142 909

1 565

208

141 136

53 056

100

 

 

 

 

87 980

 

 

6

Sở Kế hoạch và Đầu tư

11 982

167

35

11 780

7 821

1 000

 

 

 

 

2 959

 

 

7

Sở Tư pháp

9 478

144

146

9 188

5 949

 

 

 

 

 

3 239

 

 

8

Sở Công Thương

24 910

223

136

24 551

8 914

2 800

 

 

 

 

12 837

 

 

9

Sở Khoa học và Công nghệ (*)

50 746

168

132

50 446

5 446

 

 

45 000

 

 

 

 

 

10

Sở Tài chính

11 012

190

400

10 422

9 822

300

 

 

 

 

300

 

 

11

Sở Xây dựng

8 472

133

350

7 989

7 716

 

 

 

 

 

273

 

 

12

Sở Giao thông vận tải

72 200

179

900

71 121

5 662

1 918

 

 

 

 

63 541

 

 

13

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

6 774

85

 

6 689

4 989

 

 

 

 

 

1 700

 

 

14

Sở Giáo dục và Đào tạo

446 761

3 343

5 365

438 053

9 059

428 994

 

 

 

 

 

 

 

15

Sở Y tế

397 138

2 860

7 207

387 071

12 071

 

375 000

 

 

 

 

 

 

16

Sở Lao động - TB và XH

143 548

822

1 098

141 628

10 663

30 338

15 467

 

 

78 752

6 408

 

 

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

122 311

753

198

121 360

7 836

17 426

 

 

96 098

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

68 661

391

2 239

66 031

11 129

 

 

 

 

 

54 902

 

 

19

Sở Thông tin và TT

23 037

144

130

22 763

4 986

700

 

 

17 077

 

 

 

 

20

Sở Nội vụ

43 087

263

 

42 824

25 164

3 750

 

 

 

 

13 910

 

 

21

Thanh tra tỉnh

10 822

132

 

10 690

10 690

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Ban Dân tộc

5 733

63

 

5 670

5 670

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Ban QL các khu công nghiệp

42 296

154

15

42 127

9 482

1 840

 

 

 

 

30 805

 

 

24

Văn png Ban an toàn giao thông

3 042

9

 

3 033

433

 

 

 

 

 

2 600

 

 

II

KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ

80 692

475

 

80 217

30 224

1 700

 

1 157

 

 

17 136

 

30 000

1

Mặt trận Tổ quốc

7 368

72

 

7 296

7 296

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tỉnh Đoàn thanh niên

6 269

79

 

6 190

6 190

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Liên hiệp Phụ nữ

8 242

89

 

8 153

8 153

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

6 510

70

 

6 440

6 440

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2 180

35

 

2 145

2 145

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Liên minh các hợp tác xã

5 878

33

 

5 845

 

1 700

 

 

 

 

4 145

 

 

7

Liên hiệp các hội KHKT tỉnh

1 537

8

 

1 529

 

 

 

1 157

 

 

372

 

 

8

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

430

 

 

430

 

 

 

 

 

 

430

 

 

9

Hội Văn học nghệ thuật

3 428

22

 

3 406

 

 

 

 

 

 

3 406

 

 

10

Hội Nhà báo

1 931

16

 

1 915

 

 

 

 

 

 

1 915

 

 

11

Hội Luật gia

169

 

 

169

 

 

 

 

 

 

169

 

 

12

Hội Chữ thập đỏ

1 775

23

 

1 752

 

 

 

 

 

 

1 752

 

 

13

Hội Người cao tuổi

296

 

 

296

 

 

 

 

 

 

296

 

 

14

Hội Người mù

424

 

 

424

 

 

 

 

 

 

424

 

 

15

Hội Đông y

1 588

28

 

1 560

 

 

 

 

 

 

1 560

 

 

16

Hội Nạn nhân chất độc da cam

383

 

 

383

 

 

 

 

 

 

383

 

 

17

Hội Cựu Thanh niên xung phong

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

350

 

 

18

Hội Bảo trợ người TT & TE

246

 

 

246

 

 

 

 

 

 

246

 

 

19

Hội Khuyến học

303

 

 

303

 

 

 

 

 

 

303

 

 

20

Hội Hữu nghị Việt lào

700

 

 

700

 

 

 

 

 

 

700

 

 

21

Hội Làm vườn

365

 

 

365

 

 

 

 

 

 

365

 

 

22

Ủy ban Đoàn kết công giáo

320

 

 

320

 

 

 

 

 

 

320

 

 

23

Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác

30 000

 

 

30 000

 

 

 

 

 

 

 

 

30 000

III

KHỐI TỈNH Ủy

149 104

666

 

148 438

117 014

 

13 806

 

17 618

 

 

 

 

IV

CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP

1 009 701

3 466

3 742

1 002 493

180 000

455 814

 

 

61 723

 

209 563

70 243

25 150

1

Nhà khách VP UBND tỉnh

1 583

18

 

1 565

 

 

 

 

 

 

1 565

 

 

2

Trung tâm Thông tin

5 424

43

 

5 381

 

 

 

 

5 381

 

 

 

 

3

Đài Phát thanh - Truyền hình

56 906

204

360

56 342

 

 

 

 

56 342

 

 

 

 

4

Trường Chính trị tỉnh

13 475

98

 

13 377

 

13 377

 

 

 

 

 

 

 

5

Trường Cao đẳng Sư phạm

29 580

115

 

29 465

 

29 465

 

 

 

 

 

 

 

6

Trường Cao đẳng KT-Tài chính

60 597

1 835

560

58 202

 

58 202

 

 

 

 

 

 

 

7

Trường Cao đẳng Y tế

36 328

1 153

2 822

32 353

 

32 353

 

 

 

 

 

 

 

8

Quỹ Phát triển đất

2 000

 

 

2 000

 

 

 

 

 

 

2 000

 

 

9

Công an tỉnh

19 743

 

 

19 743

 

1 000

 

 

 

 

 

18 743

 

10

Hiệp hội làng nghề

750

 

 

750

 

 

 

 

 

 

750

 

 

11

Ban Chỉ huy PCTT và TKCN

1 608

 

 

1 608

 

 

 

 

 

 

1 608

 

 

12

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

65 000

 

 

65 000

 

13 500

 

 

 

 

 

51 500

 

13

TT Bảo trợ KH Hà Nguyệt Hường

100

 

 

100

 

 

 

 

 

 

100

 

 

14

Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu

150

 

 

150

 

 

 

 

 

 

150

 

 

15

TT Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

200

 

 

16

Chi nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn

190

 

 

190

 

 

 

 

 

 

190

 

 

17

Hỗ trợ 1 số đơn vị khác

25 150

 

 

25 150

 

 

 

 

 

 

 

 

25 150

 

- Đối ứng dự án

20 000

 

 

20 000

 

 

 

 

 

 

 

 

20 000

 

- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê)

900

 

 

900

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

- Viện Kiểm sát ND tỉnh

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

- Tòa án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Cục Thi hành án tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Liên đoàn Lao động tỉnh

200

 

 

200

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

- Công đoàn Viên chức tỉnh

50

 

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề)

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

- Công ty TNHHMTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên

3 000

 

 

3 000

 

 

 

 

 

 

 

 

3 000

18

Kinh phí trợ cước trợ giá

35 000

 

 

35 000

 

 

 

 

 

 

35 000

 

 

19

Cấp bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi

108 000

 

 

108 000

 

 

 

 

 

 

108 000

 

 

20

Kinh phí quy hoạch đề án, dự án

140 000

 

 

140 000

 

80 000

 

 

 

 

60 000

 

 

21

Kinh phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục

197 917

 

 

197 917

 

197 917

 

 

 

 

 

 

 

22

Kinh phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác

50 000

 

 

50 000

50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Kinh phí Đại hội Đảng

60 000

 

 

60 000

60 000

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Kinh phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn

50 000

 

 

50 000

50 000

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND

50 000

 

 

50 000

20 000

30 000

 

 

 

 

 

 

 

V

BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG

382 973

 

 

382 973

 

 

382 973

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: (*) Trong đó thu hồi tạm ứng Quỹ Khoa học công nghệ 8 tỷ đồng.

 

PHỤ LỤC 05

SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NS huyện hưởng theo phân cấp

Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang

Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản

Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

Trong đó

Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung , có mục tiêu

Chi chuyển nguồn CCTL

Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ

Chi SN GD-ĐT

Dự phòng NS

A

B

1

2

3

4

5=6+7

6

7

8

9

10

12

13

 

Tổng số

3.458.277

3.306.990

236.587

70.000

3.566.931

2.819.720

747.211

7.180.508

182.912

1.496.850

2.814.383

115.340

1

TP Thái Nguyên

2.137.700

2.040.450

141.783

18.200

152.481

93.925

58.556

2.352.914

132.450

1.105.350

508.797

33.800

2

TP Sông Công

263.300

253.380

30.291

 

150.358

128.100

22.258

434.029

14.858

92.000

142.931

7.500

3

Thị xã Phổ Yên

508.370

496.370

64.513

5.000

333.207

288.902

44.305

899.090

35.604

174.000

318.378

16.680

4

Huyện Định Hóa

53.280

51.180

 

 

563.418

450.412

113.006

614.598

 

4.050

322.034

10.150

5

Huyện Đại Từ

156.127

151.110

 

17.500

627.633

489.742

137.891

796.243

 

48.000

383.589

11.850

6

Huyện Phú Lương

69.950

66.720

 

3.400

392.507

299.127

93.380

462.627

 

6.300

251.491

7.880

7

Huyện Phú Bình

106.700

94.200

 

 

479.531

389.477

90.054

573.731

 

22.500

304.661

9.920

8

Huyện Võ Nhai

49.200

46.930

 

7.000

467.782

365.252

102.530

521.712

 

6.650

312.841

8.260

9

Huyện Đồng Hỷ

113.650

106.650

 

18.900

400.014

314.783

85.231

525.564

 

38.000

269.661

9.300

Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.

- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.

- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang là số tạm tính.

- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết HĐND tỉnh.

- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.

- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020.

- Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 cua HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.

- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013. Để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.

 

PHỤ LỤC 06:

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Tổng số

Trong đó

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

 

Tổng số

1.460.825

1.141.971

318.854

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

574.998

432.983

142.015

1

Chương trình xây dựng nông thôn mới

468.710

360.910

107.800

2

Chương trình giảm nghèo bền vững

106.288

72.073

34.215

II

Hỗ trợ vốn đầu tư

708.988

708.988

 

1

Vốn ngoài nước

452.900

452.900

 

2

Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực

256.088

256.088

 

III

Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp

176.839

 

176.839

1

Vốn ngoài nước

4.400

 

4.400

2

Vốn trong nước

172.439

 

172.439

-

Hỗ trợ hội văn học nghệ thuật

550

 

550

-

Hội nhà báo địa phương

115

 

115

-

Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam

228

 

228

-

Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ

520

 

520

-

Chính sách trợ giúp pháp lý

2.937

 

2.937

-

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

32.991

 

32.991

-

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương

46.135

 

46.135

-

Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng

12.880

 

12.880

-

Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

500

 

500

-

CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động

8.755

 

8.755

-

CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

25.000

 

25.000

-

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.640

 

6.640

-

CTMT y tế dân số

7.175

 

7.175

-

Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy

2.810

 

2.810

-

Phát triển lâm nghiệp bền vững

18.800

 

18.800

-

CTMT phát triển văn hóa

2.603

 

2.603

-

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

 

300

-

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

1.000

 

1.000

-

CTMT Công nghệ thông tin

2.500

 

2.500

 

PHỤ LỤC 07

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

15.555.000

1

Thu nội địa

12.355.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

3.200.000

II

Thu ngân sách địa phương

15.728.448

1

Thu NSĐP theo phân cấp

11.899.980

2

Bổ sung Ngân sách trung ương

3.591.882

 

- Bổ sung cân đối

2.127.557

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.464.325

3

Thu chuyển nguồn từ năm trước sang

236.586

III

Chi ngân sách địa phương

16.183.049

1

Tổng chi cân đối NSĐP

14.722.224

-

Chi đầu tư phát triển

4.199.191

-

Chi thường xuyên

8.606.840

-

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

1.554.233

-

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

19.800

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

-

Dự phòng ngân sách

341.160

2

Chi chương trình mục tiêu

1.460.825

-

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

574.998

-

Chi chương trình mục tiêu, hỗ trợ khác

885.827

IV

Bội chi ngân sách địa phương

454.600

V

Tổng mức vay của ngân sách địa phương

454.600

VI

Trả nợ gốc vay của địa phương

38.265

 

PHỤ LỤC 08

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP

2.379.996

B

BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

454.600

C

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

102.131

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

4%

1

Vay trong nước

36.000

-

Vay Ngân hàng đầu tư phát triển

36.000

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

66.131

II

Tổng mức vay trong năm

454.600

III

Trả nợ gốc vay trong năm

38.265

1

Theo nguồn vốn vay

38.265

-

Vay trong nước

36.000

+

Vay NHPT

36.000

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

2.265

+

Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP TN)

2.265

2

Theo nguồn trả nợ

38.265

-

Bội thu ngân sách địa phương

38.265

IV

Tổng dư nợ cuối năm

518.466

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

22%

Ghi chú: Không bao gồm dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)

 

PHỤ LỤC 9

KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung, tên công trình

Kế hoạch năm 2020

Chủ đầu tư

 

Tổng số

12.000

 

1

Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình

1.092

UBND huyện Phú Bình

2

Phân hiệu trường Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán trú

1.650

UBND huyện Phú Lương

3

Trường tiểu học Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ

1.500

UBND thị xã Phổ Yên

4

Trường Tiểu học Mỏ Chè, thành phố Sông Công

1.500

UBND TP Sông Công

5

Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai

1.458

UBND huyện Võ Nhai

6

Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ

1.500

UBND huyện Đồng Hỷ

7

Trường Mầm non Quy Kỳ

1.650

UBND huyện Định Hóa

8

Trường Tiểu học Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học

1.650

UBND huyện Đại Từ

 

PHỤ LỤC 10

CHI TIẾT BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Đơn vị

Số tiền

 

Tổng cng

 

19 000

1

Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ Nông dân

Hội Nông dân tỉnh

3 000

2

Hỗ trợ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên

Sở Tài nguyên và Môi trường

3 000

3

Hỗ trợ Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên

Liên minh Hợp tác xã tỉnh

5 000

4

Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách để thực hiện cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác và giải quyết việc làm

Ngân hàng Chính sách tỉnh

5 000

5

Bổ sung vốn điều lệ

Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên

3 000