Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2019 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 72/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên | Người ký: | Bùi Xuân Hòa |
Ngày ban hành: | 11/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 11 tháng 12 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
KHÓA XIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1704/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 2503/QĐ-BTC ngày 29/11/2019 của Bộ Tài chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020;
Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên, cụ thể như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh: 15.555 tỷ đồng. Trong đó:
- Thu nội địa: 12.355 tỷ đồng;
- Thu hoạt động xuất nhập khẩu: 3.200 tỷ đồng.
2. Tổng chi ngân sách địa phương: 16.183 tỷ đồng. Trong đó:
- Chi cân đối ngân sách địa phương: 14.722 tỷ đồng;
- Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, nhiệm vụ khác: 1.461 tỷ đồng.
Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên, chi cho khối tỉnh là 3.320 tỷ đồng và bổ sung dự toán cho ngân sách các huyện, thành phố, thị xã là 3.567 tỷ đồng.
(Có Phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo các cấp, các ngành triển khai thực hiện phân bổ dự toán ngân sách năm 2020 tỉnh Thái Nguyên theo đúng Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 11 tháng 12 năm 2019./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
4=5+6 |
5 |
6 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.555.000 |
12.096.723 |
3.458.277 |
I |
Thu nội địa |
12.355.000 |
8.896.723 |
3.458.277 |
1 |
Doanh nghiệp nhà nước Trung ương |
1.140.000 |
1.135.550 |
4.450 |
2 |
Doanh nghiệp nhà nước địa phương |
56.000 |
50.380 |
5.620 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
4.280.000 |
4.280.000 |
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ ngoài quốc doanh |
1.560.000 |
735.500 |
824.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.101.000 |
931.600 |
169.400 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.780.000 |
205.000 |
1.575.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
|
17.000 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
650.000 |
445.310 |
204.690 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
465.000 |
|
465.000 |
10 |
Phí và lệ phí |
250.000 |
195.500 |
54.500 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
460.000 |
460.000 |
|
12 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
330.000 |
318.383 |
11.617 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
II |
Thu hoạt động xuất, nhập khẩu |
3.200.000 |
3.200.000 |
|
Ghi chú: Các đơn vị, địa phương tổ chức thực hiện nghiêm quy định về phân công cơ quan quản lý thuế đối với người nộp thuế theo quy định tại Quyết định số 2845/QĐ-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính khi thực hiện phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách, trong đó:
- Các khoản thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương, doanh nghiệp nghiệp nhà nước địa phương, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài: Ngân sách tỉnh hưởng 100% (kể cả các doanh nghiệp vãng lai ngoại tỉnh).
- Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh: Các đơn vị do Cục Thuế quản lý, ngân sách tỉnh hưởng 100%; đơn vị do chi Cục Thuế quản lý, ngân sách huyện hưởng 100% (kể cả các đơn vị vãng lai ngoại tỉnh).
DỰ TOÁN CHI TIẾT THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Dự toán năm 2020 |
Khối tỉnh |
Khối huyện |
Trong đó |
||||||||
Thành phố Thái Nguyên |
Thị xã Phổ Yên |
Thị xã Sông Công |
Huyện Phú Bình |
Huyện Phú Lương |
Huyện Đại Từ |
Huyện Định Hóa |
Huyện Đồng Hỷ |
Huyện Võ Nhai |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
|
Thu NSNN trên địa bàn |
15.555.000 |
12.096.723 |
3.458.277 |
2.137.700 |
508.370 |
263.300 |
106.700 |
69.950 |
156.127 |
53.280 |
113.650 |
49.200 |
I |
Thu nội địa |
12.355.000 |
8.896.723 |
3.458.277 |
2.137.700 |
508.370 |
263.300 |
106.700 |
69.950 |
156.127 |
53.280 |
113.650 |
49.200 |
1 |
DNNN trung ương |
1.140.000 |
1.135.550 |
4.450 |
2.600 |
1.000 |
|
300 |
|
|
150 |
400 |
|
2 |
DNNN địa phương |
56.000 |
50.380 |
5.620 |
2.400 |
800 |
|
1.000 |
210 |
800 |
150 |
100 |
160 |
3 |
Doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
4.280.000 |
4.280.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thu khu vực dịch vụ NQD |
1.560.000 |
735.500 |
824.500 |
445.000 |
145.000 |
93.000 |
21.500 |
20.000 |
32.000 |
24.500 |
25.000 |
18.500 |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
1.101.000 |
931.600 |
169.400 |
100.000 |
24.000 |
14.500 |
5.500 |
5.000 |
10.000 |
3.500 |
4.000 |
2.900 |
6 |
Thu tiền sử dụng đất |
1.780.000 |
205.000 |
1.575.000 |
1.161.500 |
180.000 |
100.000 |
25.000 |
7.000 |
50.000 |
4.500 |
40.000 |
7.000 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
17.000 |
0 |
17.000 |
11.800 |
2.470 |
1.800 |
400 |
70 |
200 |
40 |
100 |
120 |
8 |
Thu tiền cho thuê đất |
650.000 |
445.310 |
204.690 |
84.000 |
70.000 |
11.000 |
3.500 |
4.500 |
18.000 |
190 |
10.000 |
3.500 |
9 |
Lệ phí trước bạ |
465.000 |
0 |
465.000 |
242.100 |
60.000 |
33.000 |
36.000 |
20.500 |
33.000 |
13.000 |
20.000 |
7.400 |
10 |
Phí và lệ phí |
250.000 |
195.500 |
54.500 |
21.000 |
7.500 |
4.000 |
3.500 |
3.500 |
3.500 |
2.600 |
5.000 |
3.900 |
11 |
Thuế bảo vệ môi trường |
460.000 |
460.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Thu khác ngân sách |
250.000 |
127.500 |
122.500 |
65.000 |
13.000 |
6.000 |
8.000 |
8.500 |
8.000 |
4.500 |
5.000 |
4.500 |
13 |
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
330.000 |
318.383 |
11.617 |
1.100 |
2.500 |
|
2.000 |
130 |
517 |
150 |
4.000 |
1.220 |
14 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Thu khác ngân sách xã |
4.000 |
|
4.000 |
1.200 |
2.100 |
|
|
540 |
110 |
|
50 |
|
II |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
3.200.000 |
3.200.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung chi |
Dự toán |
Trong đó |
|
Khối tỉnh |
Khối huyện |
|||
1 |
2 |
3=4+5 |
4 |
5 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
16 183 049 |
9 002 541 |
7 180 508 |
A |
Chi cân đối ngân sách địa phương |
14 722 224 |
7 541 716 |
7 180 508 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
4 199 191 |
2 623 941 |
1 575 250 |
1 |
Chi xây dựng cơ bản vốn trong nước |
855 381 |
855 381 |
|
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
1 780 000 |
283 150 |
1 496 850 |
|
Tr.đó: - Trích quỹ phát triển đất 10% (1) |
78 150 |
78 150 |
|
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết (2) |
12 000 |
12 000 |
|
4 |
Chi từ nguồn vay |
454 600 |
454 600 |
|
5 |
Chi đầu tư khác |
554 500 |
554 500 |
|
- |
Chi trả nợ vốn vay NHPT |
36 000 |
36 000 |
|
- |
Chi trả Công ty Yên Bình (3) |
300 000 |
300 000 |
|
- |
Hỗ trợ tiền thuê hạ tầng cho các công ty thuộc tập đoàn SamSung |
50 000 |
50 000 |
|
- |
Chi hỗ trợ các địa phương mua xi măng |
103 500 |
103 500 |
|
- |
Hỗ trợ các địa phương, đơn vị thực hiện kết luận của Tỉnh, nhiệm vụ tỉnh giao |
65 000 |
65 000 |
|
6 |
Chi đầu tư từ nguồn ứng trước kinh phí GPMB của nhà đầu tư |
523 710 |
445 310 |
78 400 |
7 |
Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ (4) |
19 000 |
19 000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
8 606 840 |
3 319 634 |
5 287 206 |
1 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
3 761 063 |
946 680 |
2 814 383 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình |
852 636 |
787 246 |
65 390 |
3 |
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ |
46 157 |
46 157 |
|
4 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin, thể dục thể thao |
170 990 |
136 174 |
34 816 |
5 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
80 613 |
56 342 |
24 271 |
6 |
Chi đảm bảo xã hội |
391 428 |
78 752 |
312 676 |
7 |
Sự nghiệp kinh tế |
899 948 |
496 487 |
403 461 |
8 |
Chi quản lý hành chính |
1 737 446 |
633 203 |
1 104 243 |
9 |
Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
297 825 |
13 200 |
284 625 |
10 |
Chi quốc phòng an ninh địa phương |
258 835 |
70 243 |
188 592 |
11 |
Chi khác của ngân sách |
109 899 |
55 150 |
54 749 |
III |
Dự phòng ngân sách |
341 160 |
225 820 |
115 340 |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
|
V |
Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay |
19 800 |
|
19 800 |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1 554 233 |
1 371 321 |
182 912 |
B |
Chi CTMTQG, CT, DA, nhiệm vụ khác |
1 460 825 |
1 460 825 |
|
1 |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
574 998 |
574 998 |
|
2 |
Chi hỗ trợ có mục tiêu |
885 827 |
885 827 |
|
Ghi chú: (1) Giao UBND tỉnh căn cứ số thu thực tế từ tiền sử dụng đất của các địa phương (10% nguồn thu tiền sử dụng đất điều tiết về ngân sách tỉnh) để bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ phát triển đất.
(2) Chi tiết tại phụ biểu 09
(3) Trong đó thu hồi tạm ứng 100 tỷ đồng.
(4) Chi tiết tại phụ biểu 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020 CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH QUẢN LÝ VÀ CÁC ĐƠN VỊ KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng số chi ngân sách khối tỉnh |
Trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên |
Trừ 40% CL thu sự nghiệp, thu HDDV để thực hiện CCTL |
Số được chi từ ngân sách nhà nước |
Trong đó |
||||||||
Quản lý hành chính |
Sự nghiệp Giáo dục và đào tạo |
Sự nghiệp y tế, DS-GĐ |
Sự nghiệp khoa học công nghệ |
Sự nghiệp PTTH và VHTT và TT |
Chi đảm bảo xã hội |
Sự nghiệp kinh tế và đơn vị SN khác |
Sự nghiệp Quốc phòng an ninh |
Chi khác của ngân sách |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
3 358 774 |
16 839 |
22 301 |
3 319 634 |
633 203 |
946 680 |
787 246 |
46 157 |
192 516 |
78 752 |
509 687 |
70 243 |
55 150 |
I |
KHỐI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
1 736 304 |
12 232 |
18 559 |
1 705 513 |
305 965 |
489 166 |
390 467 |
45 000 |
113 175 |
78 752 |
282 988 |
|
|
1 |
VP Đoàn Đại biểu Quốc hội |
2 000 |
|
|
2 000 |
2 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
VP HĐND tỉnh |
29 349 |
127 |
|
29 222 |
29 222 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
VP UBND tỉnh |
53 283 |
229 |
|
53 054 |
53 054 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Sở Ngoại vụ |
6 753 |
88 |
|
6 665 |
5 131 |
|
|
|
|
|
1 534 |
|
|
5 |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
142 909 |
1 565 |
208 |
141 136 |
53 056 |
100 |
|
|
|
|
87 980 |
|
|
6 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 982 |
167 |
35 |
11 780 |
7 821 |
1 000 |
|
|
|
|
2 959 |
|
|
7 |
Sở Tư pháp |
9 478 |
144 |
146 |
9 188 |
5 949 |
|
|
|
|
|
3 239 |
|
|
8 |
Sở Công Thương |
24 910 |
223 |
136 |
24 551 |
8 914 |
2 800 |
|
|
|
|
12 837 |
|
|
9 |
Sở Khoa học và Công nghệ (*) |
50 746 |
168 |
132 |
50 446 |
5 446 |
|
|
45 000 |
|
|
|
|
|
10 |
Sở Tài chính |
11 012 |
190 |
400 |
10 422 |
9 822 |
300 |
|
|
|
|
300 |
|
|
11 |
Sở Xây dựng |
8 472 |
133 |
350 |
7 989 |
7 716 |
|
|
|
|
|
273 |
|
|
12 |
Sở Giao thông vận tải |
72 200 |
179 |
900 |
71 121 |
5 662 |
1 918 |
|
|
|
|
63 541 |
|
|
13 |
Thanh tra Sở Giao thông vận tải |
6 774 |
85 |
|
6 689 |
4 989 |
|
|
|
|
|
1 700 |
|
|
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
446 761 |
3 343 |
5 365 |
438 053 |
9 059 |
428 994 |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
Sở Y tế |
397 138 |
2 860 |
7 207 |
387 071 |
12 071 |
|
375 000 |
|
|
|
|
|
|
16 |
Sở Lao động - TB và XH |
143 548 |
822 |
1 098 |
141 628 |
10 663 |
30 338 |
15 467 |
|
|
78 752 |
6 408 |
|
|
17 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
122 311 |
753 |
198 |
121 360 |
7 836 |
17 426 |
|
|
96 098 |
|
|
|
|
18 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
68 661 |
391 |
2 239 |
66 031 |
11 129 |
|
|
|
|
|
54 902 |
|
|
19 |
Sở Thông tin và TT |
23 037 |
144 |
130 |
22 763 |
4 986 |
700 |
|
|
17 077 |
|
|
|
|
20 |
Sở Nội vụ |
43 087 |
263 |
|
42 824 |
25 164 |
3 750 |
|
|
|
|
13 910 |
|
|
21 |
Thanh tra tỉnh |
10 822 |
132 |
|
10 690 |
10 690 |
|
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Ban Dân tộc |
5 733 |
63 |
|
5 670 |
5 670 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Ban QL các khu công nghiệp |
42 296 |
154 |
15 |
42 127 |
9 482 |
1 840 |
|
|
|
|
30 805 |
|
|
24 |
Văn phòng Ban an toàn giao thông |
3 042 |
9 |
|
3 033 |
433 |
|
|
|
|
|
2 600 |
|
|
II |
KHỐI HỘI ĐOÀN THỂ |
80 692 |
475 |
|
80 217 |
30 224 |
1 700 |
|
1 157 |
|
|
17 136 |
|
30 000 |
1 |
Mặt trận Tổ quốc |
7 368 |
72 |
|
7 296 |
7 296 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tỉnh Đoàn thanh niên |
6 269 |
79 |
|
6 190 |
6 190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ |
8 242 |
89 |
|
8 153 |
8 153 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hội Nông dân |
6 510 |
70 |
|
6 440 |
6 440 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2 180 |
35 |
|
2 145 |
2 145 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Liên minh các hợp tác xã |
5 878 |
33 |
|
5 845 |
|
1 700 |
|
|
|
|
4 145 |
|
|
7 |
Liên hiệp các hội KHKT tỉnh |
1 537 |
8 |
|
1 529 |
|
|
|
1 157 |
|
|
372 |
|
|
8 |
Liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
430 |
|
|
430 |
|
|
|
|
|
|
430 |
|
|
9 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3 428 |
22 |
|
3 406 |
|
|
|
|
|
|
3 406 |
|
|
10 |
Hội Nhà báo |
1 931 |
16 |
|
1 915 |
|
|
|
|
|
|
1 915 |
|
|
11 |
Hội Luật gia |
169 |
|
|
169 |
|
|
|
|
|
|
169 |
|
|
12 |
Hội Chữ thập đỏ |
1 775 |
23 |
|
1 752 |
|
|
|
|
|
|
1 752 |
|
|
13 |
Hội Người cao tuổi |
296 |
|
|
296 |
|
|
|
|
|
|
296 |
|
|
14 |
Hội Người mù |
424 |
|
|
424 |
|
|
|
|
|
|
424 |
|
|
15 |
Hội Đông y |
1 588 |
28 |
|
1 560 |
|
|
|
|
|
|
1 560 |
|
|
16 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam |
383 |
|
|
383 |
|
|
|
|
|
|
383 |
|
|
17 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
350 |
|
|
350 |
|
|
|
|
|
|
350 |
|
|
18 |
Hội Bảo trợ người TT & TE |
246 |
|
|
246 |
|
|
|
|
|
|
246 |
|
|
19 |
Hội Khuyến học |
303 |
|
|
303 |
|
|
|
|
|
|
303 |
|
|
20 |
Hội Hữu nghị Việt lào |
700 |
|
|
700 |
|
|
|
|
|
|
700 |
|
|
21 |
Hội Làm vườn |
365 |
|
|
365 |
|
|
|
|
|
|
365 |
|
|
22 |
Ủy ban Đoàn kết công giáo |
320 |
|
|
320 |
|
|
|
|
|
|
320 |
|
|
23 |
Hỗ trợ các hội, trích kết quả TT, hỗ trợ khác |
30 000 |
|
|
30 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 000 |
III |
KHỐI TỈNH Ủy |
149 104 |
666 |
|
148 438 |
117 014 |
|
13 806 |
|
17 618 |
|
|
|
|
IV |
CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
1 009 701 |
3 466 |
3 742 |
1 002 493 |
180 000 |
455 814 |
|
|
61 723 |
|
209 563 |
70 243 |
25 150 |
1 |
Nhà khách VP UBND tỉnh |
1 583 |
18 |
|
1 565 |
|
|
|
|
|
|
1 565 |
|
|
2 |
Trung tâm Thông tin |
5 424 |
43 |
|
5 381 |
|
|
|
|
5 381 |
|
|
|
|
3 |
Đài Phát thanh - Truyền hình |
56 906 |
204 |
360 |
56 342 |
|
|
|
|
56 342 |
|
|
|
|
4 |
Trường Chính trị tỉnh |
13 475 |
98 |
|
13 377 |
|
13 377 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Trường Cao đẳng Sư phạm |
29 580 |
115 |
|
29 465 |
|
29 465 |
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Trường Cao đẳng KT-Tài chính |
60 597 |
1 835 |
560 |
58 202 |
|
58 202 |
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Y tế |
36 328 |
1 153 |
2 822 |
32 353 |
|
32 353 |
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Quỹ Phát triển đất |
2 000 |
|
|
2 000 |
|
|
|
|
|
|
2 000 |
|
|
9 |
Công an tỉnh |
19 743 |
|
|
19 743 |
|
1 000 |
|
|
|
|
|
18 743 |
|
10 |
Hiệp hội làng nghề |
750 |
|
|
750 |
|
|
|
|
|
|
750 |
|
|
11 |
Ban Chỉ huy PCTT và TKCN |
1 608 |
|
|
1 608 |
|
|
|
|
|
|
1 608 |
|
|
12 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
65 000 |
|
|
65 000 |
|
13 500 |
|
|
|
|
|
51 500 |
|
13 |
TT Bảo trợ KH Hà Nguyệt Hường |
100 |
|
|
100 |
|
|
|
|
|
|
100 |
|
|
14 |
Tiểu ban QLQH Dự án Sông Cầu |
150 |
|
|
150 |
|
|
|
|
|
|
150 |
|
|
15 |
TT Đăng kiểm xe cơ giới 20-03D |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
200 |
|
|
16 |
Chi nhánh CTCP Đăng kiểm Bắc Kạn |
190 |
|
|
190 |
|
|
|
|
|
|
190 |
|
|
17 |
Hỗ trợ 1 số đơn vị khác |
25 150 |
|
|
25 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 150 |
|
- Đối ứng dự án |
20 000 |
|
|
20 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
20 000 |
|
- Mở rộng mẫu điều tra thống kê (Cục thống kê) |
900 |
|
|
900 |
|
|
|
|
|
|
|
|
900 |
|
- Viện Kiểm sát ND tỉnh |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
- Tòa án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Cục Thi hành án tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
|
|
200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
200 |
|
- Công đoàn Viên chức tỉnh |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
50 |
|
- Công ty TNHH MTV xổ số kiến thiết (kinh phí chống số đề) |
300 |
|
|
300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
300 |
|
- Công ty TNHHMTV thoát nước và Phát triển hạ tầng đô thị Thái Nguyên |
3 000 |
|
|
3 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 000 |
18 |
Kinh phí trợ cước trợ giá |
35 000 |
|
|
35 000 |
|
|
|
|
|
|
35 000 |
|
|
19 |
Cấp bù thủy lợi phí và sửa chữa các công trình thủy lợi |
108 000 |
|
|
108 000 |
|
|
|
|
|
|
108 000 |
|
|
20 |
Kinh phí quy hoạch đề án, dự án |
140 000 |
|
|
140 000 |
|
80 000 |
|
|
|
|
60 000 |
|
|
21 |
Kinh phí thực hiện các chế độ ngành giáo dục |
197 917 |
|
|
197 917 |
|
197 917 |
|
|
|
|
|
|
|
22 |
Kinh phí mua sắm, sửa chữa và hỗ trợ một số nhiệm vụ khác |
50 000 |
|
|
50 000 |
50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
23 |
Kinh phí Đại hội Đảng |
60 000 |
|
|
60 000 |
60 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
24 |
Kinh phí tổ chức các chương trình, ngày lễ lớn |
50 000 |
|
|
50 000 |
50 000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
Kinh phí nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị quyết 02/2018/NQ-HĐND |
50 000 |
|
|
50 000 |
20 000 |
30 000 |
|
|
|
|
|
|
|
V |
BẢO HIỂM Y TẾ CHO CÁC ĐỐI TƯỢNG |
382 973 |
|
|
382 973 |
|
|
382 973 |
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Trong đó thu hồi tạm ứng Quỹ Khoa học công nghệ 8 tỷ đồng.
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THÀNH PHỐ, THỊ XÃ THUỘC TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Đơn vị |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
Thu NS huyện hưởng theo phân cấp |
Nguồn tự đảm bảo cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang |
Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
Tổng thu bổ sung từ ngân sách tỉnh |
Trong đó |
Tổng chi ngân sách huyện, TP, TX |
Trong đó |
||||
Bổ sung cân đối |
Bổ sung , có mục tiêu |
Chi chuyển nguồn CCTL |
Chi XDCSHT từ nguồn thu tiền SDĐ |
Chi SN GD-ĐT |
Dự phòng NS |
||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=6+7 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
12 |
13 |
|
Tổng số |
3.458.277 |
3.306.990 |
236.587 |
70.000 |
3.566.931 |
2.819.720 |
747.211 |
7.180.508 |
182.912 |
1.496.850 |
2.814.383 |
115.340 |
1 |
TP Thái Nguyên |
2.137.700 |
2.040.450 |
141.783 |
18.200 |
152.481 |
93.925 |
58.556 |
2.352.914 |
132.450 |
1.105.350 |
508.797 |
33.800 |
2 |
TP Sông Công |
263.300 |
253.380 |
30.291 |
|
150.358 |
128.100 |
22.258 |
434.029 |
14.858 |
92.000 |
142.931 |
7.500 |
3 |
Thị xã Phổ Yên |
508.370 |
496.370 |
64.513 |
5.000 |
333.207 |
288.902 |
44.305 |
899.090 |
35.604 |
174.000 |
318.378 |
16.680 |
4 |
Huyện Định Hóa |
53.280 |
51.180 |
|
|
563.418 |
450.412 |
113.006 |
614.598 |
|
4.050 |
322.034 |
10.150 |
5 |
Huyện Đại Từ |
156.127 |
151.110 |
|
17.500 |
627.633 |
489.742 |
137.891 |
796.243 |
|
48.000 |
383.589 |
11.850 |
6 |
Huyện Phú Lương |
69.950 |
66.720 |
|
3.400 |
392.507 |
299.127 |
93.380 |
462.627 |
|
6.300 |
251.491 |
7.880 |
7 |
Huyện Phú Bình |
106.700 |
94.200 |
|
|
479.531 |
389.477 |
90.054 |
573.731 |
|
22.500 |
304.661 |
9.920 |
8 |
Huyện Võ Nhai |
49.200 |
46.930 |
|
7.000 |
467.782 |
365.252 |
102.530 |
521.712 |
|
6.650 |
312.841 |
8.260 |
9 |
Huyện Đồng Hỷ |
113.650 |
106.650 |
|
18.900 |
400.014 |
314.783 |
85.231 |
525.564 |
|
38.000 |
269.661 |
9.300 |
Ghi chú: - Chi sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo đã bao gồm kinh phí hỗ trợ đối với các trường mầm non, phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh năm 2020 sau khi đã dự kiến số bù trừ kinh phí giảm do giảm biên chế sự nghiệp giáo dục và đào tạo.
- Phí BVMT đối với khai thác khoáng sản điều tiết theo số thực tế phát sinh nộp vào ngân sách.
- Nguồn cải cách tiền lương năm 2019 chuyển sang là số tạm tính.
- Kinh phí chi thường xuyên giảm do thực hiện Nghị quyết 18, 19, các địa phương chủ động 50% dành nguồn cải cách tiền lương, 50% còn lại bổ sung thực hiện các chế độ phụ cấp tăng thêm của cán bộ không chuyên trách cấp xã, xóm (tổ dân phố) theo nghị quyết HĐND tỉnh.
- Đã bao gồm hỗ trợ kinh phí hoạt động của HĐND cấp xã: 20 triệu đồng/ xã (phường, thị trấn)/năm.
- Giao UBND tỉnh giao số 10% tiết kiệm chi thường xuyên để thực hiện cải cách tiền lương năm 2020.
- Hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 của Chính phủ: Tiếp tục phân bổ theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 cua HĐND tỉnh quy định về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách tỉnh năm 2017. Các địa phương thực hiện theo quy định tại thông tư 03/2019/TT-BNV ngày 14/5/2019 của Bộ Nội vụ.
- Nguồn thu tiền sử dụng đất: Các địa phương sử dụng để thực hiện công tác đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ tại Chỉ thị số 1474/CT-TTg ngày 24/8/2011 và Chỉ thị số 05/CT-TTg ngày 04/4/2013. Để lại ít nhất 80% cho ngân sách xã số thu từ đấu giá quyền sử dụng đất, giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn xã để thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 14/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Tổng số |
Trong đó |
|
Vốn đầu tư |
Vốn sự nghiệp |
|||
|
Tổng số |
1.460.825 |
1.141.971 |
318.854 |
I |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
574.998 |
432.983 |
142.015 |
1 |
Chương trình xây dựng nông thôn mới |
468.710 |
360.910 |
107.800 |
2 |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
106.288 |
72.073 |
34.215 |
II |
Hỗ trợ vốn đầu tư |
708.988 |
708.988 |
|
1 |
Vốn ngoài nước |
452.900 |
452.900 |
|
2 |
Vốn đầu tư ngành, lĩnh vực |
256.088 |
256.088 |
|
III |
Bổ sung có mục tiêu vốn sự nghiệp |
176.839 |
|
176.839 |
1 |
Vốn ngoài nước |
4.400 |
|
4.400 |
2 |
Vốn trong nước |
172.439 |
|
172.439 |
- |
Hỗ trợ hội văn học nghệ thuật |
550 |
|
550 |
- |
Hội nhà báo địa phương |
115 |
|
115 |
- |
Hỗ trợ Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
228 |
|
228 |
- |
Hỗ trợ thực hiện một số Đề án, Dự án khoa học công nghệ |
520 |
|
520 |
- |
Chính sách trợ giúp pháp lý |
2.937 |
|
2.937 |
- |
Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông |
32.991 |
|
32.991 |
- |
Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ cho quỹ bảo trì đường bộ địa phương |
46.135 |
|
46.135 |
- |
Kinh phí hỗ trợ an ninh quốc phòng |
12.880 |
|
12.880 |
- |
Dự án hoàn thiện hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính |
500 |
|
500 |
- |
CTMT giáo dục nghề nghiệp việc làm và an toàn lao động |
8.755 |
|
8.755 |
- |
CTMT giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn |
25.000 |
|
25.000 |
- |
Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
6.640 |
|
6.640 |
- |
CTMT y tế dân số |
7.175 |
|
7.175 |
- |
Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy; phòng chống tội phạm và ma túy |
2.810 |
|
2.810 |
- |
Phát triển lâm nghiệp bền vững |
18.800 |
|
18.800 |
- |
CTMT phát triển văn hóa |
2.603 |
|
2.603 |
- |
CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
300 |
|
300 |
- |
CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư |
1.000 |
|
1.000 |
- |
CTMT Công nghệ thông tin |
2.500 |
|
2.500 |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
I |
Tổng thu NSNN trên địa bàn |
15.555.000 |
1 |
Thu nội địa |
12.355.000 |
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
3.200.000 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
15.728.448 |
1 |
Thu NSĐP theo phân cấp |
11.899.980 |
2 |
Bổ sung Ngân sách trung ương |
3.591.882 |
|
- Bổ sung cân đối |
2.127.557 |
|
- Bổ sung có mục tiêu |
1.464.325 |
3 |
Thu chuyển nguồn từ năm trước sang |
236.586 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
16.183.049 |
1 |
Tổng chi cân đối NSĐP |
14.722.224 |
- |
Chi đầu tư phát triển |
4.199.191 |
- |
Chi thường xuyên |
8.606.840 |
- |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
1.554.233 |
- |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
19.800 |
- |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
- |
Dự phòng ngân sách |
341.160 |
2 |
Chi chương trình mục tiêu |
1.460.825 |
- |
Chi chương trình mục tiêu quốc gia |
574.998 |
- |
Chi chương trình mục tiêu, hỗ trợ khác |
885.827 |
IV |
Bội chi ngân sách địa phương |
454.600 |
V |
Tổng mức vay của ngân sách địa phương |
454.600 |
VI |
Trả nợ gốc vay của địa phương |
38.265 |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ CỦA TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2020 |
A |
MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP |
2.379.996 |
B |
BỘI CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
454.600 |
C |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ |
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
102.131 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
4% |
1 |
Vay trong nước |
36.000 |
- |
Vay Ngân hàng đầu tư phát triển |
36.000 |
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
66.131 |
II |
Tổng mức vay trong năm |
454.600 |
III |
Trả nợ gốc vay trong năm |
38.265 |
1 |
Theo nguồn vốn vay |
38.265 |
- |
Vay trong nước |
36.000 |
+ |
Vay NHPT |
36.000 |
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
2.265 |
+ |
Dự án Chương trình đô thị miền núi phía Bắc (đơn vị trả: TP TN) |
2.265 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
38.265 |
- |
Bội thu ngân sách địa phương |
38.265 |
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
518.466 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
22% |
Ghi chú: Không bao gồm dự án năng lượng nông thôn 2 (RE II)
KẾ HOẠCH PHÂN BỔ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung, tên công trình |
Kế hoạch năm 2020 |
Chủ đầu tư |
|
Tổng số |
12.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Đức, huyện Phú Bình |
1.092 |
UBND huyện Phú Bình |
2 |
Phân hiệu trường Tiểu học Thị trấn Đu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 8 phòng học, bếp ăn, bán trú |
1.650 |
UBND huyện Phú Lương |
3 |
Trường tiểu học Phúc Tân điểm trường Lòng Hồ |
1.500 |
UBND thị xã Phổ Yên |
4 |
Trường Tiểu học Mỏ Chè, thành phố Sông Công |
1.500 |
UBND TP Sông Công |
5 |
Xây dựng 18 phòng học mẫu giáo 5 tuổi trên địa bàn huyện Võ Nhai |
1.458 |
UBND huyện Võ Nhai |
6 |
Nhà lớp học 2 tầng 6 phòng và bếp ăn một chiều trường Mầm non Nam Hòa - điểm trường Đồng Mỏ |
1.500 |
UBND huyện Đồng Hỷ |
7 |
Trường Mầm non Quy Kỳ |
1.650 |
UBND huyện Định Hóa |
8 |
Trường Tiểu học Thị trấn Quân Chu: hạng mục Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng học |
1.650 |
UBND huyện Đại Từ |
CHI TIẾT BỔ SUNG VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Số tiền |
|
Tổng cộng |
|
19 000 |
1 |
Hỗ trợ Quỹ hỗ trợ Nông dân |
Hội Nông dân tỉnh |
3 000 |
2 |
Hỗ trợ Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
3 000 |
3 |
Hỗ trợ Quỹ Hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Thái Nguyên |
Liên minh Hợp tác xã tỉnh |
5 000 |
4 |
Kinh phí ủy thác qua Ngân hàng Chính sách để thực hiện cho vay đối với người nghèo, các đối tượng chính sách khác và giải quyết việc làm |
Ngân hàng Chính sách tỉnh |
5 000 |
5 |
Bổ sung vốn điều lệ |
Công ty TNHH NN MTV Xổ số kiến thiết Thái Nguyên |
3 000 |
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2021 về biện pháp cấp bách phòng, chống dịch COVID-19 Ban hành: 28/01/2021 | Cập nhật: 28/01/2021
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2020 về phòng, chống dịch bệnh viêm đường hô hấp cấp do chủng mới của vi rút Corona gây ra Ban hành: 28/01/2020 | Cập nhật: 30/01/2020
Quyết định 2503/QĐ-BTC năm 2019 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 28/12/2019
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2019 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Thông tư 03/2019/TT-BNV sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch ngạch công chức, thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 14/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2019 về tăng cường chấn chỉnh công tác quy hoạch xây dựng, quản lý phát triển đô thị theo quy hoạch được duyệt Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2018 về đẩy mạnh việc thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 10/02/2018
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2017 về tăng cường công tác thi hành án dân sự Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 07/02/2017
Quyết định 2845/QĐ-BTC năm 2016 Quy định phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, lệ phí đăng ký cư trú và lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất; phí đăng ký giao dịch bảo đảm áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND sửa đổi mức chi cho công tác hòa giải kèm theo Nghị quyết 07/2014/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ ngân sách chi thường xuyên ngân sách tỉnh An Giang năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về Danh mục công trình, dự án sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa; dưới 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng và Danh mục công trình, dự án Nhà nước thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Đắk Nông năm 2017 Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác từng loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi đảm bảo điều kiện hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hòa Bình, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách, địa bàn; mức khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở xã, thôn đặc biệt khó khăn theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP do tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND đề nghị thành lập các phường: Quảng Cư, Quảng Châu, Quảng Thọ, Quảng Vinh thuộc thị xã Sầm Sơn và thành lập thành phố Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND phê duyệt phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách thuộc tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND quy định mức thu phí và chế độ quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về mức chi và định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng và hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2016 về kiểm tra, rà soát, đánh giá an toàn chịu lực nhà ở và công trình công cộng cũ, nguy hiểm tại đô thị Ban hành: 15/02/2016 | Cập nhật: 17/02/2016
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2015 về tăng cường thực hiện chính sách Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế Ban hành: 02/04/2015 | Cập nhật: 02/04/2015
Chỉ thị 05/CT-TTg năm 2013 về tập trung chỉ đạo và tăng cường biện pháp thực hiện để trong năm 2013 hoàn thành cơ bản việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Quyết định 1704/QĐ-TTg năm 2012 bổ sung kinh phí nhập, xuất, bảo quản hàng dự trữ quốc gia Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 2845/QĐ-BTC năm 2011 về Quy chế Người phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí Ban hành: 24/11/2011 | Cập nhật: 29/11/2011
Chỉ thị 1474/CT-TTg năm 2011 về thực hiện nhiệm vụ, giải pháp cấp bách để chấn chỉnh việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai Ban hành: 24/08/2011 | Cập nhật: 27/08/2011
Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 17/11/2000 | Cập nhật: 09/12/2009