Nghị quyết 137/NQ-HĐND năm 2015 về dự kiến Kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020
Số hiệu: | 137/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Nguyễn Xuân Tiến |
Ngày ban hành: | 11/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 137/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 07 năm 2015 |
VỀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN TỈNH LÂM ĐỒNG GIAI ĐOẠN 2016 – 2020
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 14
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Chỉ thị số 23/CT-TTg ngày 05/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3887/TTr-UBND ngày 08/7/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016 – 2020 tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất với dự kiến kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 – 2020 với tổng vốn đầu tư, danh mục dự án sử dụng vốn đầu tư và mức bố trí cho từng dự án theo biểu chi tiết đính kèm nghị quyết này.
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng có trách nhiệm hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016-2020 trình cấp có thẩm quyền thẩm định và thực hiện các trình tự, thủ tục theo quy định tại Luật Đầu tư công.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng Khóa VIII, kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 11 tháng 7 năm 2015 ./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 5 NĂM 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Nguồn vốn đầu tư |
|
Ghi chú |
|||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
||||||
Số dự án |
Tổng số vốn |
Trong đó : |
||||
|
|
Trong nước |
Nước ngoài |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
|
TỔNG SỐ |
227 |
41,827,871 |
29,314,239 |
12,513,632 |
|
1 |
Ngân sách địa phương |
139 |
6,240,023 |
6,240,023 |
|
|
1.1. |
Ngân sách tập trung |
73 |
2,290,023 |
2,290,023 |
|
|
1.2. |
Sử dụng đất |
17 |
1,500,000 |
1,500,000 |
|
|
1.3. |
Xổ số kiến thiết |
47 |
2,000,000 |
2,000,000 |
|
|
1.4. |
Vốn vay đầu tư phát triển |
2 |
450,000 |
450,000 |
|
|
2. |
Ngân sách trung ương |
88 |
35,587,848 |
23,074,216 |
12,513,632 |
|
2.1 |
Hỗ trợ mục tiêu |
47 |
7,965,770 |
7,965,770 |
|
|
2.2 |
Vốn HTMT (Dự án cấp bách) |
5 |
2,976,678 |
2,976,678 |
|
|
2.3. |
Mục tiêu quốc gia |
|
1,689,222 |
1,689,222 |
|
2. Chương trình NTM & Giảm nghèo bền vững |
2.4. |
Vốn trái phiếu Chính phủ |
12 |
10,442,546 |
10,442,546 |
|
10 dự án 2 chương trình NTM, Kiên cố hóa trường học & nhà công vụ giáo viên |
2.5. |
Nguồn vốn nước ngoài |
24 |
12,513,632 |
|
12,513,632 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Kế hoạch 2015 |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 – 2020 |
Ghi chú |
||||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 |
||||||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
|||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||||||||
1 |
2 |
|
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
|
- |
10,732,935 |
7,897,210 |
11,114,612 |
10,667,448 |
- |
- |
|
|
A |
CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU TỪ NSTW |
|
|
|
|
- |
7,839,915 |
5,253,794 |
7,893,330 |
7,690,770 |
- |
- |
|
|
I |
CÔNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
1,704,429 |
1,015,380 |
771,387 |
568,827 |
- |
- |
|
|
1 |
Đường ĐH 92, Cát Tiên |
2015 |
Cát Tiên |
20 |
Km |
2011 |
1327/QĐ-UBND ngày 16/6/2010; 1779/QĐ-UBND ngày 16/8/2011, 876/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 |
210,166 |
103,120 |
130,292 |
55,620 |
|
|
|
2 |
Đường giao thông nội thị Bằng Lăng, huyện Đam Rông |
2015 |
Đam Rông |
|
km |
|
3087/QĐ-UBND ngày 30/12/2005; 3138/QĐ-UBND ngày 17/125/2009; 1568/QĐ-UBND ngày 21/8/2013; 2016/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 |
324,000 |
200,000 |
285,000 |
200,000 |
|
|
VB6544/BKHĐT-KTĐPLT ngày 6/9/2013 |
3 |
Nâng cấp, cải tạo đường ĐH91 |
2015 |
Cát Tiên |
9,5 |
km |
2011-2016 |
2422/QĐ-UBND, 28/11/2013 |
158,303 |
121,414 |
58,395 |
31,914 |
|
|
|
4 |
Đường từ QL 20 vào trung tâm xã Đạ Ploa huyện Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
14 |
km |
2013-2015 |
1739/QĐ-UBND ngày 05/8/2010 2328a/QĐ-UBND ngày 31/10/2014 |
140,478 |
136,178 |
112,278 |
112,278 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng: đường Đa Sar – Xã Lát đoạn 2.818 km |
2015 |
Lạc Dương |
3 |
km |
2015-2019 |
1646/QĐ-UBND ngày 08/8/2014 |
84,557 |
79,057 |
64,557 |
59,057 |
|
|
|
6 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Đạ Tôn, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
720 |
m2 |
2015-2016 |
964/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
6,200 |
6,200 |
4,000 |
4,000 |
|
|
|
7 |
Xây dựng Trụ sở làm việc bằng HĐND và UBND xã Madaguôi, huyên Đạ Huoai |
2015 |
Đạ Huoai |
900 |
m2 |
2015-2016 |
965/QĐ-UBND ngày 29/10/2014 |
7,352 |
7,352 |
4,752 |
4,752 |
|
|
|
8 |
Đường vào Khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
2015 |
Đà Lạt |
1085 |
km |
2013-2015 |
228/QĐ-KHĐT ngày 30/11/2011; 61/QĐ-KHĐT ngày 14/5/2013 |
49,596 |
30,904 |
20,896 |
11,904 |
|
|
|
9 |
Xây dựng khoa ung bướu bệnh viện đa khoa Lâm Đồng |
2015 |
Đà Lạt |
15448 |
m2 |
2014-2018 |
2201/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 |
38,610 |
22,595 |
15,810 |
13,895 |
|
|
|
10 |
Dự án bảo vệ và phát triển rừng của Vườn quốc gia |
2015 |
Lạc Dương |
|
|
2013-2015 |
- |
184,552 |
123,172 |
15,237 |
15,237 |
|
|
|
11 |
Dự án phát triển rừng phòng hộ, đặc dụng và sản xuất |
2015 |
Đà Lạt |
|
|
|
- |
22,300 |
22,300 |
12,658 |
12,658 |
|
|
|
12 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Hòa Bắc – Hòa Nam huyện Di Linh |
2015 |
Di Linh |
Di dời 155 hộ, ổn định 1.552 hộ |
2008-2015 |
828 /QĐ-UBND ngày 02/5/2013 |
94,562 |
79,881 |
11,641 |
11,641 |
|
|
|
|
13 |
Dự án sắp xếp dân di cư tự do xã Tân Thanh (Lâm Hà) |
2015 |
Lâm Hà |
260 |
Hộ |
2008-2015 |
QĐ9/QĐ-UBND ngày 11/6/2008 |
57,217 |
39,959 |
6,613 |
6,613 |
|
|
|
14 |
Dự án xã Liên Hà |
|
Lâm Hà |
Di dời 127 hộ |
2012-2017 |
2014 /QĐ-UBND ngày 31/7/2013 |
17,900 |
17,900 |
10,700 |
10,700 |
|
|
|
|
15 |
Dự án phát triển và sản xuất giống cà phê chất lượng cao tỉnh Lâm Đồng |
2015 |
Bảo Lộc |
1000 |
m2 |
2015-2016 |
158/QĐ-KHĐT ngày 30/10/2014 |
11,313 |
11,313 |
5,000 |
5,000 |
|
|
|
16 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
2015 |
Các huyện |
|
giường |
|
QĐ 266/QĐ-BYT ngày 20/1/2014 |
297,323 |
14,035 |
13,558 |
13,558 |
|
|
|
II |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
5,968,328 |
5,968,328 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trong giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
6,135,486 |
4,238,414 |
4,454,996 |
4,454,996 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung đô thị Phước Cát 1 và xã Phước Cát 2, xã Đức Phổ, huyện Cát Tiên |
|
Cát Tiên |
Hệ thống cấp nước 2400 m3, tuyến ống truyền tải, hạ tầng |
|
- |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
64,684 |
|
|
7274/BKHĐT-KTĐPLT ngày 26/9/2013 |
|
2 |
Dự án xây dựng hệ thống đường giao thông trung tâm thị trấn D’Ran, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
6,5 km, hệ thống thoát nước, bãi xe 3289,6 m2 |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
7509/BKHĐT-KTĐPLT ngày 21/10/2014 |
|
3 |
Dự án xây dựng đường giao thông Đạ Pal – Tôn K’Long, huyện Đạ Tẻh |
|
Đạ Tẻh |
11,8 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
4 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Oai – Đạ Tồn – Phước Lộc, huyện Đạ Huoai |
|
Đạ Huoai |
16 |
km |
|
- |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
160,000 |
|
|
|
5 |
Dự án xây dựng đường từ xã Lộc Thành huyện Bảo Lâm đi xã Đại Lào Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lâm |
10,5 |
km |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
6 |
Dự án xây dựng tuyến đường liên xã Liên Đầm – Tân Lâm – Tân Thượng huyện Di Linh |
|
Di Linh |
13,4 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
7 |
Dự án xây dựng đường ĐH I (Liên Nghĩa – N’Thol Hạ - Tân Hội) huyện Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
15 |
km |
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
|
8 |
Dự án xây dựng đường nội thị thị trấn Đạ Tẻh (giai đoạn 3) |
|
Đạ Tẻh |
|
|
|
- |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
168,000 |
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng đường liên xã Đạ Đờn – Phi Tô – Nam Ban, huyện Lâm Hà |
|
Lâm Hà |
|
|
|
- |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
124,653 |
|
|
|
10 |
Dự án xây dựng đường Đang Kia thị trấn Lạc Dương đi ĐT 722 |
|
Lạc Dương |
6,8 |
km và cầu |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
11 |
Dự án xây dựng cầu Ka Đô, huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
148 |
km |
|
- |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
|
12 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Nam Phương I, Tp Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
800 |
ha |
|
- |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
|
13 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Thái Phiên, Tp Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
86,000 |
|
|
|
14 |
Dự án xây dựng Hồ sinh học Suối Tía khu du lịch hồ Tuyền Lâm |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
15 |
Đường từ QL 20 – Khu du lịch núi Sa Bung |
|
Bảo Lộc |
2,4 km |
2016-2020 |
|
80,000 |
80,000 |
80,000 |
80,000 |
|
|
Dự kiến bố trí trong chương trình phát triển hạ tầng du lịch |
|
16 |
Dự án đầu tư bảo tồn, tôn tạo di tích đặc biệt Quốc gia Cát Tiên, tỉnh Lâm Đồng |
|
Cát Tiên |
Bảo tồn tôn tạo di tích Cát Tiên |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
|
17 |
Dự án tôn tu bổ tôn tạo di tích Trường Cao đẳng sư phạm Đà Lạt |
|
Đà Lạt |
Tu bổ tôn tạo di tích Trường CĐSP Đà Lạt |
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
|
18 |
Đầu tư khu văn hóa thể thao tỉnh Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
30,98 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
19 |
Dự án di dân tự do, định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số |
|
Các huyện |
|
|
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
20 |
Xây dựng đường ĐT.727 đoạn qua huyện Đơn Dương |
|
Đơn Dương |
24 |
km |
2016-2020 |
- |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
818,000 |
|
|
|
21 |
Đường ĐH 3 (Hồ Xuân Hương – Tân Phú – Tân Thành – Pongour – QL 20) |
|
Đức Trọng |
18 |
km |
|
- |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
110,000 |
|
|
|
22 |
Đường nối từ cầu qua sông Đa Nhim đến đường vành đai Nam sông Đa Nhim |
|
Đức Trọng |
1 065 |
km |
|
- |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
|
|
|
23 |
Kho lưu trữ Sở Nội Vụ |
|
Đà Lạt |
|
|
2016-2020 |
|
96,500 |
96,500 |
96,500 |
96,500 |
|
|
Quyết định 1784/QĐ-TTg ngày 24/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương” |
24 |
Dự án đầu tư vườn Quốc gia Bidoup Núi Bà giai đoạn 2011-2020 |
|
Lạc Dương |
|
|
|
1,172,072 |
- |
191,582 |
191,582 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
25 |
Tăng cường năng lực quản lý bảo vệ rừng – phòng cháy chữa cháy rừng cấp bách cho vườn Quốc gia Bidoup Núi bà |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
25,000 |
- |
25,000 |
25,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
26 |
Dự án Công viên bảo tồn động vật hoang dã Tây Nguyên |
|
Lạc Dương |
|
|
- |
1,000,000 |
300,000 |
300,000 |
300,000 |
|
|
Vườn Quốc gia Bi Doup Núi Bà được UNESCO công nhận là khu dự trữ sinh quyển thế giới Langbiang |
|
27 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Phạm Ngọc Thạch Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
10098 m2 |
|
|
78,866 |
78,866 |
78,866 |
78,866 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
28 |
Bệnh viện Y học cổ truyền Bảo Lộc |
|
Bảo Lộc |
19610 m2 |
|
|
121,711 |
121,711 |
121,711 |
121,711 |
|
|
Quyết định phê duyệt đề án số 362/QĐ-TTg ngày 11/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ |
|
c |
Đối ứng ODA |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,393,332 |
1,393,332 |
|
|
|
d |
Hạ tầng vùng CT 229: |
|
|
|
|
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
|
I |
Dự án xây dựng đường giao thông liên xã Lộc Bắc – Lộc Phú – B’ lá – Lộc Lâm – Lộc Phú huyện Bảo Lâm |
|
Bảo Lâm |
19,5 |
km |
|
- |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
120,000 |
|
|
Hạ tầng vùng CT 229 |
III |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,153,615 |
1,153,615 |
|
|
|
B |
Dự án cấp bách theo chỉ đạo của Đảng và nhà nước |
|
|
|
|
|
|
2,893,020 |
2,643,416 |
3,221,282 |
2,976,678 |
- |
- |
|
a |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2011 - 2015 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
a.1 |
Dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
- |
- |
|
1 |
Xây dựng tuyến đường tránh phía Tây thành phố Bảo Lộc, phục vụ khai thác và vận chuyển bô xít nhôm từ mỏ Tân Rai huyện Bảo Lâm ra quốc lộ 20. |
2015 |
Bảo Lâm – Đà Lạt |
24 |
km |
2015-2019 |
1537/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 |
1,248,020 |
998,416 |
1,188,020 |
943,416 |
|
|
1842/TTg-KTN ngày 12/10/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng đường tránh phía Tây TP Bảo Lộc phục vụ khai thác và vận chuyển Boxit từ mỏ Tân Rai ra Quốc lộ 20 |
a.2 |
Dự án khởi công mới giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
|
- |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
1,645,000 |
- |
- |
|
1 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Hiệp Thuận, Đức Trọng |
|
Đức Trọng |
1000 |
ha |
|
- |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
500,000 |
|
|
|
2 |
Dự án đường tỉnh 729 – giai đoạn 1, (Bao gồm cả tuyến đường từ xã Phú Hội đi trung tâm xã Đạ Quyn) |
|
Đơn Dương - Đức Trọng |
54 |
km |
2016-2020 |
- |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
995,000 |
|
|
|
3 |
Xây dựng Trường chuyên Lâm Đồng |
|
Đà Lạt |
|
|
|
- |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
150,000 |
|
|
|
b |
Dự phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
388,262 |
388,262 |
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết kế hoạch năm 2014, bổ sung tính đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN BỐ TRÍ DÂN CƯ ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU NSTW GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||||||
Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 - 2020 |
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016 – 2020 |
||||||||||||||
Số quyết định: ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSTW |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
Thu hồi các khoản ứng trước NSTW |
Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||
1 |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
|
TỔNG SỐ (A+B) |
|
|
|
275,000 |
275,000 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
0 |
I |
Hỗ trợ hạ tầng vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao theo quyết định số 575/QĐ-TTg |
|
|
|
275,000 |
275,000 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
275,000 |
275,000 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Đường nối quốc lộ 27 vào Bookabang xã Tu Tra huyện Đơn Dương |
9 km |
2016 – 2017 |
|
90,000 |
90,000 |
90,000 |
90,000 |
|
|
90,000 |
90,000 |
|
|
|
2 |
Cầu ông Thiều nối vùng NNCNC TT Thạnh Mỹ và vùng rau-hoa-bò sữa xã Tu Tra, Ka Đơn |
|
2016 – 2020 |
|
100,000 |
100,000 |
100,000 |
100,000 |
|
|
100,000 |
100,000 |
|
|
|
3 |
Đường B’ Nơ- Bê đi xã Lát huyện Lạc Dương |
4 km/ 02 cầu |
2016 - 2018 |
|
85,000 |
85,000 |
85,000 |
85,000 |
|
|
85,000 |
85,000 |
|
|
|
Ghi chú (*) Lũy kế số vốn đã bố trí đến hết năm 2014, bổ sung tính đến hết 31 tháng 12 năm 2014, không bao gồm số vốn ứng trước chưa bố trí kế hoạch để thu hồi
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-TT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
||||||||||||
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016- 2020 |
|||||||||||||||||||
Số Quyết định |
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2) |
Trong đó |
||||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) (2) |
Trong đó: |
Vốn đối ứng (3) |
Vốn nước ngoài (tính theo tiền Việt)(4) |
||||||||||||||||
Vốn đối ứng (3) |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) (4) |
Tổng số (1) |
NSTW |
TPCP |
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||||
Tổng số (1) |
Trong đó: |
Tính bằng ngoại tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
||||||||||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
14,966,553 |
1,764,807 |
1,500,955 |
263,852 |
|
13,201,746 |
14,025,659 |
1,512,027 |
1,406,890 |
|
105,137 |
12,513,632 |
|
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
2,031,829 |
371,475 |
107,623 |
263,852 |
|
1,660,354 |
1,090,915 |
118,695 |
13,558 |
|
105,137 |
972,240 |
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đà Lạt giai đoạn 2 |
Đà Lạt |
12.400 |
m3/ngđ |
- |
578 /QĐ-UBND ngày 09/03/2011; 293 /QĐ-UBND ngày 17/02/2014 |
384,369 |
43,667 |
21,781 |
21,886 |
|
340,702 |
224,348 |
15,786 |
- |
- |
15,786 |
208,562 |
|
2 |
Nâng cấp và mở rộng hệ thống cấp nước thành phố Đà Lạt (Đối ứng ODA) |
Đà Lạt |
6 bể điều hòa và hệ thống mạng lưới cấp nước |
- |
2014-2018 |
2394 /QĐ-UBND ngày 25/10/2010, 2522 /QĐ-UBND ngày 04/11/2011, 1018 /QĐ-UBND ngày 09/5/2014, 119 /QĐ-UBND ngày 15/1/2014 |
382,733 |
108,331 |
- |
108,311 |
|
274,422 |
163,218 |
42,000 |
- |
- |
42,000 |
121,218 |
|
3 |
Dự án Phát triển giáo dục THPT giai đoạn II |
Các huyện |
29.00 |
phòng học |
2014-2015 |
QĐ 2714/ QĐ-BGDĐT ngày 26/7/2012 |
24,773 |
5,598 |
2,799 |
2,799 |
|
19,175 |
14,474 |
299 |
- |
- |
299 |
14,175 |
|
4 |
Dự án đường liên xã Rô Men – Đạ R’sal |
Đam Rông |
9.04 |
km |
2014-2016 |
924 /QĐ-UBND ngày 26/8/2013 |
36,259 |
17,259 |
8,630 |
8,629 |
|
19,000 |
25,630 |
6,630 |
- |
- |
6,630 |
19,000 |
|
5 |
Dự án nâng cao chất lượng an toàn SPNN và phát triển chương trình sinh học |
Các huyện |
- |
- |
- |
2770 /QĐ-UBND ngày 04/11/2009 và 917 /QĐ-UBND ngày 23/4/2012, 808 /QĐ-UBND ngày 26/4/2013; 1059 /QĐ-UBND ngày 16/5/2014 |
151,259 |
22,153 |
7,266 |
14,887 |
|
129,106 |
26,881 |
2,800 |
- |
- |
2,800 |
24,081 |
|
6 |
Dự án phát triển lâm nghiệp |
Các huyện |
- |
Diện tích rừng (ha) |
- |
1052/QĐ-BNN-LN ngày 16/4/2007 và 338/QĐ-BNN-HTQT ngày 23/02/2012; 1003/BNN-HTQT ngày 24/3/2014 |
296,276 |
91,056 |
43,935 |
47,121 |
|
205,220 |
22,950 |
6,000 |
- |
- |
6,000 |
16,950 |
|
7 |
Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông thôn phục vụ sản xuất cho các tỉnh Tây Nguyên |
Các huyện |
- |
- |
2013-2015 |
1734/QĐ-BNN-XD ngày 30/7/2013 |
273,000 |
31,080 |
9,177 |
21,903 |
|
241,920 |
255,048 |
15,903 |
- |
- |
15,903 |
239,145 |
|
8 |
Dự án hợp phần Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
- |
giường |
- |
2670 /QĐ-UBND ngày 20/12/2013 |
185,837 |
24,282 |
- |
24,282 |
|
161,555 |
77,274 |
15,719 |
- |
- |
15,719 |
61,555 |
|
9 |
Dự án chăm sóc sức khỏe nhân dân tỉnh (giai đoạn 2) |
Các huyện |
- |
giường |
- |
QĐ 266/ QĐ-BYT ngày 30/1/2014 |
297,323 |
28,069 |
14,035 |
14,034 |
|
269,254 |
281,112 |
13,558 |
13,558 |
- |
- |
267,554 |
|
VI |
Khởi công mới 2016 -2020 |
|
|
|
|
|
12,934,724 |
1,393,332 |
1,393,332 |
- |
- |
11,541,392 |
12,934724 |
1,393,332 |
1,393,332 |
- |
- |
11,541,392 |
|
1 |
Dự án Phát triển Đà Lạt xanh và bền vững (Green City) |
Đà Lạt |
Đầu tư hạ tầng và các công trình thủy lợi |
- |
2016-2020 |
- |
5,500,000 |
518,000 |
518,000 |
- |
- |
4,982,000 |
5,500,000 |
518,000 |
518,000 |
- |
- |
4,982,000 |
Theo VB 6260/VPCP-V.III ngày 30/7/2013 của VPCP |
2 |
Xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải khu vực Trung tâm thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
7,400.00 |
m3/ ngđ |
2016-2020 |
- |
450,000 |
106,276 |
106,276 |
- |
- |
343,724 |
450,000 |
106,276 |
106,276 |
- |
- |
343,724 |
|
3 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện II và Bệnh viện Nhi Lâm Đồng |
Bảo Lộc –Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
591,787 |
56,547 |
56,547 |
- |
- |
535,240 |
591,787 |
56,547 |
56,547 |
- |
- |
535,240 |
|
4 |
Dự án Chính phủ điện tử và Khu công nghệ phần mềm tỉnh Lâm Đồng |
Lạc Dương |
- |
- |
2016-2020 |
- |
525,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
- |
500,000 |
525,000 |
25,000 |
25,000 |
- |
- |
500,000 |
|
5 |
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải của thành phố Đà Lạt tại khu du lịch hồ Tuyền Lâm thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai |
Đà Lạt |
4.00 |
Hồ sinh học |
2016-2020 |
- |
99,937 |
21,446 |
21,446 |
- |
- |
78,491 |
99,937 |
21,446 |
21,446 |
- |
- |
78,491 |
|
6 |
Dự án xây dựng hệ thống thu gom và xử lý nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng (giai đoạn 2) |
Đà Lạt |
5,000.00 |
m3/ ngđ |
2016-2020 |
- |
328,000 |
39,063 |
39,063 |
- |
- |
288,937 |
328,000 |
39,063 |
39,063 |
- |
- |
288,937 |
|
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm giao dịch hoa thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
220,000 |
42,000 |
42,000 |
- |
- |
178,000 |
220,000 |
42,000 |
42,000 |
- |
- |
178,000 |
|
8 |
Khu công nghệ sinh học và nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Đà Lạt |
Lạc Dương |
- |
- |
2016-2020 |
- |
1,000,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
900,000 |
1,000,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
900,000 |
Theo TB 295/TB-VPCP ngày 8/8/2013 |
9 |
Đường ĐT.722 đoạn Đưng K’nớ đi trung tâm xã Đạ Tông |
Lạc Dương – Đam Rông |
17.30 |
km |
2016-2020 |
- |
1,100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
1,000,000 |
1,100,000 |
100,000 |
100,000 |
- |
- |
1,000,000 |
|
10 |
Xây dựng trường chuyên Đà Lạt |
Đà Lạt |
- |
- |
2016-2020 |
- |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
|
11 |
Xây dựng trường chuyên Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
- |
- |
2016-2020 |
- |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
150,000 |
20,000 |
20,000 |
- |
- |
130,000 |
|
12 |
Hồ chứa nước cung cấp nước sinh hoạt hồ Nam Phương 1 và kè chống sạt lở suối Hà Giang, thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
1,000.00 |
ha |
2016-2020 |
- |
500,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
|
430,000 |
500,000 |
70,000 |
70,000 |
- |
- |
430,000 |
|
13 |
Dự án xây dựng hệ thống thoát nước mặt, cải tạo hệ thống suối trên địa bàn thành phố Bảo Lộc |
Bảo Lộc |
- |
- |
2016-2020 |
- |
670,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
|
660,000 |
670,000 |
10,000 |
10,000 |
- |
- |
660,000 |
|
14 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Đức Trọng |
Đức Trọng |
- |
- |
2016-2020 |
- |
650,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
|
585,000 |
650,000 |
65,000 |
65,000 |
- |
- |
585,000 |
|
15 |
Dự án khu công nghiệp nông nghiệp công nghệ cao Tân Phú |
Di Linh |
337.00 |
ha |
2016-2020 |
- |
1,000,000 |
200,000 |
200,000 |
- |
|
800,000 |
1,000,000 |
200,000 |
200,000 |
- |
- |
800,000 |
|
Ghi chú:
(2) Tổng vốn là tổng số tất cả nguồn vốn
- Đối với tổng số vốn của dự án là vốn trong nước và vốn nước ngoài.
- Tổng số vốn đối ứng là tổng số tất cả các nguồn vốn trong nước đối ứng với dự án
(3) Phần vốn đối ứng là phần vốn trong nước tính theo tiền Việt Nam đồng
(4) Số vốn nước ngoài (tính bằng ngoại tệ, ghi rõ kèm theo đơn vị ngoại tệ), quy đổi ra Việt Nam đồng theo quy định tại Hiệp định, trường hợp Hiệp định không quy đổi sang Việt Nam đồng thì quy đổi theo tỷ giá tại thời điểm ký kết Hiệp định Phần vốn bố trí kế hoạch, thực hiện và giải ngân hàng năm quy đổi theo Việt Nam đồng tính đến thời điểm thanh toán.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
|
|
Giai đoạn 2016 - 2020 |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||
|
|
|
Nhu cầu đầu tư 5 năm 2016 – 2020 |
Dự kiến kế hoạch 5 năm 2016-2020 |
||||||||||||||||||||
|
|
|
Trong đó |
|
Trong đó |
|||||||||||||||||||
|
|
|
NSNN |
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP |
Các nguồn vốn khác |
|
NSNN |
|
|
Nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP |
|
|||||||||||
|
|
|
NSTW |
NSĐP |
|
Tín dụng đầu tư phát triển |
|
NSTW |
NSĐP |
|
|
Các nguồn vốn khác |
||||||||||||
TT |
Chương trình |
Tổng số (*) |
ĐTPT |
SN |
|
|
TPCP |
Tổng số (8) |
ĐTPT |
SN |
ĐTPT |
SN |
TPCP |
Tín dụng đầu tư phát triển |
||||||||||
|
|
|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
ĐTPT |
SN |
|
|
|
|
Trong nước |
Ngoài nước |
Trong nước |
Ngoài nước |
|
|
|
|
||||
1 |
2 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
56 |
57 |
58 |
|
TỔNG SỐ |
3,914,222 |
1,064,235 |
- |
622,587 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
- |
- |
- |
3,014,222 |
1,065,235 |
- |
622,937 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
|
|
|
|
I |
Chương trình nông thôn mới |
1,525,000 |
|
- |
200,000 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
- |
- |
- |
1,525,000 |
|
- |
200,000 |
- |
325,000 |
- |
1,000,000 |
|
|
|
|
II |
Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo nhanh và bền vững |
1,235,785 |
504,300 |
- |
329,485 |
|
|
|
|
|
|
|
1,235,785 |
506,300 |
- |
329,485 |
- |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 1 |
Chương trình huyện nghèo theo Nghị quyết 30a/2008 (1) |
681,000 |
520,000 |
- |
161,000 |
|
|
|
|
|
|
|
681,000 |
520,000 |
- |
161,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 2 |
Dự án hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã chương trình CT229, các thôn đặc biệt khó khăn (2) |
525,185 |
385,500 |
- |
140,385 |
|
|
|
|
|
|
|
525,185 |
385,500 |
- |
140,385 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 3 |
Nhân rộng mô hình giảm nghèo |
25,000 |
- |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
25,000 |
- |
- |
25,000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án 4 |
Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình |
3,100 |
- |
- |
3,100 |
|
|
|
|
|
|
|
3,100 |
- |
- |
3,100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DỰ PHÒNG |
253,437 |
159,935 |
|
93,502 |
|
|
|
|
|
|
|
253,437 |
159,935 |
|
93,502 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú (*) Tổng số bao gồm tất cả các nguồn vốn (NSTW, NSĐP, TPCP, vốn tín dụng đầu tư phát triển, nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP, huy động các nguồn vốn khác)
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ NĂM 2016
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Giai đoạn 2016-2020 |
Ghi chú |
|||||||
Dự kiến kế hoạch năm 2016 |
||||||||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
Trong đó: TPCP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: vốn TPCP |
||||||||||
Tổng số |
Điều chỉnh do tăng giá |
Thay đổi giải pháp kỹ thuật |
Điều chỉnh tăng quy mô |
Tổng số |
Trong đó: Thu hồi ứng trước |
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
1,816,196 |
1,757,813 |
|
|
|
1,926,400 |
1,559,017 |
|
|
I |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
1,816,196 |
1,757,813 |
- |
- |
- |
601,400 |
559,017 |
|
|
1 |
Đường Tiên Hoàng – Đồng Nai Thượng huyện Cát Tiên |
Cát Tiên |
18.30 km |
2006-2013 |
160/QĐ-UB, 25/1/2005, 3847/QĐ-UBND , 30/12/2006, 1339/QĐ-UBND ngày 17/6/2011; 1269/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
132,219 |
128,219 |
|
|
|
39,087 |
39,087 |
|
|
2 |
Đường tỉnh 721 |
Các huyện |
63.16 km |
|
1924/QĐ-UBND ngày 19/8/2010 |
952,749 |
952,749 |
|
|
|
344,930 |
344,930 |
|
|
3 |
Bệnh viện đa khoa II tỉnh Lâm Đồng |
Bảo Lộc |
100 giường |
2009-2013 |
361/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
495,228 |
455,545 |
|
|
|
177,383 |
150,000 |
|
|
4 |
Bệnh viện nhi tỉnh Lâm Đồng |
Đà Lạt |
150 giường |
2009-2013 |
360/QĐ-UBND, 27/02/2014 |
216,000 |
221,000 |
|
|
|
40,000 |
25,000 |
|
|
II |
CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000 |
1,000,000 |
|
|
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
Các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,325,000 |
1,000,000 |
|
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
(Biểu kèm theo Nghị quyết số 137/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2015 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị Triệu Đồng
STT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Năng lực thiết kế |
Thời gian KC-HT |
Quyết định đầu tư |
Nhu cầu đầu tư 5 năm |
Ghi chú |
|||||
|
TMĐT |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn ) |
Trong đó |
|||||||||
Số QĐ; ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng số |
Trong đó |
Vốn TPCP |
Các nguồn vốn khác |
||||||||
NSTW |
Các nguồn vốn khác |
|||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
7,551,000 |
7,551,000 |
|
8,883,529 |
8,883,529 |
|
|
I |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
5,300,000 |
5,300,000 |
|
|
1 |
Đường vành đai thành phố Đà Lạt |
Đà Lạt |
|
2016-2020 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
|
3,000,000 |
3,000,000 |
- |
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 7365/VPCP-KTN ngày 29/9/2012 |
2 |
Nâng cấp đường tỉnh ĐT 724 (Trước mắt đầu tư giai đoạn 1 trên địa bàn huyện Lâm Hà và Đức Trọng, phần còn lại của tuyến sẽ được đầu tư sau) |
Đức Trọng – Lâm Hà – Đam rông |
59.2 km |
2016-2020 |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
|
2,000,000 |
2,000,000 |
- |
Tuyến đường sau khi hoàn chỉnh sẽ nối tỉnh Lâm Đồng với tỉnh Bình Thuận và tỉnh Đắk Lắk, tạo điều kiện thúc đẩy phát triển KTXH, du lịch, an ninh quốc phòng trong khu vực đồng thời đáp ứng nhu cầu giao thông của các địa phương có tuyến đi qua. |
3 |
Đường vào trung tâm xã Đa Quyn |
Đức Trọng |
18 km |
2016-2020 |
|
300,000 |
300,000 |
|
300,000 |
300,000 |
- |
|
II |
NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
|
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
1,531,000 |
1,531,000 |
|
|
1 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Đông Thanh, huyện Lâm Hà |
Lâm Hà |
700 ha |
2016-2021 |
|
450,000 |
450,000 |
|
450,000 |
450,000 |
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN& PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013 |
2 |
Hồ Ka Zam |
Đơn Dương |
818 ha |
2016-2020 |
|
500,000 |
500,000 |
|
500,000 |
500,000 |
|
Theo thông báo kết luận của lãnh đạo Chính phủ tại văn bản số 151/TP-VPCP ngày 7/5/2013 và thông báo kết luận của Bộ NN&PTNT tại văn bản số 3294/TB-BNN-VP ngày 20/7/2013 |
3 |
Dự án xây dựng hồ chứa nước Ta Hoét , huyện Đức Trọng |
Đức Trọng |
410 ha |
2016-2020 |
|
581,000 |
581,000 |
|
581,000 |
581,000 |
|
Dự án có tính chất liên vùng phục vụ tưới tiêu, cấp nước sinh hoạt 410 ha |
III |
NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
|
|
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
|
a |
Dự án hoàn thành và bàn giao đưa vào sử dụng giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
|
1 |
Chương trình KCHTH & NCV Giáo viên giai đoạn 2016-2020 |
Các huyện |
|
2016-2020 |
|
720,000 |
720,000 |
|
720,000 |
720,000 |
|
Theo thông báo 295/TB-VPCP ngày 08/8/2013 của VPCP thông báo kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lâm Đồng |
IV |
DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
|
1,332,529 |
1,332,529 |
|
|
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường liên quan tới tiếp cận nguồn gen thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 10/08/2020
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2020 về tăng cường giải pháp bảo đảm thực hiện quyền trẻ em và bảo vệ trẻ em Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2019 về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết 120/NQ-CP về phát triển bền vững đồng bằng sông Cửu Long thích ứng với biến đổi khí hậu Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trên lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định Ban hành: 03/09/2019 | Cập nhật: 31/10/2019
Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2019 về phê duyệt Quy hoạch phát triển và quản lý báo chí toàn quốc đến năm 2025 Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 04/04/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Tiền Giang Ban hành: 27/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 876/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2018 về tăng cường quản lý, kết nối cơ sở cung ứng thuốc Ban hành: 23/08/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 876/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án "Tăng cường phổ biến, giáo dục pháp luật cho người đang chấp hành hình phạt tù; người bị áp dụng biện pháp tư pháp hoặc biện pháp xử lý hành chính, người mới ra tù tái hoà nhập cộng đồng, thanh thiếu niên vi phạm pháp luật, lang thang cơ nhỡ giai đoạn 2018-2021" trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 04/09/2018
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ và mức hỗ trợ đào tạo, chuyển đổi nghề nghiệp, tìm kiếm việc làm của Dự án xây dựng đường dẫn vào bến phà Cần Giờ - Cần Giuộc, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/03/2018 | Cập nhật: 07/06/2018
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Tư pháp đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án Chăm sóc sức khỏe người cao tuổi giai đoạn 2017-2025 Ban hành: 24/11/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đầu tư phát triển vận tải hành khách đường thủy nội địa và bến thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2025 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hưng Yên Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 03/06/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ các Quyết định Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của đơn vị sự nghiệp thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/05/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2017 thực hiện nghiêm quy định số lượng, cơ cấu và quy trình, thủ tục bầu, từ chức, miễn nhiệm, bãi nhiệm, điều động, cách chức thành viên Ủy ban nhân dân các cấp Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Nhiệm vụ quy hoạch và tổng dự toán chi phí lập đồ án quy hoạch chung đô thị Cô Tô, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang đến năm 2030 Ban hành: 26/04/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2017 điều chỉnh phân công phụ trách Bộ Tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Quyết định 3847/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ kinh phí Chương trình vệ sinh môi trường thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Thông báo 295/TB-VPCP năm 2016 kết luận của Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam, Chủ tịch Ủy ban Quốc gia phòng, chống AIDS và phòng, chống tệ nạn ma túy, mại dâm, đã chủ trì cuộc họp Thường trực Ủy ban Quốc gia và các cơ quan liên quan đánh giá kết quả công tác phòng, chống HIV/AIDS, ma túy, mại dâm 8 tháng đầu năm và phương hướng, nhiệm vụ trọng tâm những tháng cuối năm 2016 Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 22/09/2016
Quyết định 1784/QĐ-TTg năm 2016 về xuất cấp vắc xin hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho Quảng Bình Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Dân tộc được chuẩn hóa tại Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 06/09/2016
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2016 về tăng cường giải pháp cấp bách bảo đảm trật tự, an toàn giao thông đường thủy nội địa trong tình hình mới Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 19/07/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung hỗ trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015–2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 14/06/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 876/QÐ-UBND năm 2016 về Quy định quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Trung tâm - Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 về chuyển nhiệm vụ quản lý, khai thác các công trình thủy lợi của các Ban Quản lý thủy nông xã trên địa bàn huyện Văn Chấn, tỉnh Yên Bái về Công ty trách nhiệm hữu hạn Nghĩa Văn quản lý Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Thành phố Cần Thơ Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 03/06/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND Kế hoạch hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2016 về công nhận xã đảo thuộc tỉnh Cà Mau Ban hành: 07/03/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 876/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 26/03/2016
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ Điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chi tiết Khu biệt thự nhà vườn kết hợp du lịch sinh thái hồ Lụa, trồng rừng, tỷ lệ 1/500 tại xã Yên Bình, huyện Thạch Thất, thành phố Hà Nội Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 22/03/2016
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2015 tăng cường sử dụng, phối trộn, phân phối xăng sinh học thực hiện Quyết định 53/2012/QĐ-TTg về lộ trình áp dụng tỷ lệ phối trộn nhiên liệu sinh học với nhiên liệu truyền thống Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 31/08/2015
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ: “Quy hoạch phát triển rừng nguyên liệu tỉnh Nghệ An giai đoạn 2015 - 2025, tầm nhìn 2030” Ban hành: 22/05/2015 | Cập nhật: 01/06/2015
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch hành động của ngành Công thương thực hiện Đề án tái cơ cấu ngành Công thương phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa và phát triển bền vững giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 09/04/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết Khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng, tỷ lệ 1/500 tại phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy và phường Nhân Chính, quận Thanh Xuân, thành phố Hà Nội Ban hành: 24/03/2015 | Cập nhật: 31/03/2015
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2014 về lập kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Thông báo 295/TB-VPCP năm 2014 kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Kon Tum Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành Công trình: Khắc phục hậu quả bão lụt, đảm bảo giao thông bước 1, đợt 2 năm 2013, trên tuyến đường ĐT.257B, tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 12/06/2014
Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Đề án Đầu tư xây dựng, nâng cấp hệ thống bệnh viện y học cổ truyền toàn quốc giai đoạn 2014-2015 Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 13/03/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa trong quan hệ giải quyết công việc giữa Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi với tổ chức, cá nhân Ban hành: 17/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 22/11/2013 | Cập nhật: 03/12/2013
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ cứu nạn từ Quốc lộ 27 vào Trung tâm xã Rô Men, huyện Đam Rông, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 09/10/2013 | Cập nhật: 21/11/2013
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2013 tổng rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm 2014-2015 Ban hành: 27/10/2013 | Cập nhật: 29/10/2013
Thông báo 295/TB-VPCP năm 2013 kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Thiện Nhân tại buổi làm việc với lãnh đạo tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 10/08/2013
Quyết định 1784/QĐ-TTg năm 2012 thay đổi Trưởng ban và Phó Trưởng ban Ban Chỉ đạo triển khai Đề án "Dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân giai đoạn 2008 - 2020" Ban hành: 26/11/2012 | Cập nhật: 28/11/2012
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt thiết kế, dự toán dự án Xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và Cơ sở dữ liệu đất đai tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2008 -2015 và sau 2015, hạng mục Đầu tư trang thiết bị hệ thống thông tin đất đai và nâng cao năng lực cán bộ địa chính tại Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Nam, thành phố Tam Kỳ và huyện Núi Thành Ban hành: 23/11/2012 | Cập nhật: 09/08/2013
Thông báo 295/TB-VPCP ý kiến kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải tại Hội nghị tổng kết giai đoạn 2006 - 2011 và triển khai giai đoạn 2012 - 2020 của Đề án tổng thể về điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển Ban hành: 17/08/2012 | Cập nhật: 24/08/2012
Chỉ thị 23/CT-TTg năm 2012 tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh doanh tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu và gửi kho ngoại quan Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 11/09/2012
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Hồ sơ Chỉ giới đường đỏ, tỷ lệ 1/500 Tuyến đường trục kinh tế phía Nam (đường trục phía Nam tỉnh Hà Tây cũ), phân đoạn từ Km18+561 - Km41+500 tại Huyện Phú Xuyên và Huyện Ứng Hòa - Thành phố Hà Nội Ban hành: 17/05/2012 | Cập nhật: 15/07/2014
Thông báo 295/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc - Chủ tịch Ủy ban An toàn giao thông Quốc gia tại Hội nghị tổng kết công tác trật tự an toàn giao thông năm 2011 và triển khai công tác trật tự an toàn giao thông năm 2012 Ban hành: 06/12/2011 | Cập nhật: 09/12/2011
Quyết định 3138/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/12/2011 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 1784/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Đề án quy hoạch phát triển mạng lưới Trung tâm huấn luyện kỹ năng và hoạt động dã ngoại thanh thiếu niên Ban hành: 14/10/2011 | Cập nhật: 18/10/2011
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2011 về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trong việc thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính theo quy định tại Nghị định 63/2010/NĐ-CP và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính theo quy định tại Nghị định 20/2008/NĐ-CP Ban hành: 22/06/2011 | Cập nhật: 07/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2011 về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2011 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt đề cương quy hoạch sử dụng đất và hạ tầng thiết yếu cho phát triển sản xuất nông nghiệp hàng hóa, công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp và dịch vụ cấp xã thời kỳ 2010 - 2020 Ban hành: 28/10/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 1784/QĐ-TTg năm 2010 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương" Ban hành: 24/09/2010 | Cập nhật: 29/09/2010
Thông báo 295/TB-VPCP về kết luận của Phó Thủ tướng Trương Vĩnh Trọng tại Hội nghị ban chỉ đạo Tây Bắc Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 26/01/2011
Quyết định 3847/QĐ-UBND năm 2009 về duyệt cho vay vốn theo dự án Quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 26/08/2009
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bản Quy định trình tự, thủ tục giải quyết hồ sơ theo quy chế phối hợp thực hiện cơ chế một cửa, liên thông trên một số lĩnh vực tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 07/07/2009 | Cập nhật: 18/10/2010
Quyết định 2016/QĐ-UBND năm 2009 duyệt cho vay vốn theo dự án quỹ quốc gia về việc làm năm 2009 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/05/2009 | Cập nhật: 18/05/2009
Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2009 thành lập Bộ phận “Một cửa liên thông” giải quyết thủ tục cho dự án đầu tư ngoài khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 10/04/2009 | Cập nhật: 07/03/2013
Thông báo số 295/TB-VPCP về việc kết luận của Phó Thủ tướng thường trực Nguyễn Sinh Hùng tại cuộc họp bàn về đề án cơ chế, chính sách và giải pháp hỗ trợ giảm nghèo bền vững đối với các huyện có tỷ lệ nghèo cao đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 22/10/2008
Quyết định 362/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho ông Phạm Phong, Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Ba Ban hành: 04/04/2008 | Cập nhật: 10/04/2008
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2006 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Tài Nguyên - Môi trường Quảng Ninh Ban hành: 23/03/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 876/QĐ-UBND năm 2006 quy định tiêu chuẩn kinh tế - kỹ thuật và quy trình giao vốn hỗ trợ “áp dụng đối với công trình xây dựng thực hiện theo Quyết định 4100/2005/QĐ-UBND về cơ chế, chính sách hỗ trợ đầu tư đối với công trình cấp huyện quản lý" Ban hành: 30/03/2006 | Cập nhật: 21/06/2015