Quyết định 1269/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung hỗ trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015–2016 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1269/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh | Người ký: | Kim Ngọc Thái |
Ngày ban hành: | 14/06/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1269/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 14 tháng 6 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG HỖ TRỢ GIỐNG CÂY TRỒNG, GIỐNG THỦY SẢN ĐỂ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT VÙNG BỊ THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh; Quyết định số 49/2012/QĐ-TTg ngày 08/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung Điều 3 của Quyết định số 142/2009/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 261/TTr-SNN ngày 10 tháng 6 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung hỗ trợ giống cây trồng, giống thủy sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiên tai xâm nhập mặn vụ Đông Xuân năm 2015 – 2016 trên địa bàn tỉnh, với nội dung cụ thể như sau:
1. Đối tượng hỗ trợ:
Hỗ trợ bổ sung 2.829 hộ sản xuất nông nghiệp, thủy sản bị thiệt hại do thiên tai xâm nhập mặn vụ đông xuân năm 2015 – 2016 trên địa bàn huyện Cầu Kè, Tiểu Cần và Trà Cú, gồm:
- Huyện Cầu Kè: 1.159 hộ trồng lúa, 43 hộ trồng hoa màu, 213 hộ trồng cây ăn trái.
- Huyện Tiểu Cần: 17 hộ trồng hoa màu, 36 hộ nuôi cá lóc.
- Huyện Trà Cú: 110 hộ trồng lúa, 1.146 hộ trồng hoa màu và mía, 03 hộ trồng cây ăn trái, 102 hộ nuôi thủy sản.
2. Mức và kinh phí hỗ trợ:
a) Mức hỗ trợ:
- Đối với cây lúa: Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 – 70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha.
- Đối với cây màu, cây mía: Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 – 70%, hỗ trợ 1.000.000 đồng/ha.
- Đối với cây ăn trái: Diện tích bị thiệt hại hơn 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 – 70%, hỗ trợ 2.000.000 đồng/ha.
- Đối với nuôi cá lóc: Diện tích bị thiệt hại hơn 70% hỗ trợ 10.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 - 70%, hỗ trợ 7.000.000 đồng/ha.
- Đối với nuôi tôm sú, tôm thẻ chân trắng, cua quảng canh: Diện tích bị thiệt hại hơn 70% hỗ trợ 6.000.000 đồng/ha; thiệt hại từ 30 - 70%, hỗ trợ 4.000.000 đồng/ha.
b) Kinh phí hỗ trợ:
Tổng số kinh phí hỗ trợ bổ sung 2.459.440.000 (Hai tỷ, bốn trăm năm mươi chín triệu, bốn trăm bốn mươi ngàn đồng)
Trong đó:
- Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất lúa: 839.010.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại >70% là 573.180.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 265.830.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất cây màu và cây mía: 899.330.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại >70% là 506.020.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 393.310.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ khôi phục sản xuất cây ăn trái: 335.040.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại >70% là 197.040.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 138.000.000 đồng.
- Kinh phí hỗ trợ khôi phục nuôi thủy sản: 386.060.000 đồng, gồm: Diện tích thiệt hại >70% là 217.180.000 đồng, diện tích thiệt hại 30 – 70% là 168.880.000 đồng.
(Đính kèm các phụ lục)
c) Nguồn kinh phí: Ngân sách trung ương và ngân sách địa phương.
3. Phương thức thực hiện:
Hỗ trợ trực tiếp bằng tiền mặt cho các hộ bị thiệt hại. Trường hợp hỗ trợ bằng hiện vật giống cây trồng, giống thủy sản thì mức hỗ trợ tương đương mức hỗ trợ bằng tiền được quy đổi theo giá tại thời điểm hỗ trợ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè triển khai thực hiện việc hỗ trợ đảm bảo công khai, đúng đối tượng và trình tự thủ tục theo quy định tại Thông tư số 187/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 và Thông tư số 33/2013/TT-BTC ngày 21/03/2013 của Bộ Tài chính; hướng dẫn các hộ mua giống đảm bảo chất lượng, tổ chức nghiệm thu, thanh toán kinh phí hỗ trợ theo đúng quy định; kết thúc đợt hỗ trợ báo cáo kết quả về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài chính.
2. Giao Sở Tài chính cân đối, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh cấp kinh phí hỗ trợ cho các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè; đồng thời chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn, kiểm tra việc quản lý, sử dụng kinh phí hỗ trợ tại các huyện, thành phố theo đúng quy định.
3. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè hướng dẫn các hộ sản xuất mua giống để khôi phục sản xuất; phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn, kiểm tra các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè trong việc quản lý và sử dụng kinh phí hỗ trợ theo đúng quy định; kết thúc đợt hỗ trợ tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tài chính theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện: Trà Cú, Tiểu Cần, Cầu Kè và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG BỔ SUNG CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT LÚA DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
STT |
Xã |
Số hộ |
Diện tích |
Tổng kinh |
Chi theo tỷ lệ |
|||
>70% |
30-70% |
|||||||
Diện tích |
Kinh phí |
Diện tích |
Kinh phí |
|||||
1 |
Cầu Kè |
1159 |
497,87 |
753.260 |
255,39 |
510.780 |
242,48 |
242.480 |
2 |
Trà Cú |
110 |
54,55 |
85.750 |
31,2 |
62.400 |
23,35 |
23.350 |
Tổng cộng |
1.269 |
552,42 |
839.010 |
286,59 |
573.180 |
265,83 |
265.830 |
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG KINH PHÍ HỖ TRỢ CÁC HUYỆN ĐỂ HỖ TRỢ NGƯỜI DÂN KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt |
Xã |
Số hộ (hộ) |
Kinh phí |
Trong đó |
|
Ghi chú |
|
||
Mua giống lúa |
Mua giống |
Mua giống cây ăn trái |
Mua giống thủy sản |
||||||
1 |
Cầu Kè |
1.415 |
1.115.320 |
753.260 |
33.020 |
329.040 |
|
|
|
2 |
Trà Cú |
1.361 |
1.309.180 |
85.750 |
850.410 |
6.000 |
367.020 |
|
|
3 |
Tiểu Cần |
53 |
34.940 |
- |
15.900 |
|
19.040 |
|
|
Tổng cộng |
2.829 |
2.459.440 |
839.010 |
899.330 |
335.040 |
386.060 |
|
|
BẢNG BỔ SUNG CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT CÂY ĂN TRÁI DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt |
Xã |
Số hộ thiệt hại |
Diện tích thiệt hại |
Kinh phí hỗ trợ |
Chia theo tỷ lệ |
Ghi chú |
|||
>70% |
30-70% |
||||||||
Diện tích |
Kinh phí |
Diện tích |
Kinh phí |
||||||
1 |
Cầu Kè |
213 |
116,36 |
329.040 |
48,16 |
192.640 |
68,2 |
136.400 |
|
2 |
Trà Cú |
3 |
1,9 |
6.000 |
1,1 |
4.400 |
0,8 |
1.600 |
|
Tổng cộng |
216 |
118 |
335.040 |
49 |
197.040 |
69 |
138.000 |
|
BẢNG BỔ SUNG CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT MÍA, RAU MÀU DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt |
Xã |
Số hộ thiệt hại |
Diện tích thiệt hại |
Kinh phí hỗ trợ |
Chia theo tỷ lệ |
Ghi chú |
|||
>70% |
30-70% |
||||||||
Diện tích |
Kinh phí |
Diện tích |
Kinh phí |
||||||
1 |
Cầu Kè |
43 |
17,56 |
33.020 |
15,46 |
30.920 |
2,1 |
2.100 |
|
2 |
Trà Cú |
1.146 |
616,86 |
850.410 |
233,55 |
467.100 |
383,31 |
383.310 |
|
3 |
Tiểu Cần |
17 |
11,9 |
15.900 |
4 |
8.000 |
7,9 |
7.900 |
|
Tổng cộng |
1.206 |
646 |
899.330 |
253 |
506.020 |
393 |
393.310 |
|
BẢNG CHI TIẾT KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT THỦY SẢN DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt |
Huyện |
Số hộ |
Diện tích |
Tổng kinh phí hỗ trợ |
Chia ra theo đối tượng |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||
Cá lóc |
Tôm sú |
Tôm thẻ |
Cua |
||||||||||||||||||||||||||||||
Số hộ |
Diện tích |
Kinh phí hỗ trợ |
Chia theo tỷ lệ |
Số hộ |
Diện tích |
Kinh phí |
Chia theo tỷ lệ |
Số hộ |
Diện tích |
Kinh phí hỗ trợ |
Chia theo tỷ lệ |
Số hộ |
Diện tích |
Kinh phí hỗ trợ |
Chia theo tỷ lệ |
||||||||||||||||||
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
|
|||||||||||||||||||||||||
D tích |
Kinh phí |
D tích |
Kinh phí |
D tích |
Kinh |
D tích |
Kinh phí |
D tích |
Kinh |
D tích |
Kinh phí |
D tích |
Kinh phí |
D tích |
Kinh |
|
|||||||||||||||||
1 |
Trà Cú |
102 |
64,61 |
367.020 |
47 |
14,57 |
112.580 |
3,53 |
35.300 |
11,04 |
77.280 |
31 |
26,94 |
161.640 |
26,94 |
161.640 |
|
- |
1 |
0,2 |
1.200 |
0,2 |
1.200 |
|
- |
23 |
22,9 |
91.600 |
|
- |
22,9 |
91.600 |
|
2 |
Tiểu Cần |
36 |
2,72 |
19.040 |
36 |
2,72 |
19.040 |
|
|
2,72 |
19.040 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP BỔ SUNG KINH PHÍ HỖ TRỢ KHÔI PHỤC SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP DO THIÊN TAI XÂM NHẬP MẶN VỤ ĐÔNG XUÂN NĂM 2015 - 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Kèm theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
Stt |
Xã |
Tổng |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||||||||
Cây lúa |
Hoa màu, mía |
Cây ăn trái |
Thủy sản |
||||||||||||||||
Số hộ |
Kinh phí hỗ trợ |
Trong đó |
Số hộ |
Kinh phí hỗ trợ |
Trong đó |
Số hộ |
Kinh phí hỗ trợ |
Trong đó |
Số hộ |
Kinh phí hỗ trợ |
Trong đó |
||||||||
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
>70% |
30-70% |
||||||||||||
1 |
Cầu Kè |
1.115.320 |
1.415 |
1.159 |
753.260 |
510.780 |
242.480 |
43 |
33.020 |
30.920 |
2.100 |
213 |
329.040 |
192.640 |
136.400 |
|
|
|
|
2 |
Trà Cú |
1.309.180 |
1.361 |
110 |
85.750 |
62.400 |
23.350 |
1.146 |
850.410 |
467.100 |
383.310 |
3 |
6.000 |
4.400 |
1.600 |
102 |
367.020 |
198.140 |
168.880 |
3 |
Tiểu cần |
34.940 |
53 |
|
|
|
|
17 |
15.900 |
8.000 |
7.900 |
|
|
|
|
36 |
19.040 |
19040 |
|
Tổng cộng |
2.459.440 |
2.829 |
1.269 |
839.010 |
573.180 |
265.830 |
1.206 |
899.330 |
506.020 |
393.310 |
216 |
335.040 |
197.040 |
138.000 |
138 |
386.060 |
217.180 |
168.880 |
Thông tư 33/2013/TT-BTC sửa đổi Thông tư 187/2010/TT-BTC quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh Ban hành: 21/03/2013 | Cập nhật: 26/03/2013
Thông tư 187/2010/TT-BTC Quy định về cơ chế, chính sách hỗ trợ giống cây trồng, vật nuôi, thuỷ sản để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 26/11/2010