Quyết định 2562/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế; bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 2562/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Võ Văn Hưng |
Ngày ban hành: | 01/09/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Giao thông, vận tải, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2562/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 01 tháng 9 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 355/QĐ-BGTVT ngày 10/3/2020 của Bộ Giao thông vận tải về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Quyết định số 1448/QĐ-BGTVT ngày 27/7/2020 của Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải và Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị (có Danh mục kèm theo).
Điều 2. Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Các thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường bộ đã được công bố tại Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 16/3/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị trái với Quyết định này đều bị thay thế, bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2562/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Trị)
I. Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung: 5 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. 1.000703.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Lệ phí: 200.000 đồng |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
Sửa đổi thành phần hồ sơ; căn cứ pháp lý |
2 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001921.000.00.00.H50 |
7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không có |
Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bổ sung Căn cứ pháp lý |
3 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001963.000.00.00.H50 |
- Không quá 7 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. - Không quá 4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định (không tính thời gian kiểm tra hiện trường) đối với chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình điện tử 35 kV trở xuống có tổng chiều dài nhỏ hơn 01 km xây dựng trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Trường hợp phải kiểm tra hiện trường thì thời hạn chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công không quá 10 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không có |
Thông tư số 13/2020/TT- BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Sửa đổi, thời hạn giải quyết; căn cứ pháp lý |
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải 2.001915.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc kể từ khi nhận được đơn đề nghị gia hạn; |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không có |
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ- CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Thay đổi Trình tự thực hiện; Bổ sung Căn cứ pháp lý |
5 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác 2.001919.000.00.00.H50 |
Không quá 07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không có |
Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số diều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 23 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
Bổ sung Căn cứ pháp lý |
II. Thủ tục hành chính thay thế: 7 TTHC được thay thế thành 5 TTHC
Số TT |
Tên TTHC được thay thế |
Tên TTHC thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí/ lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Đăng ký khai thác tuyến 1.001095.000.00.00.H50 |
Đăng ký khai thác tuyến 2.002285.000.00.00.H50 |
- Áp dụng đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2021: + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh: 07 ngày làm việc. + Đối với tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh: 03 ngày làm việc. - Áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2021: 03 ngày làm việc. |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ- CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định 1.000309.000.00.00.H50 |
|||||||
2 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép 1.002225.000.00.00.H50 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng 2.002286.000.00.00.H50 |
05 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
3 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng 2.002287.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Lệ phí: 50.000 đồng |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. - Quyết định số 53/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND tỉnh Quảng Trị về việc quy định phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Trị. |
|
4 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt 1.000613.000.00.00.H50 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002288.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển 1.000629.000.00.00.H50 |
|
||||||
5 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt 1.000620.000.00.00.H50 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, băng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) 2.002289.000.00.00.H50 |
02 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến hoặc bưu điện. |
Không |
- Nghị định số 10/2020/NĐ- CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô. |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển 1.000637.000.00.00.H50 |
III. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 02 thủ tục hành chính
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ 1.002194.000.00.00.H50 |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
2 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ 1.002098.000.00.00.H50 |
Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
Đường bộ |
Sở Giao thông vận tải |
Quyết định 1448/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 27/07/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Thông tư 13/2020/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn thực hiện Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 29/06/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 10/10/2020
Quyết định 355/QĐ-BGTVT năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị định 10/2020/NĐ-CP quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 17/01/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đầu tư xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 27/03/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và khung năng lực của vị trí việc làm đối với Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Lào Cai Ban hành: 07/03/2018 | Cập nhật: 11/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Thông tư 35/2017/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 706/QĐ-UBND về xây dựng dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2017 Ban hành: 23/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2020
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 04/10/2018
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2017 về phân hạng Chợ Tứ Hiệp, xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì và bổ sung vào Quyết định 4176/QĐ-UBND phân hạng chợ trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/02/2017 | Cập nhật: 08/03/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 31/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Hà Nam Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Yên Bái Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi “Quy định về cơ chế hỗ trợ tiêu thụ nông sản hàng hóa trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, giai đoạn 2015-2020” kèm theo Quyết định 33/2015/QĐ-UBND Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định thu phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội theo quy định của Luật Phí và lệ phí Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2012/QĐ-UBND về Quy chế thu, quản lý và sử dụng Quỹ quốc phòng - an ninh Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 30/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về chính sách ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 10/12/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác quản lý Nhà nước về vật liệu xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 30/11/2016 | Cập nhật: 05/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định về thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công công trình điện đối với lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 15/02/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý, sử dụng nhà ở công vụ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ xe mô tô hai bánh, xe gắn máy hai bánh, ba bánh, xe ô tô, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 06/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Phú Yên Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định thực hiện thanh toán bằng quỹ đất cho Nhà đầu tư khi thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức Xây dựng - Chuyển giao (BT) trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 17/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND sửa đổi Đề án kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ đất ở, đất sản xuất, nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo và hộ nghèo ở xã, thôn đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định tuyên truyền cổ động trực quan và quảng cáo ngoài trời trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2016-2021 năm 2016 Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 21/11/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy định cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND quy định định mức kinh phí khám sức khỏe định kỳ, hỗ trợ kinh phí khám chữa bệnh đối với cán bộ diện Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Huyện ủy, Thành ủy quản lý trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 32/2014/QĐ-UBND Quy định khu vực khi lắp đặt trạm thu, phát sóng thông tin di động phải xin giấy phép xây dựng ở đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 20/05/2017
Quyết định 53/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành Hệ thống trang thông tin điều hành tác nghiệp đa cấp, liên thông trong cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 27/08/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kỳ Anh tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch triển khai thực hiện Đề án “Tăng cường giáo dục lý tưởng cách mạng, đạo đức, lối sống cho thanh niên, thiếu niên và nhi đồng trên địa bàn tỉnh Long An giai đoạn 2015-2020" Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 14/05/2016
Thông tư 50/2015/TT-BGTVT hướng dẫn Nghị định 11/2010/NĐ-CP về quản lý và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành Ban hành: 23/09/2015 | Cập nhật: 02/10/2015
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2015 đính chính Hệ số nhân công đối với các huyện thuộc Vùng IV của Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Hà Nam Ban hành: 02/07/2015 | Cập nhật: 11/07/2015
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 bổ sung kinh phí hoạt động cho Văn phòng điều phối Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hòa Bình giai đoạn 2010-2020 Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Thông báo 322/TB-VPCP kết luận của Phó Thủ tướng Hoàng Trung Hải - Trưởng Ban Chỉ đạo Trung ương về chính sách nhà ở và thị trường bất động sản tại cuộc họp lần thứ XI Ban hành: 18/02/2014 | Cập nhật: 24/02/2014
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Nghị định 11/2010/NĐ-CP quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Ban hành: 24/02/2010 | Cập nhật: 27/02/2010
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2008 về hợp nhất Sở Công nghiệp và Sở Thương mại thành Sở Công Thương tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/03/2008 | Cập nhật: 29/11/2014
Quyết định 706/QĐ-UBND năm 2006 về việc thành lập Tổ công tác liên ngành thực hiện kiểm tra việc chỉ đạo và chấp hành pháp luật về trật tự ATGT-TTCC trên địa bàn tỉnh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 23/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006