Quyết định 2046/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 2046/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Thiên Định |
Ngày ban hành: | 12/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Trật tự an toàn xã hội, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2046/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01 /2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 3634/TTr-CAT-PC07 ngày 24 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Công an tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN, CỨU HỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÔNG AN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2046/QĐ-UBND ngày 12/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
1. Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu hộ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả huấn luyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Tiến hành liên hệ để bàn bạc, thống nhất nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tiến hành huấn luyện nghiệp vụ CNCH (Thời gian tổ chức lớp phụ thuộc vào sự thống nhất giữa đơn vị giải quyết và phía cơ sở). - Tiến hành huấn luyện nghiệp vụ CNCH. - Kiểm tra, sát hạch các học viên tham gia huấn luyện nghiệp vụ CNCH và tổng hợp kết quả huấn luyện. - Dự thảo kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ CNCH). |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
2. Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ khi có kết quả huấn luyện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Tiến hành liên hệ để bàn bạc, thống nhất nội dung, chương trình, thời gian, địa điểm tiến hành huấn luyện nghiệp vụ PCCC (đối với cơ sở tự huấn luyện nghiệp vụ PC&CC thì thống nhất thời gian kiểm tra, sát hạch). - Tiến hành huấn luyện nghiệp vụ PCCC. - Kiểm tra, sát hạch các học viên tham gia huấn luyện nghiệp vụ PC&CC và tổng hợp kết quả huấn luyện. - Dự thảo kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC). |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Không quy định thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
3. Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Kiểm tra đối chiếu hồ sơ huấn luyện nghiệp vụ PCCC của cơ sở đã huấn luyện. - Dự thảo kết quả giải quyết (Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PCCC). |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
4. Cấp đổi Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Kiểm tra, đối chiếu hồ sơ huấn luyện nghiệp vụ PC&CC của cơ sở đã huấn luyện và Giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PC&CC cũ. - Dự thảo kết quả giải quyết (giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ PC&CC). |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |
* Thời hạn giải quyết:
- TDTK về PC&CC đối với dự án thiết kế quy hoạch: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- TDTK về PC&CC đối với Hồ sơ thiết kế cơ sở:
+ 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A.
+ 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B, C.
- TDTK về PC&CC đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
+ 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm A.
+ 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với dự án nhóm B, C.
- TDTK về PC&CC đối với chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
* Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
- TDTK về PC&CC đối với dự án thiết kế quy hoạch
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |
- TDTK về PC&CC đối với Hồ sơ thiết kế cơ sở:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
100 giờ đối với dự án nhóm A; 60 giờ đối với dự án nhóm B, C. |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
120 giờ đối với dự án nhóm A; 80 giờ đối với nhóm B, C |
- TDTK về PC&CC đối với hồ sơ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ đối với dự án nhóm A; 20 giờ đối với dự án nhóm B, C. |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ đối với dự án nhóm A; 40 giờ đối với nhóm B, C |
- TDTK về PC&CC đối với chấp thuận địa điểm xây dựng công trình
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy- Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
7. Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (Giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ |
8. Đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
9. Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
10. Nghiệm thu về phòng cháy và chữa cháy
- Thời hạn giải quyết: 14 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (trong đó gồm 07 ngày để tổ chức kiểm tra nghiệm thu về PC&CC và 07 ngày kể từ ngày thông qua biên bản kiểm tra nghiệm thu).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức; - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trao đổi, thống nhất với tổ chức, cá nhân và tổ chức kiểm tra nghiệm thu về PC&CC đối với công trình, phương tiện giao thông cơ giới (Thời gian tổ chức kiểm tra nghiệm thu không quá 07 ngày làm việc). - Dự thảo kết quả giải quyết. |
92 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
112 giờ |
11. Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ tuyên truyền, kiểm tra an toàn phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn cứu hộ, xây dựng phong trào toàn dân phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ - Đội công tác phòng cháy |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết. |
36 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
56 giờ |
- Thời hạn giải quyết: Giải quyết ngay sau khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
08 giờ |
13. Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ thẩm duyệt, nghiệm thu về phòng cháy, chữa cháy, cấp các loại giấy phép phòng cháy, chữa cháy - Đội công tác phòng cháy |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, trao đổi, thống nhất với tổ chức, cá nhân bố trí kiểm tra các điều kiện về an toàn PCCC, dự thảo kết quả giải quyết. |
60 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác phòng cháy |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
80 giờ |
14. Kiểm định phương tiện phòng cháy chữa cháy
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
+ Hồ sơ cơ quan, tổ chức, cá nhân đề nghị kiểm định: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH -Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trao đổi, thống nhất với tổ chức, cá nhân và tổ chức thực hiện kiểm định phương tiện PCCC; dự thảo kết quả giải quyết. |
220 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
240 giờ |
+ Hồ sơ đề nghị của đơn vị được Bộ Công an cho phép thực hiện kiểm định đối với phương tiện PCCC quy định tai Điểm c, Khoản 5, Điều 18 Thông tư số 66/2014/TT-BCA: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện (giờ làm việc) |
Bước 1 |
- Bộ phận TN&TKQ của Công an tỉnh tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công - Bộ phận HC-TH của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức. - Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH - Công an tỉnh Thừa Thiên Huế xử lý hồ sơ. |
04 giờ |
Bước 2 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết. |
04 giờ |
Bước 3 |
Tổ huấn luyện nghiệp vụ chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ; kiểm tra, kiểm định kỹ thuật và chứng nhận phương tiện, thiết bị, chất, hàng hóa theo quy định - Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ; Trao đổi, thống nhất với tổ chức, cá nhân và tổ chức thực hiện kiểm định phương tiện PCCC; dự thảo kết quả giải quyết. |
20 giờ |
Bước 4 |
Ban chỉ huy Đội công tác chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ |
Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo kết quả giải quyết trước khi trình Lãnh đạo Phòng ký phê duyệt kết quả. |
04 giờ |
Bước 5 |
Lãnh đạo Phòng Cảnh sát PCCC&CNCH |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
04 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận văn thư |
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả (điện tử và giấy) cho Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh. |
04 giờ |
Bước 7 |
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC) |
Xác nhận trên phần mềm một cửa; Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/ tổ chức và thu phí, lệ phí (nếu có). |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
40 giờ |
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/06/2020 | Cập nhật: 21/07/2020
Quyết định 1460/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/07/2019 | Cập nhật: 07/08/2019
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Trị Ban hành: 11/06/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2018 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Ninh Bình đến năm 2030 Ban hành: 09/11/2017 | Cập nhật: 16/11/2017
Quyết định 1460/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu dịch vụ phục vụ công tác khám, chữa bệnh năm 2016 Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 02/12/2016
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh thời gian thực hiện dự án Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2014 - 2025 tại Quyết định 766/QĐ-UBND Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/07/2015 | Cập nhật: 21/09/2015
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2014 duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đồng Nai đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 31/05/2014
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2014 về công tác quản lý, bảo dưỡng thường xuyên kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ do Sở Giao thông vận tải quản lý trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 21/05/2014
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban quản lý dự án Tăng cường cơ chế trách nhiệm giải trình trong lĩnh vực chăm sóc sức khỏe sinh sản cho người dân vùng khó khăn tại tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án đào tạo, phát triển đội ngũ doanh nhân tỉnh Đồng Nai đến năm 2020 Ban hành: 16/05/2013 | Cập nhật: 04/06/2013
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2012 hủy bỏ Quyết định 1848/QĐ-UBND về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 14/07/2017
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2012 hủy Quyết định 1848/QĐ-UBND về ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài Ban hành: 15/06/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2011 ban hành Kế hoạch phòng, chống mại dâm giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 25/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2010 quy định danh mục lĩnh vực, thủ tục hành chính được tiếp nhận giải quyết vào ngày thứ bảy hàng tuần tại các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Quảng Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 19/05/2010 | Cập nhật: 06/08/2010