Quyết định 1460/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
Số hiệu: | 1460/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Sơn |
Ngày ban hành: | 30/07/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Hà Giang, ngày 30 tháng 7 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BỊ BÃI BỎ CỦA NGÀNH KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(kèm theo Quyết định số 1460/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết theo quy định của pháp luật |
Thời gian giải quyết thực tế tại tỉnh |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý cho việc sửa đổi, bổ sung |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
|||||||
I |
Lĩnh vực: hợp tác xã |
|||||||
1 |
BKH-HGI-271942 Số TT 01, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
300.000đ/01 lần |
Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH 13 ngày 20/11/2012 (Luật Hợp tác xã); - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT ngày 08/4/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26 tháng 5 năm 2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT). - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
BKH-HGI-271943 Số TT: 02, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT. - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
BKH-HGl-271944 Số TT- 03, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
BKH-HGI-271954 Số TT: 13, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
BKH-HGI-271945 Số TT: 4, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
BKH-HG1-271946 Số TT: 5, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
BKH-HGI-271947 Số TT: 6, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
BKH-HGI-271948 Số TT: 7, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
BKH-HGI-272072 Số TT: 8,9,10,11, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
BKH-HGI-271953 Số TT: 12, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
BKH-HGI-271955 Số TT: 14, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
BKH-HGI-271956 Số TT: 15, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
BKH-HGI- 271957 Số TT: 16, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
BKH-HGI- 271958 Số TT: 17, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
Không |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
BKH-HGI- 271959 Số TT: 18, mục III, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
30.000đ/01 lần |
- Luật Hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II |
Lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa |
|||||||
16 |
BKH-HGI- 272062 Số thứ tự 6 mục I tại Quyết định số 606/QĐ-UBND ngày 09/4/2019 |
Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
Không quy định |
Không quy định |
Trực tiếp |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Hà Giang (số 519, đường Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang). |
Không |
- Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; - Nghị định số 39/2018/NĐ-CP ngày 11/03/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (Nghị định số 39/2018/NĐ-CP): - Thông tư số 06 2019/TT-BKHĐT ngày 29/3/2019 hướng dẫn quy chế tổ chức và hoạt động của mạng lưới tư vấn viên, hỗ trợ tư vấn cho doanh nghiệp nhỏ và vừa thông qua mạng lưới tư vấn viên - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 585/QĐ-BKHĐT ngày 22/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
|||||||
I |
Lĩnh vực: Hợp tác xã |
|||||||
1 |
BKH-HGI-271961 Số TT: 01, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
150.000 đồng/01 lần |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
BKH-HGI-271962 Số TT: 02, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
BKH-HGI-271963 Số TT: 03, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
4 |
BKH-HGI-271973 Số TT: 13, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
5 |
BKH-HGI-271964 Số TT: 04, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
BKH-HGI-271965 Số TT: 05, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
BKH-HGI-271966 Số TT: 06, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
BKH-HGI-271967 Số TT: 07, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
9 |
BKH-HGI-271968 Số TT: 08, 09, 10 11, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10 |
BKH-HGI-271972 Số TT: 12, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
Không |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
BKH-HGI-271974 Số TT: 14, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
12 |
BKH-HGI-271975 Số TT: 15, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
Không |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13 |
BKH-HGI-271976 Số TT: 16, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
Không |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14 |
BKH-HGI-271977 Số TT: 17, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
Không |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
15 |
BKH-HGI-271978 Số TT: 18, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
16 |
BKH-HGI-271979 Số TT: 19, mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp hoặc trực tuyến mức độ 3. |
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại cấp huyện |
30.000 đồng/01 lần cấp |
- Luật hợp tác xã; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 24/4/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang; - Thông tư số 07/2019/TT-BKHĐT - Những bộ phận tạo thành còn lại của TTHC được quy định tại Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ
Số TT |
Mã TTHC và số thứ tự TTHC tại Quyết định công bố |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý cho việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
A |
Thủ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
I |
Lĩnh vực Hợp tác xã |
||
1 |
Mã: BKH-HGI-271960 Số TT: 19 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Mã: BKH-HGI-271949 Số TT: 8 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
- Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-272072; - Hủy bỏ 04 TTHC Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Mã: BKH-HGI-271951 Số TT: 10 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
4 |
Mã: BKH-HGI-271950 Số TT: 9 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
5 |
Mã: BKH-HGI-271952 Số TT: 11 mục I, phần A tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
1 |
Lĩnh vực: Hợp tác xã |
||
1 |
Mã: BKH-HGI-271968 Số TT: 8 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
- Gộp 4 TTHC vào thành 1 TTHC, đổi tên TTHC và dùng lại Mã: BKH-HGI-271968 |
2 |
Mã: BKH-HGI-271969 Số TT: 9 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
- Hủy bỏ 03 TTHC Quyết định số 654/QĐ-BKHĐT ngày 08/5/20/9 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
3 |
Mã: BKH-HGI-271970 Số TT: 10 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
4 |
Mã: BKH-HGI-271971 Số TT: 11 mục I, phần B tại Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 16/7/2018 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
* Ghi chú: Phần in nghiêng là nội dung được sửa đổi, bổ sung.
* Thống kê tóm tắt danh mục TTHC:
Cấp tỉnh: 16 TTHC
Cấp huyện: 16 TTHC
Cấp xã: 0 TTHC
- Số TTHC mới ban hành: 0 TTHC; TTHC sửa đổi, bổ sung: 32 TTHC; TTHC thay thế: 0 TTHC; TTHC bị bãi bỏ: 9 TTHC.
- Số TTHC rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định: 15 TTHC
- Cách thức thực hiện (tiếp nhận hồ sơ của khách hàng): tiếp nhận qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 3: 31 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại trung tâm phục vụ hành chính công: 16 TTHC; tiếp nhận qua bưu chính: 15 TTHC; tiếp nhận trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện: 16 TTHC
- Số TTHC có liên thông giữa các cơ quan tham gia giải quyết (xây dựng quy trình liên thông): 0 TTHC
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Điều lệ Hội Nhiếp ảnh tỉnh Thừa Thiên Huế nhiệm kỳ 2020-2025 Ban hành: 23/06/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thi đua, khen thưởng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính của ngành Kế hoạch và Đầu tư áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng Đăng ký đất đai cấp tỉnh, cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 07/08/2018
Nghị định 39/2018/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Ban hành: 11/03/2018 | Cập nhật: 11/03/2018
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND về chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 13/12/2017 | Cập nhật: 09/02/2018
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND về quy định nội dung chi, mức chi hoạt động giám sát, phản biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức chính trị - xã hội các cấp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND về quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp do Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2017 Quy định tạm thời về san gạt, cải tạo mặt bằng để sản xuất nông nghiệp, xây dựng công trình phụ trợ phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 06/07/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ quản lý điều hành hoạt động vận tải các tuyến từ bờ ra đảo thuộc vùng biển Kiên Giang Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 07/10/2017
Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND quy định về Lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 24/07/2017
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thành phần hồ sơ, tài liệu cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thuộc nguồn nộp lưu vào lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu lập Quy hoạch phát triển bưu chính tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/11/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014 Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược quốc gia về dinh dưỡng tại thành phố Đà Nẵng đến năm 2015 Ban hành: 10/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Gia Bình đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2013 | Cập nhật: 24/04/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 54/2012/QĐ-TTg về chính sách cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn năm 2012 - 2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/09/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2012 | Cập nhật: 14/06/2012
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1498/QĐ-UBND điều chỉnh khoản a, mục 2, Điều 1 Quyết định 3353/QĐ-UBND năm 2005 về phê duyệt Phương án chuyển Công ty Xuất nhập khẩu Quảng Nam thành Công ty cổ phần do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 17/05/2006 | Cập nhật: 27/05/2006