Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Số hiệu: 1498/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lào Cai Người ký: Đặng Xuân Phong
Ngày ban hành: 22/05/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1498/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 22 tháng 05 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/ND-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi b lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tỉnh Lào Cai tại Tờ trình số 93/TTr-SYT ngày 17 tháng 5 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bkèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 12 thủ tục hành chính (TTHC Số thứ tự 03, 04, 05, 07, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18) được công btại Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công b20 thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ 17 thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ;
- Bộ Y tế;
- Cục Kiểm soát TT
HC (VP Chính phủ);
- T
T Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- C
ng Thông tin điện tử của tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT3.

CHỦ TỊCH




Đặng Xuân Phong

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1498/QD-UBND ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tnh Lào Cai)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Đăng ký bản công bố sản phm nhập khu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lào Cai (đ/c 635 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, TP Lào Cai)

Phí: 1.500.000đ/01 sản phẩm

1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.

3. Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, Chi cục an toàn vệ sinh thực phm tỉnh Lào Cai (đ/c 635 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, TP Lào Cai)

Phí: 1.500.000đ/01 sản phẩm

1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hi.

2. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật An toàn thực phẩm.

3. Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vsinh thực phm

3

Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sn phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC, Chi cục an toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Lao Cai (đ/c 635 đường Hoàng Liên, phường Kim Tân, TP Lào Cai)

Phí: 1.200.000đ/lần /01 sản phẩm

1. Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 của Quốc hội.

2. Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012 của Quốc hội.

3. Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 2/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một sĐiều của Luật An toàn thực phẩm.

4. Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013, quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo.

5. Thông tư số 09/2015/TT-BYT ngày 25/5/2015 về xác nhận ni dung quảng cáo đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đặc biệt thuộc lĩnh vực qun lý của Bộ Y tế.

6. Nghị định số 100/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về kinh doanh và sdụng sn phm dinh dưỡng dùng cho tr nh, bình bú và vú ngậm nhân tạo;

7. Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, qun lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm;

II. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ (Quyết định số 4549/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

1

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm khi có thay đi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

2

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

3

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

4

Cấp giấy xác nhận nội dung qung cáo đối với hình thức quảng cáo thông qua hội nghị, hội thảo, sự kiện giới thiệu thực phẩm, phụ gia thực phẩm quy định tại Khoản 3 Điều 1 Thông tư s09/2014/TT-BYT trên địa bàn tỉnh

 

5

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

 

6

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

 

7

Cấp lại xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

 

8

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm (không bao gồm hình thức hội nghị, hội thảo, tổ chức sự kiện)

 

9

Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bphù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

10

Cp giấy tiếp nhận bản công bhợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật da trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hp quy được chỉ định (bên thứ ba) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

11

Cấp giấy tiếp nhn bản công b hợp quy đối với sn phẩm có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

 

12

Cấp giấy tiếp nhận bản công bố hp quy đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết qutự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên th nht) thuộc thm quyền của SY tế