Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam
Số hiệu: | 1498/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Nam | Người ký: | Trần Minh Cả |
Ngày ban hành: | 10/05/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 10 tháng 5 năm 2012 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2005;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 151/TTr-STTTT ngày 09 tháng 4 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Quy định về đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ ĐÁNH GIÁ CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
Quy định này quy định việc đánh giá chỉ số ứng dụng Công nghệ thông tin (CNTT) trong các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
- Quy định này áp dụng đối với các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam.
- Khuyến khích các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp áp dụng nhằm đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong hoạt động sản xuất, kinh doanh.
Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam (ICT-Index) là các hạng mục nhằm phản ánh đúng thực trạng ứng dụng và phát triển CNTT tại một đơn vị, liên quan đến hạ tầng kỹ thuật, nhân lực, tình hình ứng dụng CNTT, chính sách và môi trường tổ chức, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị.
Điều 4. Mục đích của việc đánh giá
- Chỉ số ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam sẽ được đánh giá và công bố hằng năm là cơ sở để đánh giá hiện trạng, sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đến việc ứng dụng và phát triển CNTT của đơn vị.
- Chỉ số ứng dụng CNTT giúp UBND tỉnh hoạch định chính sách phát triển CNTT đồng bộ hơn, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng thông tin, đẩy mạnh ứng dụng CNTT trong các ngành kinh tế - xã hội.
Xây dựng Chỉ số ứng dụng CNTT phải đảm bảo các điều kiện sau:
- Đảm bảo đáp ứng nhu cầu thông tin, đáp ứng được các chỉ tiêu thống kê của tỉnh.
- Đảm bảo tính khả thi: Các chỉ tiêu báo cáo, mức độ chi tiết của số liệu phải được báo cáo đúng thực tế, phù hợp với tổ chức và nguồn lực của đơn vị báo cáo. Số liệu báo cáo đảm bảo khai thác từ chính các cơ sở dữ liệu và các văn bản của đơn vị.
- Chế độ báo cáo bảo đảm không trùng lặp, chồng chéo với các kênh thông tin báo cáo khác.
- Phạm vi thống kê: Số liệu báo cáo hoàn toàn thuộc phạm vi quản lý, theo dõi của đơn vị báo cáo.
Nội dung đánh giá chỉ số ứng dụng CNTT bao gồm các mục chính như sau:
1. Hạ tầng kỹ thuật CNTT;
2. Ứng dụng CNTT;
3. Nguồn nhân lực;
4. Chính sách và đầu tư cho ứng dụng CNTT.
Chi tiết các chỉ tiêu đánh giá được quy định cụ thể tại Phụ lục 1 và 2 của Quy định này.
Điều 7. Thu thập và xử lý số liệu
- Sở Thông tin và Truyền thông - đơn vị thường trực Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tổ chức tập huấn hướng dẫn cách ghi thông tin phiếu đánh giá, liên hệ đôn đốc và hỗ trợ việc thu thập số liệu cho các đơn vị được đánh giá.
- Sau khi thu thập phiếu đánh giá, Tổ giúp việc Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tiến hành nhập số liệu, xử lý sơ bộ. Trên cơ sở các kết quả xử lý sơ bộ và hệ thống thang điểm đã xây dựng, Ban Chỉ đạo CNTT tỉnh tiến hành chấm điểm, đánh giá và báo cáo kết quả với UBND tỉnh.
- Phương thức báo cáo: Báo cáo sẽ được thực hiện dưới 2 hình thức: Bằng văn bản giấy và bằng điện tử qua hộp thư điện tử của Sở Thông tin và Truyền thông.
- Thời hạn báo cáo: Các đơn vị gửi báo cáo hiện trạng tình hình ứng dụng CNTT của đơn vị mình theo mẫu tại phụ lục kèm theo quy định này về Sở Thông tin và Truyền thông trước ngày 15 tháng 6 hằng năm. Kết quả đánh giá được công bố vào tháng 7 hằng năm.
- Việc xếp hạng đánh giá Chỉ số ứng dụng CNTT của các đơn vị, địa phương được tính trên cơ sở điểm bình quân các tiêu chí được chấm điểm đối với cơ quan, đơn vị và xác định theo thứ tự từ cao đến thấp.
- Xếp hạng được chia thành 2 nhóm đơn vị, cụ thể như sau:
+ Nhóm 1: Các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh;
+ Nhóm 2: UBND các huyện, thành phố.
- Tổ chức, cá nhân thực hiện tốt Quy định này, có nhiều đóng góp trong việc nâng cao ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước, tùy theo thành tích cụ thể, được khen thưởng theo quy định của nhà nước.
- Ba đơn vị dẫn đầu trong danh sách công bố Chỉ số ứng dụng CNTT (xét theo khối Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và khối huyện, thành phố) sẽ được xem xét cộng điểm ưu tiên trong đánh giá thi đua cuối năm (do các khối thi đua quy định cụ thể).
Điều 10. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Thủ trưởng các đơn vị được quy định tại Điều 2 có trách nhiệm thực hiện báo cáo theo mẫu quy định và gửi về Sở Thông tin và Truyền thông đúng thời hạn được quy định tại Điều 6 của Quy định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm giúp Ban Chỉ đạo tổng hợp, phân tích số liệu, xếp hạng, công bố Chỉ số của các đơn vị và báo cáo UBND tỉnh.
3. Sở Tài chính chịu trách nhiệm, tham mưu UBND tỉnh cấp kinh phí thực hiện đánh giá Chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin trong dự toán kinh phí hoạt động của Ban Chỉ đạo Công nghệ thông tin tỉnh.
4. Sở Nội vụ có trách nhiệm xem xét, đưa kết quả Chỉ số ứng dụng CNTT của các đơn vị vào việc xét thi đua khen thưởng theo quy định.
5. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc các cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét sửa đổi, bổ sung./.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh về việc Ban hành Quy định về đánh giá Chỉ số ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Nam)
Phụ lục 1: Phiếu dành cho các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |
HỘI TIN HỌC VIỄN THÔNG |
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
NĂM:.............
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên đơn vị:
2. Địa chỉ:
3. Điện thoại, Fax:
4. Email:
5. Tổng số các đơn vị trực thuộc:
6. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị:
7. Tổng số thủ tục hành chính đã được thống kê theo Đề án 30:
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trong đơn vị:
2. Tổng số máy tính trong đơn vị có kết nối Internet băng thông rộng: Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan:
Tổng số máy tính có kết nối Wan: Tổng số máy tính có kết nối Internet:
3. Tổng số máy chủ:
4. Số lượng các thiết bị mạng:
a. Switch:
b. Hub:
c. Modem: d. Router: e. Tủ Rack:
f. Thiết bị chống sét:
5. Tổng dung lượng băng thông rộng:
6. Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương: Có □ Không □
7. Tổng đầu tư từ ngân sách nhà nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
+ Kinh phí thường xuyên của đơn vị: …........... triệu đồng
+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản cho CNTT: ….......... triệu đồng
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức:
2. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức biết sử dụng máy tính thành thạo trong công việc:
3. Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT trong đơn vị: Trong đó:
a) Trung cấp:
b) Cao đẳng, Đại học:
c) Trên Đại học:
4. Cử cán bộ đi tập huấn các khóa đào tạo về CNTT:
5. Tổng chi ngân sách nhà nước cho đào tạo CNTT trong năm:......................
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm:......................
2. Tổng số CBCCVC trong đơn vị được cấp hòm thư điện tử:
3. Tổng số CBCCVC trong đơn vị sử dụng thư điện tử trong công việc:
4. Sử dụng những phần mềm mã nguồn mở:
□ OpenOffice |
□ Firefox |
□ Thunderbird |
□ HĐH mã nguồn mở |
□ MrProject |
□ Unikey |
Khác (ghi rõ)…………………………………………………….
5. Tổng số thủ tục hành chính đã được tin học hóa:
* Được tin học hóa từ 80% trở lên:
* Được tin học hóa 50%-80%:
* Được tin học hóa dưới 50%:
* Hoàn toàn chưa được tin học hóa:
6. Hệ thống an ninh – an toàn thông tin:
Phần mềm diệt virut: Có □ Không □
Hệ thống an ninh mạng: Có □ Không □
Hệ thống sao lưu dữ liệu: Có □ Không □
7. Triển khai các ứng dụng cơ bản:
* PM quản lý văn bản và điều hành công việc: Có □ Không □
* Hệ thống một cửa điện tử: Có □ Không □
* PM quản lý nhân sự: Có □ Không □
* PM quản lý TC-KT: Có □ Không □
* PM quản lý TSCĐ: Có □ Không □
* PM khác (liệt kê):...............................................
8. Trang thông tin điện tử hoặc Website của đơn vị:
√ Địa chỉ Trang thông tin điện tử của đơn vị:
- Ban Biên tập của Trang thông tin điện tử:
Các chức năng cơ bản của Trang thông tin điện tử:
- Giới thiệu chung:
- Cơ cấu tổ chức chính quyền địa phương:
- Tin tức - Sự kiện:
- Tin về hoạt động của các cơ quan QLNN địa phương:
- Văn bản quy phạm pháp luật:
- Hướng dẫn các thủ tục hành chính (Quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn vị trực thuộc, tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; Hệ thống biểu mẫu điện tử):
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển:
- Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền:
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công:
- Thông tin doanh nghiệp:
- Hỏi đáp chính sách:
- Tìm kiếm:
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân:
- Khác (Liệt kê chi tiết):
+
+
√ Tần suất cập nhật thông tin:
□ Hàng ngày □ Hàng tuần
□ Hàng tháng □ Không thường xuyên
9. Ứng dụng Hệ thống quản lý văn bản (QLVB) và điều hành:
- Có cài đặt Hệ thống QLVB và điều hành: □ Có □ Không
- Số lượng máy có cài đặt để sử dụng Hệ thống QLVB và điều hành:.............máy
- Số CBCNV dùng Hệ thống QLVB và điều hành (*):.............người
- Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến (*):
□ Trên hệ thống QLVB và điều hành
□ Trên văn bản cứng
- Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet: □ Có □ Không
Nếu có thì tên miền là:
....................................................................................................................
- Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ...................văn bản
- Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ......................văn bản
10. Ứng dụng tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả:
Phần mềm ứng dụng đã được triển khai tại bộ phận một cửa:
□ Có □ Không
Nếu có: + Khả năng liên thông với các phòng ban của đơn vị:
□ Có □ Không
+ Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng:………..
11. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo đơn vị được đưa lên Trang thông tin điện tử:
12. Dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên mạng:
trong đó:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 1:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 2:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 3:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 4:
E. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
1.Cơ chế chính sách ứng dụng và phát triển CNTT:
√ Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
√ Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
√ Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan:
□ Có □ Không
√ Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan:
□ Có □ Không
2. Mức độ quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (đánh dấu vào một trong các ô sau):
□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít □ Quan tâm ở mức trung bình
□ Quan tâm ở mức khá □ Rất quan tâm
Xin vui lòng cho biết:
* Họ và tên người cung cấp thông tin . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bộ phận công tác:. . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Điện thoại liên lạc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* E-mail: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày ..... tháng .... năm … Người cung cấp thông tin (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày ..... tháng .... năm …. Lãnh đạo (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 2: Phiếu dành cho các huyện, thành phố
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM |
HỘI TIN HỌC VIỄN THÔNG |
PHIẾU THU THẬP SỐ LIỆU VỀ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CNTT
NĂM:.................
A. THÔNG TIN CHUNG
1. Tên huyện, thành phố:
2. Tổng dân số:
3. Tổng số hộ gia đình:
4. Tổng số các phòng ban:
5. Tổng số phường, xã, thị trấn:
6. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong huyện:
7. Tổng số thủ tục hành chính đã được thống kê theo Đề án 30:
B. HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
1. Tổng số máy tính trong các CQNN của huyện/thành phố:
2. Tổng số máy tính trong các CQNN của huyện/ thành phố có kết nối Internet băng rộng:
Tổng số máy tính có kết nối mạng Lan: Tổng số máy tính có kết nối Wan:
Tổng số máy tính có kết nối Internet:
3. Tổng số máy chủ:
4. Số lượng các thiết bị mạng:
g. Switch:
h. Hub:
i. Modem:
j. Router:
k. Tủ Rack:
l. Thiết bị chống sét:
5. Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương:
6. Tổng đầu tư từ ngân sách nhà nước cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm:
+ Kinh phí thường xuyên của địa phương: ….......... triệu đồng
+ Kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản cho CNTT (gồm ngân sách địa phương và của tỉnh): …........ triệu đồng
C. HẠ TẦNG NHÂN LỰC CNTT
1. Tổng số các trường tiểu học:
2. Tổng số các trường tiểu học có giảng dạy tin học:
3. Tổng số các trường trung học cơ sở:
4. Tổng số các trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học:
5. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong các CQNN của huyện/thành phố có bằng cấp từ Cao đẳng CNTT trở lên:
6. Tổng số cán bộ, công chức, viên chức trong các CQNN của huyện/thành phố biết sử dụng máy tính trong công việc:
7. Tổng số cán bộ CNTT chuyên trách trong các CQNN của huyện/thành phố:
Trong đó:
- Trung cấp:
- Cao đẳng, đại học:
- Trên đại học:
8. Tổng chi ngân sách nhà nước cho đào tạo CNTT trong năm:.....................
D. ỨNG DỤNG CNTT
1. Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT (phần mềm, dịch vụ, tư vấn, chi khác) trong năm:.........................
2. Tổng số CBCCVC trong các CQNN của huyện/thành phố được cấp hòm thư điện tử:
3. Tổng số CBCCVC trong các CQNN của huyện/thành phố sử dụng thư điện tử trong công việc:
4. Sử dụng những phần mềm mã nguồn mở:
□ OpenOffice |
□ Firefox |
□ Thunderbird |
□ HĐH mã nguồn mở |
□ MrProject |
□ Unikey |
Khác (ghi rõ)…………………………………………………….
5. Tổng số thủ tục hành chính đã được tin học hóa:
Được tin học hóa từ 80% trở lên:
Được tin học hóa 50%-80%:
Được tin học hóa dưới 50%:
Hòan toàn chưa được tin học hóa:
6. Hệ thống an ninh – an toàn thông tin:
Phần mềm diệt virut: □ Có □ Không
Hệ thống an ninh mạng: □ Có □ Không
Hệ thống sao lưu dữ liệu: □ Có □ Không
7. Triển khai các ứng dụng cơ bản:
PM quản lý văn bản và điều hành công việc: □ Có □ Không
Hệ thống một cửa điện tử: □ Có □ Không
PM quản lý nhân sự: □ Có □ Không
PM quản lý TC-KT: □ Có □ Không
PM quản lý TSCĐ: □ Có □ Không
PM khác (liệt kê):.............................
8. Cổng thông tin điện tử/Trang thông tin điện tử hoặc Website của huyện/thành phố:
√ Địa chỉ cổng thông tin điện tử hoặc Website của huyện/thành phố:
√ Các chức năng cơ bản của cổng thông tin điện tử hoặc Website:
- Giới thiệu chung:
- Cơ cấu tổ chức chính quyền dịa phương:
- Tin tức - Sự kiện:
- Tin về hoạt động của các cơ quan QLNN địa phương:
- Văn bản quy phạm pháp luật:
- Hướng dẫn các thủ tục hành chính (Quy trình, thủ tục hành chính được thực hiện bởi các đơn vị trực thuộc, tên của người chịu trách nhiệm trong từng khâu thực hiện quy trình, thủ tục hành chính, thời hạn giải quyết các thủ tục hành chính; Hệ thống biểu mẫu điện tử):
- Thông tin quy hoạch, kế hoạch phát triển:
- Danh mục địa chỉ thư điện tử chính thức của từng đơn vị trực thuộc và cán bộ, công chức có thẩm quyền:
- Thông tin dự án, đầu tư, đấu thầu, mua sắm công:
- Thông tin doanh nghiệp:
- Hỏi đáp chính sách:
- Tìm kiếm:
- Ý kiến góp ý của tổ chức, cá nhân:
- Khác (Liệt kê chi tiết):
+
+
√ Tần suất cập nhật thông tin:
□ Hàng ngày □ Hàng tuần
□ Hàng tháng □ Không thường xuyên
9. Ứng dụng Hệ thống quản lý văn bản (QLVB) và điều hành:
- Có cài đặt Hệ thống QLVB và điều hành: □ Có □ Không
- Số lượng máy có cài đặt để sử dụng Hệ thống QLVB và điều hành:.............máy
- Số CBCNV dùng Hệ thống QLVB và điều hành (*):.............người
- Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến (*):
□ Trên hệ thống QLVB và điều hành
□ Trên văn bản cứng
- Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet: □ Có □ Không
Nếu có thì tên miền là:
.................................................................................
- Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm: ......................văn bản
- Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ...................văn bản
- Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành
(*): ......................văn bản
10. Ứng dụng tại Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả:
Phần mềm ứng dụng đã được triển khai tại bộ phận một cửa:
□ Có □ Không
Nếu có: + Khả năng liên thông với các phòng ban của đơn vị:
□ Có □ Không
+ Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng:………..
11. Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành của Lãnh đạo huyện/ thành phố được đưa lên cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử:
12. Tổng số dịch vụ hành chính công:
13. Dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ hành chính công:
- Tổng số dịch vụ công trực tuyến được cung cấp trên mạng:
trong đó:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 1:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 2:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 3:
√ Tỷ lệ dịch vụ mức 4:
E. MÔI TRƯỜNG TỔ CHỨC VÀ CHÍNH SÁCH
1. Tổ chức chỉ đạo và triển khai ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
2. Cơ chế chính sách ứng dụng và phát triển CNTT:
√ Chiến lược, quy hoạch, kế hoạch ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
√ Cơ chế, chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
√ Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT:
□ Có □ Không
√ Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ các cơ quan QLNN của huyện/thành phố:
□ Có □ Không
√ Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của các cơ quan QLNN của huyện thành phố:
□ Có □ Không
√ Chính sách thu hút các doanh nghiệp tham gia các hoạt động thúc đẩy ứng dụng công nghệ thông tin của huyện/thành phố
□ Có □ Không
3. Mức độ quan tâm của lãnh đạo huyện/thành phố đối với việc ứng dụng và phát triển CNTT (đánh dấu vào một trong các ô sau):
□ Không quan tâm hoặc quan tâm rất ít □ Quan tâm ở mức trung bình
□ Quan tâm ở mức khá □ Rất quan tâm
Xin vui lòng cho biết:
* Họ và tên người cung cấp thông tin: . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Bộ phận công tác:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Chức vụ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Điện thoại liên lạc: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* E-mail: . . . . . . . . . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Ngày ..... tháng .... năm … Người cung cấp thông tin (Ký và ghi rõ họ, tên) |
Ngày ..... tháng .... năm …. Lãnh đạo (Ký tên, đóng dấu) |
Phụ lục 3: Thang điểm dành cho các Sở, Ban, ngành tỉnh Quảng Nam
STT |
Các tiêu chí |
Các thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
125 |
|||
1 |
Tỷ lệ sử dụng máy tính = Tổng số máy tính/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80% |
5 |
|||
3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính |
≤50 |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
5 |
Tổng số máy chủ |
1 máy |
5 |
15 |
2-3 máy |
10 |
|||
Trên 3 máy |
15 |
|||
6 |
Số lượng các thiết bị mạng |
Có đầy đủ |
10 |
10 |
Còn thiếu |
5 |
|||
7 |
Tỷ lệ băng thông Internet = Số băng thông Internet/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
8 |
Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương |
Có |
5 |
10 |
Không |
10 |
|||
9 |
Tổng đầu tư từ ngân sách của đơn vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100triệu |
10 |
|||
≥100 triệu |
15 |
|||
B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC |
60 |
|||
1 |
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT |
1 người |
5 |
15 |
2-3 người |
10 |
|||
Trên 3 người |
15 |
|||
2 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên = số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng trở lên/Tổng số cán bộ chuyên trách |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
3 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức biết sử dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ, công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|||
≥80 % |
15 |
|||
4 |
Tổng chi ngân sách của đơn vị cho đào tạo CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100 triệu |
10 |
|
||
≥100 triệu |
15 |
|
||
C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT |
455 |
|||
1 |
Triển khai các ứng dụng cơ bản |
|
|
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Hệ thống 1 cửa điện tử |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm quản lý nhân sự |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm tài chính – kế hoạch |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm quản lý tài sản cố định |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Các phần mềm khác, mỗi phần mềm 5 điềm |
|
|
|
|
2 |
Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100triệu |
10 |
|
||
≥100 triệu |
15 |
|
||
3 |
Tỷ lệ các bộ công chức được cấp hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ, công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số CBCC |
≤ 50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
4 |
Tỷ lệ cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc = Tổng số cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức |
≤ 50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
5 |
Sử dụng phần mềm mã nguồn mở |
Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm |
50 |
50 |
Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm |
10 |
|
||
Không sử dụng |
Không |
0 |
|
|
6 |
Tin học hóa thủ tục hành chính |
≥ 80% |
15 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
5 |
|
||
7 |
Hệ thống an ninh – an toàn thông tin |
|
|
|
Phần mềm diệt virut |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
Hệ thống an ninh mạng |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
Hệ thống sao lưu dữ liệu |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
8 |
Tổng số dịch vụ công trực tuyến |
Mức 1 |
3 |
15 |
Mức 2 |
5 |
|
||
Mức 3 |
10 |
|
||
Mức 4 |
15 |
|
||
Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1 |
≤ 20% |
0 |
15 |
|
20%-50% |
5 |
|
||
50%-80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
15 |
|
||
Tỷ lệ dịch vụ mức 2 |
≤ 20% |
0 |
15 |
|
20%-50% |
5 |
|
||
50%-80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
15 |
|
||
Số dịch vụ mức 3 |
Mỗi dịch vụ công |
10 |
50 |
|
Tối đa tính 5 DV |
50 |
|
||
Số dịch vụ mức 4 |
Mỗi dịch vụ công |
10 |
50 |
|
Tối đa tính 5 DV |
50 |
|
||
9 |
Cổng thông tin điện tử |
|
|
|
Ban biên tập Website |
Có |
10 |
10 |
|
Không |
5 |
|
||
Chức năng cơ bản của Website |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tần suất cập nhật thông tin |
Hằng ngày |
20 |
20 |
|
Hằng tuần |
15 |
|
||
Hằng tháng |
10 |
|
||
Không thường xuyên |
5 |
|
||
10 |
Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành |
≥ 80% |
15 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
11 |
Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều hành |
|
|
|
Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng số máy tính |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến |
Trên hệ thống QLVB và điều hành |
5 |
5 |
|
Trên văn bản cứng |
0 |
|
||
Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet |
Có |
10 |
10 |
|
không |
5 |
|
||
Tỉ lệ văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
|
|
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tỉ lệ văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
12 |
Phần mềm một cửa |
|
|
|
Khả năng liên thông với các phòng, ban của đơn vị |
có |
10 |
10 |
|
không |
5 |
|
||
Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG – CHÍNH SÁCH |
60 |
|||
1 |
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối với ứng dụng CNTT |
Yếu |
5 |
|
Trung bình |
10 |
20 |
||
Khá |
15 |
|
||
Tốt |
20 |
|
||
2 |
Cơ chế chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
3 |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
4 |
Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
5 |
Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
TỔNG CỘNG |
700 |
Phụ lục 4: Thang điểm của UBND các huyện, thành phố tỉnh Quảng Nam
STT |
Các tiêu chí |
Các thang điểm |
Điểm |
Điểm tối đa |
A. CHỈ SỐ HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
125 |
|||
1 |
Tỷ lệ sử dụng máy tính = Tổng số máy tính/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
2 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Lan = Tổng số máy tính có kết nối Lan/Tổng số máy tính |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80% |
5 |
|
||
3 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Wan = Tổng số máy tính có kết nối Wan/Tổng số máy tính |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
4 |
Tỷ lệ máy tính có kết nối mạng Internet = Tổng số máy tính có kết nối Internet/Tổng số máy tính |
≤50 |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
5 |
Tổng số máy chủ |
1 máy |
5 |
15 |
2-3 máy |
10 |
|
||
Trên 3 máy |
15 |
|
||
6 |
Số lượng các thiết bị mạng |
Có đầy đủ |
10 |
10 |
Còn thiếu |
5 |
|
||
7 |
Tỷ lệ băng thông Internet = Số băng thông Internet/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
8 |
Kết nối với các đơn vị trực thuộc, địa phương |
Có |
5 |
10 |
Không |
10 |
|
||
9 |
Tổng đầu tư từ ngân sách của đơn vị cho hạ tầng kỹ thuật CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100triệu |
10 |
|
||
≥100 triệu |
15 |
|
||
B. CHỈ SỐ HẠ TẦNG NHÂN LỰC |
90 |
|||
1 |
Tỷ lệ trường tiểu học có giảng dạy tin học |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
2 |
Tỷ lệ trường trung học cơ sở có giảng dạy tin học |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
3 |
Tổng số cán bộ chuyên trách CNTT |
1 người |
5 |
15 |
2-3 người |
10 |
|
||
Trên 3 người |
15 |
|
||
4 |
Tỷ lệ cán bộ chuyên trách CNTT có trình độ từ cao đẳng trở lên= số cán bộ chuyên trách có trình độ từ cao đẳng trở lên/tổng số cán bộ chuyên trách |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
5 |
Tỷ lệ cán bộ công chức biết sử dụng máy vi tính = Tổng số cán bộ công chức biết sử dụng máy vi tính/Tổng số cán bộ, công chức |
≤50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
6 |
Tổng chi ngân sách của đơn vị cho đào tạo CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100triệu |
10 |
|
||
≥100 triệu |
15 |
|
||
C. CHỈ SỐ ỨNG DỤNG CNTT |
445 |
|||
1 |
Triển khai các ứng dụng cơ bản |
|
|
|
Phần mềm quản lý văn bản và điều hành công việc |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Hệ thống 1 cửa điện tử |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm quản lý nhân sự |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm tài chính – kế hoạch |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Phần mềm quản lý tài sản cố định |
Có |
5 |
5 |
|
Không |
0 |
|
||
Các phần mềm khác, mỗi phần mềm 5 điềm |
|
|
|
|
2 |
Tổng chi ngân sách cho ứng dụng CNTT trong năm |
≤50 triệu |
5 |
15 |
50 – 100triệu |
10 |
|
||
≥100 triệu |
15 |
|
||
3 |
Tỷ lệ các bộ công chức được cấp hòm thư điện tử = Tổng số cán bộ công chức được cấp hòm thư điện tử/Tổng số cán bộ công chức |
≤ 50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
4 |
Tỷ lệ cán bộ công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc= Tổng số cán bộ, công chức sử dụng hòm thư điện tử trong công việc/Tổng số cán bộ, công chức |
≤ 50% |
5 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥80 % |
15 |
|
||
5 |
Sử dụng phần mềm mã nguồn mở |
|
|
50 |
Mỗi phần mềm sử dụng 10 điểm |
Tối đa tính điểm cho 5 phần mềm |
50 |
||
Không sử dụng |
Không |
0 |
||
6 |
Tin học hóa thủ tục hành chính |
≥ 80% |
15 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
5 |
|
||
7 |
Hệ thống an ninh – an toàn thông tin |
|
|
|
Phần mềm diệt virut |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
Hệ thống an ninh mạng |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
Hệ thống sao lưu dữ liệu |
Có |
5 |
5 |
|
không |
0 |
|
||
8 |
Tổng số dịch vụ công trực tuyến |
Mức 1 |
3 |
15 |
Mức 2 |
5 |
|
||
Mức 3 |
10 |
|
||
Mức 4 |
15 |
|
||
Dịch vụ công trực tuyến |
|
|
|
|
Tỷ lệ dịch vụ mức 1 |
≤ 20% |
0 |
15 |
|
20%-50% |
5 |
|
||
50%-80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
15 |
|
||
Tỷ lệ dịch vụ mức 2 |
≤ 20% |
0 |
15 |
|
20%-50% |
5 |
|
||
50%-80% |
10 |
|
||
≥ 80% |
15 |
|
||
Số dịch vụ mức 3 |
Mỗi dịch vụ công |
10 |
40 |
|
Tối đa tính 4 DV |
40 |
|
||
Số dịch vụ mức 4 |
Mỗi dịch vụ công |
20 |
50 |
|
Tối đa tính 3 DV |
50 |
|
||
9 |
Cổng thông tin điện tử |
|
|
|
Ban biên tập Website |
Có |
10 |
10 |
|
Không |
5 |
|
||
Chức năng cơ bản của Website |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tần suất cập nhật thông tin |
Hằng ngày |
20 |
20 |
|
Hằng tuần |
15 |
|
||
Hằng tháng |
10 |
|
||
Không thường xuyên |
5 |
|
||
10 |
Tỷ lệ thông tin chỉ đạo điều hành |
≥ 80% |
15 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
11 |
Ứng dụng Hệ thống QLVB và điều hành |
|
|
|
|
Tỷ lệ máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành = Tổng số máy tính sử dụng phần mềm QLVB và điều hành/Tổng số máy tính |
≥ 80% |
15 |
15 |
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tỷ lệ CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số CBCNV dùng hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số CBCNV |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Bút phê của Lãnh đạo đối với văn bản đến |
Trên hệ thống QLVB và điều hành |
5 |
5 |
|
Trên văn bản cứng |
0 |
|
||
Hệ thống QLVB và điều hành đã đưa ra môi trường Internet |
Có |
10 |
10 |
|
không |
5 |
|
||
Tỉ lệ văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đến trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành /Tổng số văn bản đến của đơn vị trong năm |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
|
|
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
Tỉ lệ văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành = Tổng số văn bản đi trong năm được lưu trong hệ thống QLVB và điều hành/Tổng số văn bản đi của đơn vị trong năm |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
12 |
Phần mềm một cửa |
|
|
|
Khả năng liên thông với các phòng ban của đơn vị |
có |
10 |
10 |
|
không |
5 |
|
||
Tỉ lệ hồ sơ được luân chuyển qua mạng |
≥ 80% |
15 |
15 |
|
50% - 80% |
10 |
|
||
≤ 50% |
5 |
|
||
D. CHỈ SỐ MÔI TRƯỜNG – CHÍNH SÁCH |
60 |
|||
1 |
Sự quan tâm của lãnh đạo đơn vị đối với ứng dụng CNTT |
Yếu |
5 |
20 |
Trung bình |
10 |
|
||
Khá |
15 |
|
||
Tốt |
20 |
|
||
2 |
Cơ chế chính sách riêng khuyến khích ứng dụng và phát triển |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
3 |
Chính sách phát triển nguồn nhân lực cho ứng dụng và phát triển CNTT |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
4 |
Các quy định về quy trình trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trong nội bộ của cơ quan |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
5 |
Các chính sách nhằm giảm giấy tờ, tăng cường chia sẻ thông tin trong hoạt động của cơ quan |
Có |
10 |
10 |
Không |
5 |
|
||
TỔNG CỘNG |
720 |