Quyết định 1498/QĐ-UBND phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp năm 2014
Số hiệu: | 1498/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Mai Thanh Thắng |
Ngày ban hành: | 14/05/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 14 tháng 5 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 3779/QĐ-UBND ngày 12/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 663/QĐ-UBND ngày 18/3/2014 của UBND tỉnh về việc giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-UBND ngày 03/3/2014 của UBND tỉnh về việc chuyển số dư dự toán và nguồn kinh phí chưa sử dụng năm 2013 sang năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Tại Tờ trình số 71/TTr-SLĐTBXH ngày 08/5/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phân bổ chỉ tiêu, kinh phí đào tạo nghề nông nghiệp từ nguồn Chương trình mục tiêu quốc gia việc làm và dạy nghề năm 2014, cụ thể như sau:
Tổng số kinh phí phân bổ: 2.484.539.000 đồng (Hai tỷ,bốn trăm tám mươi bốn triệu, năm trăm ba mươi chín ngàn đồng).
Trong đó:
- Kinh phí giao năm 2014: 2.000.000.000 đồng.
- Kinh phí năm 2013 chuyển sang: 484.539.000 đồng.
(có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ nội dung đã được phê duyệt tại Điều 1, tổ chức triển khai thực hiện theo đúng các quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU, KINH PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ NÔNG NGHIỆP NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 14/5/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Địa điểm và tên nghề đào tạo |
Định mức khóa học (1.000 đồng) |
Thời gian đào tạo |
Số lượng học viên |
Tổng kinh phí |
Kinh phí đào tạo |
Kinh phí hỗ trợ ĐT1 |
Cơ sở đào tạo tham gia thực hiện |
|
|
|||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6=7+8 |
7 |
8 |
9 |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
1.680 |
2.484.539 |
2.080.400 |
404.139 |
|
|
I |
Thành phố Quy Nhơn |
|
|
70 |
96.020 |
81.900 |
14.120 |
|
|
1 |
Xã Nhơn Lý |
|
|
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trường TCN Thủ công mỹ nghệ BĐ |
|
2 |
Xã Phước Mỹ |
|
|
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
II |
Huyện Tuy Phước |
|
|
245 |
369.895 |
310.800 |
59.095 |
|
|
1 |
Xã Phước Nghĩa |
|
|
70 |
108.250 |
90.300 |
17.950 |
|
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Trồng rau an toàn |
1.080 |
2,0 |
35 |
44.860 |
37.800 |
7.060 |
Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB |
|
2 |
Xã Phước Thành |
|
|
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước |
|
3 |
Xã Phước An |
|
|
70 |
101.535 |
85.400 |
16.135 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Tuy Phước |
|
|
Trồng đậu tương, lạc |
1.260 |
2,5 |
35 |
53.175 |
44.100 |
9.075 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
4 |
Xã Phước Hưng |
|
|
70 |
111.750 |
93.800 |
17.950 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
III |
Thị Xã An nhơn |
|
|
210 |
316.939 |
266.700 |
50.239 |
|
|
1 |
Xã Nhơn Lộc |
|
|
70 |
111.750 |
93.800 |
17.950 |
|
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
2 |
Xã Nhơn An |
|
|
70 |
108.950 |
91.000 |
17.950 |
|
|
|
Trồng và nhân giống nấm |
1.100 |
2,0 |
35 |
45.560 |
38.500 |
7.060 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
3 |
Xã Nhơn Phúc |
|
|
70 |
96.239 |
81.900 |
14.339 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.879 |
40.600 |
7.279 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
IV |
Huyện Phù Cát |
|
|
175 |
262.345 |
221.200 |
41.145 |
|
|
1 |
Xã Cát Trinh |
|
|
70 |
97.420 |
83.300 |
14.120 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Quản lý dịch hại tổng hợp |
1.200 |
2,0 |
35 |
49.060 |
42.000 |
7.060 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
2 |
Xã Cát Hiệp |
|
|
35 |
53.175 |
44.100 |
9.075 |
|
|
|
Trồng đậu tương, lạc |
1.260 |
2,5 |
35 |
53.175 |
44.100 |
9.075 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
3 |
Xã Cát Tài |
|
|
70 |
111.750 |
93.800 |
17.950 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
V |
Huyện Phù Mỹ |
|
|
210 |
289.725 |
245.350 |
44.375 |
|
|
1 |
Xã Mỹ Hiệp |
|
|
70 |
93.920 |
79.800 |
14.120 |
|
|
|
Trồng và nhân giống nấm |
1.100 |
2,0 |
35 |
45.560 |
38.500 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
2 |
Xã Mỹ Lộc |
|
|
140 |
195.805 |
165.550 |
30.255 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
|
Trồng đậu tương, lạc |
1.260 |
2,5 |
35 |
53.175 |
44.100 |
9.075 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
|
Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt |
1.130 |
2,0 |
35 |
46.610 |
39.550 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Phù Mỹ |
|
VI |
Huyện Hoài Ân |
|
|
175 |
251.930 |
212.800 |
39.130 |
|
|
1 |
Xã Ân Thạnh |
|
|
70 |
96.020 |
81.900 |
14.120 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn |
|
2 |
Xã Ân Phong |
|
|
35 |
44.860 |
37.800 |
7.060 |
|
|
|
Trồng rau an toàn |
1.080 |
2,0 |
35 |
44.860 |
37.800 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân |
|
3 |
Xã Ân Tường Tây |
|
|
70 |
111.050 |
93.100 |
17.950 |
|
|
|
Quản lý và kỹ thuật trồng lúa năng suất cao |
1.500 |
3,0 |
35 |
63.390 |
52.500 |
10.890 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho lợn |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Ân |
|
VII |
Huyện Hoài Nhơn |
|
|
210 |
331.955 |
301.700 |
30.255 |
|
|
1 |
Xã Tam Quan Bắc |
|
|
70 |
117.660 |
110.600 |
7.060 |
|
|
|
Kỹ thuật câu vàng cá ngừ đại dương |
2.000 |
0,5 |
35 |
70.000 |
70.000 |
|
Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản* |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trường TCN Hoài Nhơn |
|
2 |
Xã Hoài Tân |
|
|
35 |
46.260 |
39.200 |
7.060 |
|
|
|
Trồng hồ tiêu |
1.120 |
2,0 |
35 |
46.260 |
39.200 |
7.060 |
Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB |
|
3 |
Xã Hoài Châu |
|
|
70 |
98.035 |
81.900 |
16.135 |
|
|
|
Trồng rau an toàn |
1.080 |
2,0 |
35 |
44.860 |
37.800 |
7.060 |
Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB |
|
|
Trồng đậu tương, lạc |
1.260 |
2,5 |
35 |
53.175 |
44.100 |
9.075 |
TT Dạy nghề và hỗ trợ nông dân BĐ |
|
4 |
Xã Hoài Hương |
|
|
35 |
70.000 |
70.000 |
0 |
|
|
|
Đánh bắt hải sản bằng lưới vây |
2.000 |
0,5 |
35 |
70.000 |
70.000 |
|
Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản* |
|
VIII |
Huyện Tây Sơn |
|
|
280 |
375.330 |
318.850 |
56.480 |
|
|
1 |
Xã Bình Nghi |
|
|
105 |
140.880 |
119.700 |
21.180 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho gà |
1.160 |
2,0 |
35 |
47.660 |
40.600 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Sản xuất và kinh doanh cây giống lâm nghiệp |
1.080 |
2,0 |
35 |
44.860 |
37.800 |
7.060 |
Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB |
|
2 |
Xã Bình Tường |
|
|
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
3 |
Xã Tây Xuân |
|
|
70 |
93.920 |
79.800 |
14.120 |
|
|
|
Trồng và nhân giống nấm |
1.100 |
2,0 |
35 |
45.560 |
38.500 |
7.060 |
Trường CĐN Cơ điện XD và NLTB |
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
48.360 |
41.300 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
4 |
Xã Tây An |
|
|
70 |
92.170 |
78.050 |
14.120 |
|
|
|
Trồng và nhân giống nấm |
1.100 |
2,0 |
35 |
45.560 |
38.500 |
7.060 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
|
Trồng cây làm gia vị: hành, tỏi, ớt |
1.130 |
2,0 |
35 |
46.610 |
39.550 |
7.060 |
Trung tâm Dạy nghề Tây Sơn |
|
IX |
Huyện An Lão |
|
|
35 |
61.600 |
38.500 |
23.100 |
|
|
|
Trồng và nhân giống nấm |
1.100 |
2,0 |
35 |
61.600 |
38.500 |
23.100 |
Trung tâm GDTX-HN Hoài Nhơn |
|
X |
Huyện Vân Canh |
|
|
35 |
64.400 |
41.300 |
23.100 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
64.400 |
41.300 |
23.100 |
Trường TH Kinh tế - Kỹ thuật BĐ |
|
XI |
Huyện Vĩnh Thạnh |
|
|
35 |
64.400 |
41.300 |
23.100 |
|
|
|
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò |
1.180 |
2,0 |
35 |
64.400 |
41.300 |
23.100 |
Trung tâm GDTX-HN Vĩnh Thạnh |
|
Ghi chú: (*) Giao cho Chi cục Khai thác và BVNL Thủy sản ký hợp đồng đào tạo với Viện Khoa học và CNKT Thủy sản (Trường Đại học Nha Trang)
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 07/09/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý, sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trong các cơ quan nhà nước tỉnh Phú Thọ Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/03/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trong lĩnh vực dân số thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 12/06/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2019 về Bộ tiêu chí xã đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch Đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2018 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Lào Cai Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Điện Biên Ban hành: 03/08/2017 | Cập nhật: 11/10/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 công bố và xếp hạng Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 17/06/2017
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình tổng thể của tỉnh Quảng Nam về thực hành tiết kiệm, chống lãng phí giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 25/04/2017
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương nhiệm vụ và dự toán kinh phí thực hiện Chương trình quan trắc tổng hợp môi trường biển tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/11/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Tú, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế hoạt động của Hội đồng thẩm định giá đất tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới và nhà ở thương mại không sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2015 công bố Định mức dự toán duy trì vệ sinh môi trường khu vực nông thôn trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quyết toán kinh phí cấp bù miễn thuỷ lợi phí năm 2013 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 05/05/2014 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Quyết định 2502/QĐ-UBND Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 12/04/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND giao nhiệm vụ và vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 Ban hành: 18/03/2014 | Cập nhật: 02/04/2014
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2013 về việc giao dự toán ngân sách địa phương năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về việc đổi tên Sở Giáo dục - Đào tạo thành Sở Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/05/2013
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 13/07/2012
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2012 về danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 22/08/2012
Quyết định 3779/QĐ-UBND năm 2008 về duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của phường 3, quận 8 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/09/2008 | Cập nhật: 29/09/2008
Quyết định 663/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới xăng dầu trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/03/2007 | Cập nhật: 20/11/2014