Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 820/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Đức Vinh |
Ngày ban hành: | 25/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 25 tháng 03 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương tại Tờ trình số 04/TTr-SCT ngày 30/01/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương được công bố tại Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh)
1. Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã số TTHC: BCT-275440, có 01 quy trình)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0.5 |
+ Giấy biên nhận hồ sơ. + Đối với yêu cầu hoàn thiện: báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
B2 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định: - Đối với cơ sở sản xuất: Phòng Quản lý Công nghiệp thực hiện - Đối với cơ sở kinh doanh: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện - Đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh: Phòng Quản lý Công nghiệp chủ trì, phối hợp Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
0.5 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B3 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
0.5 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B4 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo phòng: |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
|
|
B4.1 |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, người xử lý dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, thì hồ sơ không còn giá trị. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
1.5 |
- Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ |
B4.2 |
Trường hợp sau khi kiểm tra hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì thực hiện thẩm định thực tế tại cơ sở của đơn vị theo quy định: + Trường hợp kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở “Đạt” thì dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. + Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” thì ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định và dự thảo văn bản thông báo tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp GCN. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
10 |
- Biên bản thẩm định - Văn bản thông báo (nếu thẩm định không đạt) - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm (nếu thẩm định đạt) |
B4.3 |
Trường hợp để tổ chức thẩm định lại: Trường hợp “Chờ hoàn thiện” thì ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định và cơ sở phải thực hiện khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, thời gian khắc phục tối đa là 60 ngày và công dân, tổ chức nộp văn bản khắc phục về Bộ phận một cửa Sở Công Thương và tiến hành thẩm định lại |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
8,5 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
B5 |
Xét duyệt trình Lãnh đạo Sở: Kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên: - Nếu đồng ý: ký nháy tờ trình, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước B4. |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
1 |
- Biên bản thẩm định; - Dự thảo văn bản thông báo (nếu có) - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 |
- GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Văn bản thông báo (nếu có) |
B7 |
Trả kết quả: + Giấy chứng nhận, văn bản đề nghị hoàn thiện và thu phí. + Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ. (Nếu hồ sơ yêu cầu bổ sung hoặc chờ hoàn thiện, sau khi trả thông báo tiếp nhận, tổ chức, công dân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa và quay lại Bước 1) |
Bộ phận một cửa |
|
- Văn bản thông báo bổ sung, văn bản yêu cầu hoàn thiện. - Giấy chứng nhận |
2. Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (Mã số TTHC: BCT-275441, có 02 quy trình)
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian (ngày) |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0.5 |
+ Giấy biên nhận hồ sơ; + đối với yêu cầu hoàn thiện: báo cáo kết quả khắc phục theo Mẫu 04 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương |
B2 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định: - Đối với cơ sở sản xuất: Phòng Quản lý Công nghiệp thực hiện - Đối với cơ sở kinh doanh: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện - Đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh: Phòng Quản lý Công nghiệp chủ trì, phối hợp Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
0.5 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B3 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
0.5 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B4 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo phòng: |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
|
|
B4.1 |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, người xử lý dự thảo văn bản yêu cầu cơ sở bổ sung hồ sơ không quá 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. Quá 30 (ba mươi) ngày làm việc kể từ ngày thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ mà cơ sở không có phản hồi, thì hồ sơ không còn giá trị. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
1.5 |
- Văn bản thông báo bổ sung hồ sơ |
B 4.2 |
Trường hợp sau khi thẩm định hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì thực hiện thẩm định thực tế tại cơ sở của đơn vị theo quy định: + Trường hợp kết quả thẩm định thực tế tại cơ sở “Đạt” thì dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. + Trường hợp kết quả thẩm định “Không đạt” thì ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định và dự thảo văn bản thông báo tới cơ quan quản lý địa phương để giám sát và yêu cầu cơ sở không được hoạt động cho đến khi được cấp GCN. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
10 |
- Biên bản thẩm định - Văn bản thông báo (nếu thẩm định không đạt) - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. (nếu thẩm định đạt) |
B4.3 |
Trường hợp để tổ chức thẩm định lại: Trường hợp “Chờ hoàn thiện” thì ghi rõ lý do trong Biên bản thẩm định và cơ sở phải thực hiện khắc phục theo yêu cầu của Đoàn thẩm định, thời gian khắc phục tối đa là 60 ngày và công dân, tổ chức nộp văn văn bản khắc phục về Bộ phận một cửa Sở Công Thương và tiến hành thẩm định lại. |
Chuyên viên Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
8,5 ngày |
- Biên bản thẩm định; - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
B5 |
Xét duyệt trình Lãnh đạo Sở: Kiểm tra nội dung đề xuất của chuyên viên: - Nếu đồng ý: ký nháy tờ trình, trình Lãnh đạo Sở xem xét. - Nếu không đồng ý: Quay lại bước B4 |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
1 |
- Biên bản thẩm định; - Dự thảo văn bản thông báo (nếu có) - Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
1 |
- GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm - Văn bản thông báo (nếu có) |
B7 |
Trả kết quả: + Giấy chứng nhận, văn bản đề nghị hoàn thiện và thu phí. + văn bản thông báo bổ sung hồ sơ. (Nếu hồ sơ yêu cầu bổ sung hoặc chờ hoàn thiện, sau khi trả thông báo tiếp nhận, tổ chức, công dân nộp hồ sơ tại bộ phận một cửa và quay lại Bước 1) |
Bộ phận một cửa |
|
- Văn bản thông báo bổ sung, văn bản yêu cầu hoàn thiện. - Giấy chứng nhận. |
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Bộ phận một cửa |
0.25 |
Giấy biên nhận hồ sơ |
B2 |
Phân công phòng chuyên môn thẩm định: - Đối với cơ sở sản xuất: Phòng Quản lý Công nghiệp thực hiện - Đối với cơ sở kinh doanh: Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện - Đối với cơ sở vừa sản xuất, vừa kinh doanh: Phòng Quản lý Công nghiệp chủ trì, phối hợp Phòng Quản lý Xuất nhập khẩu thực hiện |
Lãnh đạo Sở |
0.25 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B3 |
Phân công chuyên viên thẩm định |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
0.25 |
Phiếu chuyển hồ sơ |
B4 |
Thẩm định, trình Lãnh đạo phòng: - Trường hợp nội dung hồ sơ không phù hợp với hồ sơ lưu, người xử lý Dự thảo văn bản từ chối cấp lại và nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu thì Dự thảo GCN đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh do Sở Công Thương thực hiện, trình lãnh đạo phòng kiểm tra. |
Chuyên viên Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
1.75 |
Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản từ chối cấp lại GCN. |
B5 |
Xét duyệt trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghiệp/Quản lý Xuất nhập khẩu |
0.25 |
Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản từ chối cấp lại GCN. |
B6 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0.25 |
Dự thảo GCN cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm hoặc văn bản từ chối cấp lại GCN. |
B7 |
Trả kết quả |
Bộ phận một cửa |
|
Kết quả |
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục báo cáo định kỳ trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/12/2019 | Cập nhật: 06/01/2020
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu, vốn hỗ trợ phát triển chính thức, vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 05/06/2019 | Cập nhật: 29/07/2019
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của Chi cục Văn thư - Lưu trữ trực thuộc Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 13-NQ/TU về tích tụ, tập trung đất đai để phát triển nông nghiệp quy mô lớn, công nghệ cao đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 07/03/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Thông tư 43/2018/TT-BCT quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công thương Ban hành: 15/11/2018 | Cập nhật: 27/11/2018
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án "xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi" Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND phê duyệt Phương án sản xuất vụ Mùa năm 2018 Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề cương Đề án thí điểm huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An xây dựng huyện Nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2018-2025 Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 02/04/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 03/05/2017 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020 Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 25/07/2017
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi và bãi bỏ trong lĩnh vực đất đai, môi trường, khoáng sản áp dụng tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực: Di sản văn hóa, mỹ thuật, quảng cáo, gia đình thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên đã chuẩn hóa Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất làm cơ sở xác định giá đất cụ thể để tính tiền bồi thường khi nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án khôi phục, cải tạo Quốc lộ 20 - Hạng mục tuyến tránh Quốc Lộ 20, qua địa bàn xã Lộc Nga, thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 14/04/2016 | Cập nhật: 20/04/2016
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 02/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chi phí khoán cho việc tổ chức bán đấu giá tài sản là tang vật, phương tiện tịch thu sung quỹ Nhà nước do vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 30/06/2015
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 27/10/2015
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch hành động về quản lý rủi ro thiên tai và thích ứng với biến đổi khí hậu trong lĩnh vực nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo phòng, chống tội phạm tỉnh Hà Nam Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Chương trình hành động vì trẻ em giai đoạn 2013 - 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 13/07/2013
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/06/2012 | Cập nhật: 28/06/2012
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Quy hoạch vùng an ninh lương thực tỉnh Hoà Bình đến năm 2020 Ban hành: 17/05/2011 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2010 về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng và mở rộng thị trấn Thọ Xuân, huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2025 Ban hành: 15/03/2010 | Cập nhật: 28/11/2017