Quyết định 819/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục tên thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 819/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lê Minh Chiến |
Ngày ban hành: | 04/06/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 819/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 04 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Kế hoạch số 32/KH-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về rà soát, chuẩn hóa bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 159/TTr-STP ngày 28 tháng 5 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là danh mục tên 116 (một trăm mười sáu) thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông lĩnh vực kế hoạch và đầu tư được chuẩn hóa thuộc phạm vi, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu năm 2015.
Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện việc rà soát, chuẩn hóa quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư. Trên cơ sở đó, đề xuất việc công bố các thủ tục hành chính giải quyết theo quy trình liên thông đã được chuẩn hóa.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIẢI QUYẾT THEO QUY TRÌNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 819/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (97 thủ tục) |
||||
1 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
- Luật Doanh nghiệp năm 2005 - Nghị định số 43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp - Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 của Chính phủ hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp - Thông tư số 193/2010/TT-BTC ngày 02/12/2010 của Bộ Tài chính Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện về an ninh trật tự; phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ; lệ phí cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu; lệ phí cấp giấy phép mang pháo hoa vào, ra Việt Nam; lệ phí cấp giấy phép quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ - Thông tư 176/2012/TT-BTC ngày 23/10/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp - Thông tư 01/2013/TT-BKH ngày 21/01/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp - Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam |
Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu |
2 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
3 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
4 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
5 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
6 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
7 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|||
8 |
Đăng ký thay đổi người đại diện pháp luật đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
9 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
10 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
11 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
12 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động Chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
14 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
|||
15 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
16 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
17 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
18 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
19 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
20 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
21 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ góp vốn đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
22 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
23 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
24 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
26 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
27 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
28 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|||
29 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với công ty cổ phần |
|||
30 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty cổ phần |
|||
31 |
Đăng ký hoạt động Địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|||
32 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|||
33 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|||
34 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp đối với công ty cổ phần |
|||
35 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với công ty cổ phần |
|||
36 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty cổ phần |
|||
37 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|||
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|||
39 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
|||
40 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty cổ phần |
|||
41 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|||
42 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với công ty hợp danh |
|||
43 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với công ty hợp danh |
|||
44 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|||
45 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|||
46 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp đối với công ty hợp danh |
|||
47 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với công ty hợp danh |
|||
48 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với công ty hợp danh |
|||
49 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|||
50 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|||
51 |
Giải thể doanh nghiệp đối với công ty hợp danh |
|||
52 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty hợp danh |
|||
53 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
54 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
55 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
56 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
57 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
58 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|||
59 |
Cho thuê doanh nghiệp tư nhân đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
60 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
61 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
62 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối doanh nghiệp tư nhân |
|||
63 |
Giải thể doanh nghiệp đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
64 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với doanh nghiệp tư nhân |
|||
65 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
66 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
67 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
68 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
69 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
70 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty cổ phần |
|||
71 |
Chia công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
72 |
Tách công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
73 |
Sáp nhập các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
74 |
Hợp nhất các công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
75 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
76 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
|||
77 |
Chia công ty cổ phần |
|||
78 |
Tách công ty cổ phần |
|||
79 |
Sáp nhập các công ty cổ phần |
|||
80 |
Hợp nhất các công ty cổ phần |
|||
81 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
82 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|||
83 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|||
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|||
85 |
Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/văn phòng đại diện |
|||
86 |
Đăng ký để được cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Tên cũ: Đăng ký để được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo mẫu mới) |
|||
87 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động theo quyết định của tòa án |
|||
88 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh |
|||
89 |
Đăng ký lập chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài |
|||
90 |
Đăng ký đối với tổ chức tín dụng |
|||
91 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
|
|
92 |
Chấm dứt tồn tại của công ty bị chia, công ty bị hợp nhất, công ty bị sáp nhập |
|||
93 |
Đăng ký kinh doanh của tổ chức khoa học công nghệ đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
94 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
95 |
Đăng ký hoạt động văn phòng đại diện đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
96 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
97 |
Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinh doanh đối với tổ chức khoa học công nghệ tự trang trải kinh phí |
|||
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC) |
||||
1 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
- Luật Hợp tác xã số năm 2012 - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã - Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã - Quyết định số 10/2007/QĐ-TTg ngày 23/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam - Quyết định số 14/2007/QĐ-UBND ngày 11/10/2007 của UBND tỉnh Bạc Liêu về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
|
Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu |
- Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 22/11/2012 về việc phê duyệt Đề án của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện cơ chế Một cửa liên thông trong việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ đăng ký doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh hợp tác xã, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu của doanh nghiệp, hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu (do văn bản quy phạm pháp luật áp dụng tại Quyết định 2798 đối với lĩnh vực HTX đã hết hiệu lực và đã thay thuế các văn bản QPPL sau: Luật Hợp tác xã số năm 2012; Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã, Thông tư số 03/2014/TT-BKH ngày 26/5/2014 hướng dẫn về đăng ký kinh doanh hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã) |
2 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
|||
3 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|||
4 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|||
5 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
|||
6 |
Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|||
7 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|||
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
|||
9 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
|||
10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|||
11 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|||
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|||
13 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|||
14 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|||
15 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|||
16 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
|||
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
|||
18 |
Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|||
19 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp tác xã giải thể tự nguyện) |
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2017 thành lập Hội đồng cấp Nhà nước xét tặng danh hiệu “Thầy thuốc Nhân dân”, “Thầy thuốc Ưu tú" lần thứ 12 Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Thông tư 176/2012/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hộ kinh doanh và phí cung cấp thông tin doanh nghiệp Ban hành: 23/10/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Nghị định 102/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật doanh nghiệp Ban hành: 01/10/2010 | Cập nhật: 06/10/2010
Nghị định 43/2010/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 15/04/2010 | Cập nhật: 19/04/2010
Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng cờ thi đua của Chính phủ cho Công đoàn Tổng Công ty Hóa chất Việt Nam thuộc Bộ Công Thương Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 05/01/2008
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung danh mục, mức thu phí, lệ phí; phạm vi áp dụng; tỷ lệ trích, nộp, quản lý, sử dụng và chế độ miễn giảm tiền thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu ban hành Ban hành: 11/10/2007 | Cập nhật: 28/09/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định mức thu phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên ban hành Ban hành: 28/09/2007 | Cập nhật: 18/10/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức các cuộc họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận 12 do Ủy ban nhân dân quận 12 ban hành Ban hành: 23/10/2007 | Cập nhật: 19/11/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2007 | Cập nhật: 22/01/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức quản lý, dạy nghề và giải quyết việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 03/08/2007 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định trình tự thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở; giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở trên địa bàn tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 30/07/2007 | Cập nhật: 24/12/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND điều chỉnh phân loại đường tại thị trấn Quy Đạt, huyện Minh Hóa, tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 21/04/2015
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Định mức xây dựng và phân bổ dự toán kinh phí đối với đề tài, dự án khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách của tỉnh Hậu Giang Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 15/05/2020
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND đổi tên Phòng Giáo dục trực thuộc Uỷ ban nhân dân cấp huyện, thị thành Phòng Giáo dục và Đào tạo do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND sửa đổi chính sách đầu tư hỗ trợ xây dựng kênh mương loại 3 trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 04/09/2007 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trong tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Lai Châu do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành Ban hành: 07/06/2007 | Cập nhật: 22/03/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/06/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế về tổ chức và hoạt động của Đội kiểm tra liên ngành 814 tỉnh Bình Định về các hoạt động văn hóa - thông tin và dịch vụ văn hóa Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về quy chế tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn và giải quyết khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Ban hành: 12/06/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong việc cưới, việc tang và lễ hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 15/08/2011
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của đội quản lý trật tự đô thị Quận 8 do Ủy ban nhân dân Quận 8 ban hành Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND hủy bỏ quyết định 01/2007/QĐ-UBND công bố lại hướng tuyến và lộ giới Quốc lộ 60 qua địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/04/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng ban hành Ban hành: 02/05/2007 | Cập nhật: 26/11/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành Bộ đơn giá tổng hợp cho các hạng mục công trình thuộc diện phải đền bù trên địa bàn huyện lỵ Quỳnh Nhai do Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La ban hành Ban hành: 24/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/04/2007 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định chậm nộp tiền sử dụng đất đối với đối tượng bị di dời, giải toả chỗ ở được nhà nước bố trí đất tái định cư trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 18/12/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định về trình tự, thủ tục, thời hạn soạn thảo,thẩm định, ban hành, rà soát và hệ thống hóa văn bản Quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 17/04/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ - Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/05/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định phong trào thi đua Vì sự nghiệp bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 01/08/2012
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bình Thuận Ban hành: 08/03/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành mức thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 20/03/2007 | Cập nhật: 18/09/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 các công trình khắc phục hậu quả bão số 9 Ban hành: 15/02/2007 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy chế quản lý nhà ở cho người lao động thuê để ở trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 05/04/2007 | Cập nhật: 28/12/2012
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, suất đầu tư và định mức hỗ trợ trồng vườn rừng và chăn nuôi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số miền núi tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2007 – 2010 do của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 19/03/2007 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về đẩy mạnh xã hội hoá hoạt động dạy nghề trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đến năm 2010 Ban hành: 14/02/2007 | Cập nhật: 01/04/2014
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành bảng quy định đơn giá xây dựng mới nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc thuộc địa bàn tỉnh Kiên Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 16/03/2007 | Cập nhật: 08/10/2009
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm tư vấn, dịch vụ Dân số, gia đình và trẻ em tỉnh kèm theo Quyết định 44/2002/QĐ-UB Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành Ban hành: 15/03/2007 | Cập nhật: 21/12/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về thu phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành Ban hành: 12/02/2007 | Cập nhật: 04/09/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND ban hành quy định về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp và quản lý phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 09/02/2007 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Quy định đảm bảo trật tự an toàn và vệ sinh môi trường trong quá trình xây dựng công trình tại Thành phố Hà Nội Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 03/08/2012
Quyết định 14/2007/QĐ-UBND về Chương trình hành động về đẩy mạnh sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 31/01/2007 | Cập nhật: 23/02/2007
Quyết định 10/2007/QĐ-TTg ban hành hệ thống ngành kinh tế của Việt Nam Ban hành: 23/01/2007 | Cập nhật: 09/02/2007