Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Nguyễn Văn Danh |
Ngày ban hành: | 14/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Tiền Giang, ngày 14 tháng 7 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) CỦA TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Công văn số 1927/TTg-KTN ngày 02 tháng 11 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia đến năm 2020 phân bổ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Xét Tờ trình số 172/TTr-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tiền Giang; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích được duyệt theo NQ số 46/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2013 |
Kết quả thực hiện năm 2015 |
Kết quả thực hiện đến năm 2015 so với NQ số 46/NQ-HĐND |
Quy hoạch được duyệt năm 2020 theo Nghị quyết số 03/NQ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2014 |
Thống nhất điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2020 |
Điều chỉnh so với Quy hoạch được duyệt |
|
||
|
|||||||||||
|
|||||||||||
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
Tăng (+), giảm (-) |
Tỷ lệ (%) |
|
|||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6)=(5)-(4) |
(7)=(5)/(4)*100% |
(8) |
(9) |
(10)= (9)-(8) |
(11)= (9)/(8)*100% |
|
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
250.830 |
251.061 |
230 |
100,09 |
251.215 |
251.061 |
-155 |
99,94 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
182.029 |
192.396 |
10.367 |
105,70 |
175.209 |
182.570 |
7.361 |
104,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
81.984 |
77.360 |
-4.624 |
94,36 |
78.000 |
72.349 |
-5.651 |
92,76 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
81.984 |
77.360 |
-4.624 |
94,36 |
78.000 |
72.349 |
-5.651 |
92,76 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.987 |
6.445 |
1.458 |
129,23 |
3.717 |
7.010 |
3.293 |
188,58 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
78.485 |
96.061 |
17.577 |
122,39 |
75.290 |
87.590 |
12.300 |
116,34 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.965 |
1.480 |
-1.485 |
49,92 |
3.695 |
3.695 |
|
100,00 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
5.633 |
1.744 |
-3.889 |
30,96 |
6.012 |
900 |
-5.112 |
14,97 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.812 |
9.259 |
1.447 |
118,52 |
8.232 |
10.236 |
2.004 |
124,34 |
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64.597 |
51.494 |
-13.103 |
79,72 |
73.308 |
62.707 |
-10.601 |
85,54 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
715 |
652 |
-63 |
91,21 |
718 |
718 |
|
100,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1.601 |
1.542 |
-60 |
96,26 |
1.606 |
1.565 |
-41 |
97,45 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
1.500 |
1.109 |
-391 |
73,96 |
2.083 |
2.083 |
|
100,00 |
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
659 |
88 |
-571 |
13,40 |
1.002 |
1.083 |
80 |
107,99 |
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
295 |
317 |
22 |
107,35 |
1.048 |
2.191 |
1.143 |
209,13 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
1.106 |
492 |
-615 |
44,44 |
703 |
2.073 |
1.371 |
295,09 |
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
19.816 |
18.010 |
-1.805 |
90,89 |
22.212 |
21.804 |
-408 |
98,16 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
129 |
37 |
-92 |
28,98 |
241 |
141 |
-100 |
58,51 |
|
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
68 |
55 |
-13 |
80,46 |
88 |
92 |
4 |
104,55 |
|
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
DGD |
943 |
462 |
-481 |
48,99 |
1.313 |
716 |
-597 |
54,53 |
|
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
312 |
97 |
-215 |
31,11 |
671 |
575 |
-96 |
85,69 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
27 |
42 |
15 |
154,59 |
36 |
69 |
33 |
191,67 |
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
88 |
28 |
-60 |
32,20 |
125 |
226 |
101 |
180,80 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.673 |
9.029 |
356 |
104,11 |
9.214 |
10.275 |
1.061 |
111,51 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.096 |
927 |
-169 |
84,54 |
1.250 |
1.250 |
|
100,00 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
311 |
261 |
-50 |
83,81 |
347 |
263 |
-84 |
75,77 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
3 |
4 |
1 |
152,94 |
4 |
6 |
1 |
132,01 |
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
191 |
224 |
33 |
117,54 |
191 |
226 |
35 |
118,10 |
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
875 |
698 |
-176 |
79,83 |
909 |
855 |
-53 |
94,14 |
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
4.204 |
7.171 |
2.966 |
170,55 |
2.698 |
5.784 |
3.086 |
214,37 |
|
4 |
Đất khu công nghệ cao |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
KDT |
7.846 |
7.189 |
-657 |
91,62 |
8.474 |
18.940 |
10.466 |
223,51 |
|
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) =(3)+(4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
251.061 |
|
251.061 |
251.061 |
251.061 |
251.061 |
251.061 |
251.061 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
181.449 |
1.121 |
182.570 |
189.873 |
188.791 |
187.575 |
186.387 |
182.570 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
72.349 |
|
72.349 |
75.330 |
74.900 |
74.403 |
73.807 |
72.349 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
72.349 |
|
72.349 |
75.330 |
74.900 |
74.403 |
73.807 |
72.349 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
|
7.010 |
7.010 |
6.685 |
6.743 |
6.792 |
6.981 |
7.010 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
|
87.590 |
87.590 |
95.437 |
94.168 |
92.476 |
91.482 |
87.590 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
3.695 |
|
3.695 |
1.384 |
1.724 |
2.080 |
2.440 |
3.695 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
900 |
|
900 |
1.304 |
1.187 |
1.099 |
991 |
900 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
10.236 |
|
10.236 |
9.368 |
9.703 |
10.359 |
10.310 |
10.236 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
62.707 |
|
62.707 |
54.037 |
55.159 |
56.462 |
57.730 |
62.707 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
718 |
|
718 |
652 |
678 |
698 |
726 |
718 |
2.2 |
Đất an ninh |
1.565 |
|
1.565 |
1.549 |
1.555 |
1.555 |
1.555 |
1.565 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
2.083 |
|
2.083 |
1.321 |
1.321 |
1.321 |
1.321 |
2.083 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
1.083 |
1.083 |
538 |
674 |
803 |
838 |
1.083 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
2.191 |
2.191 |
448 |
592 |
736 |
1.114 |
2.191 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
2.073 |
2.073 |
760 |
978 |
1.196 |
1.415 |
2.073 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
21.804 |
|
21.804 |
18.944 |
19.331 |
19.780 |
20.217 |
21.804 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất cơ sở văn hóa |
141 |
|
141 |
46 |
56 |
71 |
119 |
141 |
2.9.2 |
Đất cơ sở y tế |
92 |
|
92 |
66 |
71 |
79 |
83 |
92 |
2.9.3 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
716 |
|
716 |
496 |
526 |
547 |
575 |
716 |
2.9.4 |
Đất cơ sở thể dục thể thao |
575 |
|
575 |
117 |
142 |
185 |
215 |
575 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử văn hóa |
69 |
|
69 |
51 |
55 |
61 |
66 |
69 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
226 |
|
226 |
70 |
72 |
223 |
223 |
226 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
|
10.275 |
10.275 |
9.249 |
9.396 |
9.522 |
9.658 |
10.275 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
1.250 |
|
1.250 |
1.012 |
1.032 |
1.073 |
1.099 |
1.250 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
263 |
263 |
248 |
248 |
253 |
256 |
263 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
6 |
6 |
4 |
5 |
5 |
5 |
6 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
|
226 |
226 |
225 |
226 |
226 |
226 |
226 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ |
|
855 |
855 |
768 |
786 |
799 |
818 |
855 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
6.905 |
-1.121 |
5.784 |
7.151 |
7.110 |
7.023 |
6.944 |
5.784 |
4 |
Đất khu công nghệ cao |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị |
18.940 |
|
18.940 |
7.189 |
7.189 |
7.189 |
7.189 |
18.940 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) của tỉnh Tiền Giang trình Chính phủ phê duyệt theo quy định.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang Khóa IX, Kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về thành lập Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2021 Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 09/01/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2020 về tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2021, Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 08/12/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc thành phố Cần Thơ trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 27/12/2019 | Cập nhật: 19/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về chấp thuận danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 27/04/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 19/12/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2016-2020 Ban hành: 10/12/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tán thành chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã tỉnh Nam Định trong giai đoạn 2019-2021 Ban hành: 24/10/2019 | Cập nhật: 30/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về thông qua chủ trương sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã trong giai đoạn 2019-2021 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2019 về tăng cường thực hiện chính sách, pháp luật về khám bệnh, chữa bệnh và khám chữa bệnh bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 24/09/2019
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 tiếp tục thực hiện Nghị quyết 35/2011/NQ-HĐND quy định về chính sách phát triển nguồn nhân lực trong hệ thống chính trị tỉnh Đắk Nông Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 14/12/2018
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của tỉnh Hà Giang năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 29/03/2017
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/04/2018
Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia Ban hành: 02/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2016 về Chương trình giám sát năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) trong năm 2016 Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 và danh mục công trình, dự án có sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng theo quy định tại Khoản 1 Điều 58 của Luật Đất đai trong năm 2016 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 19/08/2016
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt số lượng viên chức hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định về hợp tác và trợ giúp lẫn nhau trong các vấn đề về hải quan giữa Việt Nam - Ấn Độ Ban hành: 21/01/2015 | Cập nhật: 23/01/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2013 phê duyệt "Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ" giữa Việt Nam và Cô-oét Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 19/01/2013
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2012 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Hoà Bình Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2012 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 01 Ban hành: 08/02/2012 | Cập nhật: 09/02/2012
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 về Chương trình giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc năm 2012 Ban hành: 19/12/2011 | Cập nhật: 01/07/2014
Nghị quyết 46/NQ-HĐND năm 2011 thành lập Sở Ngoại vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 15/05/2013
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2011 điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/01/2011 | Cập nhật: 12/01/2011
Nghị quyết 03/NQ-CP năm 2010 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2010 Ban hành: 15/01/2010 | Cập nhật: 20/01/2010