Quyết định 2634/QĐ-UBND phê duyệt nhu cầu thu hút bác sĩ, dược sĩ năm 2016
Số hiệu: | 2634/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Hồ Quốc Dũng |
Ngày ban hành: | 27/07/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2634/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 27 tháng 7 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2016
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021;
Xét đề nghị của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế (Tờ trình số 208/TTr-CĐYT ngày 12/5/2016), Giám đốc Sở Y tế (Công văn số 1581/SYT-TCCB ngày 30/6/2016) và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ (Tờ trình số 516/TTr-SNV ngày 22/7/2016),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt nhu cầu thu hút 277 bác sĩ, dược sĩ năm 2016 tại Sở Y tế và Trường Cao đẳng Y tế (Sở Y tế: 272 bác sĩ, dược sĩ; Trường Cao đẳng Y tế: 05 bác sĩ).
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế, Trường Cao đẳng Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan thực hiện chính sách thu hút đối với nhu cầu bác sĩ, dược sĩ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này theo quy định tại Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Y tế và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
CHỦ TỊCH |
NHU CẦU THU HÚT BÁC SĨ, DƯỢC SĨ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 2634/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Biên chế được giao |
Nhu cầu thu hút năm 2016 |
|||||
Trình độ chuyên môn |
Chuyên ngành đào tạo |
Số lượng |
Vị trí việc làm khi tuyển dụng (tại khoa, phòng) |
Yêu cầu tốt nghiệp tại cơ sở đào tạo |
Xếp loại tốt nghiệp |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
A. |
SỞ Y TẾ |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh |
1520 |
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Hồi sức nội hoặc Nội khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược Thành phố Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
Thực hiện theo Khoản 2 Điều 4 Quy định về chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021, ban hành kèm theo Quyết định số 34/2015/QĐ-UBND của UBND tỉnh |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Nội thận lọc máu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Nội trung cao |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa hoặc Truyền nhiễm |
1 |
Khoa Truyền nhiễm |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại khoa hoặc Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại khoa hoặc Ung bướu |
1 |
Khoa Ung bướu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Tim mạch |
1 |
Khoa Nội tim mạch |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nhi |
1 |
Khoa Nhi sơ sinh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Giải phẫu bệnh |
1 |
Khoa Giải phẫu bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
|||||||
1 |
Bệnh viện Đa khoa tỉnh (tiếp theo) |
|
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Xét nghiệm |
1 |
Khoa Vi sinh |
|
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Hóa sinh |
|
|
||
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Huyết học |
|
|
||
|
Dược sĩ đại học |
Dược |
2 |
Khoa Dược |
|
|
||
2 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong |
300 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Răng hàm mặt |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|||||
Bác sĩ |
Ngoại khoa |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Ngoại Tiết niệu |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Ngoại Thần kinh |
1 |
Khoa Ngoại tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Chẩn đoán hình ảnh |
|||||
Bác sĩ |
Nội khoa |
1 |
Khoa Nội tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Tim mạch |
1 |
Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa |
|||||
Bác sĩ |
Lão khoa |
1 |
Khoa Nội Tim mạch - Lão khoa |
|||||
Bác sĩ |
Phục hồi chức năng |
1 |
Khoa Y học cổ truyền |
|||||
Bác sĩ |
Chuyên khoa Nhi |
1 |
Khoa Nhi |
|||||
Bác sĩ |
Truyền Nhiễm hoặc bệnh nhiệt đới |
1 |
Khoa Truyền nhiễm |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Phòng KHTH - VTTBYT |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Khoa Dược |
|||||
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn |
401 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Khám bệnh |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
5 |
Khoa Phụ Sản |
|||||
Bác sĩ CKI |
Ngoại Chấn thương |
3 |
Khoa Ngoại chấn thương thần kinh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
||||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Ngoại tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Nội tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Truyền nhiễm |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
5 |
Khoa Nhi |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Trung cao |
|||||
3 |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn (tiếp theo) |
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
3 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Kế hoạch tổng hợp |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
4 |
Khoa Dược |
|||||
4 |
Bệnh viện Mắt |
90 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Khám - Điều trị ngoại trú |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ |
Gây mê hồi sức |
2 |
Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức |
|||||
5 |
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi |
135 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Khám, Khoa Lao, Khoa Bệnh phổi |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Lao |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Bệnh phổi |
|||||
6 |
Bệnh viện Tâm thần |
117 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa I |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa II |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa III |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Thăm dò chức năng - Xét nghiệm |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Chỉ đạo tuyến |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Kế hoạch - Tổng hợp |
|||||
7 |
Bệnh viện Y học cổ truyền |
153 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa ngoại |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh - Cấp cứu |
|||||
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
3 |
Khoa Nội |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh - Cấp cứu |
|||||
8 |
Bệnh viện Phục hồi chức năng |
42 |
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
1 |
Khoa Y học cổ truyền |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Khám Nội |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Khám Ngoại |
|||||
9 |
Trung tâm Y tế dự phòng |
66 |
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm soát bệnh truyền nhiễm |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm soát bệnh không truyền nhiễm và dinh dưỡng |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa sức khỏe nghề nghiệp |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa sức khỏe môi trường và sức khỏe trường học |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Y học dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm dịch y tế |
|||||
Dược sỹ đại học |
Dược |
1 |
Phòng Quản lý Dược, trang thiết bị y tế |
|||||
10 |
Trung tâm Sốt rét và các bệnh nội tiết |
48 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Phòng Chỉ đạo Sốt rét |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Chỉ đạo nội tiết |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám và điều trị |
|||||
11 |
Trung tâm Da liễu |
18 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Phòng khám |
|
|
12 |
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
40 |
Bác sĩ |
Sản khoa hoặc Đa khoa |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản nam giới và người cao tuổi |
|
|
13 |
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS |
27 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Tư vấn Điều trị và Can thiệp cộng đồng |
|
|
14 |
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe |
15 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Kế hoạch - Nghiệp vụ |
|
|
15 |
Trung tâm Giám định y khoa |
10 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Trung tâm Giám định y khoa |
|
|
16 |
Văn phòng Sở |
39 |
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
1 |
Phòng Nghiệp vụ y |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
||||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Phòng nghiệp vụ Dược |
|||||
17 |
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm |
19 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Phòng Truyền thông thông tin |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Phòng công tác thanh tra |
|||||
18 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn |
725 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội |
- Trường Đại học Y Dược Huế. - Trường Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh. - Trường Đại học Y Hà Nội. - Trường Đại học Dược Hà Nội. |
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Hồi sức cấp cứu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Lây |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nhi |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Liên chuyên khoa |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nhi |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Sản |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Bệnh nhiệt đới |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội hô hấp |
1 |
Khoa Nội |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội thần kinh |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa |
2 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nội khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại lồng ngực |
1 |
Khoa Ngoại |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại tiêu hóa |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại tổng quát |
1 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Ngoại khoa |
3 |
||||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Sản khoa |
4 |
Khoa Sản |
|||||
18 |
Trung tâm Y tế thành phố Quy Nhơn (tiếp theo) |
|
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Hồi sức cấp cứu |
3 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|
|
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Mắt |
1 |
Bộ phận mắt Khoa Liên chuyên khoa |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Răng hàm mặt |
1 |
Bộ phận Răng hàm mặt Khoa Liên chuyên khoa |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Gây mê hồi sức |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Khoa Thăm dò chức năng |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Xét nghiệm |
1 |
Khoa Xét nghiệm |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Tai mũi họng |
1 |
Bộ phận Tai mũi họng Khoa Liên chuyên khoa |
|||||
Thạc sĩ, Bác sĩ CKI |
Nhi khoa |
2 |
Khoa Nhi |
|||||
19 |
Trung tâm Y tế huyện Tuy Phước |
272 |
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
1 |
Khoa Nội - Nhi - Đông y |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám Liên chuyên khoa |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược học |
1 |
Khoa Dược |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Phước Thành |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Phước Hưng |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Phước Quang |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Phước Hòa |
|||||
20 |
Trung tâm Y tế thị xã An Nhơn |
201 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội Y tế dự phòng |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Đội BVSKBMTE/KHHGĐ |
|||||
21 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Cát |
342 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa khám bệnh |
|
|
Bác sĩ |
Mắt hoặc Đa khoa |
1 |
||||||
Bác sĩ |
Tai mũi họng hoặc Đa khoa |
1 |
||||||
Bác sĩ |
Nội khoa hoặc Đa khoa |
2 |
Khoa Nội |
|||||
Bác sĩ |
Ngoại khoa hoặc Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại |
|||||
Bác sĩ |
Sản khoa hoặc Đa khoa |
2 |
Khoa Phụ sản |
|||||
Bác sĩ |
Sản khoa hoặc Đa khoa |
1 |
Đội BVSKBMTE |
|||||
Bác sĩ |
Y học cổ truyền |
2 |
Khoa Y học cổ truyền |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Cát Nhơn |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Cát Hanh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Cát Trinh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Ngô Mây |
|||||
22 |
Trung tâm Y tế huyện Phù Mỹ |
201 |
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
2 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Sản khoa |
1 |
Đội BVSKBMTE/KHHGĐ |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Sản khoa |
2 |
Khoa Sản |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Ngoại khoa hoặc Gây mê hồi sức |
2 |
Khoa Ngoại |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Hồi sức cấp cứu |
2 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Chẩn đoán hình ảnh |
2 |
Khoa Nội |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc Nhi khoa |
1 |
Khoa Nhi |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa hoặc chuyên khoa Mắt hoặc Răng hàm mặt hoặc Tai mũi họng |
4 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
23 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Nhơn |
169 |
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
2 |
Đội Y tế dự phòng |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội; |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Hồi sức cấp cứu |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
24 |
Trung tâm Y tế huyện Hoài Ân |
245 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Truyền nhiễm |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
4 |
Khoa Nội - Nhi - Lây - Đông y |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám bệnh |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Ngoại - Sản |
|||||
25 |
Trung tâm Y tế huyện An Lão |
155 |
Bác sĩ |
Gây mê hồi sức |
1 |
Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu |
|
|
Bác sĩ |
Sản khoa |
1 |
Khoa Ngoại Sản |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Khoa Nội - Nhi - Lây |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
2 |
Khoa Khám - Hồi sức cấp cứu |
|||||
Dược sĩ đại học |
Dược |
1 |
Khoa Dược - Cận lâm sàn |
|||||
26 |
Trung tâm Y tế huyện Tây Sơn |
147 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Tây Thuận |
|
|
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Tây Phú |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Bình Hòa |
|||||
Bác sĩ |
Đa khoa |
1 |
Trạm Y tế Tây Vinh |
|||||
Bác sĩ |
Sản nhi |
1 |
Khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản |
|||||
Bác sĩ |
Y học dự phòng |
1 |
Khoa Kiểm soát dịch bệnh, HIV/AIDS |
|||||
B |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ |
|
|
|
|
|
||
|
Trường Cao đẳng Y tế |
94 |
Bác sĩ |
Đa khoa |
5 |
|
- Đại học Y Dược Huế; - Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh; - Đại học Y Hà Nội. |
Tốt nghiệp loại Khá trở lên |
Tổng cộng nhu cầu thu hút năm 2016: 277 Bác sĩ, dược sĩ.
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2016 đối với trường hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 09/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh đã xếp hạng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 10/02/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về quy định giá lúa thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2016, giá lúa thu nợ thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2015 trở về trước và giá lúa thu nợ thuế nhà đất năm 2011 trở về trước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí và mức đạt tiêu chí công nhận “Phường đạt chuẩn văn minh đô thị”; “Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/12/2015 | Cập nhật: 23/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 01/02/2016
Quyết địh 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 17/12/2015 | Cập nhật: 21/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức trần chi phí in, chụp, đánh máy giấy tờ, văn bản tại cơ quan, đơn vị thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định khung giá bảo dưỡng thường xuyên tài sản hạ tầng đường bộ trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/12/2015 | Cập nhật: 26/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về cho thuê môi trường rừng để trồng Sâm Ngọc Linh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 28/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định mức trích, nội dung chi và mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về quản lý và sử dụng chung cột điện để treo cáp viễn thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 26/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về quy định mức hỗ trợ kinh phí làm đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 04/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND phê duyệt Quy định tạm thời phương án chia sẻ lợi ích thực hiện Đề án thí điểm đồng quản lý nuôi ngao quảng canh tại phân khu phục hồi sinh thái Cồn Lu thuộc Vườn quốc gia Xuân Thủy Ban hành: 23/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 13/01/2016
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về tổ chức lại và Quy định vị trí, chức năng, cơ cấu tổ chức của Chi cục Thủy lợi tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 19/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND cho phép áp dụng chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề quy định tại Nghị định 56/2011/NĐ-CP đối với các đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội có chức năng, nhiệm vụ chăm sóc và nuôi dưỡng người tâm thần Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 19/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm về quản lý, vận hành khai thác cầu, đường giao thông nông thôn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/10/2015 | Cập nhật: 05/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hạn mức giao đất ở, đất có mặt nước thuộc nhóm đất chưa sử dụng, công nhận diện tích đất ở; diện tích tối thiểu được tách thửa và xử lý trường hợp trong công tác cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/10/2015 | Cập nhật: 29/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng Ban hành: 09/11/2015 | Cập nhật: 30/12/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Bình Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý Di tích văn hóa Óc Eo tỉnh An Giang Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 26/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý dự án đầu tư xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 09/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách thu hút và ưu đãi đối với bác sĩ, dược sĩ giai đoạn 2016 - 2021 Ban hành: 01/10/2015 | Cập nhật: 16/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định một số nội dung chi đối với công tác xóa mù chữ, phổ cập giáo dục trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/08/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định chi tiết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người cao tuổi và đảng viên được tặng Huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 24/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung gạch đầu dòng thứ 2, Điểm c, Khoản 8 Điều 1 Quyết định số 66/2014/QĐ-UBND về mức thu, quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 10/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/08/2015 | Cập nhật: 09/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/09/2015 | Cập nhật: 07/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê đất, đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/08/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên, thực hiện một số việc liên quan chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng đăng ký đất đai Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Điều 1; Khoản 2, Điều 2 và Điều 3 Quyết định 28/2014/QĐ-UBND về đơn giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định bổ sung giá một số dịch vụ khám, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND điều chỉnh thẩm quyền xác định đơn giá thuê đất quy định tại Quyết định 07/2014/QĐ-UBND Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 21/10/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về việc phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Cửa khẩu Quốc tế Lào Cai Ban hành: 31/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng tỉnh Long An Ban hành: 05/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định về hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và định mức chi phí lập, thẩm định, công bố quy hoạch tổng thể phát triển Kinh tế - xã hội, quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn Phó Chánh Thanh tra sở, ban, ngành, Phó Chánh Thanh tra huyện, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh Bình Thuận Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 05/08/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND ban hành Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Khu Thương mại - Công nghiệp Mộc Bài tỉnh Tây Ninh Ban hành: 24/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 09/07/2015
Quyết định 34/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 21/04/2015