Quyết định 820/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 820/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lê Văn Bình |
Ngày ban hành: | 23/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 820/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 23 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực Tổ chức, cán bộ;
Căn cứ Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ Lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung trong Lĩnh vực Mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ Lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bãi bỏ lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1560/TTr-SYT ngày 07/5/2019; ý kiến của Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Báo cáo số 36/BC-VPUB ngày 23/5/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh:
- Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính về điều kiện sản xuất mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 05/6/2017 về việc công bố thủ tục hành chính về quản lý trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về quản lý y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận;
- Quyết định số 899/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
- Quyết định số 1423/QĐ-UBND ngày 30/8/2018 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính về lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế Ninh Thuận.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh niêm yết, công khai thực hiện.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 23/5/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Mỹ phẩm |
||||
01 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
30 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; địa chỉ: số 44, đường 16/4, thành phố PR-TC |
6.000.000đ |
Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
02 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
- Như trên- |
03 |
Thủ tục Cấp số tiếp nhận phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
- 03 ngày làm việc (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận); - 05 ngày làm việc (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận |
- Như trên- |
500.000 đồng |
- Như trên- |
04 |
Thủ tục Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm. |
04 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 4708/QĐ-BYT ngày 31/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
II |
Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
||||
05 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.500.000 đồng/01 sản phẩm |
Quyết định số 2318/QĐ-BYT ngày 18/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
06 |
Thủ tục Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
07 |
Thủ tục Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng/01 sản phẩm |
- Như trên- |
08 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
Phí thẩm định hồ sơ: 1.200.000 đồng 01 sản phẩm |
Quyết định số 135/QĐ-BYT ngày 15/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
III |
Lĩnh vực Tổ chức - cán bộ |
||||
09 |
Thủ tục Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần |
15 ngày làm việc |
- Như trên- |
Không |
Quyết định số 4684/QĐ-BYT ngày 04/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
10 |
Thủ tục Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần. |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
IV |
Lĩnh vực Dược phẩm |
|
|
|
|
11 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ |
15 ngày làm việc |
- Như trên- |
500.000 đồng |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
12 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
- Như trên - |
13 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
14 |
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
15 |
Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 20 ngày làm việc đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày làm việc đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở |
- Như trên- |
- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng; - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng. |
- Như trên - |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
- Như trên - |
17 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
- 15 ngày làm việc đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. |
- Như trên- |
Chưa quy định |
- Như trên - |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
20 ngày đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. |
- Như trên- |
- Thẩm định cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000 đồng/hồ sơ - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
19 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
15 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
- Như trên - |
20 |
Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 7867/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
21 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc |
20 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
22 |
Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất |
30 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
23 |
Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
24 |
Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên - |
25 |
Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
10 ngày làm việc |
- Như trên- |
1.600.000 đồng |
Quyết định số 2416/QĐ-BYT ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
26 |
Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
07 ngày làm việc |
- Như trên- |
100.000 đồng |
- Như trên - |
27 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
21 ngày làm việc |
- Như trên- |
- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000 đồng/cơ sở - Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000 đồng/cơ sở. |
- Như trên - |
28 |
Thủ tục cho phép bán lẻ thuốc thuộc danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
05 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
- Như trên - |
V |
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế |
||||
29 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Sau 03 ngày làm việc |
- Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
30 |
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
31 |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
- Như trên- |
- Như trên- |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có |
- Như trên- |
32 |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
- Như trên- |
- Như trên- |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có |
- Như trên- |
33 |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
- Như trên- |
- Như trên- |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 hồ sơ Lệ phí: không có |
- Như trên- |
VI |
Lĩnh vực y tế dự phòng |
||||
34 |
Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
03 ngày làm việc (Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng) |
- Như trên- |
Chưa quy định |
Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
35 |
Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
03 ngày làm việc (Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học). |
- Như trên- |
- Như trên- |
- Như trên- |
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 27/10/2020
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch hành động phòng, chống bạo lực, xâm hại trẻ em tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2020-2025 Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 15/08/2020
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tiếp công dân, xử lý đơn, giải quyết khiếu nại, giải quyết tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/06/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2020 về miễn, giảm tiền sử dụng nước sạch trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do ảnh hưởng của dịch Covid-19 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 1050/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hải Lăng, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 22/04/2020 | Cập nhật: 03/11/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 13/04/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2019 về giao số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2019 về giao kế hoạch làm thủy lợi Đông Xuân năm 2019-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/09/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 09/07/2019 | Cập nhật: 30/07/2019
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2019 về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 14/09/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 25/06/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức hỗ trợ cho chủ vật nuôi có lợn bị tiêu hủy do bệnh dịch tả lợn Châu Phi trên địa tỉnh Hưng Yên Ban hành: 06/05/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực ngành Nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 745/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/ được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị bãi bỏ lĩnh vực trang thiết bị y tế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 433/QĐ-BYT năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới/sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/bãi bỏ trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 11/02/2019
Quyết định 7867/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới/được sửa đổi, bổ sung/thay thế/bị bãi bỏ trong lĩnh vực dược phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 7866/QĐ-BYT năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực mỹ phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 30/05/2019
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng và hoạt động xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 02/10/2018 | Cập nhật: 08/10/2018
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm thuộc Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 04/05/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện “Đề án đơn giản hóa chế độ báo cáo trong hoạt động của các cơ quan hành chính nhà nước” trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 03/10/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực y tế dự phòng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính về quản lý trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 88/QĐ/TTg về tăng cường năng lực quản lý và thực thi hiệu quả pháp luật luật bảo hộ quyền tác giả, quyền liên quan đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 2416/QĐ-BYT năm 2017 về công bố thủ tục hành chính tại Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật dược Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 27/10/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 24/CT-TTg về tăng cường phát triển hệ thống dịch vụ xã hội đô thị bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính về điều kiện sản xuất mỹ phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 27/04/2017
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường trong lĩnh vực giao dịch bảo đảm áp dụng tại Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 02/01/2017
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế điều hành, quản lý, lựa chọn doanh nghiệp thực hiện thí điểm tạm nhập hàng hóa theo phương thức kinh doanh tạm nhập tái xuất hàng hóa qua lối mở Pô Tô, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 12/10/2016 | Cập nhật: 24/10/2016
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch phát triển thương mại điện tử tỉnh Ninh Bình, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng tỷ lệ 1/5.000 thị trấn Long Thành, huyện Long Thành, tỉnh Đồng Nai giai đoạn đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 3264/QĐ-UBND bổ sung danh mục dự án kêu gọi, thu hút đầu tư của tỉnh Quảng Ninh năm 2016, định hướng giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 04/10/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án giá đất để đấu giá quyền sử dụng đất, tại xã Châu Giang, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác văn thư - lưu trữ mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2016 | Cập nhật: 01/12/2018
Quyết định 4708/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới tại Nghị định 93/2016/NĐ-CP quy định về điều kiện sản xuất mỹ phẩm Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 09/09/2016
Quyết định 3264/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 899/QĐ-UBND mở lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức xã năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực tài nguyên nước thuộc thẩm quyền giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND Chương trình Xúc tiến Đầu tư năm 2016 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương dự án Điều chỉnh Quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Tây Ninh đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/06/2016 | Cập nhật: 26/12/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Hoài Nhơn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 1050/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện công tác quản lý thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 1377/QĐ-UBND giao kế hoạch khối lượng và kinh phí hỗ trợ thực hiện chính sách khuyến khích tái cơ cấu ngành nông nghiệp năm 2016 Ban hành: 21/04/2016 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh, bổ sung, kiện toàn Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010 -2020 Ban hành: 13/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 4684/QĐ-BYT năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế trong lĩnh vực tổ chức, cán bộ Ban hành: 04/11/2015 | Cập nhật: 07/11/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/09/2015 | Cập nhật: 16/10/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 bãi bỏ Quyết định 24/2012/QĐ-UBND về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch triển khai thực hiện Quy hoạch vùng sản xuất cây ăn quả ứng dụng công nghệ cao tỉnh An Giang giai đoạn 2015 - 2016 Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 11/08/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 về giá đất cụ thể theo phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 30/05/2015
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Đề án phát triển cây điều bền vững tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 08/07/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Dự án Trồng mới, phục hồi và kết hợp quản lý bảo vệ rừng chống xâm thực bờ biển thuộc địa bàn các huyện Ninh Hải, Ninh Phước, Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 26/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh tỉnh Quảng Bình Ban hành: 26/05/2015 | Cập nhật: 25/06/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2015 ban hành bảng giá nhà, vật kiến trúc để tính lệ phí trước bạ, thuế thu nhập cá nhân trong giao dịch chuyển nhượng bất động sản trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 quy định chính sách hỗ trợ tôn cao cát nền khi Nhà nước thu hồi đất thực hiện Dự án Đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng đường Ngô Quyền, thị trấn Duyên Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Xuân Ái đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 2 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Xuân Trường, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2014 thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Chương trình toàn diện và tích hợp trợ giúp người khuyết tật tại tỉnh Bình Định Ban hành: 11/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành dự án: đường Nguyễn Thị Minh Khai kéo dài (đoạn từ đường Lê Lợi đến QL1A mới và đoạn nối ra đường bao quanh công viên trung tâm - GĐ I) Ban hành: 03/09/2013 | Cập nhật: 06/09/2013
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến 2020 thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/08/2013 | Cập nhật: 26/08/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 1377/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kiên Giang Ban hành: 04/06/2013 | Cập nhật: 13/06/2013
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2013 chấm dứt hoạt động của Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh Nam Định Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 14/05/2013 | Cập nhật: 16/05/2013
Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2013 về sáp nhập Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn vào Chi cục Phát triển nông thôn và Quản lý chất lượng nông, lâm, thủy sản và đổi tên thành Chi cục Phát triển nông thôn Ban hành: 05/06/2013 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 phân bổ biên chế công chức năm 2012 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/08/2012 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển trợ giúp pháp lý năm 2012 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 24/07/2012 | Cập nhật: 23/10/2012
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2012 giao nhiệm vụ tiêu huỷ giống tôm biển vi phạm theo Chỉ thị 06/CT-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu dân cư dịch vụ Thanh Sơn, phường Vũ Ninh, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/11/2011 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2011 giao định suất hưởng chế độ ưu đãi đối với công chức, viên chức làm công tác công nghệ thông tin, viễn thông tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Ban hành: 30/06/2011 | Cập nhật: 21/05/2013
Quyết định 1423/QĐ-UBND năm 2010 về sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 02/07/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 55/2007/QĐ-UBND về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá và Quyết định 39/2008/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Quy hoạch hệ thống cơ sở phòng cháy, chữa cháy tỉnh Vĩnh Long năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1377/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kết quả đấu thầu gói thầu số 01 (gói thầu xây lắp và thiết bị bao gồm đường dây trung thế và trạm biến áp 1 pha 25 kVA) thuộc dự án xây dựng trụ sở Ủy ban nhân dân xã Suối Rao, huyện Châu Đức do UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/04/2008 | Cập nhật: 12/05/2008