Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định
Số hiệu: 899/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định Người ký: Phan Cao Thắng
Ngày ban hành: 17/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 899/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 17 tháng 03 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 131/TTr-SNV ngày 10 tháng 3 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 43 thủ tục hành chính liên thông được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Nội vụ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh;
- UBND các huyện, TX, TP;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- TT TH-CB, P.HCTC;
- Lưu: VT, KSTT, K18, K12, K2.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Cao Thắng

 


PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 43 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 17 tháng 03 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết TTHC theo quy định (ngày)

Thời gian thực hiện TTHC của từng cơ quan (ngày)

Quy trình các bước giải quyết TTHC

TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. Lĩnh vực Quản lý quỹ, hội, tổ chức phi chính phủ và đơn vị sự nghiệp công lập

1.

Thành lập hội

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

2.

Phê duyệt điều lệ hội

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

3.

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

4.

Đổi tên hội

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

5.

Hội tự giải thể

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

6.

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

20

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 11,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

7.

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

 

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

8.

Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

40

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

35

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 26,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

9.

Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

10.

Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

11.

Thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

12.

Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

13.

Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

14.

Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ

30

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

 

25

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 02 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 16,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 03 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 03 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

15.

Đổi tên quỹ

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

16.

Quỹ tự giải thể

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

17.

Thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

18.

Thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

19.

Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Tổ chức, biên chế phân công thụ lý: 01 ngày.

2.2. Chuyên viên giải quyết: 4,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng thông qua kết quả: 02 ngày.

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

II. Lĩnh vực công tác thanh niên (03 TTHC)

20.

Thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân công thụ lý: 1/2 ngày

2.2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông qua kết quả: 1,5 ngày

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 1,5 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

21.

Giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh

15

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

10

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân công thụ lý: 1/2 ngày

2.2. Chuyên viên giải quyết:6,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông qua kết quả: 1,5 ngày

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 01 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

22.

Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong cấp tỉnh

45

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Sở Nội vụ.

Quyết định số 4238/QĐ-UBND ngày 18/11/2016

39,5

Bước 2. Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền phân công thụ lý: 1/2 ngày

2.2. Chuyên viên giải quyết: 34,5 ngày

2.3. Lãnh đạo Phòng Xây dựng chính quyền thông qua kết quả: 02 ngày

2.4. Lãnh đạo Sở ký duyệt: 02 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ trình đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

4,5

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

III. Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (09 TTHC)

23.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

24.

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

25.

Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

26.

Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

27.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

28.

Tặng Cờ thi đua của UBND tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

29.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

30.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh cho gia đình

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

31.

Tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại

25

1/2

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

20

Bước 2. Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban tiếp nhận hồ sơ và chuyển Trưởng phòng/Phó Phòng Nghiệp vụ: 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ: 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 13 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 1,5 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 01 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 02 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 1/2 ngày

04

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

1/2

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

IV. Lĩnh vực Tôn giáo (12 TTHC)

32.

Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

48

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ: 04 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

10

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

33.

Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

34.

Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

48

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ: 04 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

10

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

35.

Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

36.

Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

37.

Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

38.

Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

39.

Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

40.

Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

30

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

23

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ : 01 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét:10 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Ban Tôn giáo trình lãnh đạo Sở Nội vụ phê duyệt hồ sơ: 03 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.5. Văn thư vào sổ, chuyển kết quả đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày.

05

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

41.

Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh

60

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

48

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ: 04 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 02 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 20 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 08 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 11 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

10

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

42.

Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương

45

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

36

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ: 02 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 19 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 06 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

07

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

43.

Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức

45

01

Bước 1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh: tiếp nhận hồ sơ, chuyển đến Ban Tôn giáo thuộc Sở Nội vụ

Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 17/9/2018

36

Bước 2. Ban Tôn giáo thẩm định hồ sơ, giải quyết cụ thể:

2.1. Lãnh đạo Ban Tôn giáo phân công thụ lý hồ sơ: 02 ngày.

2.2. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ Ban Tôn giáo tiếp nhận hồ sơ và chuyển chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ : 01 ngày.

2.3. Chuyên viên xem xét, thẩm định hồ sơ và tham mưu lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét: 19 ngày

2.4. Lãnh đạo Phòng Nghiệp vụ xem xét nội dung đề xuất của chuyên viên và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Ban xem xét: 02 ngày.

2.5. Lãnh đạo Ban xem xét nội dung đề xuất của Phòng Nghiệp vụ và có ý kiến đề xuất lãnh đạo Sở xem xét: 06 ngày.

2.6. Lãnh đạo Sở Nội vụ ký duyệt: 05 ngày

2.7. Văn thư vào sổ, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh: 01 ngày

07

Bước 3. Văn phòng UBND tỉnh giải quyết, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt văn bản

01

Bước 4. Văn phòng UBND tỉnh vào sổ, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Tổng cộng: 43 TTHC