Quyết định 3155/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Số hiệu: | 3155/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình | Người ký: | Phạm Văn Xuyên |
Ngày ban hành: | 03/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3155/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 03 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Thái Bình tại Tờ trình số 221/TTr-SLĐTBXH ngày 27/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 19 (mười chín) thủ tục hành chính lĩnh vực lao động thương binh và xã hội được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh: số 13/QĐ-UBND ngày 06/01/2017 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực lao động thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình, số 1793/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Lao động Thương binh và Xã hội; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết (ngày) |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|||||
1 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
01 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
01 ngày |
|||
II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|||||
1 |
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
10 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bi bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm |
07 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
3 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
07 ngày |
|||
4 |
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
10 ngày |
Quyết định số 1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/9/2016 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
||
5 |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày |
Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH ngày 31/12/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
||
6 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
05 ngày |
|||
7 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
02 ngày |
|||
8 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
02 ngày |
|||
III. LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM |
|||||
1 |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
05 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
07 ngày |
|||
3 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
15 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH ngày 09/6/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
4. |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
15 ngày |
|||
5 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
25 ngày |
|||
IV. LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|||||
1 |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
03 ngày |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội |
2 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
06 ngày |
|||
3 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày |
|||
4 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
05 ngày |
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH về điều chỉnh kế hoạch thanh tra năm 2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 12/06/2020 | Cập nhật: 13/06/2020
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1593/QĐ-LĐTBXH năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 10/10/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 847/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 09/06/2017 | Cập nhật: 19/06/2017
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 12/05/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 1266/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 1938/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 1734/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 25/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1724/QĐ-LĐTBXH năm 2015 công bố thủ tục hành chính về lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ban hành: 24/11/2015 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1266/QĐ-LĐTBXH năm 2013 chuyển Văn phòng Chương trình mục tiêu Quốc gia về giảm nghèo từ Cục Bảo trợ xã hội về trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và đổi tên thành Văn phòng Quốc gia về giảm nghèo Ban hành: 30/08/2013 | Cập nhật: 04/09/2013
Quyết định 673/QĐ-LĐTBXH năm 2012 thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 31/05/2012 | Cập nhật: 01/06/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010