Quyết định 1050/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: 1050/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang Người ký: Phạm Vũ Hồng
Ngày ban hành: 06/05/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Hành chính tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1050/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 06 tháng 5 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-BTP ngày 29 tháng 02 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới trong lĩnh vực hộ tịch thực hiện tại cơ quan đăng ký hộ tịch trong nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 550/TTr-STP ngày 15 tháng 4 năm 2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực hộ tịch thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

Điều 2. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNHBỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1050/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC HỘ TỊCH THUỘC NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

TT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Thủ tục hành chính cấp tỉnh

1

T-KGI-274619-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

2

T-KGI-274648-TT

Đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

3

T-KGI-274849-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

4

T-KGI-274855-TT

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

5

T-KGI-275221-TT

Đăng ký việc xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

6

T-KGI-274978-TT

Cấp giấy đăng ký hoạt động cho Trung tâm Hỗ trợ kết hôn.

Luật Hộ tịch năm 2014

7

T-KGI-274999-TT

Thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn.

Luật Hộ tịch năm 2014

8

T-KGI-275007-TT

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm Hỗ trợ kết hôn.

Luật Hộ tịch năm 2014

9

T-KGI-275015-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con kết hợp đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

10

T-KGI-275082-TT

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch các giấy tờ hộ tịch khác có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

11

T-KGI-275091-TT

Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

12

T-KGI-275096-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc nhận cha, mẹ, con của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

13

T-KGI-275101-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

14

T-KGI-275103-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Luật Hộ tịch năm 2014

15

T-KGI-275114-TT

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

16

T-KGI-275125-TT

Đăng ký việc thay đổi, chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

17

T-KGI-275135-TT

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

18

T-KGI-275362-TT

Đăng ký lại việc khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

19

T-KGI-275365-TT

Cấp lại bản chính giấy khai sinh có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

20

T-KGI-275442-TT

Công nhận việc kết hôn đã được tiến hành ở nước ngoài (ghi chú kết hôn).

Luật Hộ tịch năm 2014

21

T-KGI-275453-TT

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

22

T-KGI-275455-TT

Đăng ký lại việc khai tử có yếu tố nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

23

T-KGI-275462-TT

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn đã tiến hành ở nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

II

 

1

T-KGI-277356-TT

Cấp lại bản chính giấy khai sinh.

Luật Hộ tịch năm 2014

2

T-KGI-277362-TT

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác.

Luật Hộ tịch năm 2014

3

T-KGI-277364-TT

Đăng ký việc xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch.

Luật Hộ tịch năm 2014

4

T-KGI-277381-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên.

Luật Hộ tịch năm 2014

5

T-KGI-277387-TT

Đăng ký việc xác định lại giới tính.

Luật Hộ tịch năm 2014

III

 

1

T-KGI-277514-TT

Đăng ký khai sinh.

Luật Hộ tịch năm 2014

2

T-KGI-277525-TT

Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi.

Luật Hộ tịch năm 2014

3

T-KGI-277529-TT

Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú.

Luật Hộ tịch năm 2014

4

T-KGI-277533-TT

Đăng ký khai sinh quá hạn.

Luật Hộ tịch năm 2014

5

T-KGI-277538-TT

Đăng ký lại việc sinh.

Luật Hộ tịch năm 2014

6

T-KGI-277541-TT

Đăng ký khai tử.

Luật Hộ tịch năm 2014

7

T-KGI-277546-TT

Đăng ký lại việc tử.

Luật Hộ tịch năm 2014

8

T-KGI-277551-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con.

Luật Hộ tịch năm 2014

9

T-KGI-277555-TT

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.

Luật Hộ tịch năm 2014

10

T-KGI-277559-TT

Đăng ký việc giám hộ.

Luật Hộ tịch năm 2014

11

T-KGI-277562-TT

Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ.

Luật Hộ tịch năm 2014

12

T-KGI-277566-TT

Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác.

Luật Hộ tịch năm 2014

13

T-KGI-277569-TT

Đăng ký kết hôn.

Luật Hộ tịch năm 2014

14

T-KGI-277591-TT

Đăng ký lại việc kết hôn.

Luật Hộ tịch năm 2014

15

T-KGI-277592-TT

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới.

Luật Hộ tịch năm 2014

16

T-KGI-277595-TT

Đăng ký kết hôn với đồng bào dân tộc thiểu số theo quy định tại Nghị định số 32/2002/NĐ-CP ngày 27 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ về áp dụng Luật Hôn nhân và gia đình.

Luật Hộ tịch năm 2014

17

T-KGI-277601-TT

Đăng ký kết hôn theo Nghị quyết số 35/2000/QH10 của Quốc hội về việc thi hành Luật Hôn nhân và gia đình (hôn nhân thực tế).

Luật Hộ tịch năm 2014

18

T-KGI-277605-TT

Đăng ký việc thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi.

Luật Hộ tịch năm 2014

19

T-KGI-277609-TT

Đăng ký việc bổ sung hộ tịch.

Luật Hộ tịch năm 2014

20

T-KGI-277611-TT

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh).

Luật Hộ tịch năm 2014

21

T-KGI-277612-TT

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.

Luật Hộ tịch năm 2014

22

T-KGI-277619-TT

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân cho công dân Việt Nam cư trú trong nước để đăng ký kết hôn với người nước ngoài tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài ở nước ngoài.

Luật Hộ tịch năm 2014

23

T-KGI-277621-TT

Đăng ký khai sinh khi có quyết định công nhận việc nhận cha, mẹ, con của Sở Tư pháp.

Luật Hộ tịch năm 2014

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp huyện

 

1

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

2

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

3

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

 

4

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

5

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

 

6

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

7

Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài

 

8

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc

 

9

Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

10

Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

 

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)

 

12

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

 

13

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

14

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

 

15

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

 

II

Thủ tục hành chính thực hiện tại cấp xã

 

1

Đăng ký khai sinh

 

2

Đăng ký kết hôn

 

3

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

4

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

5

Đăng ký khai tử

 

6

Đăng ký khai sinh lưu động

 

7

Đăng ký kết hôn lưu động

 

8

Đăng ký khai tử lưu động

 

9

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

10

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

11

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

12

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

 

13

Đăng ký giám hộ

 

14

Đăng ký chấm dứt giám hộ

 

15

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

16

Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

 

17

Đăng ký lại khai sinh

 

18

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

19

Đăng ký lại kết hôn

 

20

Đăng ký lại khai tử

 

III

Thủ tục hành chính thực hiện tại cơ quan quản lý Cơ sở dữ liệu hộ tịch (CSDLHT)

 

1

Cấp bản sao trích lục hộ tịch