Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2017 thông qua Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) thành phố Cần Thơ
Số hiệu: | 04/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Phạm Văn Hiểu |
Ngày ban hành: | 07/07/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Cần Thơ, ngày 07 tháng 7 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số 28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 49/TTr-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ; Báo cáo thẩm tra của Ban đô thị; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
(Kèm theo Phụ lục I: Diện tích, cơ cấu các loại đất).
2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020)
a) Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
(Kèm theo Phụ lục II: Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch).
b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
(Kèm theo Phụ lục III: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất).
c) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
(Kèm theo Phụ lục IV: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng).
3. Các giải pháp tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
a) Tổ chức công bố và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ thành phố đến cấp xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, bảo đảm quốc phòng, an ninh trên địa bàn thành phố;
b) Cụ thể hoá đồng bộ các chính sách về đất đai hiện hành, đồng thời thực hiện tốt các chính sách liên quan đến bồi thường, hỗ trợ và tái định cư như đào tạo nghề, chuyển đổi cơ cấu ngành nghề đối với những người bị thiếu đất hoặc không còn đất sản xuất khi nhà nước thu hồi đất để xây dựng các công trình vì lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng;
c) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt; bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ thương mại với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa; tăng đầu tư xây dựng các cơ sở bảo quản, chế biến, tiêu thụ lúa hàng hóa tại địa phương;
d) Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn cho phát triển, tạo quỹ đất đầu tư công trình hạ tầng kỹ thuật và xã hội. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất;
đ) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
e) Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quy hoạch phát triển các khu đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
Điều 2. Trách nhiệm và hiệu lực thi hành
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được pháp luật quy định và cụ thể hóa các giải pháp nhằm đảm bảo triển khai thực hiện tốt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) thành phố Cần Thơ đáp ứng được mục tiêu quy hoạch đề ra.
Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
2. Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ khóa IX, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 7 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
|
CHỦ TỊCH |
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích |
Cơ cấu |
Cấp quốc gia phân bổ |
Thành phố xác định, xác định bổ sung |
Tổng số |
|||
Diện tích |
Cơ cấu |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
LOẠI ĐẤT |
|
|
|
|
|
|
1 |
Đất nông nghiệp |
114.751 |
79,75 |
111.018 |
-1.328 |
109.690 |
76,23 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
88.008 |
76,69 |
76.530 |
|
76.530 |
69,77 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
88.008 |
76,69 |
76.530 |
|
76.530 |
69,77 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.400 |
1,22 |
|
2.044 |
2.044 |
1,86 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
22.879 |
19,94 |
|
29.242 |
29.242 |
26,66 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.458 |
2,14 |
1.500 |
|
1.500 |
1,37 |
1.8 |
Đất làm muối |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
6 |
0,01 |
|
374 |
374 |
0,34 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
29.047 |
20,19 |
32.879 |
1.328 |
34.207 |
23,77 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
969 |
3,34 |
922 |
|
922 |
2,70 |
2.2 |
Đất an ninh |
64 |
0,22 |
165 |
|
165 |
0,48 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
391 |
1,34 |
2.350 |
|
2.350 |
6,87 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
|
|
|
176 |
176 |
0,51 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
150 |
0,52 |
|
319 |
319 |
0,93 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
708 |
2,44 |
|
747 |
747 |
2,18 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
9.186 |
31,62 |
11.125 |
435 |
11.560 |
33,79 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
83 |
0,90 |
177 |
|
177 |
1,53 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
84 |
0,92 |
138 |
|
138 |
1,19 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
494 |
5,38 |
1.211 |
|
1.211 |
10,48 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
52 |
0,56 |
591 |
|
591 |
5,11 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
0 |
0,00 |
|
14 |
14 |
0,12 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
3 |
0,03 |
|
6 |
6 |
0,05 |
- |
Đất giao thông |
3.334 |
36,29 |
|
4.205 |
4.205 |
36,38 |
- |
Đất thủy lợi |
4.844 |
52,74 |
|
4.882 |
4.882 |
42,23 |
- |
Đất công trình năng lượng |
235 |
2,55 |
|
251 |
251 |
2,18 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
30 |
0,32 |
|
32 |
32 |
0,28 |
- |
Đất chợ |
28 |
0,30 |
|
51 |
51 |
0,44 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
6 |
0,02 |
43 |
|
43 |
0,37 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
35 |
0,12 |
160 |
|
160 |
0,47 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
3.860 |
13,29 |
|
2.727 |
2.727 |
7,97 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
4.488 |
15,45 |
5.768 |
|
5.768 |
16,86 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
211 |
0,73 |
|
226 |
226 |
0,66 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
149 |
0,51 |
|
157 |
157 |
0,46 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
218 |
0,75 |
|
295 |
295 |
0,86 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp còn lại(a) |
8.612 |
29,65 |
|
8.592 |
8.592 |
25,12 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
98 |
0,07 |
|
|
|
|
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
47.246 |
32,83 |
59.142 |
-183 |
58.959 |
40,97 |
II |
KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
109.690 |
109.690 |
76,23 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
|
|
|
3 |
Khu bảo tồn và đa dạng sinh học |
|
|
|
|
|
|
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
3.273 |
3.273 |
2,27 |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
18.350 |
18.350 |
12,75 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
319 |
319 |
0,22 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
9.699 |
9.699 |
6,74 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
Stt |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
114.751 |
115.316 |
114.552 |
113.066 |
111.383 |
109.690 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
88.008 |
88.131 |
86.915 |
83.617 |
80.278 |
76.530 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
88.008 |
88.131 |
86.915 |
83.617 |
80.278 |
76.530 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
1.400 |
1.405 |
1.427 |
1.585 |
1.778 |
2.044 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
22.879 |
24.270 |
24.452 |
25.987 |
27.451 |
29.242 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
2.458 |
1.503 |
1.503 |
1.503 |
1.503 |
1.500 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6 |
6 |
254 |
374 |
374 |
374 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
29.047 |
28.483 |
29.271 |
30.775 |
32.483 |
34.207 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
969 |
675 |
688 |
765 |
843 |
922 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
64 |
64 |
88 |
99 |
116 |
165 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
391 |
409 |
562 |
1.174 |
1.757 |
2.350 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
46 |
121 |
176 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
150 |
150 |
170 |
211 |
270 |
319 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
708 |
715 |
724 |
729 |
737 |
747 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
9.186 |
9.490 |
9.785 |
10.221 |
10.859 |
11.560 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
83 |
83 |
108 |
137 |
161 |
177 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
84 |
84 |
90 |
95 |
112 |
138 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
494 |
500 |
573 |
774 |
977 |
1.211 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
52 |
52 |
140 |
198 |
275 |
591 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ |
DKH |
0 |
0 |
4 |
14 |
14 |
14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
3 |
3 |
4 |
6 |
6 |
6 |
- |
Đất giao thông |
DGT |
3.334 |
3.625 |
3.684 |
3.781 |
4.096 |
4.205 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
4.844 |
4.850 |
4.872 |
4.886 |
4.885 |
4.882 |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
235 |
235 |
247 |
261 |
256 |
251 |
- |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
30 |
30 |
31 |
32 |
32 |
32 |
- |
Đất chợ |
DCH |
28 |
28 |
31 |
37 |
44 |
51 |
2.10 |
Đất có di tích, danh thắng |
DDT |
6 |
6 |
15 |
39 |
43 |
43 |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
35 |
35 |
60 |
135 |
147 |
160 |
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3.860 |
3.226 |
3.222 |
3.242 |
3.251 |
2.727 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4.488 |
4.526 |
4.755 |
4.908 |
5.082 |
5.768 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
211 |
211 |
217 |
221 |
222 |
226 |
2.15 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
149 |
150 |
157 |
157 |
157 |
157 |
2.17 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
218 |
218 |
221 |
226 |
284 |
295 |
2.18 |
Đất phi nông nghiệp còn lại(a) |
PNK(a) |
8.612 |
8.607 |
8.606 |
8.604 |
8.595 |
8.592 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
98 |
98 |
73 |
56 |
30 |
0 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
47.246 |
58.959 |
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
(*) Diện tích đã thực hiện
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
5.819 |
110 |
777 |
1.503 |
1.705 |
1.724 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
2.487 |
35 |
281 |
720 |
746 |
705 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
2.487 |
35 |
281 |
720 |
746 |
705 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
116 |
0 |
11 |
34 |
41 |
30 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3.212 |
74 |
485 |
750 |
917 |
986 |
1.4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3 |
|
|
0 |
0 |
3 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
10.195 |
962 |
1.019 |
2.579 |
2.593 |
3.042 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác |
LUA/HNK |
760 |
6 |
33 |
192 |
233 |
297 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
8.111 |
1 |
738 |
2.267 |
2.360 |
2.746 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác |
LUA/NKH |
284 |
|
164 |
120 |
|
|
2.4 |
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác |
CLN/NKH |
84 |
|
84 |
|
|
|
2.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng lúa |
NTS/LUA |
165 |
165 |
|
|
|
|
2.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
NTS/CLN |
790 |
790 |
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
12 |
0 |
0 |
3 |
9 |
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 07 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(9) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
83 |
|
13 |
17 |
22 |
31 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
83 |
|
13 |
17 |
22 |
31 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
16 |
|
12 |
|
4 |
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
10 |
|
10 |
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
DHT |
2 |
|
2 |
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
4 |
|
|
|
4 |
|
Thông tư 28/2014/TT-BTNMT về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014