Quyết định 1588/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn
Số hiệu: | 1588/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hưng Yên | Người ký: | Nguyễn Khắc Hào |
Ngày ban hành: | 15/08/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Lao động, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1588/QĐ-UBND |
Hưng Yên, ngày 15 tháng 08 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH SÁCH ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN VÀ GIAO CHỈ TIÊU DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BNN&PTNT- BCT-BTTTT ngày 12/12/2012 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Bộ Nội vụ - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ Công Thương - Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020”;
Căn cứ Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 23/01/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc giao nhiệm vụ và kinh phí thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2013; Kế hoạch số 98/KH-UBND ngày 12/7/2013 của UBND tỉnh Hưng Yên về đào tạo nghề cho lao động nông thôn năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 84/TTr-LĐTBXH ngày 08/8/2013 về việc phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt danh sách đơn vị đủ điều kiện và giao chỉ tiêu dạy nghề cho lao động nông thôn năm 2013 (có danh sách chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu UBND tỉnh giao, các đơn vị tại Điều 1; thủ trưởng các sở, ngành liên quan; UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện đảm bảo kịp thời, hiệu quả; sử dụng, thanh quyết toán kinh phí theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Lao động - Thương binh và Xã hội, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; các đơn vị có tên tại Điều 1 và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH
CÁC ĐƠN VỊ ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐƯỢC GIAO CHỈ TIÊU DẠY NGHỀ CHO LAO ĐỘNG NÔNG THÔN NĂM 2013
(Kèm theo Quyết định số 1588/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Tên đơn vị |
Số học viên |
Nghề đào tạo |
Địa điểm tuyển sinh dự kiến |
I |
NGHỀ NÔNG NGHIỆP |
1.000 |
|
|
1 |
Trường trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu |
700 |
Chăn nuôi gia súc, gia cầm; Nuôi thủy sản nước ngọt; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
2 |
Trung tâm Khuyến nông, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
300 |
Chăn nuôi - Thú y; Nuôi thủy sản nước ngọt; Trồng trọt - Bảo vệ thực vật |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
II |
NGHỀ PHI NÔNG NGHIỆP |
2.000 |
|
|
1 |
Trung tâm GDTX Phù Cừ |
75 |
Hàn; May công nghiệp |
Huyện Phù Cừ |
2 |
Trung tâm GDTX Kim Động |
75 |
May công nghiệp; Hàn |
Huyện Kim Động |
3 |
Trung tâm GDTX Phố Nối |
75 |
May công nghiệp; Điện dân dụng |
Huyện Yên Mỹ |
4 |
Trung tâm GDTX Văn Lâm |
75 |
May công nghiệp; Hàn |
Huyện Văn Lâm |
5 |
Trung tâm GDTX Văn Giang |
50 |
May công nghiệp |
Huyện Văn Giang |
6 |
Trung tâm KTTH-HN Tiên Lữ |
75 |
May công nghiệp; Hàn; Điện dân dụng |
Huyện Tiên Lữ |
7 |
Trung tâm KTTH-HN Ân Thi |
50 |
May công nghiệp |
Huyện Ân Thi |
8 |
Trung tâm KTTH-HN Khoái Châu |
50 |
May công nghiệp |
Huyện Khoái Châu |
9 |
Trung tâm KTTH-HN Mỹ Hào |
50 |
May công nghiệp |
Huyện Mỹ Hào |
10 |
Trung tâm GTVL - Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
100 |
May công nghiệp |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
11 |
Trung tâm Dạy nghề - Liên đoàn Lao động tỉnh |
200 |
May công nghiệp |
Các huyện: Tiên Lữ, Kim Động, Phù Cừ |
12 |
Trung tâm GTVL - Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
50 |
May công nghiệp |
Các huyện: Yên Mỹ, Kim Động, Ân Thi |
13 |
Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông, Sở Thông tin và Truyền thông |
50 |
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính; Tin học văn phòng |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
14 |
TT Tư vấn hỗ trợ phát triển DN |
75 |
Thêu hạt cườm; May công nghiệp |
Các huyện: Phù Cừ, Tiên Lữ, TP Hưng Yên |
15 |
Trường PHCN và dạy nghề Tiên Lữ |
50 |
May công nghiệp |
Các huyện: Tiên Lữ, Ân Thi |
16 |
Trường PHCN và dạy nghề Khoái Châu |
50 |
May công nghiệp |
Huyện Khoái Châu |
17 |
Cty TNHH Mây tre đan xuất khẩu Phú Minh |
200 |
Mây tre đan |
Các huyện: Ân Thi, Khoái Châu |
18 |
Trường cao đẳng nghề Cơ điện - Thủy lợi |
125 |
Lắp đặt điện nước; Sửa chữa điện dân dụng; Hàn; Sửa chữa điện tử dân dụng |
Các huyện: Khoái Châu, Ân Thi, Yên Mỹ, Văn Lâm, Tiên Lữ, Mỹ Hào |
19 |
Trường cao đẳng nghề Kinh tế và công nghệ LOD |
75 |
May công nghiệp |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
20 |
Trường trung cấp nghề Hưng Yên |
100 |
May công nghiệp |
Các huyện: Ân Thi, Kim Động, Khoái Châu |
21 |
Trường trung cấp nghề Châu Hưng |
250 |
May công nghiệp; Hàn; Điện công nghiệp |
Các huyện: Phù Cừ, Ân Thi |
22 |
Trường trung cấp văn hóa nghệ thuật và Du lịch |
50 |
Lễ tân - Buồng bàn, bar; Thiết kế quảng cáo; Kỹ thuật in lưới |
Các huyện, TP trên địa bàn tỉnh |
23 |
Trường Trung cấp Kinh tế - Kỹ thuật Tô Hiệu |
50 |
Điện dân dụng; Điện công nghiệp |
Các huyện: Ân Thi, Kim Động, Khoái Châu |
Quyết định 1956/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt đề án “Đào tạo nghề cho lao động nông thôn đến năm 2020” Ban hành: 27/11/2009 | Cập nhật: 04/12/2009