Quyết định 111/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014
Số hiệu: | 111/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Nguyễn Đình Xứng |
Ngày ban hành: | 09/01/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/QĐ-UBND |
Thanh Hóa, ngày 09 tháng 01 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH THANH HÓA NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp Nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân”;
Căn cứ Thông tư 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính”;
Căn cứ Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 8 về: “Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014”,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách tỉnh Thanh Hóa năm 2014.
(Có phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc các Sở; Trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Phụ biểu: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
|
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
5.180.000 |
|
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) |
4.380.000 |
|
|
- |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
418.000 |
|
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.130.040 |
|
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
|
4 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
13.243.575 |
|
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng |
3.768.305 |
|
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.762.900 |
|
|
2 |
Chi thường xuyên |
14.393.719 |
|
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
|
4 |
Dự phòng |
308.040 |
|
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
332.889 |
|
|
6 |
Chương trình MTQG |
716.733 |
|
|
D |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
|
E |
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN |
14.000 |
|
|
1 |
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số |
14.000 |
|
|
Phụ biểu: 02
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
I |
Thu nội địa. |
5.180.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.380.000 |
|
2 |
Thu từ DNNN địa phương (Trừ thu xổ số) |
165.000 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
802.000 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
960.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
285.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
155.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
70.000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
36.000 |
|
11 |
Thu tại xã |
120.000 |
|
12 |
Thu khác |
162.000 |
|
T.đó |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
40.000 |
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
42.000 |
|
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
205.000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu. |
418.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
18.517.511 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
5.130.040 |
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
4 |
Thu bổ sung từ NSTW |
13.243.575 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000đ/tháng |
3.768.305 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
C |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
14.000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
14.000 |
|
Phụ biểu: 03
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
||
Tổng số |
Chi tiết |
|||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
|||
A |
Chi cân đối NSĐP: |
18.517.511 |
8.530.574 |
9.986.937 |
I |
Chi đầu tư phát triển. |
2.762.900 |
2.209.300 |
553.600 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.346.600 |
793.000 |
553.600 |
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501.000 |
501.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
800.000 |
246.400 |
553.600 |
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay KBNN |
100.000 |
100.000 |
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
96.400 |
96.400 |
|
c |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện |
45.600 |
45.600 |
|
2 |
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN |
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu |
1.211.300 |
1.211.300 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
14.393.719 |
5.120.219 |
9.273.500 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.384.700 |
1.168.840 |
215.860 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
220.035 |
88.328 |
131.707 |
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
6.790.650 |
1.725.805 |
5.064.845 |
Tr.đó |
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) |
17.000 |
17.000 |
|
4 |
Chi SN y tế |
1.503.307 |
1.016.772 |
486.535 |
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
40.311 |
39.351 |
960 |
6 |
Chi SN văn hóa thông tin |
144.509 |
102.945 |
41.564 |
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
132.237 |
106.150 |
26.087 |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
60.570 |
21.873 |
38.697 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
860.778 |
93.093 |
767.685 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
2.838.434 |
576.032 |
2.262.402 |
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
252.800 |
123.765 |
129.035 |
12 |
Chi an ninh địa phương |
129.995 |
37.265 |
92.730 |
13 |
Chi khác ngân sách |
35.393 |
20.000 |
15.393 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. |
3.230 |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng NS các cấp. |
308.040 |
148.203 |
159.837 |
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). |
332.889 |
332.889 |
|
VI |
Chương trình MTQG. |
716.733 |
716.733 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
393.240 |
393.240 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
323.493 |
323.493 |
|
B |
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN: |
200.000 |
200.000 |
|
C |
Chi không cân đối quản lý qua NSNN: |
14.000 |
14.000 |
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) |
14.000 |
14.000 |
|
Phụ biểu: 04
BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN năm 2014 |
Tổng chi ngân sách huyện, xã |
T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL |
Tổng chi ngân sách huyện, xã (trừ TK) |
Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2014 |
|
Tổng thu NSNN |
Điều tiết ngân sách huyện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6=5-2 |
|
Tổng số: |
2.067.737 |
1.691.628 |
10.082.449 |
95.512 |
9.986.937 |
8.295.309 |
1 |
TP Thanh Hóa |
795.945 |
481.530 |
791.320 |
7.696 |
783.624 |
302.094 |
2 |
Sầm Sơn |
77.166 |
50.397 |
160.396 |
1.987 |
158.409 |
108.012 |
3 |
Bỉm Sơn |
114.143 |
101.805 |
159.974 |
2.638 |
157.336 |
55.531 |
4 |
Hà Trung |
63.157 |
61.201 |
317.580 |
2.870 |
314.710 |
253.509 |
5 |
Nga Sơn |
58.479 |
54.183 |
365.592 |
3.890 |
361.702 |
307.519 |
6 |
Hậu Lộc |
40.514 |
40.083 |
402.377 |
4.471 |
397.906 |
357.824 |
7 |
Hoằng Hoá |
76.681 |
76.457 |
550.719 |
5.864 |
544.855 |
468.399 |
8 |
Quảng Xương |
81.906 |
80.435 |
530.077 |
5.699 |
524.378 |
443.943 |
9 |
Tĩnh Gia |
128.226 |
125.932 |
593.641 |
6.757 |
586.884 |
460.951 |
10 |
Nông Cống |
50.171 |
49.596 |
392.505 |
4.207 |
388.299 |
338.702 |
11 |
Đông Sơn |
52.122 |
50.823 |
230.327 |
2.707 |
227.620 |
176.796 |
12 |
Triệu Sơn |
38.293 |
38.002 |
447.750 |
4.702 |
443.048 |
405.046 |
13 |
Thọ Xuân |
78.571 |
78.055 |
541.041 |
5.347 |
535.694 |
457.639 |
14 |
Yên Định |
99.868 |
97.932 |
416.365 |
3.853 |
412.512 |
314.580 |
15 |
Thiệu Hoá |
56.004 |
55.522 |
352.886 |
4.018 |
348.869 |
293.347 |
16 |
Vĩnh Lộc |
24.691 |
24.307 |
250.278 |
2.156 |
248.122 |
223.814 |
17 |
Thạch Thành |
30.019 |
28.311 |
405.589 |
3.290 |
402.300 |
373.989 |
18 |
Cẩm Thuỷ |
29.698 |
29.114 |
314.468 |
2.616 |
311.852 |
282.738 |
19 |
Ngọc Lặc |
39.091 |
38.353 |
421.551 |
3.205 |
418.346 |
379.994 |
20 |
Như Thanh |
25.258 |
24.475 |
343.891 |
2.438 |
341.452 |
316.977 |
21 |
Lang Chánh |
5.726 |
5.638 |
231.559 |
1.732 |
229.827 |
224.189 |
22 |
Bá Thước |
23.593 |
22.673 |
421.437 |
2.984 |
418.453 |
395.780 |
23 |
Quan Hóa |
11.599 |
11.519 |
263.722 |
2.047 |
261.675 |
250.156 |
24 |
Thường Xuân |
26.459 |
25.962 |
405.266 |
2.709 |
402.557 |
376.595 |
25 |
Như Xuân |
22.782 |
21.914 |
321.945 |
2.314 |
319.631 |
297.717 |
26 |
Mường Lát |
4.428 |
4.428 |
197.950 |
1.567 |
196.384 |
191.956 |
27 |
Quan Sơn |
13.147 |
12.981 |
252.242 |
1.750 |
250.492 |
237.511 |
Phụ biểu: 05 BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Húa) |
|||||||||||||||||||||||
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2014 |
Trong đó |
|
|||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVMT KT KS |
Thu cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
||||||
|
Tổng số: |
2.067.737 |
130.494 |
2.514 |
53.850 |
25.620 |
25.450 |
18.700 |
4.360 |
1.937.243 |
16.560 |
540.100 |
71.060 |
800.000 |
40.000 |
10.380 |
285.000 |
9.180 |
13.020 |
16.550 |
120.000 |
15.393 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
795.945 |
29.495 |
1.411 |
2.921 |
19.484 |
1.164 |
1.195 |
3.320 |
766.450 |
3.000 |
190.000 |
35.000 |
365.000 |
14.200 |
3.800 |
126.500 |
2.200 |
2.000 |
3.150 |
18.000 |
3.600 |
|
2 |
TX Sầm Sơn |
77.166 |
966 |
89 |
|
197 |
|
|
680 |
76.200 |
5.500 |
23.800 |
2.300 |
35.000 |
1.650 |
800 |
5.300 |
300 |
|
|
850 |
700 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
114.143 |
31.243 |
107 |
18.504 |
2.519 |
643 |
9.110 |
360 |
82.900 |
450 |
39.000 |
2.800 |
20.000 |
1.700 |
1.000 |
11.950 |
430 |
1.270 |
800 |
2.500 |
1.000 |
|
4 |
H. Hà Trung |
63.157 |
3.589 |
46 |
662 |
529 |
1.919 |
433 |
|
59.568 |
800 |
13.000 |
1.800 |
25.000 |
1.100 |
300 |
6.100 |
220 |
1.480 |
1.500 |
7.600 |
668 |
|
5 |
H. Nga Sơn |
58.479 |
269 |
25 |
|
147 |
82 |
15 |
|
58.210 |
3.800 |
11.200 |
1.750 |
25.000 |
1.200 |
550 |
7.200 |
440 |
610 |
410 |
5.300 |
750 |
|
6 |
H. Hậu Lộc |
40.514 |
414 |
31 |
130 |
33 |
100 |
120 |
|
40.100 |
200 |
10.500 |
1.700 |
15.000 |
1.400 |
200 |
5.450 |
450 |
300 |
200 |
4.300 |
400 |
|
7 |
H. Hoằng Hoá |
76.681 |
226 |
35 |
80 |
111 |
|
|
|
76.455 |
5 |
20.700 |
2.250 |
30.000 |
2.200 |
350 |
11.400 |
250 |
450 |
|
8.500 |
350 |
|
8 |
H. Quảng Xương |
81.906 |
706 |
34 |
210 |
342 |
|
120 |
|
81.200 |
30 |
22.600 |
2.900 |
35.000 |
1.950 |
220 |
10.800 |
225 |
325 |
3.000 |
3.600 |
550 |
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
128.226 |
16.981 |
249 |
8.313 |
408 |
4.916 |
3.095 |
|
111.245 |
65 |
23.500 |
2.600 |
60.000 |
2.350 |
180 |
13.000 |
330 |
720 |
|
8.000 |
500 |
|
10 |
H. Nông Cống |
50.171 |
5.036 |
38 |
2.811 |
169 |
698 |
1.320 |
|
45.135 |
5 |
10.600 |
1.000 |
15.000 |
550 |
30 |
8.550 |
350 |
550 |
500 |
7.500 |
500 |
|
11 |
H. Đông Sơn |
52.122 |
2.892 |
38 |
20 |
305 |
1.634 |
895 |
|
49.230 |
100 |
10.300 |
1.300 |
25.000 |
730 |
50 |
6.450 |
180 |
770 |
1.000 |
3.000 |
350 |
|
12 |
H. Triệu Sơn |
38.293 |
1.103 |
31 |
|
172 |
|
900 |
|
37.190 |
30 |
9.000 |
1.500 |
10.000 |
1.800 |
140 |
9.000 |
400 |
500 |
270 |
4.300 |
250 |
|
13 |
H. Thọ Xuân |
78.571 |
1.296 |
46 |
145 |
639 |
466 |
|
|
77.275 |
|
18.000 |
2.000 |
30.000 |
3.300 |
175 |
11.800 |
830 |
120 |
|
10.500 |
550 |
|
14 |
H. Yên Định |
99.868 |
2.043 |
37 |
490 |
189 |
1.092 |
235 |
|
97.825 |
5 |
24.700 |
2.500 |
40.000 |
2.650 |
1.500 |
9.470 |
440 |
1.060 |
2.000 |
12.000 |
1.500 |
|
15 |
H. Thiệu Hoá |
56.004 |
84 |
23 |
|
61 |
|
|
|
55.920 |
50 |
13.000 |
1.400 |
25.000 |
1.920 |
550 |
6.850 |
250 |
1.200 |
400 |
5.000 |
300 |
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
24.691 |
981 |
24 |
518 |
85 |
324 |
30 |
|
23.710 |
|
5.000 |
1.100 |
10.000 |
530 |
260 |
3.450 |
80 |
180 |
260 |
2.600 |
250 |
|
17 |
H. Thạch Thành |
30.019 |
4.084 |
34 |
245 |
38 |
3.652 |
115 |
|
25.935 |
|
10.800 |
950 |
2.000 |
550 |
25 |
5.600 |
260 |
100 |
500 |
4.900 |
250 |
|
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
29.698 |
878 |
26 |
127 |
23 |
647 |
55 |
|
28.820 |
|
8.300 |
1.400 |
8.000 |
60 |
90 |
4.100 |
235 |
235 |
700 |
4.950 |
750 |
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
39.091 |
2.116 |
33 |
262 |
57 |
1.439 |
325 |
|
36.975 |
15 |
16.400 |
1.700 |
10.000 |
50 |
20 |
4.950 |
175 |
165 |
300 |
3.000 |
200 |
|
20 |
H. Như Thanh |
25.258 |
3.033 |
28 |
1.065 |
16 |
1.444 |
480 |
|
22.225 |
5 |
5.300 |
530 |
10.000 |
|
90 |
3.250 |
425 |
525 |
400 |
1.400 |
300 |
|
21 |
H. Lang Chánh |
5.726 |
416 |
12 |
30 |
7 |
172 |
195 |
|
5.310 |
500 |
3.200 |
160 |
|
|
|
1.150 |
25 |
25 |
40 |
|
210 |
|
22 |
H. Bá Thước |
23.593 |
6.318 |
23 |
4.130 |
28 |
2.137 |
|
|
17.275 |
|
10.300 |
650 |
2.000 |
30 |
5 |
3.200 |
70 |
40 |
130 |
500 |
350 |
|
23 |
H. Quan Hoá |
11.599 |
174 |
19 |
|
13 |
142 |
|
|
11.425 |
|
8.700 |
200 |
|
|
5 |
1.900 |
60 |
120 |
40 |
|
400 |
|
24 |
H. Thường Xuân |
26.459 |
13.414 |
27 |
12.430 |
12 |
925 |
20 |
|
13.045 |
|
7.000 |
600 |
2.000 |
30 |
5 |
2.600 |
310 |
100 |
300 |
|
100 |
|
25 |
H. Như Xuân |
22.782 |
2.437 |
24 |
727 |
32 |
1.612 |
42 |
|
20.345 |
700 |
13.400 |
700 |
1.000 |
50 |
15 |
2.450 |
130 |
100 |
500 |
1.000 |
300 |
|
26 |
H. Mường Lát |
4.428 |
38 |
7 |
30 |
1 |
|
|
|
4.390 |
|
3.400 |
70 |
|
|
|
730 |
20 |
20 |
|
|
150 |
|
27 |
H. Quan Sơn |
13.147 |
262 |
17 |
|
3 |
242 |
|
|
12.885 |
1.300 |
8.400 |
200 |
|
|
20 |
1.800 |
95 |
55 |
150 |
700 |
165 |
|
Phụ biểu: 06
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
THU NSNN HX NĂM 2014 |
TRONG ĐÓ |
|
|||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2014 |
Điều tiết |
Cục Thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|
|||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
|
||||||||||
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
|
|||||||||
NS c.huyện |
NS c.xã |
NS c.huyện |
NS c.xã |
||||||||||||||
|
Tổng số: |
2.067.737 |
376.109 |
1.691.628 |
1.164.430 |
527.198 |
130.494 |
20.428 |
110.066 |
89.827 |
20.239 |
1.937.243 |
355.681 |
1.581.562 |
1.074.603 |
506.959 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
795.945 |
314.415 |
481.530 |
366.431 |
115.099 |
29.495 |
8.259 |
21.236 |
16.512 |
4.724 |
766.450 |
306.156 |
460.294 |
349.919 |
110.375 |
|
2 |
TX Sầm Sơn |
77.166 |
26.769 |
50.397 |
38.578 |
11.819 |
966 |
79 |
887 |
848 |
39 |
76.200 |
26.690 |
49.510 |
37.730 |
11.780 |
|
3 |
TX Bỉm Sơn |
114.143 |
12.338 |
101.805 |
86.029 |
15.776 |
31.243 |
1.265 |
29.978 |
25.638 |
4.341 |
82.900 |
11.073 |
71.827 |
60.392 |
11.435 |
|
4 |
H. Hà Trung |
63.157 |
1.956 |
61.201 |
35.430 |
25.771 |
3.589 |
979 |
2.610 |
1.755 |
855 |
59.568 |
977 |
58.591 |
33.675 |
24.916 |
|
5 |
H. Nga Sơn |
58.479 |
4.296 |
54.183 |
31.726 |
22.457 |
269 |
92 |
177 |
117 |
60 |
58.210 |
4.204 |
54.006 |
31.609 |
22.397 |
|
6 |
H. Hậu Lộc |
40.514 |
431 |
40.083 |
23.648 |
16.435 |
414 |
53 |
361 |
276 |
85 |
40.100 |
378 |
39.722 |
23.372 |
16.350 |
|
7 |
H. Hoằng Hoá |
76.681 |
224 |
76.457 |
46.276 |
30.181 |
226 |
44 |
182 |
159 |
22 |
76.455 |
180 |
76.275 |
46.116 |
30.159 |
|
8 |
H. Quảng Xương |
81.906 |
1.471 |
80.435 |
52.438 |
27.997 |
706 |
137 |
569 |
453 |
116 |
81.200 |
1.334 |
79.866 |
51.985 |
27.881 |
|
9 |
H. Tĩnh Gia |
128.226 |
2.294 |
125.932 |
79.470 |
46.462 |
16.981 |
2.130 |
14.851 |
12.057 |
2.794 |
111.245 |
164 |
111.081 |
67.413 |
43.668 |
|
10 |
H. Nông Cống |
50.171 |
575 |
49.596 |
30.572 |
19.024 |
5.036 |
347 |
4.689 |
3.918 |
771 |
45.135 |
228 |
44.907 |
26.654 |
18.253 |
|
11 |
H. Đông Sơn |
52.122 |
1.299 |
50.823 |
31.539 |
19.284 |
2.892 |
776 |
2.116 |
1.207 |
909 |
49.230 |
523 |
48.707 |
30.332 |
18.375 |
|
12 |
H. Triệu Sơn |
38.293 |
291 |
38.002 |
24.342 |
13.660 |
1.103 |
69 |
1.034 |
640 |
394 |
37.190 |
222 |
36.968 |
23.702 |
13.266 |
|
13 |
H. Thọ Xuân |
78.571 |
516 |
78.055 |
43.442 |
34.613 |
1.296 |
442 |
854 |
586 |
268 |
77.275 |
74 |
77.201 |
42.856 |
34.345 |
|
14 |
H. Yên Định |
99.868 |
1.936 |
97.932 |
57.968 |
39.963 |
2.043 |
512 |
1.531 |
1.071 |
459 |
97.825 |
1.424 |
96.401 |
56.897 |
39.504 |
|
15 |
H. Thiệu Hoá |
56.004 |
482 |
55.522 |
32.736 |
22.785 |
84 |
24 |
60 |
47 |
12 |
55.920 |
458 |
55.462 |
32.689 |
22.773 |
|
16 |
H. Vĩnh Lộc |
24.691 |
384 |
24.307 |
14.660 |
9.647 |
981 |
164 |
817 |
691 |
126 |
23.710 |
220 |
23.490 |
13.969 |
9.521 |
|
17 |
H. Thạch Thành |
30.019 |
1.708 |
28.311 |
17.670 |
10.641 |
4.084 |
1.476 |
2.608 |
1.459 |
1.149 |
25.935 |
232 |
25.703 |
16.212 |
9.492 |
|
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
29.698 |
584 |
29.114 |
16.928 |
12.186 |
878 |
268 |
610 |
389 |
221 |
28.820 |
316 |
28.504 |
16.539 |
11.965 |
|
19 |
H. Ngọc Lặc |
39.091 |
738 |
38.353 |
28.160 |
10.193 |
2.116 |
598 |
1.518 |
945 |
573 |
36.975 |
140 |
36.835 |
27.215 |
9.620 |
|
20 |
H. Như Thanh |
25.258 |
783 |
24.475 |
16.042 |
8.433 |
3.033 |
584 |
2.449 |
1.821 |
628 |
22.225 |
199 |
22.026 |
14.221 |
7.805 |
|
21 |
H. Lang Chánh |
5.726 |
88 |
5.638 |
4.417 |
1.221 |
416 |
72 |
344 |
213 |
131 |
5.310 |
16 |
5.294 |
4.204 |
1.090 |
|
22 |
H. Bá Thước |
23.593 |
920 |
22.673 |
19.040 |
3.633 |
6.318 |
866 |
5.452 |
4.805 |
647 |
17.275 |
54 |
17.221 |
14.235 |
2.986 |
|
23 |
H. Quan Hoá |
11.599 |
80 |
11.519 |
9.777 |
1.742 |
174 |
62 |
112 |
67 |
45 |
11.425 |
18 |
11.407 |
9.710 |
1.697 |
|
24 |
H. Thường Xuân |
26.459 |
497 |
25.962 |
23.638 |
2.324 |
13.414 |
375 |
13.039 |
12.751 |
288 |
13.045 |
122 |
12.923 |
10.887 |
2.036 |
|
25 |
H. Như Xuân |
22.782 |
868 |
21.914 |
18.667 |
3.246 |
2.437 |
658 |
1.779 |
1.273 |
507 |
20.345 |
211 |
20.134 |
17.395 |
2.739 |
|
26 |
H. Mường Lát |
4.428 |
0 |
4.428 |
3.705 |
722 |
38 |
0 |
38 |
37 |
0 |
4.390 |
0 |
4.390 |
3.668 |
722 |
|
27 |
H. Quan Sơn |
13.147 |
166 |
12.981 |
11.098 |
1.883 |
262 |
98 |
164 |
91 |
73 |
12.885 |
68 |
12.817 |
11.008 |
1.809 |
|
Phụ biểu: 07 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 Đã trừ tiết kiệm 10% chi thường xuyên, 40% học phí (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị: Triệu đồng |
||||||||||||||||||
TT |
Tên huyện |
Tổng NSHX năm 2014 |
TRONG ĐÓ |
|
||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng |
|
||||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PT TH |
SN y tế (Tạm giao) |
SN giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
|||||||
|
Tổng số: |
9.986.937 |
553.600 |
9.273.499 |
215.860 |
131.707 |
960 |
67.651 |
38.697 |
486.535 |
5.064.845 |
767.685 |
2.262.402 |
129.035 |
92.730 |
15.393 |
159.837 |
|
1 |
TP Thanh Hoá |
783.624 |
149.000 |
624.239 |
37.395 |
59.921 |
40 |
9.545 |
1.242 |
18.770 |
318.090 |
44.516 |
111.771 |
10.051 |
9.299 |
3.600 |
10.384 |
|
2 |
Sầm Sơn |
158.409 |
14.200 |
141.677 |
13.080 |
13.653 |
40 |
1.885 |
665 |
4.700 |
64.115 |
8.963 |
30.254 |
1.701 |
1.921 |
700 |
2.532 |
|
3 |
Bỉm Sơn |
157.336 |
10.400 |
144.180 |
8.095 |
22.238 |
40 |
1.575 |
756 |
4.020 |
61.922 |
7.449 |
33.279 |
2.208 |
1.598 |
1.000 |
2.756 |
|
4 |
Hà Trung |
314.710 |
25.000 |
284.499 |
7.286 |
2.592 |
35 |
2.020 |
1.009 |
11.900 |
142.284 |
31.308 |
78.200 |
4.256 |
2.940 |
668 |
5.211 |
|
5 |
Nga Sơn |
361.702 |
25.000 |
331.048 |
4.632 |
1.353 |
35 |
2.146 |
1.019 |
13.900 |
173.254 |
38.250 |
87.475 |
4.873 |
3.361 |
750 |
5.654 |
|
6 |
Hậu Lộc |
397.906 |
15.000 |
376.794 |
4.957 |
1.245 |
35 |
2.293 |
1.032 |
18.500 |
204.360 |
46.190 |
89.259 |
5.120 |
3.404 |
400 |
6.112 |
|
7 |
Hoằng Hoá |
544.855 |
30.000 |
506.196 |
5.648 |
1.559 |
35 |
3.128 |
1.606 |
23.100 |
277.638 |
52.844 |
127.215 |
7.792 |
5.281 |
350 |
8.659 |
|
8 |
Quảng Xương |
524.377 |
35.000 |
481.023 |
6.514 |
1.387 |
35 |
2.934 |
1.197 |
26.800 |
258.808 |
54.577 |
115.582 |
7.520 |
5.120 |
550 |
8.355 |
|
9 |
Tĩnh Gia |
586.884 |
60.000 |
518.175 |
7.781 |
4.712 |
35 |
2.882 |
1.452 |
24.000 |
294.554 |
44.984 |
126.307 |
6.751 |
4.217 |
500 |
8.708 |
|
10 |
Nông Cống |
388.299 |
15.000 |
366.672 |
6.279 |
2.743 |
35 |
2.585 |
1.103 |
14.700 |
185.156 |
46.627 |
95.842 |
6.393 |
4.708 |
500 |
6.627 |
|
11 |
Đông Sơn |
227.620 |
25.000 |
198.910 |
3.630 |
2.120 |
35 |
1.819 |
920 |
9.100 |
100.910 |
21.557 |
53.168 |
3.038 |
2.262 |
350 |
3.710 |
|
12 |
Triệu Sơn |
443.049 |
10.000 |
425.494 |
5.362 |
2.346 |
35 |
2.752 |
1.283 |
23.400 |
218.123 |
49.576 |
109.615 |
7.349 |
5.404 |
250 |
7.554 |
|
13 |
Thọ Xuân |
535.694 |
30.000 |
496.937 |
13.190 |
2.733 |
35 |
3.085 |
1.287 |
26.000 |
256.941 |
58.110 |
121.278 |
7.911 |
5.818 |
550 |
8.757 |
|
14 |
Yên Định |
412.511 |
40.000 |
366.261 |
9.885 |
2.144 |
35 |
2.317 |
1.141 |
16.000 |
191.248 |
40.923 |
92.005 |
5.298 |
3.765 |
1.500 |
6.251 |
|
15 |
Thiệu Hoá |
348.868 |
25.000 |
318.041 |
3.861 |
1.950 |
35 |
2.182 |
991 |
16.900 |
161.716 |
38.676 |
83.494 |
4.915 |
3.021 |
300 |
5.828 |
|
16 |
Vĩnh Lộc |
248.122 |
10.000 |
234.296 |
2.953 |
671 |
35 |
1.913 |
911 |
10.100 |
128.001 |
22.944 |
61.533 |
2.975 |
2.009 |
250 |
3.826 |
|
17 |
Thạch Thành |
402.300 |
2.000 |
393.725 |
9.684 |
1.040 |
35 |
2.744 |
1.452 |
25.300 |
224.513 |
25.151 |
94.578 |
5.266 |
3.712 |
250 |
6.575 |
|
18 |
Cẩm Thuỷ |
311.853 |
8.000 |
298.752 |
4.522 |
848 |
35 |
2.234 |
1.501 |
24.600 |
165.466 |
17.618 |
73.889 |
4.251 |
3.039 |
750 |
5.100 |
|
19 |
Ngọc Lặc |
418.346 |
10.000 |
401.327 |
4.696 |
1.096 |
35 |
2.473 |
1.782 |
34.100 |
245.031 |
19.413 |
83.000 |
5.235 |
4.266 |
200 |
7.019 |
|
20 |
Như Thanh |
341.453 |
10.000 |
326.169 |
4.935 |
1.490 |
35 |
1.846 |
1.505 |
16.000 |
206.372 |
16.445 |
70.731 |
3.673 |
2.836 |
300 |
5.284 |
|
21 |
Lang Chánh |
229.826 |
0 |
225.816 |
8.678 |
560 |
35 |
1.704 |
1.937 |
14.950 |
127.922 |
8.975 |
56.795 |
2.343 |
1.708 |
210 |
4.011 |
|
22 |
Bá Thước |
418.453 |
2.000 |
409.241 |
6.099 |
671 |
35 |
2.393 |
2.360 |
32.500 |
235.828 |
19.567 |
101.600 |
4.535 |
3.303 |
350 |
7.213 |
|
23 |
Quan Hoá |
261.675 |
0 |
257.149 |
9.394 |
629 |
35 |
2.034 |
2.216 |
13.600 |
131.595 |
10.520 |
81.838 |
2.993 |
1.896 |
400 |
4.526 |
|
24 |
Thường Xuân |
402.557 |
2.000 |
393.834 |
7.630 |
605 |
35 |
2.138 |
1.957 |
22.062 |
252.108 |
19.810 |
81.810 |
3.392 |
2.187 |
100 |
6.723 |
|
25 |
Như Xuân |
319.631 |
1.000 |
313.572 |
8.035 |
651 |
35 |
1.836 |
2.336 |
19.896 |
181.399 |
11.061 |
81.849 |
3.516 |
2.657 |
300 |
5.059 |
|
26 |
Mường Lát |
196.384 |
0 |
193.095 |
5.783 |
311 |
35 |
1.523 |
2.076 |
10.502 |
112.792 |
4.030 |
51.664 |
2.774 |
1.454 |
150 |
3.289 |
|
27 |
Quan Sơn |
250.493 |
0 |
246.379 |
5.855 |
443 |
35 |
1.663 |
1.959 |
11.135 |
144.700 |
7.601 |
68.373 |
2.906 |
1.544 |
165 |
4.113 |
|
Ghi chú: Tổng nhu cầu sự nghiệp y tế: 941.121 triệu đồng; Tạm giao dự toán đầu năm là 486.535 triệu đồng
Phụ biểu: 08 TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014 (Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Đơn vị tính: Triệu đồng |
|||||||||||||||||
STT |
Tên huyện |
Tổng chi NSHX năm 2014 (chưa trừ 10% TK, 40% HP) |
Tổng chi NSHX năm 2014 (đã trừ 10% TK, 40% HP) |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng số chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN PTTH |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
|||||||||
A |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số: |
10.082.448 |
9.986.937 |
553.600 |
9.369.011 |
95.512 |
9.273.499 |
220.683 |
4.823 |
215.860 |
133.522 |
1.815 |
131.707 |
960 |
39.443 |
746 |
38.697 |
1 |
TP Thanh Hoá |
791.320 |
783.624 |
149.000 |
631.936 |
7.696 |
624.239 |
37.548 |
153 |
37.395 |
60.671 |
750 |
59.921 |
40 |
1.242 |
0 |
1.242 |
2 |
TX Sầm Sơn |
160.396 |
158.409 |
14.200 |
143.664 |
1.987 |
141.677 |
13.090 |
10 |
13.080 |
13.923 |
270 |
13.653 |
40 |
677 |
12 |
665 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
159.974 |
157.336 |
10.400 |
146.818 |
2.638 |
144.180 |
8.131 |
36 |
8.095 |
22.508 |
270 |
22.238 |
40 |
770 |
14 |
756 |
4 |
H. Hà Trung |
317.580 |
314.710 |
25.000 |
287.368 |
2.870 |
284.499 |
7.466 |
180 |
7.286 |
2.613 |
21 |
2.592 |
35 |
1.036 |
27 |
1.009 |
5 |
H. Nga Sơn |
365.592 |
361.702 |
25.000 |
334.938 |
3.890 |
331.048 |
4.846 |
214 |
4.632 |
1.375 |
23 |
1.353 |
35 |
1.049 |
30 |
1.019 |
6 |
H. Hậu Lộc |
402.377 |
397.906 |
15.000 |
381.265 |
4.471 |
376.794 |
5.165 |
208 |
4.957 |
1.270 |
26 |
1.245 |
35 |
1.064 |
32 |
1.032 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
550.719 |
544.855 |
30.000 |
512.060 |
5.864 |
506.196 |
6.030 |
382 |
5.648 |
1.600 |
41 |
1.559 |
35 |
1.637 |
31 |
1.606 |
8 |
H. Quảng Xương |
530.077 |
524.378 |
35.000 |
486.722 |
5.699 |
481.023 |
6.842 |
328 |
6.514 |
1.420 |
33 |
1.387 |
35 |
1.239 |
42 |
1.197 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
593.641 |
586.884 |
60.000 |
524.932 |
6.757 |
518.175 |
8.037 |
255 |
7.781 |
4.740 |
28 |
4.712 |
35 |
1.486 |
34 |
1.452 |
10 |
H. Nông Cống |
392.505 |
388.299 |
15.000 |
370.878 |
4.207 |
366.672 |
6.538 |
259 |
6.279 |
2.770 |
27 |
2.743 |
35 |
1.132 |
29 |
1.103 |
11 |
H. Đông Sơn |
230.327 |
227.620 |
25.000 |
201.616 |
2.707 |
198.910 |
3.794 |
164 |
3.630 |
2.140 |
20 |
2.120 |
35 |
946 |
26 |
920 |
12 |
H. Triệu Sơn |
447.750 |
443.048 |
10.000 |
430.196 |
4.702 |
425.494 |
5.642 |
280 |
5.362 |
2.375 |
29 |
2.346 |
35 |
1.319 |
36 |
1.283 |
13 |
H. Thọ Xuân |
541.041 |
535.694 |
30.000 |
502.284 |
5.347 |
496.937 |
13.511 |
321 |
13.190 |
2.770 |
38 |
2.733 |
35 |
1.324 |
37 |
1.287 |
14 |
H. Yên Định |
416.365 |
412.512 |
40.000 |
370.114 |
3.853 |
366.261 |
10.108 |
224 |
9.885 |
2.170 |
26 |
2.144 |
35 |
1.174 |
33 |
1.141 |
15 |
H. Thiệu Hoá |
352.886 |
348.869 |
25.000 |
322.058 |
4.018 |
318.041 |
4.104 |
243 |
3.861 |
1.975 |
26 |
1.950 |
35 |
1.027 |
36 |
991 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
250.278 |
248.122 |
10.000 |
236.452 |
2.156 |
234.296 |
3.065 |
112 |
2.953 |
685 |
14 |
671 |
35 |
930 |
19 |
911 |
17 |
H. Thạch Thành |
405.589 |
402.300 |
2.000 |
397.014 |
3.290 |
393.725 |
9.901 |
218 |
9.684 |
1.065 |
26 |
1.040 |
35 |
1.492 |
40 |
1.452 |
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
314.468 |
311.852 |
8.000 |
301.368 |
2.616 |
298.752 |
4.670 |
148 |
4.522 |
865 |
17 |
848 |
35 |
1.527 |
26 |
1.501 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
421.551 |
418.346 |
10.000 |
404.532 |
3.205 |
401.327 |
4.865 |
169 |
4.696 |
1.115 |
19 |
1.096 |
35 |
1.806 |
24 |
1.782 |
20 |
H. Như Thanh |
343.891 |
341.452 |
10.000 |
328.607 |
2.438 |
326.169 |
5.055 |
121 |
4.935 |
1.505 |
15 |
1.490 |
35 |
1.532 |
27 |
1.505 |
21 |
H. Lang Chánh |
231.559 |
229.827 |
0 |
227.548 |
1.732 |
225.816 |
8.753 |
76 |
8.678 |
570 |
11 |
560 |
35 |
1.970 |
33 |
1.937 |
22 |
H. Bá Thước |
421.437 |
418.453 |
2.000 |
412.224 |
2.984 |
409.241 |
6.274 |
175 |
6.099 |
690 |
20 |
671 |
35 |
2.385 |
25 |
2.360 |
23 |
H. Quan Hoá |
263.722 |
261.675 |
0 |
259.196 |
2.047 |
257.149 |
9.526 |
133 |
9.394 |
645 |
16 |
629 |
35 |
2.241 |
25 |
2.216 |
24 |
H. Thường Xuân |
405.266 |
402.557 |
2.000 |
396.543 |
2.709 |
393.834 |
7.754 |
124 |
7.630 |
620 |
15 |
605 |
35 |
1.980 |
23 |
1.957 |
25 |
H. Như Xuân |
321.945 |
319.631 |
1.000 |
315.886 |
2.314 |
313.572 |
8.170 |
135 |
8.035 |
667 |
16 |
651 |
35 |
2.368 |
32 |
2.336 |
26 |
H. Mường Lát |
197.950 |
196.384 |
0 |
194.661 |
1.567 |
193.095 |
5.845 |
62 |
5.783 |
320 |
9 |
311 |
35 |
2.103 |
27 |
2.076 |
27 |
H. Quan Sơn |
252.242 |
250.492 |
0 |
248.130 |
1.750 |
246.379 |
5.950 |
95 |
5.855 |
455 |
12 |
443 |
35 |
1.987 |
28 |
1.959 |
Phụ biểu: 08 (Tiếp)
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Tên huyện |
Trong đó |
Dự phòng ngân sách |
||||||||||||||
SN VHTT - TDTT - TTTT |
SN y tế: (Tạm tính cân đối) |
SN giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
SN Quản lý hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
40% học phí |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
||||||||
A |
B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng |
70.160 |
2.509 |
67.651 |
486.535 |
5.125.667 |
27.770 |
33.052 |
5.064.845 |
767.685 |
2.287.198 |
24.796 |
2.262.402 |
129.035 |
92.730 |
15.393 |
159.837 |
1 |
TP Thanh Hoá |
9.638 |
93 |
9.545 |
18.770 |
323.948 |
1.048 |
4.810 |
318.090 |
44.516 |
112.613 |
842 |
111.771 |
10.051 |
9.299 |
3.600 |
10.384 |
2 |
TX Sầm Sơn |
1.954 |
69 |
1.885 |
4.700 |
65.341 |
311 |
915 |
64.115 |
8.963 |
30.654 |
401 |
30.254 |
1.701 |
1.921 |
700 |
2.532 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.619 |
44 |
1.575 |
4.020 |
63.705 |
582 |
1.201 |
61.922 |
7.449 |
33.770 |
491 |
33.279 |
2.208 |
1.598 |
1.000 |
2.756 |
4 |
H. Hà Trung |
2.089 |
69 |
2.020 |
11.900 |
144.111 |
847 |
980 |
142.284 |
31.308 |
78.946 |
746 |
78.200 |
4.256 |
2.940 |
668 |
5.211 |
5 |
H. Nga Sơn |
2.221 |
75 |
2.146 |
13.900 |
175.882 |
1.068 |
1.560 |
173.254 |
38.250 |
88.395 |
921 |
87.475 |
4.873 |
3.361 |
750 |
5.654 |
6 |
H. Hậu Lộc |
2.399 |
106 |
2.293 |
18.500 |
207.533 |
1.313 |
1.859 |
204.360 |
46.190 |
90.185 |
926 |
89.259 |
5.120 |
3.404 |
400 |
6.112 |
7 |
H. Hoằng Hoá |
3.279 |
151 |
3.128 |
23.100 |
281.515 |
1.669 |
2.209 |
277.638 |
52.844 |
128.596 |
1.381 |
127.215 |
7.792 |
5.281 |
350 |
8.659 |
8 |
H. Quảng Xương |
3.099 |
165 |
2.934 |
26.800 |
262.592 |
1.772 |
2.012 |
258.808 |
54.577 |
116.928 |
1.346 |
115.582 |
7.520 |
5.120 |
550 |
8.355 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
3.024 |
142 |
2.882 |
24.000 |
299.512 |
3.266 |
1.692 |
294.554 |
44.984 |
127.647 |
1.340 |
126.307 |
6.751 |
4.217 |
500 |
8.708 |
10 |
H. Nông Cống |
2.687 |
102 |
2.585 |
14.700 |
187.916 |
994 |
1.766 |
185.156 |
46.627 |
96.872 |
1.030 |
95.842 |
6.393 |
4.708 |
500 |
6.627 |
11 |
H. Đông Sơn |
1.876 |
57 |
1.819 |
9.100 |
102.602 |
731 |
961 |
100.910 |
21.557 |
53.916 |
748 |
53.168 |
3.038 |
2.262 |
350 |
3.710 |
12 |
H. Triệu Sơn |
2.873 |
121 |
2.752 |
23.400 |
221.185 |
1.418 |
1.644 |
218.123 |
49.576 |
110.788 |
1.173 |
109.615 |
7.349 |
5.404 |
250 |
7.554 |
13 |
H. Thọ Xuân |
3.216 |
131 |
3.085 |
26.000 |
260.464 |
1.400 |
2.123 |
256.941 |
58.110 |
122.576 |
1.298 |
121.278 |
7.911 |
5.818 |
550 |
8.757 |
14 |
H. Yên Định |
2.406 |
89 |
2.317 |
16.000 |
193.859 |
1.005 |
1.606 |
191.248 |
40.923 |
92.875 |
870 |
92.005 |
5.298 |
3.765 |
1.500 |
6.251 |
15 |
H. Thiệu Hoá |
2.300 |
118 |
2.182 |
16.900 |
164.286 |
1.059 |
1.511 |
161.716 |
38.676 |
84.519 |
1.026 |
83.494 |
4.915 |
3.021 |
300 |
5.828 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
1.953 |
40 |
1.913 |
10.100 |
129.381 |
592 |
788 |
128.001 |
22.944 |
62.124 |
591 |
61.533 |
2.975 |
2.009 |
250 |
3.826 |
17 |
H. Thạch Thành |
2.852 |
108 |
2.744 |
25.300 |
226.321 |
1.049 |
759 |
224.513 |
25.151 |
95.669 |
1.091 |
94.578 |
5.266 |
3.712 |
250 |
6.575 |
18 |
H. Cẩm Thuỷ |
2.320 |
86 |
2.234 |
24.600 |
166.906 |
821 |
619 |
165.466 |
17.618 |
74.787 |
898 |
73.889 |
4.251 |
3.039 |
750 |
5.100 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
2.601 |
128 |
2.473 |
34.100 |
246.919 |
1.187 |
701 |
245.031 |
19.413 |
83.977 |
977 |
83.000 |
5.235 |
4.266 |
200 |
7.019 |
20 |
H. Như Thanh |
1.930 |
84 |
1.846 |
16.000 |
207.753 |
850 |
532 |
206.372 |
16.445 |
71.542 |
810 |
70.731 |
3.673 |
2.836 |
300 |
5.284 |
21 |
H. Lang Chánh |
1.766 |
62 |
1.704 |
14.950 |
128.737 |
510 |
305 |
127.922 |
8.975 |
57.530 |
736 |
56.795 |
2.343 |
1.708 |
210 |
4.011 |
22 |
H. Bá Thước |
2.501 |
108 |
2.393 |
32.500 |
237.428 |
983 |
617 |
235.828 |
19.567 |
102.656 |
1.056 |
101.600 |
4.535 |
3.303 |
350 |
7.213 |
23 |
H. Quan Hoá |
2.111 |
77 |
2.034 |
13.600 |
132.496 |
576 |
325 |
131.595 |
10.520 |
82.733 |
895 |
81.838 |
2.993 |
1.896 |
400 |
4.526 |
24 |
H. Thường Xuân |
2.224 |
86 |
2.138 |
22.062 |
253.625 |
958 |
559 |
252.108 |
19.810 |
82.754 |
944 |
81.810 |
3.392 |
2.187 |
100 |
6.723 |
25 |
H. Như Xuân |
1.913 |
77 |
1.836 |
19.896 |
182.563 |
681 |
483 |
181.399 |
11.061 |
82.740 |
891 |
81.849 |
3.516 |
2.657 |
300 |
5.059 |
26 |
H. Mường Lát |
1.591 |
68 |
1.523 |
10.502 |
113.551 |
554 |
205 |
112.792 |
4.030 |
52.306 |
643 |
51.664 |
2.774 |
1.454 |
150 |
3.289 |
27 |
H. Quan Sơn |
70.160 |
55 |
1.663 |
11.135 |
145.535 |
525 |
310 |
144.700 |
7.601 |
69.099 |
725 |
68.373 |
2.906 |
1.544 |
165 |
4.113 |
Phụ biểu: 09
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định số 111/2014/QĐ-UBND ngày 09/01/2014 của UBND tỉnh Thanh Hoá)
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2014 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP: |
8.530.574 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển. |
2.209.300 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
747.400 |
|
1.1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501.000 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
246.400 |
|
a |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
|
b |
Trả nợ vốn vay KBNN |
100.000 |
|
c |
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
96.400 |
|
2 |
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện. |
45.600 |
|
3 |
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN. |
200.000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích. |
5.000 |
|
a |
Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc |
3.500 |
|
b |
Hỗ trợ xuất bản sách |
1.500 |
|
5 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu. |
1.211.300 |
|
5.1 |
Nguồn vốn nước ngoài |
133.000 |
|
5.2 |
Nguồn vốn trong nước |
1.078.300 |
|
- |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
20 000 |
|
- |
Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản |
30 000 |
|
- |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
172 400 |
|
- |
Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông |
106 000 |
|
- |
CT bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
75 000 |
|
- |
Đầu tư y tế |
10 000 |
|
- |
HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
26 500 |
|
- |
C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn |
42 900 |
|
- |
HT các công trình cấp bách của ĐP |
148 000 |
|
- |
HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN |
389 000 |
|
- |
CT Biển Đông - Hải đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn |
48 500 |
|
- |
Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương |
10 000 |
|
II |
Chi thường xuyên. |
5.120.219 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.168.840 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
303.449 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
865.391 |
|
- |
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí |
224.941 |
|
- |
Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt |
69.850 |
|
Tr.đó: |
+ Chính sách phát triển bò sữa |
12000 |
|
|
+ Chính sách XD vùng rau an toàn |
15000 |
|
|
+ Chính sách chăn nuôi |
31350 |
|
|
+ Chính sách trồng trọt |
11500 |
|
- |
Chính sách khuyến nông |
6.000 |
|
- |
Chính sách phát triển cây cao su |
15.000 |
|
- |
Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát |
10.000 |
|
- |
CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL, HQ cao |
40.000 |
|
- |
Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói |
10.000 |
|
- |
Chương trình phát triển nông thôn mới |
80.000 |
|
- |
KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương |
30.000 |
|
- |
Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP |
5.000 |
|
- |
Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống) |
5.000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất |
36.600 |
|
- |
Chính sách xuất khẩu lao động |
5.000 |
|
- |
Chính sách phát triển GTNT |
90.000 |
|
- |
Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch |
30.000 |
|
- |
Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu |
4.000 |
|
- |
Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn |
10.000 |
|
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
7.000 |
|
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch |
20.000 |
|
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
15.000 |
|
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
50.000 |
|
- |
KP đối ứng các dự án |
45.000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ |
15.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013 |
10.000 |
|
- |
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT |
12.000 |
|
- |
Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển) |
20.000 |
|
2 |
Sự nghiệp môi trường. |
88.328 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
28.328 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
60.000 |
|
- |
Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án |
60.000 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.725.805 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
1.088.098 |
|
|
Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết ĐT với ĐH NN |
42.393 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
261.500 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh |
10.000 |
|
- |
Vốn đối ứng các dự án GDĐT |
20.000 |
|
- |
Kinh phí tăng cường CSVC |
30.000 |
|
- |
Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ khác |
50.000 |
|
- |
Đào tạo nghề PT CN, TT CN |
4.500 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND , Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc |
15.000 |
|
- |
Tổ chức các hội thi (Hội khỏe Phù Đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú…) |
10.000 |
|
- |
KP hoạt động phân hiệu ĐH Y Hà Nội |
5.000 |
|
- |
Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế |
100.000 |
|
- |
Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào (Trường Chính trị) |
17.000 |
|
c |
Kinh phí thực hiện CCTL từ nguồn tăng thu |
376.207 |
|
4 |
Chi SN y tế. |
1.016.772 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
939.772 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
52.000 |
|
- |
Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vác xin…) |
7.000 |
|
- |
Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...) |
45.000 |
|
c |
Thành lập Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg |
25.000 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ. |
39.351 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
11.550 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
27.801 |
|
- |
KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh |
27.801 |
|
6 |
Chi SN văn hoá thông tin. |
102.945 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
70.945 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
32.000 |
|
- |
KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội (gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ…) |
4.000 |
|
- |
KP khắc phục xuống cấp các di tích ĐP quản lý |
10.000 |
|
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN |
12.000 |
|
- |
KP CT du lịch 2014 và hướng tới "Năm du lịch quốc gia 2015" |
6.000 |
|
7 |
Chi SN thể dục thể thao. |
106.150 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
61.150 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.000 |
|
- |
Đại hội TDTT lần thứ VII |
5.000 |
|
- |
KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá |
40.000 |
|
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình. |
21.873 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
18.873 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
3.000 |
|
- |
KP phát sóng kênh truyền hình TTV2 |
3.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội. |
93.093 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
71.393 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
21.700 |
|
- |
Chương trình phòng chống mại dâm |
1.700 |
|
- |
Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng |
20.000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính. |
576.032 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
531.032 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.000 |
|
- |
KP mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác |
30.000 |
|
- |
Dự phòng tăng biên chế |
15.000 |
|
11 |
Chi quốc phòng địa phương. |
123.765 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
78.445 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.320 |
|
- |
KP thực hiện Luật dân quân tự vệ |
31.320 |
|
- |
KP chuẩn bị động viên |
14.000 |
|
12 |
Chi an ninh địa phương. |
37.265 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
24.705 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
12.560 |
|
- |
KP trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
12.560 |
|
13 |
Chi khác ngân sách. |
20.000 |
|
Tr.đó: |
+ Trả lãi vay KBNN |
5.000 |
|
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính. |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh. |
148.203 |
|
V |
Chi từ nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau). |
332 889 |
|
1 |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
33 500 |
|
2 |
Vốn trong nước |
299 389 |
|
- |
Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) |
3.058 |
|
- |
CT phòng, chống mại dâm |
300 |
|
- |
ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
1.650 |
|
- |
KP khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
9.800 |
|
- |
CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dân cư |
2.000 |
|
- |
Học bổng HS bán trú và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85 |
60.715 |
|
- |
ĐA phát triển nghề công tác XH |
776 |
|
- |
Đào tạo HTX |
800 |
|
- |
Dự tăng biên chế |
60.000 |
|
- |
TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương |
160.290 |
|
+ |
TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV |
30.000 |
|
+ |
Duy tu sửa chữa đường giao thông miền núi |
55.000 |
|
+ |
Quan hệ đối ngoại biên giới đất liền |
15.000 |
|
+ |
Các nhiệm vụ khác |
60.290 |
|
VI |
Chi Chương trình MTQG |
716.733 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
393.240 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
323.493 |
|
- |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
26.956 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
135.396 |
|
- |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn |
2.450 |
|
- |
Chương trình y tế |
7.701 |
|
- |
Chương trình dân số và KHH gia đình |
15.592 |
|
- |
Chương trình vệ sinh ATTP |
1.364 |
|
- |
Chương trình văn hóa |
4.285 |
|
- |
Chương trình giáo dục và đào tạo |
90.260 |
|
Tr.đó: |
Vốn đối ứng NSĐP |
45.000 |
|
- |
Chương trình phòng chống ma túy |
3.880 |
|
- |
Chương trình phòng chống tội phạm |
540 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
30.128 |
|
- |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
941 |
|
- |
CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
4.000 |
|
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định 323/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1242/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2466/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế theo phương thức tập trung năm 2017 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động Tổ liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 29/03/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/07/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 101/2006/NQ-HĐND thông qua quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông Tiền, tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đào tạo đối với lưu học sinh Lào học tại tỉnh Sơn La Ban hành: 12/12/2013 | Cập nhật: 28/03/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức thu học phí tại các trường đại học, cao đẳng chuyên nghiệp, trung cấp chuyên nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm học 2013- 2014 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 05/12/2014
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND thông qua Đồ án Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Bình đến năm 2030 Ban hành: 18/07/2013 | Cập nhật: 12/12/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng Khu Du lịch Văn hóa - Sinh thái núi Trường Lệ, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND quy định mức chi tổ chức kỳ thi phổ thông, thi tuyển lớp 10 chuyên, lớp 10 phổ thông, lớp 10 nội trú, lớp 10 năng khiếu thể dục thể thao, thi học sinh giỏi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/07/2013 | Cập nhật: 30/11/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị vịnh Nha Trang tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2008 về việc quy trình chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu quy hoạch đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm trên địa bàn Quận 2 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012