Nghị quyết 62/2013/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014
Số hiệu: | 62/2013/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thanh Hóa | Người ký: | Mai Văn Ninh |
Ngày ban hành: | 12/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 62/2013/NQ-HĐND |
Thanh Hóa, ngày 12 tháng 12 năm 2013 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ về việc Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 25 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về Xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014; Thông tư số 90/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014;
Căn cứ Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2014 cho tỉnh Thanh Hóa;
Sau khi xem xét Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014; Báo cáo thẩm tra số 381/BC-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014, theo nguyên tắc xây dựng dự toán và nội dung như Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau đây:
A. NGUYÊN TẮC CHUNG XÂY DỰNG DỰ TOÁN:
1. Xây dựng dự toán thu NSNN tích cực, phản ánh sát hoạt động tài chính các doanh nghiệp; bố trí dự toán chi chặt chẽ, tiết kiệm, cơ cấu lại các chương trình, nhiệm vụ; đảm bảo các nhiệm vụ chi cần thiết, nhằm ổn định kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh quốc phòng; kiểm soát lạm phát, hướng tới mục tiêu tăng trưởng.
2. Dự toán năm 2014 được xây dựng trên hệ thống định mức phân bổ dự toán theo Nghị quyết số 166/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 18 về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương, ổn định đến năm 2015; Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm(%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015; cơ chế tự chủ tự chịu trách nhiệm theo Nghị định 130/CP đối với các cơ quan quản lý hành chính, Nghị định 43/CP đối với các đơn vị sự nghiệp công lập.
3. Thực hiện chi ngân sách nhà nước theo định hướng của Trung ương: Ưu tiên bố trí chi trả nợ; bố trí kinh phí các chương trình mục tiêu Quốc gia, sự nghiệp giáo dục và đào tạo, sự nghiệp khoa học công nghệ, dự phòng ngân sách và bổ sung Quỹ dự trữ tài chính không thấp hơn dự toán Trung ương giao. Bố trí kinh phí chi thường xuyên, tiết kiệm, hiệu quả, ưu tiên đảm bảo chế độ cho con người và các chính sách an sinh xã hội. Đảm bảo kinh phí cho các chính sách phát triển kinh tế xã hội địa phương đã ban hành.
4. Đối với các xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới tiếp tục được hưởng 100% tiền sử dụng đất để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng (theo Nghị quyết số 167/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XV, kỳ họp thứ 18 về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011-2015).
5. Toàn bộ số thu phạt vi phạm hành chính được hưởng theo phân cấp, thu cấp quyền khai thác khoáng sản được phản ánh vào cân đối ngân sách (sự nghiệp kinh tế) và quản lý sử dụng theo các quy định hiện hành.
6. Thực hiện tiết kiệm 10% chi thường xuyên, 35% viện phí, 40% học phí, 50% tăng thu ngân sách địa phương và các nguồn huy động theo quy định để đảm bảo nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
B. DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC - CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014:
I. Dự toán thu ngân sách nhà nước năm 2014: |
5.598.000 triệu đồng |
(Chi tiết tại biểu số 02 đính kèm)
1 .Thu nội địa: |
5.180.000 triệu đồng |
2. Thu thuế xuất nhập khẩu: |
418.000 triệu đồng |
II. Nguồn thu ngân sách địa phương năm 2014: |
18.517.511 triệu đồng |
1. Thu nội địa điều tiết ngân sách địa phương: |
5.130.040 triệu đồng |
2. Bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
13.243.575 triệu đồng |
3. Thu từ nguồn huy động học phí, viện phí, tiết kiệm chi, chuyển nguồn: |
98.296 triệu đồng |
4. Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa giao thông, kênh mương, hạ tầng làng nghề: |
45.600 triệu đồng |
III. Phân bổ dự toán chi ngân sách địa phương năm 2014: (Chi tiết tại biểu số 03 đính kèm). |
18.517.511 triệu đồng |
1. Chi đầu tư phát triển: |
2.762.900 triệu đồng |
2. Chi thường xuyên: |
14.393.719 triệu đồng |
3. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
4. Chi dự phòng ngân sách các cấp: |
308.040 triệu đồng |
5. Chi nguồn Trung ương bổ sung vốn sự nghiệp: |
332.889 triệu đồng |
6. Chi chương trình mục tiêu Quốc gia: |
716.733 triệu đồng |
C. THU - CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN:
(Chi tiết tại biểu số 04, 05, 06, 07, 08 đính kèm)
1. Thu NSNN trên địa bàn do cấp huyện thu: |
2.067.737 triệu đồng |
2. Thu điều tiết thuế, phí: |
1.691.628 triệu đồng |
3. Chi Ngân sách huyện xã: |
9.986.937 triệu đồng |
4. Trợ cấp từ ngân sách cấp trên: |
8.295.309 triệu đồng |
D. PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH:
(Chi tiết tại biểu số 09 đính kèm)
Tổng chi ngân sách cấp tỉnh: |
8.530.574 triệu đồng |
I. Chi đầu tư phát triển: |
2.209.300 triệu đồng |
1. Chi từ nguồn cân đối NSĐP: |
793.000 triệu đồng |
2. Chi thanh toán dự án vay vốn Kho bạc Nhà nước: |
200.000 triệu đồng |
3. Chi hỗ trợ DN cung cấp sản phẩm công ích: |
5.000 triệu đồng |
4. Chi đầu tư từ nguồn Trung ương bổ sung có mục tiêu: |
1.211.300 triệu đồng |
II. Chi thường xuyên: |
5.120.219 triệu đồng |
III. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: |
3.230 triệu đồng |
IV. Chi dự phòng: |
148.203 triệu đồng |
V. Chi vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung (phần giao sau): |
332.889 triệu đồng |
VI. Chi chương trình MTQG |
716.733 triệu đồng |
1. Vốn đầu tư phát triển: |
393.240 triệu đồng |
2. Vốn sự nghiệp: |
323.493 triệu đồng |
E. THU - CHI TỪ NGUỒN VAY KBNN: |
200.000 triệu đồng |
F. THU - CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN: |
|
1. Thu không cân đối quản lý qua NSNN (thu xổ số): |
14.000 triệu đồng |
2. Chi không cân đối quản lý qua NSNN (thu xổ số): |
14.000 triệu đồng |
- Kinh phí tăng cường vật chất y tế xã: |
14.000 triệu đồng |
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ Nghị quyết này và các quy định hiện hành của pháp luật, ban hành quyết định về Dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014. Phân bổ chi tiết vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung, vốn chương trình mục tiêu Quốc gia; chương trình mục tiêu địa phương; giao sớm cho các đơn vị, các chủ đầu tư triển khai thực hiện. Thường xuyên chỉ đạo, kiểm tra, đôn đốc các ngành, các địa phương, đơn vị tổ chức, thực hiện; đảm bảo công khai dự toán đúng quy định.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 12 tháng 12 năm 2013.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
SỐ TT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
A |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
1 |
Thu nội địa (Không kể thu vay) |
5.180.000 |
|
- |
Thu nội địa (Không tính tiền SDĐ) |
4.380.000 |
|
- |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
2 |
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu |
418.000 |
|
B |
THU CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
1 |
Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp |
5.130.040 |
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
4 |
Bổ sung từ ngân sách Trung ương |
13.243.575 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng |
3.768.305 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
C |
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
18.517.511 |
|
1 |
Chi đầu tư phát triển |
2.762.900 |
|
2 |
Chi thường xuyên |
14.393.719 |
|
3 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
4 |
Dự phòng |
308.040 |
|
5 |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp |
332.889 |
|
6 |
Chương trình MTQG |
716.733 |
|
D |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
E |
THU CHI KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NN |
14.000 |
|
1 |
Thu - Chi từ nguồn thu xổ số |
14.000 |
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN 2014 |
GHI CHÚ |
A |
THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
5.598.000 |
|
I |
Thu nội địa |
5.180.000 |
|
1 |
Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương |
1.380.000 |
|
2 |
Thu từ DNNN Địa phương (Trừ thu xổ số) |
165.000 |
|
3 |
Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
802.000 |
|
4 |
Thuế CTN ngoài quốc doanh |
960.000 |
|
5 |
Lệ phí trước bạ |
285.000 |
|
6 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
40.000 |
|
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
155.000 |
|
8 |
Thu phí và lệ phí |
70.000 |
|
9 |
Tiền sử dụng đất |
800.000 |
|
10 |
Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước |
36.000 |
|
11 |
Thu tại xã |
120.000 |
|
12 |
Thu khác |
162.000 |
|
T. đó |
Thu phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT |
40.000 |
|
|
Thu cấp quyền khai thác khoáng sản |
42.000 |
|
13 |
Thuế bảo vệ môi trường |
205.000 |
|
II |
Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu |
418.000 |
|
B |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSĐP |
18.517.511 |
|
1 |
Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP |
5.130.040 |
|
2 |
Thu hồi nợ cấp huyện vay ưu đãi kiên cố hóa KM, GT nội đồng, hạ tầng làng nghề |
45.600 |
|
3 |
Thu từ nguồn huy động HP, VP, tiết kiệm chi, chuyển nguồn |
98.296 |
|
4 |
Thu bổ sung từ NSTW |
13.243.575 |
|
- |
Ổn định trợ cấp cân đối |
6.503.416 |
|
- |
Bổ sung thực hiện CCTL 830.000, 1.150.000 đ/tháng |
3.768.305 |
|
- |
Bổ sung có mục tiêu |
2.971.854 |
|
C |
THU - CHI TỪ NGUỒN VỐN VAY KBNN |
200.000 |
|
D |
THU KHÔNG CÂN ĐỐI QUẢN LÝ QUA NSNN |
14.000 |
|
1 |
Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết |
14.000 |
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán 2014 |
||
Tổng số |
Chi tiết |
|||
Dự toán cấp tỉnh |
Dự toán huyện, xã |
|||
A |
Chi cân đối NSĐP |
18.517.511 |
8.530.574 |
9.986.937 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.762.900 |
2.209.300 |
553.600 |
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
1.346.600 |
793.000 |
553.600 |
a |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501.000 |
501.000 |
|
b |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
800.000 |
246.400 |
553.600 |
- |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
50.000 |
|
- |
Chi trả nợ vay KBNN |
100.000 |
100.000 |
|
- |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển |
96.400 |
96.400 |
|
c |
Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển từ nguồn thu nợ cấp huyện |
45.600 |
45.600 |
|
2 |
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN |
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu |
1.211.300 |
1.211.300 |
|
II |
Chi thường xuyên |
14.393.719 |
5.120.219 |
9.273.500 |
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.384.700 |
1.168.840 |
215.860 |
2 |
Chi sự nghiệp môi trường |
220.035 |
88.328 |
131.707 |
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
6.790.650 |
1.725.805 |
5.064.845 |
Tr.đó |
Chi viện trợ cho tỉnh Hủa phăn - Lào (Trường chính trị) |
17.000 |
17.000 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.503.307 |
1.016.772 |
486.535 |
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
40.311 |
39.351 |
960 |
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
144.509 |
102.945 |
41.564 |
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
132.237 |
106.150 |
26.087 |
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
60.570 |
21.873 |
38.697 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
860.778 |
93.093 |
767.685 |
10 |
Chi quản lý hành chính |
2.838.434 |
576.032 |
2.262.402 |
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
252.800 |
123.765 |
129.035 |
12 |
Chi an ninh địa phương |
129.995 |
37.265 |
92.730 |
13 |
Chi khác ngân sách |
35.393 |
20.000 |
15.393 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng NS các cấp |
308.040 |
148.203 |
159.837 |
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (phần giao sau) |
332.889 |
332.889 |
|
VI |
Chương trình MTQG |
716.733 |
716.733 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
393.240 |
393.240 |
|
2 |
Vốn sự nghiệp |
323.493 |
323.493 |
|
B |
Thu - chi từ nguồn vốn vay KBNN |
200.000 |
200.000 |
|
C |
Chi không cân đối quản lý qua NSNN |
14.000 |
14.000 |
|
1 |
Chi từ nguồn xổ số (Tăng cường cơ sở vật chất y tế xã) |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Thu NSNN năm 2014 |
Tổng chi Ngân sách Huyện xã |
T.kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL |
Tổng chi Ngân sách Huyện xã (Trừ TK) |
Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách Năm 2014 |
|
Tổng Thu NSNN |
Điều tiết N/sách huyện |
||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3-4 |
6=5-2 |
|
Tổng số: |
2.067.737 |
1.691.628 |
10.082.449 |
95.512 |
9.986.937 |
8.295.309 |
1 |
TP Thanh Hóa |
795.945 |
481.530 |
791.320 |
7.696 |
783.624 |
302.094 |
2 |
Sầm Sơn |
77.166 |
50.397 |
160.396 |
1.987 |
158.409 |
108.012 |
3 |
Bỉm Sơn |
114.143 |
101.805 |
159.974 |
2.638 |
157.336 |
55.531 |
4 |
Hà Trung |
63.157 |
61.201 |
317.580 |
2.870 |
314.710 |
253.509 |
5 |
Nga Sơn |
58.479 |
54.183 |
365.592 |
3.890 |
361.702 |
307.519 |
6 |
Hậu Lộc |
40.514 |
40.083 |
402.377 |
4.471 |
397.906 |
357.8241 |
7 |
Hoằng Hóa |
76.681 |
76.457 |
550.719 |
5.864 |
544.855 |
468.399 |
8 |
Quảng Xương |
81.906 |
80.435 |
530.077 |
5.699 |
524.378 |
443.943 |
9 |
Tĩnh Gia |
128.226 |
125.932 |
593.641 |
6.757 |
586.884 |
460.951 |
10 |
Nông Cống |
50.171 |
49.596 |
392.505 |
4.207 |
388.299 |
338.702 |
11 |
Đông Sơn |
52.122 |
50.823 |
230.327 |
2.707 |
227.620 |
176.796 |
12 |
Triệu Sơn |
38.293 |
38.002 |
447.750 |
4.702 |
443.048 |
405.046 |
13 |
Thọ Xuân |
78.571 |
78.055 |
541.041 |
5.347 |
535.694 |
457.639 |
14 |
Yên Định |
99.868 |
97.932 |
416.365 |
3.853 |
412.512 |
314.580 |
15 |
Thiệu Hóa |
56.004 |
55.522 |
352.886 |
4.018 |
348.869 |
293.347 |
16 |
Vĩnh Lộc |
24.691 |
24.307 |
250.278 |
2.156 |
248.122 |
223.814 |
17 |
Thạch Thành |
30.019 |
28.311 |
405.589 |
3.290 |
402.300 |
373.989 |
18 |
Cẩm Thủy |
29.698 |
29.114 |
314.468 |
2.616 |
311.852 |
282.738 |
19 |
Ngọc Lặc |
39.091 |
38.353 |
421.551 |
3.205 |
418.346 |
379.994 |
20 |
Như Thanh |
25.258 |
24.475 |
343.891 |
2.438 |
341.452 |
316.977 |
21 |
Lang Chánh |
5.726 |
5.638 |
231.559 |
1.732 |
229.827 |
224.189 |
22 |
Bá Thước |
23.593 |
22.673 |
421.437 |
2.984 |
418.453 |
395.780 |
23 |
Quan Hóa |
11.599 |
11.519 |
263.722 |
2.047 |
261.675 |
250.156 |
24 |
Thường Xuân |
26.459 |
25.962 |
405.266 |
2.709 |
402.557 |
376.595 |
25 |
Như Xuân |
22.782 |
21.914 |
321.945 |
2.314 |
319.631 |
297.717 |
26 |
Mường Lát |
4.428 |
4.428 |
197.950 |
1.567 |
196.384 |
191.956 |
27 |
Quan Sơn |
13.147 |
12.981 |
252.242 |
1.750 |
250.492 |
237.511 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
TÊN HUYỆN |
Tổng thu NSNN năm 2014 |
Trong đó |
|||||||||||||||||||
Cục thuế thu |
Gồm |
Huyện, TX, TP thu |
Gồm |
|||||||||||||||||||
Thuế môn bài |
Thuế tài nguyên |
Tiền thuê đất |
Thu cấp quyền KTKS |
Phí BV MT KTKS |
Phí nước thải SH |
Thu từ khối DNNN |
Thuế CTN NQD |
Thuế Thu nhập CN |
Thu tiền SD đất |
Thuế SD đất phi NN |
Thu tiền thuê đất |
Lệ phí trước bạ |
Phí và LP |
Phí BVMT KTKS |
Thu cấp quyền KTKS |
Thu tại xã |
Thu khác NSH |
|||||
|
Tổng số: |
2.067.737 |
130.494 |
2.514 |
53.850 |
25.620 |
25.450 |
18.700 |
4.360 |
1.937.243 |
16.560 |
540.100 |
71.060 |
800.000 |
40.000 |
10.380 |
285.000 |
9.180 |
13.020 |
16.550 |
120.000 |
15.393 |
1 |
Tp Thanh Hóa |
795.945 |
29.495 |
1.411 |
2.921 |
19.484 |
1.164 |
1.195 |
3.320 |
766.450 |
3.000 |
190.000 |
35.000 |
365.000 |
14.200 |
3.800 |
126.500 |
2.200 |
2.000 |
3.150 |
18.000 |
3.600 |
2 |
TX Sầm Sơn |
77.166 |
966 |
89 |
|
197 |
|
|
680 |
76.200 |
5.500 |
23.800 |
2.300 |
35.000 |
1.650 |
800 |
5.300 |
300 |
|
|
850 |
700 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
114.143 |
31.243 |
107 |
18.504 |
2.519 |
643 |
9.110 |
360 |
82.900 |
450 |
39.000 |
2.800 |
20.000 |
1.700 |
1.000 |
11.950 |
430 |
1.270 |
800 |
2.500 |
1.000 |
4 |
H. Hà Trung |
63.157 |
3.589 |
46 |
662 |
529 |
1.919 |
433 |
|
59.568 |
800 |
13.000 |
1.800 |
25.000 |
1.100 |
300 |
6.100 |
220 |
1.480 |
1.500 |
7.600 |
668 |
5 |
H. Nga Sơn |
58.479 |
269 |
25 |
|
147 |
82 |
15 |
|
58.210 |
3.800 |
11.200 |
1.750 |
25.000 |
1.200 |
550 |
7.200 |
440 |
610 |
410 |
5.300 |
750 |
6 |
H. Hậu Lộc |
40.514 |
414 |
31 |
130 |
33 |
100 |
120 |
|
40.100 |
200 |
10.500 |
1.700 |
15.000 |
1.400 |
200 |
5.450 |
450 |
300 |
200 |
4.300 |
400 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
76.681 |
226 |
35 |
80 |
111 |
|
|
|
76.455 |
5 |
20.700 |
2.250 |
30.000 |
2.200 |
350 |
11.400 |
250 |
450 |
|
8.500 |
350 |
8 |
Quảng Xương |
81.906 |
706 |
34 |
210 |
342 |
|
120 |
|
81.200 |
30 |
22.600 |
2.900 |
35.000 |
1.950 |
220 |
10.800 |
225 |
325 |
3.000 |
3.600 |
550 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
128.226 |
16.981 |
249 |
8.313 |
408 |
4.916 |
3.095 |
|
111.245 |
65 |
23.500 |
2.600 |
60.000 |
2.350 |
180 |
13.000 |
330 |
720 |
|
8.000 |
500 |
10 |
H. Nông Cống |
50.171 |
5.036 |
38 |
2.811 |
169 |
698 |
1.320 |
|
45.135 |
5 |
10.600 |
1.000 |
15.000 |
550 |
30 |
8.550 |
350 |
550 |
500 |
7.500 |
500 |
11 |
H. Đông Sơn |
52.122 |
2.892 |
38 |
20 |
305 |
1.634 |
895 |
|
49.230 |
100 |
10.300 |
1.300 |
25.000 |
730 |
50 |
6.450 |
180 |
770 |
1.000 |
3.000 |
350 |
12 |
H. Triệu Sơn |
38.293 |
1.103 |
31 |
|
172 |
|
900 |
|
37.190 |
30 |
9.000 |
1.500 |
10.000 |
1.800 |
140 |
9.000 |
400 |
500 |
270 |
4.300 |
250 |
13 |
H. Thọ Xuân |
78.571 |
1.296 |
46 |
145 |
639 |
466 |
|
|
77.275 |
|
18.000 |
2.000 |
30.000 |
3.300 |
175 |
11.800 |
830 |
120 |
|
10.500 |
550 |
14 |
H. Yên Định |
99.868 |
2.043 |
37 |
490 |
189 |
1.092 |
235 |
|
97.825 |
5 |
24.700 |
2.500 |
40.000 |
2.650 |
1.500 |
9.470 |
440 |
1.060 |
2.000 |
12.000 |
1.500 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
56.004 |
84 |
23 |
|
61 |
|
|
|
55.920 |
50 |
13.000 |
1.400 |
25.000 |
1.920 |
550 |
6.850 |
250 |
1.200 |
400 |
5.000 |
300 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
24.691 |
981 |
24 |
518 |
85 |
324 |
30 |
|
23.710 |
|
5.000 |
1.100 |
10.000 |
530 |
260 |
3.450 |
80 |
180 |
260 |
2.600 |
250 |
17 |
Thạch Thành |
30.019 |
4.084 |
34 |
245 |
38 |
3.652 |
115 |
|
25.935 |
|
10.800 |
950 |
2.000 |
550 |
25 |
5.600 |
260 |
100 |
500 |
4.900 |
250 |
18 |
H. Cầm Thủy |
29.698 |
878 |
26 |
127 |
23 |
647 |
55 |
|
28.820 |
|
8.300 |
1.400 |
8.000 |
60 |
90 |
4.100 |
235 |
235 |
700 |
4.950 |
750 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
39.091 |
2.116 |
33 |
262 |
57 |
1.439 |
325 |
|
36.975 |
15 |
16.400 |
1.700 |
10.000 |
50 |
20 |
4.950 |
175 |
165 |
300 |
3.000 |
200 |
20 |
H. Như Thanh |
25.258 |
3.033 |
28 |
1.065 |
16 |
1.444 |
480 |
|
22.225 |
5 |
5.300 |
530 |
10.000 |
|
90 |
3.250 |
425 |
525 |
400 |
1.400 |
300 |
21 |
Lang Chánh |
5.726 |
416 |
12 |
30 |
7 |
172 |
195 |
|
5.310 |
500 |
3.200 |
160 |
|
|
|
1.150 |
25 |
25 |
40 |
|
210 |
22 |
H. Bá Thước |
23.593 |
6.318 |
23 |
4.130 |
28 |
2.137 |
|
|
17.275 |
|
10.300 |
650 |
2.000 |
30 |
5 |
3.200 |
70 |
40 |
130 |
500 |
350 |
23 |
H. Quan Hóa |
11.599 |
174 |
19 |
|
13 |
142 |
|
|
11.425 |
|
8.700 |
200 |
|
|
5 |
1.900 |
60 |
120 |
40 |
|
400 |
24 |
Thường Xuân |
26.459 |
13.414 |
27 |
12.430 |
12 |
925 |
20 |
|
13.045 |
|
7.000 |
600 |
2.000 |
30 |
5 |
2.600 |
310 |
100 |
300 |
|
100 |
25 |
H. Như Xuân |
22.782 |
2.437 |
24 |
727 |
32 |
1.612 |
42 |
|
20.345 |
700 |
13.400 |
700 |
1.000 |
50 |
15 |
2.450 |
130 |
100 |
500 |
1.000 |
300 |
26 |
H. Mường Lát |
4.428 |
38 |
7 |
30 |
1 |
|
|
|
4.390 |
|
3.400 |
70 |
|
|
|
730 |
20 |
20 |
|
|
150 |
27. |
H. Quan Sơn |
13.147 |
262 |
17 |
|
3 |
242 |
|
|
12.885 |
1.300 |
8.400 |
200 |
|
|
20 |
1.800 |
95 |
55 |
150 |
700 |
165 |
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN VÀ ĐIỀU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
TÊN HUYỆN |
THU NSNN HX NĂM 2014 |
Trong đó |
|||||||||||||
Tổng thu NSNN năm 2014 |
Điều tiết |
Cục thuế thu |
Huyện, TX, TP thu |
|||||||||||||
Ngân sách cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
Tổng NSNN |
Điều tiết |
||||||||||
NS cấp huyện |
NS cấp xã |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện, xã |
Trong đó |
|||||||||
NS c.huyện |
NS c.xã |
NS c.huyện |
NS c.xã |
|||||||||||||
|
Tổng số: |
2.067.737 |
376.109 |
1.691.628 |
1.164.430 |
527.198 |
130.494 |
20.428 |
110.066 |
89.827 |
20.239 |
1.937.243 |
355.681 |
1.581.562 |
1.074.603 |
506.959 |
1 |
TP Thanh Hóa |
795.945 |
314.415 |
481.530 |
366.431 |
115.099 |
29.495 |
8.259 |
21.236 |
16.512 |
4.724 |
766.450 |
306.156 |
460.294 |
349.919 |
110.375 |
2 |
TX Sầm Sơn |
77.166 |
26.769 |
50.397 |
38.578 |
11.819 |
966 |
79 |
887 |
848 |
39 |
76.200 |
26.690 |
49.510 |
37.730 |
11.780 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
114.143 |
12.338 |
101.805 |
86.029 |
15.776 |
31.243 |
1.265 |
29.978 |
25.638 |
4.341 |
82.900 |
11.073 |
71.827 |
60.392 |
11.435 |
4 |
H. Hà Trung |
63.157 |
1.956 |
61.201 |
35.430 |
25.771 |
3.589 |
979 |
2.610 |
1.755 |
855 |
59.568 |
977 |
58.591 |
33.675 |
24.916 |
5 |
H. Nga Sơn |
58.479 |
4.296 |
54.183 |
31.726 |
22.457 |
269 |
92 |
177 |
117 |
60 |
58.210 |
4.204 |
54.006 |
31.609 |
22.397 |
6 |
H. Hậu Lộc |
40.514 |
431 |
40.083 |
23.648 |
16.435 |
414 |
53 |
361 |
276 |
85 |
40.100 |
378 |
39.722 |
23.372 |
16.350 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
76.681 |
224 |
76.457 |
46.276 |
30.181 |
226 |
44 |
182 |
159 |
22 |
76.455 |
180 |
76.275 |
46.116 |
30.159 |
8 |
Quảng Xương |
81.906 |
1.471 |
80.435 |
52.438 |
27.997 |
706 |
137 |
569 |
453 |
116 |
81.200 |
1.334 |
79.866 |
51.985 |
27.881 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
128.226 |
2.294 |
125.932 |
79.470 |
46.462 |
16.981 |
2.130 |
14.851 |
12.057 |
2.794 |
111.245 |
164 |
111.081 |
67.413 |
43.668 |
10 |
H. Nông Cống |
50.171 |
575 |
49.596 |
30.572 |
19.024 |
5.036 |
347 |
4.689 |
3.918 |
771 |
45.135 |
228 |
44.907 |
26.654 |
18.253 |
11 |
H. Đông Sơn |
52.122 |
1.299 |
50.823 |
31.539 |
19.284 |
2.892 |
776 |
2.116 |
1.207 |
909 |
49.230 |
523 |
48.707 |
30.332 |
18.375 |
12 |
H. Triệu Sơn |
38.293 |
291 |
38.002 |
24.342 |
13.660 |
1.103 |
69 |
1.034 |
640 |
394 |
37.190 |
222 |
36.968 |
23.702 |
13.266 |
13 |
H. Thọ Xuân |
78.571 |
516 |
78.055 |
43.442 |
34.613 |
1.296 |
442 |
854 |
586 |
268 |
77.275 |
74 |
77.201 |
42.856 |
34.345 |
14 |
H. Yên Định |
99.868 |
1.936 |
97.932 |
57.968 |
39.963 |
2.043 |
512 |
1.531 |
1.071 |
459 |
97.825 |
1.424 |
96.401 |
56.897 |
39.504 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
56.004 |
482 |
55.522 |
32.736 |
22.785 |
84 |
24 |
60 |
47 |
12 |
55.920 |
458 |
55.462 |
32.689 |
22.773 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
24.691 |
384 |
24.307 |
14.660 |
9.647 |
981 |
164 |
817 |
691 |
126 |
23.710 |
220 |
23.490 |
13.969 |
9.521 |
17 |
Thạch Thành |
30.019 |
1.708 |
28.311 |
17.670 |
10.641 |
4.084 |
1.476 |
2.608 |
1.459 |
1.149 |
25.935 |
232 |
25.703 |
16.212 |
9.492 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
29.698 |
584 |
29.114 |
16.928 |
12.186 |
878 |
268 |
610 |
389 |
221 |
28.820 |
316 |
28.504 |
16.539 |
11.965 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
39.091 |
738 |
38.353 |
28.160 |
10.193 |
2.116 |
598 |
1.518 |
945 |
573 |
36.975 |
140 |
36.835 |
27.215 |
9.620 |
20 |
H. Như Thanh |
25.258 |
783 |
24.475 |
16.042 |
8.433 |
3.033 |
584 |
2.449 |
1.821 |
628 |
22.225 |
199 |
22.026 |
14.221 |
7.805 |
21 |
Lang Chánh |
5.726 |
88 |
5.638 |
4.417 |
1.221 |
416 |
72 |
344 |
213 |
131 |
5.310 |
16 |
5.294 |
4.204 |
1.090 |
22 |
H. Bá Thước |
23.593 |
920 |
22.673 |
19.040 |
3.633 |
6.318 |
866 |
5.452 |
4.805 |
647 |
17.275 |
54 |
17.221 |
14.235 |
2.986 |
25 |
H. Quan Hóa |
11.599 |
80 |
11.519 |
9.777 |
1.742 |
174 |
62 |
112 |
67 |
45 |
11.425 |
18 |
11.407 |
9.710 |
1.697 |
24 |
Thường Xuân |
26.459 |
497 |
25.962 |
23.638 |
2.324 |
13.414 |
375 |
13.039 |
12.751 |
288 |
13.045 |
122 |
12.923 |
10.887 |
2.036 |
25 |
H. Như Xuân |
22.782 |
868 |
21.914 |
18.667 |
3.246 |
2.437 |
658 |
1.779 |
1.273 |
507 |
20.345 |
211 |
20.134 |
17.395 |
2.739 |
26 |
H. Mường Lát |
4.428 |
0 |
4.428 |
3.705 |
722 |
38 |
0 |
38 |
37 |
0 |
4.390 |
0 |
4.390 |
3668 |
722 |
27 |
H. Quan Sơn |
13.147 |
166 |
12.981 |
11.098 |
1.883 |
262 |
98 |
164 |
91 |
73 |
12.885 |
68 |
12.817 |
11.008 |
1.809 |
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Tên huyện |
Tổng NSHX năm 2014 |
Trong đó |
||||||||||||||
Chi đầu tư XDCB |
Chi thường xuyên |
Gồm |
Dự phòng |
||||||||||||||
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN VHTT TDTT TTTT |
SN PT TH |
SN Y tế (Tạm giao) |
SN Giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
QL hành chính |
Quốc Phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||
|
Tổng số |
9.986.937 |
553.600 |
9.273.499 |
215.860 |
131.707 |
960 |
67.651 |
38.697 |
486.535 |
5.064.845 |
767.685 |
2.262.402 |
129.035 |
92.730 |
15.393 |
159.837 |
1 |
TP Thanh Hóa |
783.624 |
149.000 |
624.239 |
37.395 |
59.921 |
40 |
9.545 |
1.242 |
18.770 |
318.090 |
44.516 |
111.771 |
10.051 |
9.299 |
3.600 |
10.384 |
2 |
Sầm Sơn |
158.409 |
14.200 |
141.677 |
13.080 |
13.653 |
40 |
1.885 |
665 |
4.700 |
64.115 |
8.963 |
30.254 |
1.701 |
1.921 |
700 |
2.532 |
3 |
Bỉm Sơn |
157.336 |
10.400 |
144.180 |
8.095 |
22.238 |
40 |
1.575 |
756 |
4.020 |
61.922 |
7.449 |
33.279 |
2.208 |
1.598 |
1.000 |
2.756 |
4 |
Hà Trung |
314.710 |
25.000 |
284.499 |
7.286 |
2.592 |
35 |
2.020 |
1.009 |
11.900 |
142.284 |
31.308 |
78.200 |
4.256 |
2.940 |
668 |
5.211 |
5 |
Nga Sơn |
361.702 |
25.000 |
331.048 |
4.632 |
1.353 |
35 |
2.146 |
1.019 |
13.900 |
173.254 |
38.250 |
87.475 |
4.873 |
3.361 |
750 |
5.654 |
6 |
Hậu Lộc |
397.906 |
15.000 |
376.794 |
4.957 |
1.245 |
35 |
2.293 |
1.032 |
18.500 |
204.360 |
46.190 |
89.259 |
5.120 |
3.404 |
400 |
6.112 |
7 |
Hoằng Hóa |
544.855 |
30.000 |
506.196 |
5.648 |
1.559 |
35 |
3.128 |
1.606 |
23.100 |
277.638 |
52.844 |
127.215 |
7.792 |
5281 |
350 |
8.659 |
8 |
Quảng Xương |
524.377 |
35.000 |
481.023 |
6.514 |
1.387 |
35 |
2.934 |
1.197 |
26.800 |
258.808 |
54.577 |
115.582 |
7.520 |
5.120 |
550 |
8.355 |
9 |
Tĩnh Gia |
586.884 |
60.000 |
518.175 |
7.781 |
4.712 |
35 |
2.882 |
1.452 |
24.000 |
294.554 |
44.984 |
126.307 |
6.751 |
4.217 |
500 |
8.708 |
10 |
Nông Cống |
388.299 |
15.000 |
366.672 |
6.279 |
2.743 |
35 |
2.585 |
1.103 |
14.700 |
185.156 |
46.627 |
95.842 |
6.393 |
4.708 |
500 |
6.627 |
11 |
Đông Sơn |
227.620 |
25.000 |
198.910 |
3.630 |
2.120 |
35 |
1.819 |
920 |
9.100 |
100.910 |
21.557 |
53.168 |
3.038 |
2.262 |
350 |
3.710 |
12 |
Triệu Sơn |
443.049 |
10.000 |
425.494 |
5.362 |
2.346 |
35 |
2.752 |
1.283 |
23.400 |
218.123 |
49.576 |
109.615 |
7.349 |
5.404 |
250 |
7.554 |
13 |
Thọ Xuân |
535.694 |
30.000 |
496.937 |
13.190 |
2.733 |
35 |
3.085 |
1.287 |
26.000 |
256.941 |
58.110 |
121.278 |
7.911 |
5.818 |
550 |
8.757 |
14 |
Yên Định |
412.511 |
40.000 |
366.261 |
9.885 |
2.144 |
35 |
2.317 |
1.141 |
16.000 |
191.248 |
40.923 |
92.005 |
5.298 |
3.765 |
1.500 |
6.251 |
15 |
Thiệu Hóa |
348.868 |
25.000 |
318.041 |
3.861 |
1.950 |
35 |
2.182 |
991 |
16.900 |
161.716 |
38.676 |
83.494 |
4.915 |
3.021 |
300 |
5.828 |
16 |
Vĩnh Lộc |
248.122 |
10.000 |
234.296 |
2.953 |
671 |
35 |
1.913 |
911 |
10.100 |
128.001 |
22.944 |
61.533 |
2.975 |
2.009 |
250 |
3.826 |
17 |
Thạch Thành |
402.300 |
2.000 |
393.725 |
9.684 |
1.040 |
35 |
2.744 |
1.452 |
25.300 |
224.513 |
25.151 |
94.578 |
5.266 |
3.712 |
250 |
6.575 |
18 |
Cẩm Thủy |
311.853 |
8.000 |
298.752 |
4.522 |
848 |
35 |
2.234 |
1.501 |
24.600 |
165.466 |
17.618 |
73.889 |
4.251 |
3.039 |
750 |
5.100 |
19 |
Ngọc Lặc |
418.346 |
10.000 |
401.327 |
4.696 |
1.096 |
35 |
2.473 |
1.782 |
34.100 |
245.031 |
19.413 |
83.000 |
5.235 |
4.266 |
200 |
7.019 |
20 |
Như Thanh |
341.453 |
10.000 |
326.169 |
4.935 |
1.490 |
35 |
1.846 |
1.505 |
16.000 |
206.372 |
16.445 |
70.731 |
3.673 |
2.836 |
300 |
5.284 |
21 |
Lang Chánh |
229.826 |
0 |
225.816 |
8.678 |
560 |
35 |
1.704 |
1.937 |
14.950 |
127.922 |
8.975 |
56.795 |
2.343 |
1.708 |
210 |
4.011 |
22 |
Bá thước |
418.453 |
2.000 |
409.241 |
6.099 |
671 |
35 |
2.393 |
2.360 |
32.500 |
235.828 |
19.567 |
101.600 |
4.535 |
3.303 |
350 |
7.213 |
23 |
Quan Hóa |
261.675 |
0 |
257.149 |
9.394 |
629 |
35 |
2.034 |
2.216 |
13.600 |
131.595 |
10.520 |
81.838 |
2.993 |
1.896 |
400 |
4.526 |
24 |
Thường Xuân |
402.557 |
2.000 |
393.834 |
7.630 |
605 |
35 |
2.138 |
1.957 |
22.062 |
252.108 |
19.810 |
81.810 |
3.392 |
2.187 |
100 |
6.723 |
25 |
Như Xuân |
319.631 |
1.000 |
313.572 |
8.035 |
651 |
35 |
1.836 |
2.336 |
19.896 |
181.399 |
11.061 |
81.849 |
3.516 |
2.657 |
300 |
5.059 |
26 |
Mường Lát |
196.384 |
0 |
193.095 |
5.783 |
311 |
35 |
1.523 |
2.076 |
10.502 |
112.792 |
4.030 |
51.664 |
2.774 |
1.454 |
150 |
3.289 |
27 |
Quan Sơn |
250.493 |
0 |
246.379 |
5.855 |
443 |
35 |
1.663 |
1.959 |
11.135 |
144.700 |
7.601 |
68.373 |
2.906 |
1.544 |
165 |
4.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị: Triệu đồng
STT |
Tên huyện |
Tổng chi NSHX năm 2014 (chưa trừ 10% TK, 40% HP) |
Tổng chi NSHX năm 2014 (đã trừ 10% TK, 40% HP) |
Chi đầu tư XDCB |
Tổng số chi thường xuyên |
Trong đó |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10%, 40% học phí thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
SN Kinh tế |
SN Môi trường |
SN KH CN |
SN PTTH |
|||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
Tổng số: |
10.082.449 |
9.986.937 |
553.600 |
9.369.011 |
95.512 |
9.273.499 |
220.683 |
4.823 |
215.860 |
133.522 |
1.815 |
131.707 |
960 |
39.443 |
746 |
38.697 |
1 |
TP Thanh Hóa |
791.320 |
783.624 |
149.000 |
631.936 |
7.696 |
624.239 |
37.548 |
153 |
37.395 |
60.671 |
750 |
59.921 |
40 |
1.242 |
0 |
1.242 |
2 |
TX Sầm Sơn |
160.396 |
158.409 |
14.200 |
143.664 |
1.987 |
141.677 |
13.090 |
10 |
13.080 |
13.923 |
270 |
13.653 |
40 |
677 |
12 |
665 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
159.974 |
157.336 |
10.400 |
146.818 |
2.638 |
144.180 |
8.131 |
36 |
8.095 |
22.508 |
270 |
22.238 |
40 |
770 |
14 |
756 |
4 |
H. Hà Trung |
317.580 |
314.710 |
25.000 |
287.368 |
2.870 |
284.499 |
7.466 |
180 |
7.286 |
2.613 |
21 |
2.592 |
35 |
1.036 |
27 |
1.009 |
5 |
H. Nga Sơn |
365.592 |
361.702 |
25.000 |
334.938 |
3.890 |
331.048 |
4.846 |
214 |
4.632 |
1.375 |
23 |
1.353 |
35 |
1.049 |
30 |
1.019 |
6 |
H. Hậu Lộc |
402.377 |
397.906 |
15.000 |
381.265 |
4.471 |
376.794 |
5.165 |
208 |
4.957 |
1.270 |
26 |
1.245 |
35 |
1.064 |
32 |
1.032 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
550.719 |
544.855 |
30.000 |
512.060 |
5.864 |
506.196 |
6.030 |
382 |
5.648 |
1.600 |
41 |
1.559 |
35 |
1.637 |
31 |
1.606 |
8 |
Quảng Xương |
530.077 |
524.378 |
35.000 |
486.722 |
5.699 |
481.023 |
6.842 |
328 |
6.514 |
1.420 |
33 |
1.387 |
35 |
1.239 |
42 |
1.197 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
593.641 |
586.884 |
60.000 |
524.932 |
6.757 |
518.175 |
8.037 |
255 |
7.781 |
4.740 |
28 |
4.712 |
35 |
1.486 |
34 |
1.452 |
10 |
H. Nông Cống |
392.505 |
388.299 |
15.000 |
370.878 |
4.207 |
366.672 |
6.538 |
259 |
6.279 |
2.770 |
27 |
2.743 |
35 |
1.132 |
29 |
1.103 |
11 |
H. Đông Sơn |
230.327 |
227.620 |
25.000 |
201.616 |
2.707 |
198.910 |
3.794 |
164 |
3.630 |
2.140 |
20 |
2.120 |
35 |
946 |
26 |
920 |
12 |
H. Triệu Sơn |
447.750 |
443.048 |
10.000 |
430.196 |
4.702 |
425.494 |
5.642 |
280 |
5.362 |
2.375 |
29 |
2.346 |
35 |
1.319 |
36 |
1.283 |
13 |
H. Thọ Xuân |
541.041 |
535.694 |
30.000 |
502.284 |
5.347 |
496.937 |
13.511 |
321 |
13.190 |
2.770 |
38 |
2.733 |
35 |
1.324 |
37 |
1.287 |
14 |
H. Yên Định |
416.365 |
412.512 |
40.000 |
370.114 |
3.853 |
366.261 |
10.108 |
224 |
9.885 |
2.170 |
26 |
2.144 |
35 |
1.174 |
33 |
1.141 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
352.886 |
348.869 |
25.000 |
322.058 |
4.018 |
318.041 |
4.104 |
243 |
3.861 |
1.975 |
26 |
1.950 |
35 |
1.027 |
36 |
991 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
250.278 |
248.122 |
10.000 |
236.452 |
2.156 |
234.296 |
3.065 |
112 |
2.953 |
685 |
14 |
671 |
35 |
930 |
19 |
911 |
17 |
Thạch Thành |
405.589 |
402.300 |
2.000 |
397.014 |
3.290 |
393.725 |
9.901 |
218 |
9.684 |
1.065 |
26 |
1.040 |
35 |
1.492 |
40 |
1.452 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
314.468 |
311.852 |
8.000 |
301.368 |
2.616 |
298.752 |
4.670 |
148 |
4.522 |
865 |
17 |
848 |
35 |
1.527 |
26 |
1.501 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
421.551 |
418.346 |
10.000 |
404.532 |
3.205 |
401.327 |
4.865 |
169 |
4.696 |
1.115 |
19 |
1.096 |
35 |
1.806 |
24 |
1.782 |
20 |
H. Như Thanh |
343.891 |
341.452 |
10.000 |
328.607 |
2.438 |
326.169 |
5.055 |
121 |
4.935 |
1.505 |
15 |
1.490 |
35 |
1.532 |
27 |
1.505 |
21 |
Lang Chánh |
231.559 |
229.827 |
0 |
227.548 |
1.732| |
225.816 |
8.753 |
76 |
8.678 |
570 |
11 |
560 |
35 |
1.970 |
33 |
1.937 |
22 |
H. Bá thước |
421.437 |
418.453 |
2.000 |
412.224 |
2.984 |
409.241 |
6.274 |
175 |
6.099 |
690 |
20 |
671 |
35 |
2.385 |
25 |
2.360 |
23 |
H. Quan Hóa |
263.722 |
261.675 |
0 |
259.196 |
2.047 |
257.149 |
9.526 |
133 |
9.394 |
645 |
16 |
629 |
35 |
2.241 |
25 |
2.216 |
24 |
Thường Xuân |
405.266 |
402.557 |
2.000 |
396.543 |
2.709 |
393.834 |
7.754 |
124 |
7.630 |
620 |
15 |
605 |
35 |
1.980 |
23 |
1.957 |
25 |
H. Như Xuân |
321.945 |
319.631 |
1.000 |
315.886 |
2.314 |
313.572 |
8.170 |
135 |
8.035 |
667 |
16 |
651 |
35 |
2.368 |
32 |
2.336 |
26 |
H. Mường Lát |
197.950 |
196.384 |
0 |
194.661 |
1.567 |
193.095 |
5.845 |
62 |
5.783 |
320 |
9 |
311 |
35 |
2.103 |
27 |
2.076 |
27 |
H. Quan Sơn |
252.242 |
250.492 |
0 |
248.130 |
1.750 |
246.379 |
5.950 |
95 |
5.855 |
455 |
12 |
443 |
35 |
1.987 |
28 |
1.959 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT |
Tên huyện |
Trong đó |
Dự phòng ngân sách |
|||||||||||||||
SN VHTT - TDTT - TTTT |
SN y tế |
SN y tế: (Tạm tính cân đối) |
SN Giáo dục và đào tạo |
Đảm bảo xã hội |
SN Quản lý hành chính |
Quốc phòng |
An ninh |
Chi khác |
||||||||||
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
40% học phí |
Dự toán giao đơn vị |
Dự toán chi |
Tiết kiệm 10% thực hiện CCTL |
Dự toán giao đơn vị |
|||||||||
A |
B |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
|
Tổng số: |
70.160 |
2.509 |
67.651 |
941.121 |
486.535 |
5.125.667 |
27.770 |
33.052 |
5.064.845 |
767.685 |
2.287.198 |
24.796 |
2.262.402 |
129.035 |
92.730 |
15.393 |
159.837 |
1 |
TP Thanh Hóa |
9.638 |
93 |
9.545 |
37.644 |
18.770 |
323.948 |
1.048 |
4.810 |
318.090 |
44.516 |
112.613 |
842 |
111.771 |
10.051 |
9.299 |
3.600 |
10.384 |
2 |
TX Sầm Sơn |
1.954 |
69 |
1.885 |
7.684 |
4.700 |
65.341 |
311 |
915 |
64.115 |
8.963 |
30.654 |
401 |
30.254 |
1.701 |
1.921 |
700 |
2.532 |
3 |
TX Bỉm Sơn |
1.619 |
44 |
1.575 |
6.740 |
4.020 |
63.705 |
582 |
1.201 |
61.922 |
7.449 |
33.770 |
491 |
33.279 |
2.208 |
1.598 |
1.000 |
2.756 |
4 |
H. Hà Trung |
2.089 |
69 |
2.020 |
25.821 |
11.900 |
144.111 |
847 |
980 |
142.284 |
31.308 |
78.946 |
746 |
78.200 |
4.256 |
2.940 |
668 |
5.211 |
5 |
H. Nga Sơn |
2.221 |
75 |
2.146 |
29.922 |
13.900 |
175.882 |
1.068 |
1.560 |
173.254 |
38.250 |
88.395 |
921 |
87.475 |
4.873 |
3.361 |
750 |
5.654 |
6 |
H. Hậu Lộc |
2.399 |
106 |
2.293 |
38.611 |
18.500 |
207.533 |
1.313 |
1.859 |
204.360 |
46.190 |
90.185 |
926 |
89.259 |
5.120 |
3.404 |
400 |
6.112 |
7 |
H. Hoằng Hóa |
3.279 |
151 |
3.128 |
47.272 |
23.100 |
281.515 |
1.669 |
2.209 |
277.638 |
52.844 |
128.596 |
1.381 |
127.215 |
7.792 |
5.281 |
350 |
8.659 |
8 |
Quảng Xương |
3.099 |
165 |
2.934 |
55.874 |
26.800 |
262.592 |
1.772 |
2.012 |
258.808 |
54.577 |
116.928 |
1.346 |
115.582 |
7.520 |
5.120 |
550 |
8.355 |
9 |
H. Tĩnh Gia |
3.024 |
142 |
2.882 |
43.976 |
24.000 |
299.512 |
3.266 |
1.692 |
294.554 |
44.984 |
127.647 |
1.340 |
126.307 |
6.751 |
4.217 |
500 |
8.708 |
10 |
H. Nông Cống |
2.687 |
102 |
2.585 |
33.302 |
14.700 |
187.916 |
994 |
1.766 |
185.156 |
46.627 |
96.872 |
1.030 |
95.842 |
6.393 |
4.708 |
500 |
6.627 |
11 |
H. Đông Sơn |
1.876 |
57 |
1.819 |
17.840 |
9.100 |
102.602 |
731 |
961 |
100.910 |
21.557 |
53.916 |
748 |
53.168 |
3.038 |
2.262 |
350 |
3.710 |
12 |
H. Triệu Sơn |
2.873 |
121 |
2.752 |
45.317 |
23.400 |
221.185 |
1.418 |
1.644 |
218.123 |
49.576 |
110.788 |
1.173 |
109.615 |
7.349 |
5.404 |
250 |
7.554 |
13 |
H. Thọ Xuân |
3.216 |
131 |
3.085 |
54.242 |
26.000 |
260.464 |
1.400 |
2.123 |
256.941 |
58.110 |
122.576 |
1.298 |
121.278 |
7.911 |
5.818 |
550 |
8.757 |
14 |
H. Yên Định |
2.406 |
89 |
2.317 |
31.827 |
16.000 |
193.859 |
1.005 |
1.606 |
191.248 |
40.923 |
92.875 |
870 |
92.005 |
5.298 |
3.765 |
1.500 |
6.251 |
15 |
H. Thiệu Hóa |
2.300 |
118 |
2.182 |
36.510 |
16.900 |
164.286 |
1.059 |
1.511 |
161.716 |
38.676 |
84.519 |
1.026 |
83.494 |
4.915 |
3.021 |
300 |
5.828 |
16 |
H. Vĩnh Lộc |
1.953 |
40 |
1.913 |
18.619 |
10.100 |
129.381 |
592 |
788 |
128.001 |
22.944 |
62.124 |
591 |
61.533 |
2.975 |
2.009 |
250 |
3.826 |
17 |
Thạch Thành |
2.852 |
108 |
2.744 |
54.849 |
25.300 |
226.321 |
1.049 |
759 |
224.513 |
25.151 |
95.669 |
1.091 |
94.578 |
5.266 |
3.712 |
250 |
6.575 |
18 |
H. Cẩm Thủy |
2.320 |
86 |
2.234 |
45.867 |
24.600 |
166.906 |
821 |
619 |
165.466 |
17.618 |
74.787 |
898 |
73.889 |
4.251 |
3.039 |
750 |
5.100 |
19 |
H. Ngọc Lặc |
2.601 |
128 |
2.473 |
65.564 |
34.100 |
246.919 |
1.187 |
701 |
245.031 |
19.413 |
83.977 |
977 |
83.000 |
5.235 |
4.266 |
200 |
7.019 |
20 |
H. Như Thanh |
1.930 |
84 |
1.846 |
30.779 |
16.000 |
207.753 |
850 |
532 |
206.372 |
16.445 |
71.542 |
810 |
70.731 |
3.673 |
2.836 |
300 |
5.284 |
2! |
Lang Chánh |
1.766 |
62 |
1.704 |
26.657 |
14.950 |
128.737 |
510 |
305 |
127.922 |
8.975 |
57.530 |
736 |
56.795 |
2.343 |
1.708 |
210 |
4.011 |
22 |
H. Bá thước |
2.501 |
108 |
2.393 |
56.747 |
32.500 |
237.428 |
983 |
617 |
235.828 |
19.567 |
102.656 |
1.056 |
101.600 |
4.535 |
3.303 |
350 |
7.213 |
23 |
H. Quan Hóa |
2.111 |
77 |
2.034 |
25.801 |
13.600 |
132.496 |
576 |
325 |
131.595 |
10.520 |
82.733 |
895 |
81.838 |
2.993 |
1.896 |
400 |
4.526 |
24 |
Thường Xuân |
2.224 |
86 |
2.138 |
39.526 |
22.062 |
253.625 |
958 |
559 |
252.108 |
19.810 |
82.754 |
944 |
81.810 |
3.392 |
2.187 |
100 |
6.723 |
25 |
H. Như Xuân |
1.913 |
77 |
1.836 |
28.678 |
19.896 |
182.563 |
681 |
483 |
181.399 |
11.061 |
82.740 |
891 |
81.849 |
3.516 |
2.657 |
300 |
5.059 |
26 |
H. Mường Lát |
1.591 |
68 |
1.523 |
17.113 |
10.502 |
113.551 |
554 |
205 |
112.792 |
4.030 |
52.306 |
643 |
51.664 |
2.774 |
1.454 |
150 |
3.289 |
27 |
H. Quan Sơn |
1.718 |
55 |
1.663 |
18.338 |
11.135 |
145.535 |
525 |
310 |
144.700 |
7.601 |
69.099 |
725 |
68.373 |
2.906 |
1.544 |
165 |
4.113 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số 62/2013/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh Thanh Hóa)
TT |
Nội dung |
Dự toán chi cấp tỉnh 2014 |
Ghi chú |
|
Tổng cộng chi cân đối NSĐP |
8.530.574 |
|
I |
Chi đầu tư phát triển |
2.209.300 |
|
1 |
Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP |
747.400 |
|
1.1 |
Chi XDCB tập trung (Vốn trong nước) |
501.000 |
|
1.2 |
Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất |
246.400 |
|
a |
Chi bổ sung Quỹ phát triển đất |
50.000 |
|
b |
Trả nợ vốn vay KBNN |
100.000 |
|
c |
Chi trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
96.400 |
|
2 |
Chi trả nợ vay Ngân hàng PT từ nguồn thu nợ cấp huyện |
45.600 |
|
3 |
Chi thanh toán dự án vay vốn KBNN |
200.000 |
|
4 |
Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích |
5.000 |
|
4.1 |
Hỗ trợ lưu trữ đàn giống gốc |
3.500 |
|
4.2 |
Hỗ trợ xuất bản sách |
1.500 |
|
5 |
Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu |
1.211.300 |
|
5.1 |
Nguồn vốn nước ngoài |
133.000 |
|
5.2 |
Nguồn vốn trong nước |
1.078.300 |
|
- |
Đầu tư hạ tầng du lịch |
20.000 |
|
- |
Đầu tư hạ tầng nuôi trồng thủy sản |
30.000 |
|
- |
Chương trình phát triển KTXH các vùng |
172.400 |
|
- |
Chương trình khu tránh bão, đê biển, đê sông |
106.000 |
|
- |
Chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững |
75.000 |
|
- |
Đầu tư Y tế |
10.000 |
|
- |
HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội |
26.500 |
|
- |
C.trình ĐCĐC, bố trí dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn |
42.900 |
|
- |
HT các công trình cấp bách của ĐP |
148.000 |
|
- |
HT đầu tư KKT, KCN, cụm CN |
389.000 |
|
- |
CT Biển đông - Hải đảo; đầu tư phát triển KTXH tuyến biên giới, hạ tầng ATK, quản lý biên giới, khắc phục hậu quả bom mìn |
48.500 |
|
- |
Hỗ trợ các công trình văn hóa tại địa phương |
10.000 |
|
II |
Chi thường xuyên |
5.120.219 |
|
1 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
1.168.840 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
303.449 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
865.391 |
|
- |
Chính sách miễn giảm thủy lợi phí |
224.941 |
|
- |
Chính sách PT chăn nuôi và trồng trọt |
69.850 |
|
Tr.đó: |
+ Chính sách phát triển bò sữa |
12.000 |
|
|
+ Chính sách XD vùng rau an toàn |
15.000 |
|
|
+ Chính sách chăn nuôi |
31.350 |
|
|
+ Chính sách trồng trọt |
11.500 |
|
- |
Chính sách khuyến nông |
6.000 |
|
- |
Chính sách phát triển cây cao su |
15.000 |
|
- |
Chính sách PT lâm, nông nghiệp huyện Mường Lát |
10.000 |
|
- |
CS XD vùng thâm canh lúa NS, CL, HQ cao |
40.000 |
|
- |
Hỗ trợ KP phục vụ chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi vùng cói |
10.000 |
|
- |
Chương trình phát triển nông thôn mới |
80.000 |
|
- |
KP an toàn hồ đập và xử lý đê địa phương |
30.000 |
|
- |
Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61/CP và hỗ trợ sau thu hoạch theo NĐ 63/CP |
5.000 |
|
- |
Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề (Cả khen thưởng làng nghề truyền thống) |
5.000 |
|
- |
Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK PT sản xuất |
36.600 |
|
- |
Chính sách xuất khẩu lao động |
5.000 |
|
- |
Chính sách phát triển GTNT |
90.000 |
|
- |
Kinh phí đường Tỉnh giao huyện quản lý; Hỗ trợ XD bến xe khách theo quy hoạch |
30.000 |
|
- |
Hỗ trợ sản xuất kinh doanh hàng xuất khẩu |
4.000 |
|
- |
Hỗ trợ PT chợ, trung tâm thương mại, hỗ trợ chợ nông thôn |
10.000 |
|
- |
Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng |
7.000 |
|
- |
Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư, thương mại, du lịch |
20.000 |
|
- |
Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính |
15.000 |
|
- |
Chi cho các dự án quy hoạch |
50.000 |
|
- |
KP đối ứng các dự án |
45.000 |
|
- |
Bổ sung vốn điều lệ Quỹ bảo lãnh tín dụng DN vừa và nhỏ |
15.000 |
|
- |
Chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào KKT Nghi Sơn và các KCN theo QĐ 3667 ngày 18/10/2013 |
10.000 |
|
- |
Chi từ nguồn thu phạt vi phạm hành chính ATGT |
12.000 |
|
- |
Sự nghiệp KT khác (Bao gồm cả KP hỗ trợ máy TTLL tổ đoàn kết trên biển) |
20.000 |
|
2 |
Sự nghiệp môi trường |
88.328 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
28.328 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
60.000 |
|
- |
Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án |
60.000 |
|
3 |
Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề |
1.725.805 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
1.088.098 |
|
|
Tr.đó: Thực hiện ĐA liên kết ĐT với ĐH NN |
42.393 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
261.500 |
|
- |
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng CBCC toàn tỉnh |
10.000 |
|
- |
Vốn đối ứng các dự án GDĐT |
20.000 |
|
- |
Kinh phí tăng cường CSVC |
30.000 |
|
- |
Dự chi chính sách mới + Hỗ trợ khác |
50.000 |
|
- |
Đào tạo nghề PT CN, TT CN |
4.500 |
|
- |
Đào tạo, tập huấn VĐV thành tích cao theo QĐ 2466/QĐ-UBND , Chuẩn bị ĐH TDTT toàn quốc |
15.000 |
|
- |
Tổ chức các hội thi (Hội khỏe phù đổng, VH-VN-TDTT các trường DT Nội trú...) |
10.000 |
|
- |
KP hoạt động phân hiệu ĐH y Hà Nội |
5.000 |
|
- |
Hỗ trợ giáo viên mầm non ngoài biên chế |
100.000 |
|
- |
Chi viện trợ tỉnh Hủa phăn - Lào (Trường chính trị) |
17.000 |
|
c |
Kinh phí thực hiện CCTL từ nguồn tăng thu |
376.207 |
|
4 |
Chi SN Y tế |
1.016.772 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
939.772 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
52.000 |
|
- |
Dự kiến tăng biên chế và giường bệnh, chính sách mới (Chế độ cô đỡ thôn bản, hỗ trợ người nghèo tiêm vác xin...) |
7.000 |
|
- |
Tăng cường CSVC (bao gồm cả đối ứng bệnh viện vệ tinh, thanh toán KP mua sắm sau quyết toán...) |
45.000 |
|
c |
Thành lập Quỹ KCB người nghèo theo QĐ 14 TTg |
25.000 |
|
5 |
Chi SN khoa học và công nghệ |
39.351 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
11.550 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
27.801 |
|
- |
KP chuyển giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tỉnh |
27.801 |
|
6 |
Chi SN Văn hóa thông tin |
102.945 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
70.945 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
32.000 |
|
- |
KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội (Gồm cả kỷ niệm chiến thắng Điện Biên Phủ...) |
4.000 |
|
- |
KP khắc phục xuống cấp các di tích ĐP quản lý |
10.000 |
|
- |
Kinh phí ứng dụng CNTT trong các CQNN |
12.000 |
|
- |
KP CT du lịch 2014 và hướng tới “Năm du lịch quốc gia 2015” |
6.000 |
|
7 |
Chi SN thể dục thể thao |
106.150 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
61.150 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.000 |
|
- |
Đại hội TDTT lần thứ VII |
5.000 |
|
- |
KP hỗ trợ đào tạo phát triển bóng đá |
40.000 |
|
8 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
21.873 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
18.873 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
3.000 |
|
- |
KP phát sóng kênh truyền hình TTV2 |
3.000 |
|
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
93.093 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
71.393 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
21.700 |
|
- |
Chương trình phòng chống mại dâm |
1.700 |
|
- |
Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng |
20.000 |
|
10 |
Chi quản lý hành chính |
576.032 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
531.032 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.000 |
|
- |
KP mua sắm, sửa chữa tài sản và chi đột xuất khác |
30.000 |
|
- |
Dự phòng tăng biên chế |
15.000 |
|
11 |
Chi quốc phòng địa phương |
123.765 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
78.445 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
45.320 |
|
- |
KP thực hiện Luật dân quân tự vệ |
31.320 |
|
- |
KP chuẩn bị động viên |
14.000 |
|
12 |
Chi an ninh địa phương |
37.265 |
|
a |
Phân bổ theo định mức |
24.705 |
|
b |
Các chương trình, nhiệm vụ |
12.560 |
|
- |
KP trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
12.560 |
|
13 |
Chi khác ngân sách |
20.000 |
|
Tr.đó: |
+ Trả lãi vay KBNN |
5.000 |
|
III |
Chi BS quỹ dự trữ tài chính |
3.230 |
|
IV |
Dự phòng ngân sách tỉnh |
148.203 |
|
V |
Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp (Phần giao sau) |
332.889 |
|
1 |
Vốn đối ứng các DA nước ngoài |
33.500 |
|
2 |
Vốn trong nước |
299.389 |
|
- |
Vốn đối ứng CT đảm bảo chất lượng GD trường học (SEQAP) |
3.058 |
|
- |
CT phòng, chống mại dâm |
300 |
|
- |
ĐA trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần |
1.650 |
|
- |
KP khoán bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng |
9.800 |
|
- |
CT bố trí dân cư, định canh, định cư; Ổn định dân cư |
2.000 |
|
- |
Học bổng HS bán trú và trường PT dân tộc bán trú theo QĐ 85 |
60.715 |
|
- |
ĐA phát triển nghề công tác XH |
776 |
|
- |
Đào tạo HTX |
800 |
|
- |
Dự tăng biên chế |
60.000 |
|
- |
TW hỗ trợ thực hiện nhiệm vụ địa phương |
160.290 |
|
+ |
TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa và các DA hỗ trợ nhà ở cho HS, SV |
30.000 |
|
+ |
Duy tu sửa chữa đường giao thông miền núi |
55.000 |
|
+ |
Quan hệ đối ngoại biên giới đất liền |
15.000 |
|
+ |
Các nhiệm vụ khác |
60.290 |
|
VI |
Chi Chương trình MTQG |
716.733 |
|
1 |
Vốn đầu tư phát triển |
393.240 |
|
2 |
Vốn Sự nghiệp |
323.493 |
|
- |
Chương trình việc làm và dạy nghề |
26.956 |
|
- |
Chương trình giảm nghèo bền vững |
135.396 |
|
- |
Chương trình nước sạch và VSMT nông thôn |
2.450 |
|
- |
Chương trình y tế |
7.701 |
|
- |
Chương trình dân số và KHH gia đình |
15.592 |
|
- |
Chương trình vệ sinh ATTP |
1.364 |
|
- |
Chương trình văn hóa |
4.285 |
|
- |
Chương trình Giáo dục và đào tạo |
90.260 |
|
Tr.Đó: |
Vốn đối ứng NSĐP |
45.000 |
|
- |
Chương trình phòng chống ma túy |
3.880 |
|
- |
Chương trình phòng chống tội phạm |
540 |
|
- |
Chương trình XD nông thôn mới |
30.128 |
|
- |
Chương trình phòng chống HIV/AIDS |
941 |
|
- |
CT khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
4.000 |
|
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh mức thu phí thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn thực phẩm tại Quyết định 323/QĐ-UBND được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định 1242/QĐ-UBND Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2020 về thành lập Cụm công nghiệp Thắng Lợi, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội Ban hành: 16/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2020 về tiếp tục đẩy mạnh phòng, chống dịch COVID-19 trong tình hình mới Ban hành: 11/03/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2018 về xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019 Ban hành: 24/05/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều lệ Hội Khuyến học tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 17/11/2017
Quyết định 2466/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu gói thầu mua sắm trang thiết bị y tế theo phương thức tập trung năm 2017 Ban hành: 30/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2017 về tăng cường sử dụng vật tư, hàng hóa sản xuất trong nước trong công tác đấu thầu dự án đầu tư phát triển và hoạt động mua sắm thường xuyên sử dụng vốn nhà nước Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2016 về tăng cường trách nhiệm quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2014 Quy chế hoạt động Tổ liên ngành về hàng rào kỹ thuật trong thương mại Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 21/11/2014
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2014 đẩy nhanh thực hiện giải pháp và giải quyết thủ tục hỗ trợ, giúp đỡ doanh nghiệp bị thiệt hại tại một số địa phương Ban hành: 01/06/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững rừng đặc dụng Khu Du lịch Văn hóa - Sinh thái núi Trường Lệ, thị xã Sầm Sơn, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 16/07/2013 | Cập nhật: 20/07/2015
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2013 xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 27/06/2013
Thông tư 90/2013/TT-BTC hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 Ban hành: 28/06/2013 | Cập nhật: 03/07/2013
Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2012 thực hiện Chiến lược Phát triển thanh niên Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 22/05/2012
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp trong quản lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2012
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đồ án quy hoạch tổng thể bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị vịnh Nha Trang tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/09/2011 | Cập nhật: 04/06/2015
Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh - quốc phòng năm 2011 do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa V, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 05/11/2012
Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XV, kỳ họp thứ 18 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015 Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND về chương trình kiểm tra, giám sát của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2011 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 07/04/2018
Nghị quyết 167/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách các cấp thuộc ngân sách địa phương năm 2011, năm đầu của thời kỳ ổn định ngân sách mới theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển từ nguồn đầu tư xây dựng cơ bản tập trung giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 07/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 166/2010/NQ-HĐND bổ sung khoản 1, điều 13 của nghị quyết 133/2009/NQ-HĐND kỳ họp thứ 14 về quy định chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Phú Yên Ban hành: 18/10/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính được áp dụng tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 27/08/2011
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2008 về việc quy trình chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần do Chủ nhiệm Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/06/2008 | Cập nhật: 07/07/2008
Quyết định 2466/QĐ-UBND năm 2007 về duyệt dự án bồi thường, giải phóng mặt bằng và tái định cư trong khu quy hoạch đầu tư xây dựng khu đô thị mới Thủ Thiêm trên địa bàn Quận 2 do Uỷ ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 05/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012