Quyết định 955/QĐ-UBND phê duyệt danh mục dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018
Số hiệu: | 955/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Sơn La | Người ký: | Bùi Đức Hải |
Ngày ban hành: | 02/05/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 955/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 02 tháng 5 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC DỰ ÁN CÓ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở THƯƠNG MẠI CÔNG BỐ LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA NĂM 2018
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Kinh doanh Bất động sản ngày 25/11/2014;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 94/TTr-SXD ngày 20/4/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục các dự án có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2018 (có Danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm các sở, ngành, các đơn vị có liên quan:
1. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư; UBND thành phố Sơn La, UBND các huyện Thuận Châu, Mộc Châu và Bắc Yên thực hiện công bố công khai danh mục các dự án, triển khai thực hiện theo quy định hiện hành.
3. Các sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh phối hợp với Sở Xây dựng trong việc trình chủ trương đầu tư xây dựng các dự án.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Trưởng ban Quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Sơn La; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC
CÁC DỰ ÁN CÓ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NHÀ Ở THƯƠNG MẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh Sơn La)
STT |
Tên các dự án |
Địa điểm |
Diện tích (ha) |
Hiện trạng khu đất |
Chức năng sử dụng đất |
Quyết định phê duyệt quy hoạch |
Bên mời thầu |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư |
Tiến độ thực hiện dự án |
I |
Thành phố Sơn La |
||||||||
1 |
Xây dựng nhà ở thương mại và Hạ tầng khu dân cư Tổ 12 Phường Quyết Thắng |
Tổ 12 Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La |
0,6116 |
Đã giao cho Trung tâm quỹ đất quản lý |
Đất ở; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh |
Công văn số: 666/UBND-TH ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
2018-2022 |
2 |
Xây dựng nhà ở thương mại và Hạ tầng khu dân cư Tổ 02 Phường Quyết Thắng |
Tổ 02 Phường Quyết Thắng, Thành phố Sơn La |
0,2911 |
Đã giao cho Trung tâm quỹ đất quản lý |
Đất ở; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 347/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La |
Công văn số; 667/UBND-TH ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
2018-2021 |
|
3 |
Xây dựng nhà ở thương mại và Hạ tầng khu dân cư Tổ 09 Phường Quyết Tâm |
Tổ 09 Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La |
0,1387 |
Đã giao cho Trung tâm quỹ đất quản lý |
Đất ở; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La |
Công văn số: 668/UBND-TH ngày 02/3/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
2018-2021 |
|
4 |
Khu Đô thị số 1 tại Phường Chiềng Sinh, thành phố Sơn La |
Bản Sẳng, phường Chiềng Sinh, Thành phố Sơn La |
9,64 |
Đất phi nông nghiệp và đất sản xuất nông nghiệp |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 415/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh |
|
Công văn số 1315/TTHĐND ngày 03/4/2018 của Thường trực HĐND tỉnh Sơn La |
2018-2022 |
5 |
Khu Đô thị 1 tại Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, Thành phố Sơn La |
9,07 |
Đất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 2800/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
|
Công văn số 1315/TTHĐND ngày 03/4/2018 của Thường trực HĐND tỉnh Sơn La |
2018-2022 |
6 |
Khu Đô thị 2 tại Phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng An, Thành phố Sơn La |
9,77 |
Đất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất dịch vụ thương mại; đất ở; Đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 2800/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
2018-2022 |
7 |
Khu đô thị tại bản Buổn, Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Bản Buổn, Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
4,1426 |
Đất trồng lúa nước và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; Đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 1125/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của UBND tỉnh Sơn La |
Ban quản lý khu vực phát triển đô thị tỉnh |
CV số: 438/UBND-TH ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh |
2018-2020 |
8 |
Khu đô thị tại bản Buổn và bản Mé Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La |
Bản Buổn và bản Mé Phường Chiềng Cơi, thành phố Sơn La. |
5,036 |
Đất trồng lúa nước và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất dịch vụ thương mại; đất ở; Đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số Quyết định số 2101/QĐ-UBND ngày 01/8/2017 của UBND tỉnh Sơn La; số 733/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Sơn La |
CV số: 437/UBND-TH ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
2018-2019 |
|
9 |
Khu dân cư thương mại suối Nậm La - lô số 5 |
Phường Chiềng Lề, Thành phố Sơn La |
5,487 |
Đất trồng lúa |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 3131/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
CV số: 436/UBND-TH ngày 02/2/2018 của UBND tỉnh Sơn La |
2018-2020 |
|
10 |
Khu Đô thị Phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
Phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La |
6,34 |
Đất nông nghiệp và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; đất cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 3131/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh |
|
|
2018-2020 |
II |
Huyện Thuận Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu Đô thị tại xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
Xã Chiềng Ly và thị trấn Thuận Châu, huyện Thuận Châu |
9,75 |
Đất trồng lúa, Đất giao thông, Đất ở |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 3561/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND tỉnh |
|
|
2018-2020 |
2 |
Khu Đô thị tại xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu |
Huyện Thuận Châu |
7,8 |
Đất trồng lúa nước và đất nuôi trồng thủy sản |
Đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 1388/QĐ-UBND ngày 10/6/2016 của UBND tỉnh |
|
|
2018-2020 |
III |
Huyện Mộc Châu |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu ở thuộc khu dân cư tiểu khu 19/8, thị trấn Nông Trường Mộc Châu |
Tiểu khu 19/8, TTNT Mộc Châu |
0,736 |
Đất giao cho Công ty cổ phần đầu tư xây dựng quản lý |
Đất ở, đất giao thông, đất công cộng |
Số 4164/QĐ-UBND ngày 05/11/2004 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
2018-2020 |
2 |
Khu ở thuộc khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu |
Tiểu khu 10, thị trấn Mộc Châu |
6,8 |
Đất nông nghiệp, đất ở |
Đất ở, đất giao thông, đất công cộng, đất thương mại dịch vụ |
|
|
2018-2020 |
|
3 |
Khu đô thị Tây Tiến, tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu |
Tiểu khu 13, thị trấn Mộc Châu |
6,4 |
Đất nông nghiệp, đất giáo dục, đất ở dân cư, đất giao thông |
Đất ở, đất giao thông, đất công cộng, đất giáo dục |
|
|
2018-2020 |
|
4 |
Khu dân cư bản Nà Bó, xã Mường Sang |
Bản Nà Bó, xã Mường Sang |
3,0 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở; đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật; |
Số 3222/QĐ-UBND ngày 31/12/2017 của UBND huyện Mộc Châu |
|
|
2018-2020 |
5 |
Tổ hợp khách sạn, nhà ở và chợ du lịch Mộc Châu |
Tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu |
5,6 |
Đất nông nghiệp |
Đất ở, đất giao thông, đất công cộng, Đất thương mại |
Số 342/QĐ-UBND ngày 20/5/2005 của UBND huyện Mộc Châu |
|
|
2018-2020 |
IV |
Huyện Bắc Yên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu đô thị mới thị trấn Bắc Yên |
Tiểu khu 3, thị trấn Bắc Yên |
9,9755 |
Đất trồng lúa nước |
Đất thương mại dịch vụ; đất ở; Đất công trình công cộng, cây xanh; đất giao thông và hạ tầng kỹ thuật |
Số 3157/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của UBND tỉnh Sơn La |
|
|
2018-2020 |
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực Lao động thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh Gia Lai Ban hành: 24/07/2019 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chứng, chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp thành phố Đà Nẵng do tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 16/05/2020
Quyết định 733/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Minh Long tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 23/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới/thay thế trong lĩnh vực Dân tộc thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Đắk Nông Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 250/QĐ-TTg phê duyệt Đề án tiếp tục đổi mới và nâng cao hiệu quả hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2018 Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 11/04/2018
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Kết luận 11-KL/TW tiếp tục thực hiện Chỉ thị 08-CT/TW về “Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với vấn đề an toàn thực phẩm trong tình hình mới” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế phối hợp kiểm soát hoạt động hợp pháp liên quan đến ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Thông tư 19/2016/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Luật Nhà ở và Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực Thể dục, Thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2016 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Cẩm Xuyên tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 733/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Nghị định 99/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Nhà ở Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng Nhà làm việc Công an 36 xã trọng điểm, phức tạp về an ninh trật tự thuộc đề án Xây dựng củng cố Công an xã, thị trấn do tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 19/05/2015 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững khu dự trữ thiên nhiên Na Hang đến năm 2020 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Kế hoạch đẩy mạnh phong trào học tập suốt đời trong gia đình, dòng họ, cộng đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược phát triển gia đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND về giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước thành phố Đà Nẵng năm 2013 Ban hành: 23/01/2013 | Cập nhật: 10/06/2014
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 về hệ số điều chỉnh giá đất để xác định giá đất tính thu tiền sử dụng, thuê đất trên địa bàn tỉnh trong năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/04/2012 | Cập nhật: 11/05/2012
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2012 tổ chức quản lý cấp và thoát nước đô thị trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/03/2012 | Cập nhật: 19/01/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch chung xây dựng thành phố Điện Biên Phủ đến năm 2030 tầm nhìn 2050 Ban hành: 05/08/2011 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết khu du lịch hồ Suối Cam, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/05/2007 | Cập nhật: 13/10/2017