Quyết định 15/QĐ-UBND năm 2018 về công bố công khai quyết toán ngân sách địa phương năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 15/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Lê Ngọc Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 01 năm 2018 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 11/STC-QLNS ngày 02/01/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2016 (các biểu kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước; Thủ trưởng các Sở, ban ngành, đơn vị trực thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức thực hiện Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU MẪU KÈM THEO SỐ LIỆU CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016 TỈNH KON TUM
1/ Mẫu số 10/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết toán NSĐP năm 2016
2/ Mẫu số 11/CKTC-NSĐP: Cân đối quyết toán ngân sách cấp tỉnh và ngân sách của huyện, thành phố năm 2016
3/ Mẫu số 12/CKTC-NSĐP: Quyết toán thu NSNN năm 2016
4/ Mẫu số 13/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi NSĐP năm 2016
5/ Mẫu số 14/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 2016
6/ Mẫu số 15/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh năm 2016
7/ Mẫu số 16/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi đầu tư XDCB của ngân sách tỉnh năm 2016
8/ Mẫu số 17/CKTC-NSĐP: Quyết toán chi ngân sách cho các dự án, chương trình mục tiêu quốc gia và các mục tiêu nhiệm vụ khác do địa phương thực hiện năm 2016
9/ Mẫu số 18/CKTC-NSĐP: Quyết toán thu, chi ngân sách của các huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016
10/ Mẫu số 19/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh năm 2016
11/ Mẫu số 20/CKTC-NSĐP: Tỷ lệ % phân chia các khoản thu cho ngân sách xã, phường, thị trấn năm 2016.
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
I |
Tổng số thu NSNN trên địa bàn địa phương được hưởng |
2.077.398 |
1 |
Thu nội địa |
1.869.346 |
2 |
Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu (thu khác) |
202 |
3 |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
4 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
207.850 |
- |
Thu quản lý qua ngân sách |
169.105 |
- |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
38.746 |
II |
Thu ngân sách địa phương |
6.188.104 |
1 |
Thu NS địa phương hưởng theo phân cấp |
1.869.548 |
- |
Các khoản thu NSĐP hưởng 100% |
1.089.127 |
- |
Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ % |
780.421 |
2 |
Thu bổ sung tử ngân sách trung ương |
3.059.058 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.665.325 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.393.733 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
920.573 |
4 |
Thu kết dư năm 2014 |
39.543 |
5 |
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
6 |
Các khoản thu quản lý qua NSNN |
207.850 |
- |
Thu quản lý qua ngân sách |
169.105 |
- |
Các khoản thu để lại quản lý qua NSNN |
38.746 |
7 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
67.032 |
8 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
24.500 |
III |
Chi ngân sách địa phương |
6.155.178 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
1.422.149 |
7 |
Chi thường xuyên |
3.700.376 |
3 |
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
5 |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
952.700 |
6 |
Chi ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên |
78.953 |
UBND TỈNH KON TUM |
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I |
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh |
5.098.776 |
1 |
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp |
1.198.930 |
- |
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100% |
706.907 |
- |
Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
492.024 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách trung ương |
3.059.058 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.665.325 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
1.393.733 |
3 |
Thu vay đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
4 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
580.163 |
5 |
Thu kết dư năm 2015 |
6.509 |
6 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
60.594 |
7 |
Thu viện trợ |
|
8 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
24.500 |
9 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
169.021 |
II |
Chi ngân sách cấp tỉnh |
5.091.453 |
1 |
Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới) |
2.252.316 |
2 |
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
2.110.190 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.430.358 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
679.832 |
3 |
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau |
728.947 |
B |
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) |
|
I |
Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.607.550 |
1 |
Thu ngân sách hưởng theo phân cấp: |
670.617 |
- |
Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100% |
382.220 |
- |
Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%) |
288.397 |
2 |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện |
2.492.165 |
- |
Bổ sung cân đối |
1.689.587 |
- |
Bổ sung có mục tiêu |
802.578 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
340.409 |
4 |
Thu kết dư năm 2014 |
33.034 |
5 |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
6.438 |
6 |
Thu viện trợ |
- |
7 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
64.886 |
II |
Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh |
3.581.947 |
UBND TỈNH KON TUM |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
A |
TỔNG THU NSNN TẠI ĐỊA BÀN |
2.233.441 |
I |
Thu nội địa |
1.891.081 |
|
Trđó: NSĐP được hưởng |
1.869.548 |
1 |
Thu từ xí nghiệp quốc doanh trung ương |
627.817 |
1.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
370.053 |
1.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11.429 |
1.3 |
Thuế Tài nguyên |
245.294 |
1.4 |
Thuế môn bài |
202 |
1.5 |
Thu khác |
839 |
2 |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương |
29.284 |
2.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
13.275 |
2.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
4.436 |
2.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
|
2.4 |
Thuế tài nguyên |
7.875 |
2.5 |
Thu sử dụng vốn ngân sách |
|
2.6 |
Thuế môn bài |
140 |
2.7 |
Thu hồi vốn và thu khác |
3.558 |
3 |
Thu từ doanh nghiệp có vốn ĐTNN |
20.658 |
3.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
1 1.610 |
3.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
9.041 |
3.3 |
Thuế môn bài |
3 |
3,4 |
Thu tài nguyên |
|
3.5 |
Thu tiền cho thuê mặt đất |
2 |
3.6 |
Thu khác |
2 |
4 |
Thu từ khu vực ngoài quốc doanh |
506.426 |
4.1 |
Thuế giá trị gia tăng |
381.440 |
4.2 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
22.078 |
4.3 |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.001 |
4.4 |
Thuế tài nguyên |
59.586 |
4.5 |
Thuế môn bài |
7.835 |
4.6 |
Thu hồi vốn và thu khác |
33.487 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
64.507 |
6 |
Thuế sử dụng đất NN |
770 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
66.563 |
8 |
Thu phí và lệ phí |
41.229 |
9 |
Thuế bảo vệ môi trường |
148.020 |
10 |
Các khoản thu về nhà, đất: |
324.866 |
a |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
4.513 |
b |
Chuyển quyền SD đất |
1 |
c |
Thu tiền cho thuê đất |
21.817 |
d |
Tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng |
288.495 |
c |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
9.815 |
f |
Tiền bán nhà nhà SHNN |
225 |
11 |
Thu sự nghiệp |
- |
12 |
Thu tiền bán cây đứng |
- |
13 |
Thu khác NS |
57.093 |
14 |
Các khoản thu tại xã |
3.848 |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
108.453 |
III |
Thu viện trợ không hoàn lại |
|
IV |
Các khoản thu để lại quản lý qua NS |
233.907 |
1 |
Các khoản thu quản lý qua ngân sách |
194.663 |
|
- Thu XSKT |
108.527 |
|
- Thu qua đề án cho thuê rừng |
86.135 |
2 |
Các khoản thu để lại quản lý qua NS |
39.245 |
B |
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.188.104 |
I |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
4.519.489 |
1 |
Các khoản thu cố định và điều tiết |
1.869.548 |
7 |
Thu bổ sung cân đối từ ngân sách Trung ương |
1.665.325 |
3 |
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước |
920.573 |
4 |
Thu vay đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
5 |
Thu từ quỹ dữ trữ tài chính |
24.500 |
6 |
Thu kết dư năm 2015 |
39.543 |
II |
Thu bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương |
1.393.733 |
III |
Thu viện trợ không hoàn lại |
- |
IV |
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên |
67.032 |
V |
Các khoản thu để lại quản lý qua NS |
207.850 |
UBND TỈNH KON TUM |
QUYẾT TOÁN CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
6.155.178 |
A |
Tổng chi cân đối ngân sách địa phương |
5.947.328 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1.300.444 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
150.291 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
6.378 |
II |
Chi thường xuyên |
3.683.047 |
|
Trong đó: |
|
|
- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề |
1.558.323 |
|
- Chi khoa học, công nghệ |
11.683 |
III |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
- |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
V |
Chi ngân sách cấp dưới nộp lên cấp trên |
78.953 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
883.884 |
B |
Các khoản chi được quản lý qua NSNN |
207.850 |
|
- Các khoản chi để lại đơn vị quản lý qua NSNN |
38.746 |
|
- Các khoản chi quản lý qua ngân sách |
169.105 |
UBND TỈNH KON TUM |
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 15/QĐ-UBND ngày 05/01/2018 của UBND tỉnh Kon Tum)
ĐVT: triệu đồng
STT |
Chỉ tiêu |
Quyết toán năm 2016 |
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
5.091.453 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
936.417 |
1 |
Chi đầu tư xây dựng cơ bản |
907.717 |
2 |
Chi đầu tư phát triển khác |
28.700 |
II |
Chi thường xuyên |
1.302.979 |
1 |
Chi quốc phòng |
44.382 |
2 |
Chi an ninh |
9.517 |
3 |
Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo và dạy nghề |
294.137 |
4 |
Chi sự nghiệp y tế, Dân số KHHGĐ |
330.471 |
5 |
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ |
10.507 |
6 |
Chi sự nghiệp văn hóa thông tin và Du lịch |
24.641 |
7 |
Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình |
9.666 |
8 |
Chi sự nghiệp thể dục thể thao |
5.817 |
9 |
Chi đảm bảo xã hội |
33.059 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
4.883 |
11 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
206.655 |
12 |
Chi quản lý hành chính |
303.152 |
13 |
Chi trợ giá hàng chính sách |
6.181 |
14 |
Chi khác ngân sách |
19.912 |
III |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.000 |
IV |
Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN |
|
V |
Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới |
2.110.190 |
VI |
Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau |
728.947 |
VII |
Chi ngân sách cấp dưới nộp lên |
11.921 |
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 10/12/2020 | Cập nhật: 27/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp trong năm 2021 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 09/12/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của địa phương do Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Đồng Nai thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 04/12/2020 | Cập nhật: 01/01/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2020 về giao chỉ tiêu biên chế hành chính năm 2021 Ban hành: 23/11/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Nghị quyết 31/NQ-HĐND về sáp nhập, đặt tên và đổi tên thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2019 Ban hành: 26/12/2019 | Cập nhật: 03/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất và chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2019 | Cập nhật: 04/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về nâng cao hiệu quả quản lý và sử dụng đất công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 07/12/2019 | Cập nhật: 14/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 về bổ sung danh mục dự án vào kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cà Mau Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 12/03/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 22/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư công tỉnh Tiền Giang năm 2019 và Điều 1 Nghị quyết 07/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2019 tỉnh Tiền Giang Ban hành: 06/12/2019 | Cập nhật: 03/04/2020
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2019 thông qua danh mục bổ sung các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/11/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về kế hoạch tổ chức các kỳ họp thường lệ năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 15/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về phân bổ dự toán ngân sách năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 01/04/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong cơ quan hành chính nhà nước và tạm giao số lượng người làm việc, hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 17/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 thông qua danh mục lĩnh vực ưu tiên đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển Bắc Giang giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2018 về đặt tên các tuyến đường trên địa bàn thị trấn Yên Bình, huyện Yên Bình, tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 09/11/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương và phân bổ kết dư ngân sách tỉnh năm 2016 do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/12/2017 | Cập nhật: 13/04/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C giai đoạn 2016-2020 tỉnh Bình Phước Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2018 Ban hành: 09/12/2017 | Cập nhật: 29/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về quyết định kế hoạch đầu tư công thành phố Hải Phòng năm 2018 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn nguồn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 18/07/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về giải trình, chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 5 Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa IX Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 24/01/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về kết quả giám sát tình hình thực hiện Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Lai Châu, giai đoạn 2017-2021 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 01/03/2018
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Nghị quyết 161/2010/NQ-HĐND về Quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 09/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Sơn La Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND Bãi bỏ Nghị quyết 24/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước cho các xã thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 26/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 phê chuẩn dự toán ngân sách nhà nước năm 2017; phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh và số bổ sung cho ngân sách cấp dưới năm 2017; kế hoạch vốn đầu tư phát triển và danh mục công trình xây dựng cơ bản năm 2017 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 19/04/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Chương trình xây dựng nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 19/01/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 Nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khóa XIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 về Nội quy kỳ họp của Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XVIII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 04/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Chương trình phát triển du lịch tỉnh Điện Biên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2014 thành lập thôn mới, tổ dân phố mới thuộc xã, thị trấn của huyện Trà Bồng, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 16/01/2015
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 về dự án điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc methadone theo mô hình xã hội hóa, giai đoạn 2013-2020 do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 23/08/2017
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2012 công bố danh mục Nghị quyết hết hiệu lực thi hành và bãi bỏ Nghị quyết không còn phù hợp Ban hành: 05/07/2012 | Cập nhật: 31/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 thông qua bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 02/10/2012
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 08/12/2011 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 09/12/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2011 về kế hoạch biên chế công chức, viên chức sự nghiệp năm 2012 Ban hành: 26/07/2011 | Cập nhật: 07/07/2013
Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính Ban hành: 06/01/2005 | Cập nhật: 02/10/2012
Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 14/05/2012