Nghị quyết 31/NQ-HĐND năm 2017 về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương
Số hiệu: 31/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Dương Người ký: Phạm Văn Cành
Ngày ban hành: 15/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

 

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 31/NQ-HĐND

Bình Dương, ngày 15 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT VÀ CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA TRONG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 78/NQ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Bình Dương;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét Tờ trình số 5223/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Báo cáo thẩm tra số 88/BC-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương, cụ thể như sau:

1. Danh mục công trình, dự án thực hiện thu hồi đất trong năm 2018 là 194 công trình, dự án với diện tích 1.535,99 ha. (Phụ lục I kèm theo)

2. Đối với danh mục công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND9 ngày 16/12/2016 và Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 20/7/2017:

a) Chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018 đối với 263 công trình, dự án với tổng diện tích 2.211,81 ha (Phụ lục II kèm theo), trong đó:

- Công trình, dự án thực hiện thu hồi đất là 259 công trình, dự án với tổng diện tích 2.199,17 ha.

- Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa là 04 công trình, dự án với tổng diện tích 12,64 ha

b) Không chuyển tiếp thực hiện trong năm 2018 và đưa ra khỏi danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất đối với 44 công trình, dự án với tổng diện tích 127,28 ha. (Phụ lục III kèm theo)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa IX, kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- Văn phòng: Quốc hội, Chính phủ;
- Các bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Thường trực Tỉnh ủy, Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND cấp huyện;
- LĐVP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND tỉnh;
- CV phòng TH, phòng HC-TC-QT;
- Trung tâm CB; Website, Báo, Đài PTTH Bình Dương;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phạm Văn Cành

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư dự án

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Pháp lý dự án

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường theo QH phân khu là N3

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

1,50

 

1,50

CLN, ODT

Từ Huỳnh Văn Cù - ranh DA Khu ĐTST Chánh Mỹ

Chánh Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017

2

Mở rộng đường đê bao dọc rạch Bà Cô (phân khu là N8)

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

2,12

 

2,12

CLN, ODT

Từ Đại lộ Bình Dương đến giáp dự án Khu đô thị sinh thái Chánh Mỹ

Chánh Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công 2017

3

Mở rộng đường từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

0,34

 

0,34

CLN, ODT

Từ KDC Chánh Nghĩa - CMT8

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017

4

Mở mới đường Tạo lực 6 nối dài

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

1,40

 

1,40

CLN, ODT

Từ ĐLBD - nút giao Phan Đăng Lưu và Huỳnh Thị Chấu

Hiệp An

Ngân sách

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020

5

Mở rộng đường Liên khu 1, 2, 3

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

0,02

 

0,02

ODT

 

Phú Cường

Ngân sách

Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBTP TDM về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân để thực hiện công trình mở rộng đường Iiên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ

6

Đường Vành đai 3

Ban quản lý dự án tỉnh

DGT

17,50

 

17,50

BHK, CLN

Từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến Đại lộ Bình Dương

Phú Hòa

Ngân sách

Quyết định số 101/QĐ-TTg ngày 22/01/2007 của Thủ tướng về việc phê duyệt quy hoạch phát triển giao thông vận tải

7

Mở rộng đường ĐX-01 (phân khu là D11)

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

1,15

 

1,15

CLN, ODT

Từ Phạm Ngọc Thạch - Mỹ Phước Tân Vạn

Phú Mỹ

Ngân sách

Quyết định số 4613/QĐ-UBND ngày 18/7/17 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2017

8

Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

2,10

 

2,10

CLN, ODT

Từ Trần Ngọc Lên - vòng xoay

Phú Mỹ

Ngân sách

Công văn số 3622/UBND-KTTH ngày 29/9/2016 của UBND tỉnh về việc thực hiện công trình Xây dựng vỉa hè, cây xanh, hệ thống chiếu sáng, thoát nước đường Huỳnh Văn Lũy

9

Đường trục chính Đông Tây

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

5,00

 

5,00

CLN, ODT

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp sông Sài Gòn

Tân An

Ngân sách

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 23/2/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Chương trình phát triển đô thị Thủ Dầu Một giai đoạn 2016-2020

10

Mở rộng đường ĐX-144

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DGT

3,34

 

3,34

CLN, ODT

Từ đường Nguyễn Chí Thanh đến dự án 135

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của UBND tỉnh về điều chỉnh đầu tư công 2017

11

Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110KV Gò Đậu.

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,20

 

0,20

 

 

phường Phú Hòa

Doanh nghiệp

Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018

12

Công trình Trạm biến áp 110kV Định Hòa và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,60

 

0,60

 

 

phường Định Hòa

Doanh nghiệp

Công văn số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty điện lực Bình Dương về việc đăng ký KHSD đất năm 2018

13

Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

DGD

1,50

 

1,50

NTD

Tờ bản đồ 164

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/01/2017 về việc Xây mới trường Tạo nguồn thành phố Thủ Dầu Một (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)

14

Mở rộng Trụ sở UBND phường Phú Thọ

Ban QLDA Thủ Dầu Một

TSC

0,08

 

0,08

ODT

Thửa đất 135, tờ bản đồ số 41

Phú Thọ

Ngân sách

Thông báo số 930/TB-UBND ngày 13/9/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về việc thu hồi đất của các hộ gia đình cá nhân đã thực hiện công trình mở rộng đường liên khu 1, 2, 3 phường Phú Cường và mở rộng UBND phường Phú Thọ

15

Khu đất thu hồi của Cty CP TM-ĐT-XD Phú Cường

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

DKV

0,40

 

0,40

SKC

Tờ 30-1; thửa 37

Phú Lợi

Ngân sách

Quyết định số 2307/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Công ty cổ phần Thương mại đầu tư Xây dựng Phú Cường Giao cho Trung tâm Phát triển quỹ đất quản lý

16

Hoa viên đường ĐX 124 - Khu phố 5

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,07

 

0,07

NTD

Tờ 08; thửa 2362, 2610

Tân An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

17

Hoa viên Khu phố 6

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,05

 

0,05

NTD

Tờ 13, thửa 2238

Tân An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

18

Hoa viên Khu phố 6

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,06

 

0,06

NTD

Tờ 12, thửa 22042

Tân An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

19

Hoa viên Khu phố 8

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,01

 

0,01

NTD

Tờ 13, thửa 22035

Tân An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

20

Hoa viên giao lộ ĐX 131-133

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,07

 

0,07

NTD

Tờ 16; thửa 23942, 3943

Tân An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

21

Công viên cây xanh theo tuyến Đại lộ Đông Tây

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

DKV

150,00

 

150,00

HNK, CLN

Tờ bản đồ 11; 18; 175; 179

Tân An

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một.

22

Công viên khu phố 7

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,22

 

0,22

CLN

Tờ 56, thửa 157

Hiệp An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

23

Hoa viên giao lộ đường TTHC và đường vào UBND phường

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,11

 

0,11

CLN

Tờ 09, thửa 265

Hiệp An

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

24

Hoa viên Khu phố 6

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,11

 

0,11

CLN

Tờ 463, thửa 13

Phú Hòa

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

25

Hoa viên Khu phố 8

Phòng QLĐT Thủ Dầu Một

DKV

0,08

 

0,08

NTD

Tờ 48, thửa 16

Phú Hòa

Ngân sách

Kế hoạch số 42/KH-TU của Thành ủy Thủ Dầu Một về sử dụng quỹ đất công

26

Khu đất thu hồi của Doanh nghiệp tư nhân DV TM Hải Long

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

DKV

0,60

 

0,60

SKC

Tờ 40-2; thửa 105

Phú Hòa

Ngân sách

Quyết định số 1610/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Doanh nghiệp Tư nhân dịch vụ Thương mại Hải Long giao Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh quản lý

27

Chỉnh trang đô thị khu vực tiếp giáp KDC Thành Nguyên cũ

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

13,26

 

13,26

CLN, SKC, ODT

Tờ 20; 39; 40

Chánh Nghĩa

Ngân sách

Nghị quyết số 17/NQ-TU ngày 14/11/2016 của Tỉnh ủy về xây dựng và phát triển đô thị Thủ Dầu Một

28

Trụ sở Văn phòng khu phố 4

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DSH

0,04

 

0,04

DSH

Tờ 55, thửa 807

Phú Hòa

Ngân sách

Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường

29

Trụ sở Văn phòng khu phố 4

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DSH

0,26

 

0,26

CLN

Tờ 48, thửa 60, 61

Phú Hòa

Ngân sách

Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường

30

Trụ sở Văn phòng khu phố 4

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Tờ 1013, thửa 395

Phú Mỹ

Ngân sách

Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường

31

Trụ sở văn phòng khu phố 5

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DSH

0,05

 

0,05

NTD

Tờ 11, thửa 793

Tân An

Ngân sách

Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường

32

Trụ sở văn phòng khu phố 8

Ban QLDA Thủ Dầu Một

DSH

0,12

 

0,12

NTD

Tờ 07-5, thửa 168

Tân An

Ngân sách

Công văn số 96/UBND-KT ngày 19/01/2017 của UBND thành phố Thủ Dầu Một về Danh mục và kế hoạch vốn đầu tư công năm 2017 các phường

33

Khu Tái định cư Tương Bình Hiệp (Dự án Trường Cao đẳng Đông Nam cũ)

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

ODT

2,00

 

2,00

NTD

Tờ bản đồ 164

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

Công văn số 298/UBND-KTN ngày 25/1/2017 của UBND tỉnh về việc xử lý kiến nghị của Trường Trung cấp Kinh tế - Công nghệ Đông Nam

34

điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 1

Công ty TNHH Becamex Tokyu

ODT

1,52

 

1,52

CLN

Tờ bản đồ 13; 23

Phú Lợi

Doanh nghiệp

Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn

35

Bãi giữ xe công cộng phía sau Thư viện tỉnh (Cty TNHH xe buýt Becamex Tokyu)

Công ty TNHH Becamex Tokyu

TMD

0,15

 

0,15

DVH

Khu đất phía sau Thư viện tỉnh

Hiệp Thành

Doanh nghiệp

Thông báo số 131/TB-UBND ngày 14/9/2017 của UBND tỉnh về việc thực hiện chủ trương xây dựng bãi giữ xe công cộng

Thị xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

DGT

1,25

 

1,25

ODT+CLN

 

Phường Bình Chuẩn

Ngân sách

Quyết định số 2998/QĐ-UBND ngày 13/10/2011 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp, mở rộng ĐT 747B (nút giao miếu ông Cù đến điểm giao đường Thủ Biên-Cổng Xanh)

37

Xây dựng mới đường Hưng Định 15

UBND thị xã Thuận An

DGT

2,99

 

2,99

CLN+ODT

 

Phường Hưng Định

Ngân sách

Nghị quyết số 52/HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Thuận An về việc Xây dựng mới đường Hưng Định 15

38

Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

CT Cấp thoát nước MT BD

DTL

0,02

 

0,02

SKC+CLN

Đoạn từ Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT743

Phường An Phú

Doanh nghiệp

Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 03/8/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Tuyến ống thoát nước thải và 5 trạm bơm trong hành lang an toàn Công trình Đường dây 220KV Tân Uyên - Thuận An

39

Công trình Đường dây 110kV 02 mạch từ TBA 220kV Bình Hòa đến TBA 1110kV Gò Đậu.

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,25

 

0,25

 

 

Phường Bình Hòa, Phường Thuận Giao

Doanh nghiệp

Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện công trình trong năm 2018

40

Khu trung tâm văn hóa phường Hưng Định

UBND thị xã Thuận An

DVH

2,66

 

2,66

LUA

Thửa đất số 184, 186, 188, 182, 181, 185, 195, 194, 196, 197, 198, 200, 199, 239, 241, 242, 253, 240, 238, 237, Tờ bản đồ số DC3

Phường Hưng Định

Ngân sách

Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020

41

Trung tâm văn hóa lao động

Liên Đoàn lao động tỉnh

DVH

2,34

 

2,34

ODT

Thửa đất số 47, tờ bản đồ số DC 2

Phường An Phú

Ngân sách

Quyết định số 2169/UBND-KT ngày 07/10/2013 của UBND thị xã Thuận An về việc xây dựng Trung tâm văn hóa lao động thị xã Thuận An;

TB 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc làm việc với Liên đoàn lao động tỉnh.

42

Trường Mầm non Hoa Mai 4

UBND thị xã Thuận An

DGD

0,80

 

0,80

CLN

Thửa đất số 53, tờ bản đồ số DC 131

Phường Thuận Giao

Ngân sách

Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020

43

Trường Tiểu học Thuận Giao 2

UBND thị xã Thuận An

DGD

1,20

 

1,20

CLN

Thửa đất số 140, 214; tờ bản đồ số DC 131, tờ bản đồ số DC 30

Phường Thuận Giao

Xổ số kiến thiết

Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020

44

Trường Tiểu học An Phú 3

UBND thị xã Thuận An

DGD

1,78

 

1,78

CLN

 

Phường An Phú

Xổ số kiến thiết

Kế hoạch số 2047/KH-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thị xã Thuận An về việc điều chỉnh kế hoạch bố trí vốn công trung hạn giai đoạn 2016-2020

45

Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2)

Tổng Công ty Sản xuất - Xuất Nhập khẩu Bình Dương TNHH MTV

ODT

29,34

 

29,34

CLN

 

Phường Bình Hòa

Doanh nghiệp

Quyết định số 1220/UBND-KTN ngày 04/4/2017 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư Gò Chai (giai đoạn 2)

46

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 2

Công ty TNHH Becamex Tokyu

ODT

1,70

 

1,70

CLN

 

Phường An Phú

Doanh nghiệp

Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn

47

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 3

Công ty TNHH Becamex Tokyu

ODT

1,60

 

1,60

CLN

 

Phường An Phú

Doanh nghiệp

Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn

48

Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2

Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia

ODT

3,27

 

3,27

SKC

Tờ bản đồ số 211

Phường Thuận Giao

Doanh nghiệp

Công văn số 3303/UBND-KTN ngày 08/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Khu nhà ở chỉnh trang đô thị Hòa Lân 2

Thị xã Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Nâng cấp, mở rộng đường Lê Văn Mầm (đoạn từ Mỹ Phước Tân Vạn đến khu đất công phường Tân Đông Hiệp)

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

0,40

0,14

0,26

HNK, CLN

4.TĐH.3; 4TĐH.1; 4TĐH.A

Tân Đông Hiệp

Ngân sách

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 4974/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND thị xã Dĩ An

50

Đường liên khu Tây A - Tây B

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,02

0,27

0,75

HNK, CLN

3.ĐH1; 3.ĐH.2; 3.ĐH.3; 3.ĐH.4; 3.ĐH.5;

Đông Hoà

Ngân sách

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3050/QĐ-UBND ngày 24/6/2016 của UBND thị xã Dĩ An

51

Nâng cấp, mở rộng đường Tô Vĩnh Diện

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,79

1,07

0,72

HNK, CLN, ODT

8ĐH.2; 8ĐH.3; 8ĐH.5

Đông Hòa

Ngân sách

Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 3456/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 của UBND thị xã Dĩ An

52

Đường Mỹ Phước-Tân Vạn (đoạn từ cầu bà Khâm đến Ngã ba Tân Vạn)

Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)

DGT

0,50

 

0,50

HNK, CLN, ODT, SKC

7BT.A

Bình Thắng

Doanh nghiệp

Văn bản số 3572/UBND-KTN ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc xử lý vướng mắc về công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng một số công trình trọng điểm trên địa bàn tỉnh

53

Vòng xuyến Mỹ Phước - Tân Vạn đầu nối ĐT743

Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)

DGT

0,20

 

0,20

HNK, CLN, ODT

7BT.A

Bình Thắng

Doanh nghiệp

Thông báo kết luận số 222/TB-UBND ngày 03/7/2009 của Phó chủ tịch UBND tỉnh Bình Dương tại buổi họp giải quyết kiến nghị liên quan dự án đường Mỹ Phước Tân Vạn

54

Dự án thoát nước khu chợ Đông Hòa

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DTL

0,05

 

0,05

HNK, CLN

8ĐH.3; 4ĐH.2

Đông Hòa

Ngân sách

Quyết định 4467/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND thị xã Dĩ An về việc phê duyệt kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2017

55

Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An

Công ty CP nước môi trường Bình Dương

DTL

0,13

 

0,13

HNK, CLN

4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9

Tân Đông Hiệp, An Bình, Đông Hoà, Dĩ An

Doanh nghiệp

Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018

56

Hệ thống thoát nước suối Lồ Ô

Công ty CP nước môi trường Bình Dương

DTL

2,00

 

2,00

HNK, CLN

4BA.2; 4BA.8; 4BA.3; 4BA.9

Bình Thắng, Bình An

Doanh nghiệp

Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND tỉnh Bình Dương về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An và văn bản số 1110/CPN-MT.BQL ngày 31/8/2017 của Công ty cổ phần nước môi trường Bình Dương về việc Đăng ký danh mục thu hồi đất năm 2018

57

Chợ Ngọc Quí

Công ty TNHH Ngọc Quí

DCH

3,17

 

3,17

HNK, CLN

3BA.2

Bình An

Doanh nghiệp

Văn bản số 299/UBND-KTN ngày 25/01/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc chấp thuận điều chỉnh địa điểm, diện tích dự án chợ của Công ty TNHH Ngọc Quí

58

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn - Điểm 4

Tổng công ty đầu tư và phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)

ODT

11,54

 

11,54

CLN

TD9H1; 4TĐH.3; 4TĐH.2

Tân Đông Hiệp

Doanh nghiệp

Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn

59

Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn- Điểm 5

Tổng công ty đầu tư về phát triển công nghiệp TNHH MTV (BECAMEX IDC)

ODT

1,84

 

1,84

CLN

7BT.B

Bình Thắng

Doanh nghiệp

Công văn số 1660/UBND-KTN ngày 07/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đầu tư Điểm đô thị TOD dọc tuyến đường Mỹ Phước Tân Vạn

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến đất ông Đỗ văn Dũng

UBND xã An Điền

DGT

0,65

 

0,65

CLN

tờ 39, ấp An Sơn

An Điền

xã hội hóa

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

61

Đường Giao thông nội đồng từ Rạch Bà Phó đến Sông Thị Tính

UBND xã An Điền

DOT

0,54

 

0,54

CLN

tờ 39, ấp An Sơn

An Điền

xã hội hóa

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

62

Đường nội bộ Trung tâm hành chính An Điền

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,28

 

0,28

CLN

 

An Điền

Ngân sách

Quy định số 2074/QĐ-UBND ngày 27/12/2016 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình xây dựng đường nội bộ khu TTHC xã An Điền

63

Nâng cấp đường lũ ĐT748 - nhà Bà Bo

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,48

0,40

0,08

CLN

ấp Kiến Điền

An Điền

Ngân sách

Quyết định số 2927/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình Nâng cấp BTNN tuyến đường từ đường ĐT748 đến nhà bà Bo

64

Nâng cấp đường từ ĐT748 - nhà bà Sáu Anh

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,30

0,25

0,05

CLN

ấp An Mỹ

An Điền

Doanh nghiệp

Quyết định số 2288/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường từ đường ĐT 748 đến nhà bà Sáu Anh

65

Đất nối đường giao thông Cụm công nghiệp An Điền ra ĐT 748

Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương

DGT

1,72

 

1,72

CLN

 

An Điền

Doanh nghiệp

Quyết định số 2707/QĐ-UBND ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh về phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 cụm công nghiệp An Điền

66

Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp -Dịch vụ - Đô Thị Riverside

Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương

DGT

21,50

 

21,50

CLN

 

An Điền, An Tây

Doanh nghiệp

Công văn số 120/TCTY-ĐTDA ngày 05/9/2017 của Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương về việc đầu tư Đường trục Đông - Tây nối từ đường ĐT 744 vào khu Công nghiệp - Dịch vụ - Đô Thị Riverside

67

Nâng cấp sỏi đỏ tuyến đường kho lúa (7A- xã An Điền đi xã An Tây)

UBND xã An Điền

DGT

2,25

 

2,25

CLN

 

An Điền, An Tây

xã hội hóa

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

68

Nâng cấp đường Đội 2 (An Tây)

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,89

0,74

0,15

CLN

 

An Tây

Ngân sách

Quyết định số 2895/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường Đội 2, xã An Tây

69

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ nhà ông Hồ Văn Minh - giáp khu tái định cư phường Hòa Phú, Thủ Dầu Một

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,30

 

0,30

CLN

 

Hòa Lợi

Ngân sách

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

70

Nâng cấp đường từ nhà Sáu Xiêm - KCN Mỹ Phước 3

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,37

0,25

0,12

CLN

Khu phố An Lợi

Hòa Lợi

Ngân sách

Quyết định số 2938/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp tuyến đường từ nhà ông Sáu Xiêm - giáp khu công nghiệp Mỹ Phước III

71

Nâng cấp đường từ VP KP Bến Đồn - giáp KP 4

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,42

0,35

0,07

CLN

Khu phố Bến Đồn

Hòa Lợi

Ngân sách

Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình đường BTNN từ văn phòng kp Bến Đồn - giáp khu phố 4 phường Hòa Lợi

72

Nâng cấp đường từ nhà ông Lớn - nhà ông Bền

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,08

 

0,08

CLN

tờ 08

Mỹ Phước

Ngân sách

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/11/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020. Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công

73

Nâng cấp đường từ nhà ông Sang - đường DB4

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,03

 

0,03

CLN

tờ 59

Mỹ Phước

Ngân sách

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020, Tờ trình 152/TTr-UBND ngày 12/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công

74

Nâng cấp đường từ ĐX-30 (nhà Bà Thoa, ông Thành, liên ấp Phú Thứ - Phú Thuận)

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,87

0,50

0,37

CLN

ấp Phú Thứ

Phú An

xã hội hóa

Quyết định số 2898/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐX30, liên ấp Phú Thứ

75

Đường BTNN từ bà Mẹo - bà Oanh

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,15

 

0,15

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

76

Đường BTNN từ bà Tám - bà Nhung

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,12

 

0,12

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

77

Đường BTNN từ bà Tư Mách - ông Út Thọ

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,13

 

0,13

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tai kỳ họp HĐND lần thứ 3

78

Đường BTNN từ ông Chín - ông Minh Bò Sữa

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,12

 

0,12

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

79

Đường BTNN từ ông Nì -ông Nê

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,15

 

0,15

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

80

Đường BTXM từ bà Hiệp - ông Vọng

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,12

 

0,12

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

81

Đường BTXM từ bà Mỹ Hạnh - ông Trung Vinh

UBND thị xã Bến Cát

DCT

0,10

 

0,10

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

82

Đường BTXM từ ông 4 Gia - ông 2 Vạn

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,12

 

0,12

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

83

Đường BTXM từ ông Hữu Thật - ông Tư Bực

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,11

 

0,11

CLN

 

Phú An

xã hội hóa

Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 30/12/2016 của Hội đồng nhân dân xã về việc phê duyệt chỉ tiêu phát triển kinh tế văn hóa, xã hội Quốc phòng An ninh năm 2017 tại kỳ họp HĐND lần thứ 3

84

Nâng cấp đường BTNN đường ĐT744 (ông sáu Đây) - ĐH 609 (bà tám Xiêm), xã Phú An.

UBND thị xã Bến Cát

DGT

1,00

0,60

0,40

CLN

 

Phú An

Ngân sách

Quyết định số 2893/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 744-ĐH 609

85

Nâng cấp đường từ ĐT741 - Ba Re

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,36

0,24

0,12

CLN

Khu phố 1

Tân Định

xã hội hóa

Quyết định số 2934/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình nâng cấp bê tông nhựa nóng tuyến đường ĐT 741 đến nhà ông ba Re

86

Nâng cấp đường từ QL13 - Hố Le

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Khu phố 3A

Thới Hòa

Ngân sách

Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018

87

Nâng cấp đường từ QL13  - nhà Lê Văn Thanh

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Khu phố 4

Thới Hòa

Ngân sách

Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018

88

Nâng cấp đường từ QL13 - nhà ông Tư Bòn

UBND phường Thới Hòa

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Khu phố 6

Thới Hòa

Ngân sách

Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018

89

Xây dựng tuyến đường từ TC1 - Chung cư Phú Mỹ-Bàu Trâm

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,30

 

0,30

CLN

Khu phố 6

Thới Hòa

Ngân sách

Công văn số 10/DM-UBND ngày 28/11/2017 của Ủy ban nhân dân phường Thới Hòa về việc danh mục vốn sự nghiệp giao thông năm 2018

90

Công trình Trạm biến áp 110kV Asendas và đường dây 110kV An Tây - Asendas.

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

 

 

xã An Tây

Doanh nghiệp

- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện Lực Bình Dương

- Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư

91

Công trình Đường dây 110kV từ TBA 220kV Bến Cát - Asendas  An Tây

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

 

 

xã An Tây

Doanh nghiệp

- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương

- Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng công ty Điện lực miền Nam giao triển thai thủ tục đầu tư

92

Công trình Trạm biến áp 110kV Mỹ Phước 3 và ĐD đấu nối.

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,45

 

0,45

 

 

Mỹ Phước 3 - phường Mỹ Phước

Doanh nghiệp

- Công văn số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương

- Quyết định số 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của Tổng Công ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư

93

Trường Mẫu giáo và nhà làm việc công đoàn của các khu công nghiệp Bến Cát

Liên đoàn lao động tỉnh Bình Dương

DGD

1,90

 

1,90

DGD

Thửa 1267, 1268, 2289, 2290, 2291, tờ 58, 59

Mỹ Phước

Xổ số kiến thiết

Công văn số 1616/UBND-VX ngày 26/8/2014 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng Nhà trẻ cho con công nhân lao động trên địa bàn thị xã Bến Cát

94

Mở rộng Nghĩa Liệt sĩ Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

NTD

2,00

 

2,00

CLN

thửa đất số 1429, 115, 921, 891, 1003, 1496, 899, 1428, 116, 1499, 1497, 1498, 1171, 192, 193, 274, 276, 1682, 277, tờ bản đồ 9.

Mỹ phước

Ngân sách

Công văn số 4526/UBND-VX ngày 11/10/2017 của UBND tỉnh Mở rộng Nghĩa liệt sĩ Bến Cát

95

Mở rộng trường Tiểu học An Điền (ấp An Sơn)

UBND thị xã Bến Cát

DGD

0,50

 

0,50

CLN

ấp An Sơn

An Điền

Ngân sách

Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng

96

Trường tiểu học Hòa Lợi II

UBND thị xã Bến Cát

DGD

2,00

 

2,00

CLN

thửa 2841, tờ 11, Thới Hòa

Thới Hòa

Doanh nghiệp

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

97

Trường MN Sao Mai

ông Lê Hoàng Nghĩa

DGD

1,10

 

1,10

DGD

 

Thới Hòa

xã hội hóa

Công văn số 2226/UBND-VX ngày 03/10/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc hướng dẫn ông Lê Hoàng Nghĩa thực hiện các trình tự thủ tục để xây dựng trường mầm non Sao Mai

98

Trường Đại học Thủy Lợi

Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Đại học Thủy Lợi

DGD

5,10

 

5,10

CLN

thửa 496, tờ 02, Phú An

Phú An

Ngân sách

Quyết định số 3877/QĐ-BNN-TC ngày 29/7/2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc xây dựng Trường Đại học Thủy Lợi

99

Trường Tiểu học Thới Hòa

UBND thị xã Bến Cát

DGD

2,00

 

2,00

CLN

thuộc KDC ấp 1

Thới Hòa

Xổ số kiến thiết

Quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư Trường Tiểu học Thới Hòa

100

Khu văn hóa ấp An Sơn

UBND thị xã Bến Cát

DVH

0,74

 

0,74

CLN

thửa 43, từ 42, ấp An Sơn

An Điền

Ngân sách

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

101

Khu văn hóa ấp Kiến Điền

UBND thị xã Bến Cát

DVH

0,50

 

0,50

CLN

ấp Kiến Điền

An Điền

Ngân sách

Nghị quyết số 36/NQ-HĐND ngày 27/12/2016 của HĐND thị xã Bến Cát về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

102

Trung tâm văn hóa TDTT xã An Điền

UBND thị xã Bến Cát

DKV

1,47

 

1,47

CLN

01 phần thửa 458, tờ 7

An Điền

Ngân sách

Quyết định 3090/QĐ-UBND ngày 05/12/2014 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất của Cty Cao su Dầu Tiếng, đồng thời giao UBND TX Bến Cát quản lý, sử dụng các công trình phúc lợi công cộng

103

Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An

UBND xã Phú An

DKV

0,28

 

0,28

DHT

thửa 197, tờ 14; thửa 882 tờ 15

Phú An

Ngân sách

Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Công viên, khu vui chơi giải trí xã Phú An

104

Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An

UBND xã Phú An

DKV

0,06

 

0,06

CLN

tờ số 13 (đất ông Hùng, ông Trãi)

Phú An

Ngân sách

Công văn số 617/UBND-KT ngày 07/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc xây dựng Đài tưởng niệm liệt sĩ xã Phú An

105

Khu công viên vui chơi giải trí phường Thới Hòa

UBND phường Thới Hòa

DKV

0,49

 

0,49

CLN

tờ 41, thửa 158

Thới Hòa

Ngân sách

Công văn số 517/UBND-KT ngày 29/3/2017 của UBND thị xã Bến Cát chấp thuận chủ trương xây dựng công viên

106

Quy hoạch khu xử lý nước thải

Công ty cấp thoát nước môi trường Bình Dương

DTL

7,00

 

7,00

CLN

 

Thới Hòa, Mỹ Phước

Doanh nghiệp

Công văn số 4425/UBND-KTN ngày 04/10/2017 của UBND tỉnh về việc nghiên cứu, sử dụng chương trình tài trợ vốn DRIVE (Hà Lan)

107

Khu hành chính công cộng xã An Tây

UBND thị xã Bến Cát

TSC

9,80

 

9,80

CLN

 

An Tây

Ngân sách

Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát về việc lập hồ sơ quy hoạch chi tiết khu đất để xây dựng các công trình phúc lợi công cộng tại xã An Điền và xã An Tây

108

Xây dựng trụ sở xí nghiệp Công trình công cộng

UBND thị xã Bến Cát

TSC

0,50

 

0,50

SKC

Khu phố 2

Mỹ Phước

Ngân sách

Công văn số 624/UBND-KT ngày 10/4/2017 của UBND thị xã Bến Cát về việc bàn giao đất

109

Khu tái định cư An Tây - đợt 2

Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương

ONT

25,25

 

25,25

CLN

 

An Điền

Doanh nghiệp

Nằm trong trong khu 1,350ha theo Công văn 1291/UBND-KTTH ngày 21/3/2007 của UBND tỉnh về việc xây dựng Khu tái định cư An Tây - đợt 2

110

Khu nhà ở nông thôn An Tây

Công ty Cổ phần Kinh doanh BĐS Cao su Dầu Tiếng

ONT

30,00

 

30,00

CLN

 

An Tây và một phần Thanh Tuyền

Doanh nghiệp

Công văn số 5046/UBND-KTN ngày 07/11/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xây dựng Khu nhà ở nông thôn An Tây

111

Văn phòng ấp An Mỹ

UBND thị xã Bến Cát

DSH

0,05

 

0,05

CLN

01 phần thửa 281, tờ 34, An Điền

An Điền

Ngân sách

Đất công, chuyển đổi công năng (không phát sinh chi phí thu hồi đất)

112

Văn phòng khu phố 1A - Chánh Phú Hòa

UBND thị xã Bến Cát

DSH

0,06

 

0,06

CLN

 

Chánh Phú Hòa

Ngân sách

Biên bản họp Ban thường vụ Đảng ủy phường Chánh Phú Hòa ngày 12/9/2017 về việc xây dựng văn phòng khu phố Chánh Phú Hòa

113

Văn phòng ấp An Thuận

UBND thị xã Bến Cát

DSH

0,07

 

0,07

CLN

tờ số 5 (đất trường Hồ Hảo Hớn)

Phú An

Ngân xách

Nghị quyết số 59/2015/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 của HĐND xã về việc phê chuẩn dự án toàn ngân sách xã năm 2016.

114

Di dời các nghĩa trang phân tán

UBND xã An Điền

NTD

5,96

 

5,96

CLN

 

An Điền

Ngân sách

Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền

115

Nghĩa trang nhân dân xã An Điền

UBND thị xã Bến Cát

NTD

7,20

 

7,20

CLN

Đất do Cty cao su Dầu Tiếng bàn giao

An Điền, An Tây

Ngân sách

Công văn số 1385/UBND-KT ngày 11/7/2017 của UBND thị xã Bến Cát xây dựng Nghĩa trang nhân dân xã An Điền

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

116

Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn, KP Cây Da

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,02

 

0,02

CLN, ODT

 

Thạnh Phước

Ngân sách

Quyết định số 7451/QĐ-UBND ngày 27/9/2017 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chú trọng đầu tư xây dựng công trình Bê tông nhựa đường GTNĐ Gò Trắc đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm văn Toàn

117

Nâng cấp, mở rộng, bê tông nhựa tuyến đường ĐĐT.TPK 09

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,05

 

0,05

CLN, ODT

 

Tân Phước Khánh

Ngân sách

Công văn số 2022/UBND-KT ngày 29/8/2017 của UBND thị xã Tân Uyên về việc Nâng cấp sửa chữa đường TPK 09

118

Bến xe khách Tân Uyên

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

2,02

 

2,02

CLN

Tờ 47

Uyên Hưng

Ngân sách

Công văn số 1861/UBND-KTN ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh vị trí quy hoạch bến xe khách TX. Tân Uyên

119

Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409, xã Vĩnh Tân

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,02

 

0,02

CLN, ODT

 

Vĩnh Tân

xã hội hóa

Quyết định số 4792/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND thị xã Tân Uyên về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Nâng cấp BTN đường GTNT từ ĐT 742 nhà ông Luận (ấp 5) đến đường ĐH 409

120

Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương

DTL

1,20

 

1,20

CLN, ODT

Tờ 11, 16

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư XDCT Dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

121

Trạm bơm TB7

Công ty cổ phần Nước - Môi trường Bình Dương

DTL

0,01

 

0,01

CLN

 

Thái Hòa

Doanh nghiệp

Công văn số 3180/UBND-KTN ngày 27/7/2017 của UBND tỉnh về việc vị trí XD các trạm bơm nâng nước thải, phương án tuyến ống nước thải dự án Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An và Tân Uyên

122

Công trình Trạm biến áp 110kV Khánh Bình 2 và ĐD 110kV Khánh Bình 2-Trạm 500kV Tân Uyên

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

 

 

Khánh Bình, Thạnh Phước

Doanh nghiệp

Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018

123

Công trình Đường dây 110kV VSIP2 MR1 -VSIP2 MR2.

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,30

 

0,30

 

 

xã Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

Phiếu chuyển số 4559/PCBD/KHVT ngày 31/10/2017 của Công ty Điện lực Bình Dương về việc đăng ký các công trình thực hiện trong năm 2018

124

Trung tâm thể thao công nhân, lao động

Liên đoàn Lao động tỉnh Bình Dương

DVH

1,90

 

1,90

CLN

 

Khánh Bình

Ngân sách

Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động.

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

125

Trạm Điện (thu hồi đất trường học cũ)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DNL

0,35

 

0,35

DGD

1p thửa 204 tờ 21

Vĩnh Hòa

Đất công

Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ)

126

Đường Trần Quang Diệu nối dài (từ đường Bố Mua đi đường Quang Trung

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

2,00

 

2,00

CLN

Tờ 38,44

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020

127

Đường Trần Hưng Đạo nối dài (từ đường Trần Hưng Đạo đi ĐH 506)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Tờ 45,46 (PV), Tờ 10 (VH)

Phước Vĩnh, Vĩnh Hòa

Ngân sách

Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh BD về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020.

128

Mở rộng đường Cống Triết

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

5,10

 

5,10

CLN

Tờ 20, 12, 17, 26, 27

Tân Hiệp

Dân hiến đất

Hiện trạng đã có đường, dân chỉ hiến thêm đất để mở rộng đường. Kinh phí do dân đóng góp. Đưa vào diện thu hồi đất để làm cơ sở chỉnh lý diện tích trên giấy chứng nhận quyền sử dụng đất của dân

129

Mở rộng, nâng cấp Đường ĐH 514 (đoạn từ ĐT 741 và khu căn cứ quân sự kho A- xã Phước Hòa)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

3,82

 

3,82

CLN

 

Phước Hòa

Ngân sách

Văn bản số 4282/UBND-NC ngày 28/9/2017 của UBND tỉnh về việc đề xuất phương án đầu tư khu căn cứ hậu cần trong khu vực phòng thủ

130

Mở rộng, cải tạo điểm đen đường ĐT 750

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,00

 

1,00

CLN

 

Vĩnh Hòa

Ngân sách

Công văn số 601/UBND-KT ngày 17/7/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc giải tỏa mặt bằng để cải tạo điểm mất an toàn giao thông trên đường ĐT 750 đoạn qua huyện Phú Giáo

131

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

An Bình

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công. Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

132

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,20

 

1,20

CLN

Các tuyến thu hồi đất

Phước Hòa

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

133

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Phước Sang

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

134

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Tân Hiệp

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

135

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

2,50

 

2,50

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Phước Vĩnh

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

136

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

2,00

 

2,00

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Vĩnh Hòa

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

137

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

0,80

 

0,80

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

An Linh

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

138

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

0,70

 

0,70

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

An Long

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

139

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Tân Long

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

140

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

Tam Lập

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/12/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

141

Mở rộng đường GTNT

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Các tuyến dân hiến chưa thu hồi đất

An Thái

Dân hiến đất

Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30/09/2015 của UBND tỉnh BD về việc kế hoạch điều chỉnh đầu tư công, Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 04/11/2015 của UBND huyện Phú Giáo giao chỉ tiêu điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2015

142

Khu văn hóa xã Phước Hòa

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DVH

3,00

 

3,00

CLN

1 phần Thửa 90 tờ 57

Phước Hòa

Ngân sách

Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)

143

Nhà truyền thống đồng bào dân tộc xã An Bình

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DVH

1,13

 

1,13

CLN

1 phần Thửa 275, tờ 49

An Bình

Ngân sách

Tờ trình số 117/TTr-UBND ngày 02/10/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc đề nghị thu hồi đất của Bộ tư lệnh Quân đoàn 4 (Nông trường Đồng Sen)

144

Trụ sở văn phòng ấp Kĩnh Nhượng (thu hồi đất trường học cũ)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DSH

0,07

 

0,07

DGD

1p thửa 204 tờ 21

Vĩnh Hòa

Đất công

Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chuyển và thanh lý cơ sở vật chất trường tiểu học Vĩnh Hòa B (cũ)

145

Trường mẫu giáo Phước Sang (thu hồi đất công của xã)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGD

0,01

 

0,01

TSC

Thửa 690 tờ 11

Phước Sang

Đất công

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)

146

Trường Mầm non Hoa Mai (mới)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DGD

1,10

 

1,10

CLN

1 phần Thửa 77 tờ 18

An Bình

Ngân sách

Văn bản số 731/SKHĐT-KGVX ngày 05/6/2017 của Sở KHĐT tỉnh BD, Báo cáo số 130/BC-UBND ngày 02/8/2017 của UBND huyện PG (Đầu tư theo hình thức xã hội hóa vốn PPP)

147

Trạm nước sạch ấp Cây Khô

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

DTL

0,50

 

0,50

CLN

1 phần thửa 06, 07 tờ 55

Tam Lập

Ngân sách

Quyết định số 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)

148

Đất xây dựng Hội trường huyện ủy Phú Giáo

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

TSC

1,00

 

1,00

ODT

Tờ 08

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 24/11/2015 của UBND tỉnh về việc phê duyệt đồ án đô thị Phước Vĩnh - Vĩnh Hòa, Tờ trình 142/TTr-UBND ngày 20/11/2017 của UBND huyện PG bổ sung Danh mục dự án trong quyết định Đầu tư công Trung hạn 2016-2020

149

Đất UBND thị trấn quản lý (thu hồi đất trạm điện)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

TSC

0,25

 

0,25

DNL

Thửa đất số 02 tờ bản đồ số 28

Phước Vĩnh

Đất công

Quyết định số 1081/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND huyện Phú Giáo về việc điều chuyển về thanh lý cơ sở vật chất

150

Trụ sở làm việc nhà công an xã (thu hồi đất trường học cũ)

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

TSC

0,16

 

0,16

DGD

Thửa 109 tờ 26

An Linh

Đất công

Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao khu đất cho UBND xã quản lý

151

Đất trường Mầm non giao về cho ủy ban xã quản lý, sử dụng

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

TSC

0,08

 

0,08

DGD

Thửa 55 tờ 13

Tân Long

Đất công

Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý

152

Trường tiểu học giao về cho Ủy ban xã quản lý, sử dụng

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

TSC

0,13

 

0,13

DGD

Thửa 397 tờ 13

Tân Long

Đất công

Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 25/01/2016 của UBND huyện Phú Giáo về việc tạm giao đất cho UBND xã Tân Long quản lý

153

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn

Công ty CP nước môi trường Bình Dương

DRA

397,37

 

397,37

CLN

tờ 31

Tân Long

Doanh nghiệp

Công văn số 2107/UBND-KTN ngày 29/06/2015 của UBND tỉnh về việc làm chủ đầu tư Khu liên hợp xử lý chất thải rắn

154

Khu dân cư khu phố 9 Phước Vĩnh

Ủy ban nhân dân huyện Phú Giáo

ODT

14,41

 

14,41

CLN

Thửa 227,39 tờ 39; thửa 43 tờ 43

Phước Vĩnh

Ngân sách

Quyết định 726/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của huyện Phú Giáo về việc giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm (2016-2020)

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

155

Xây dựng đường GTNĐ khu phố 6

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,40

 

0,40

CLN

Tờ 30

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng

156

Xây dựng đường VS1

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Tờ 13

Thanh Tuyền

Ngân sánh

Quyết định 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng

157

Xây dựng đường VS2

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Tờ 13

Thanh Tuyền

Ngân sách

Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng

158

Xây dựng đường 19

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,06

 

0,06

CLN

Tờ 13

Thanh Tuyền

Ngân sách

Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 Huyện Dầu Tiếng

159

Mở rộng ngã tư Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

3,95

 

3,95

CLN

Tờ 9, 12

Minh Hòa

Ngân sách

Quyết định số 792/QĐ-UBND huyện Dầu Tiếng (19/12/2016) về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình nâng cấp ngã tư Minh Hòa; Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2

160

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Bàu Rong

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

1,99

 

1,99

CLN

Tờ 31, 32, 33

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

Quyết định số 522/QĐ-UBND ngày 8/8/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về việc điều chỉnh dự toán Ngân Sách năm 2017 huyện Dầu Tiếng

161

Hệ thống thoát nước trên đường ĐT-744

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

0,22

 

0,22

CLN

Km 23+733; Km 25+399; Km 31+508

Thanh Tuyền

Ngân sách

Quyết định số 2386/QĐ-UBND ngày 7/9/2017 của UBND tỉnh BD về chú trọng đầu tư dự án Hệ thống thoát nước trên đường ĐT 744 tại 3 vị trí cấp bách

162

Trường mầm non An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

DGD

1,10

 

1,10

CLN

Tờ 53

An Lập

Ngân sách

Quyết định số 702/QĐ-UBND ngày 02/11/2017 của UBND huyện Dầu Tiếng về điều chỉnh, bổ sung vốn năm 2017 lần 2

163

Khu di tích chiến khu Long Nguyên

Sở Văn hóa Thể thao và Du Lịch

DDT

10,00

 

10,00

CLN

1p thửa 166 tờ 41

Long Tân

Ngân sách

Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh

164

Khu thiết chế văn hóa ấp Định Thọ

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,10

 

0,10

SKC

1p thửa 23 tờ 20

Định Hiệp

xã hội hóa

Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh

165

Khu thiết chế văn hóa ấp Gò Mối

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

Thửa 238, 234 tờ 16

Thanh Tuyền

Ngân sách

Công văn số 5211/UBND-KTN ngày 15/11/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai sử dụng đất của các Doanh nghiệp cao su để phục vụ các dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

166

Công trình Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

 

xã Bình Mỹ, xã Hội Nghĩa

Doanh nghiệp

Phiếu chuyển số 4677/PCBD-KHVT ngày 06/11/2017 của điện lực Bình Dương về việc đăng ký thực hiện các công trình trong năm 2018

167

Xây dựng Đài Liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

UBND huyện

DDT

1,51

 

1,51

CLN

1 phần thửa đất số 66 tờ bản đồ số 37

Đất Cuốc

Ngân sách

Công văn số 4441/UBND-VX ngày 05/10/2017 của UBND tỉnh về việc Xây dựng Đài liệt sỹ huyện Bắc Tân Uyên

168

Khu tái định cư TTHC Huyện

UBND huyện

ONT

10,00

 

10,00

CLN

Tờ 27

xã Tân Thành

Ngân sách

Quyết định 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc đầu tư Khu tái định cư TTHC Huyện Bắc Tân Uyên

169

Khu mở rộng Trung tâm hành chính huyện

UBND huyện

TMD

544,50

 

544,50

CLN, ONT

Tờ 31, 27, 28, 37, 30, 24, 25, 26

xã Tân Thành

Ngân sách

Quyết định số 1721/QĐ-UBND ngày 21/7/2014 của UBND tỉnh về việc mở rộng Trung tâm hành chính huyện Bắc Tân Uyên

170

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh

UBND huyện

DGT

1,50

 

1,50

CLN, LUA, NTS, BHK

đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh

xã Bình Mỹ, xã Tân Bình

Ngân sách

Quyết định số 3183/QĐ-UBND ngày 17/11/2016 của UBND tỉnh về việc Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng và đường dây 110kV Bàu Bàng- trạm 220kV Bến Cát

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,70

 

0,70

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

Lai Hưng, Lai Uyên

Doanh nghiệp

Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018

172

Công trình trạm biến áp 110kV Bàu Bàng 2 và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,70

 

0,70

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAME IDC

Lai Hưng

Doanh nghiệp

Công văn số 4559/PCBD-KHVT của công ty điện lực Bình Dương ngày 31/10/2017 v/v đăng ký KHSDĐ 2018 và QĐ số: 1741/QĐ-EVN SPC ngày 08/3/2017 của TổngCông ty Điện lực miền Nam giao triển khai thủ tục đầu tư

173

Trung tâm văn hóa - thể thao huyện Bàu Bàng

Ban quản lý dự án huyện

DVH

4,00

 

4,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41

xã Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

174

Trung tâm văn hóa thể thao (Liên đoàn lao động Tỉnh)

Liên đoàn Lao động Tỉnh

DVH

3,00

 

3,00

CLN

1 phần thửa 5905, tờ bản đồ 41

xã Lai Uyên

Ngân sách

Thông báo số 146/TB-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc đầu tư Trung tâm thể thao công nhân, lao động.

175

Hội Trường ấp 3, Nhà văn hóa xã

Ban quản lý dự án huyện

DVH

0,32

 

0,32

DGD

Thửa đất số 59, tờ bản đồ số 13

xã Trừ Văn Thố

Ngân sách

Quyết định số 2538/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình cải tạo cơ sở cũ văn phòng ấp 3 thành Trung tâm văn hóa xã Trừ Văn Thố

176

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng (đoạn từ ĐT 750 đến KCN Bàu Bàng)

Ban quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh

DGT

45,60

 

45,60

ONT, CLN

 

xã Lai Uyên

Ngân sách

Quyết định số 2453/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án đầu tư Giải phóng mặt bằng công trình Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo -  Bàu Bàng, dự án trung tâm hành chính huyện Bàu Bàng, huyện Bắc Tân Uyên

177

Đường giáp đất ông Cừ

Phòng QLĐT

DGT

0,06

 

0,06

CLN

Thửa 32, tờ BĐ 251

xã Long Nguyên

xã hội hóa

Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất

178

Đường giao thông

Phòng QLĐT

DGT

0,02

 

0,02

CLN

01 phần thửa đất số 05, tờ bản đồ số 14

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Công văn số 3062/UBND-KT ngày 08/11/2017 về việc giải quyết trường hợp xin hiến đất làm đường giao thông công cộng của hộ ông Võ Văn Giàu

179

Đường giao thông từ nhà ông Mười Lượm - Lô cao su

Phòng QLĐT

DGT

0,00

 

0,00

CLN

Tờ bản đồ số 14

xã Tân Hưng

xã hội hóa

Quyết định số 2379/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Bê tông xi măng đường phân ô ấp 1, xã Tân Hưng

180

Đường Tổ 7, ấp Cây Sắn (Nhà ông Ơn đến nhà ông Tính)

Phòng QLĐT

DGT

0,88

 

0,88

CLN

Tờ bản đồ số 16, 17, 23

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Quyết định số 1051/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn đường tổ 7, ấp Cây Sắn

181

Đường liên ấp Xà Mách - Cây Sắn (Nhà ông Út Dân đến nhà ông 6 Bảo)

Phòng QLĐT

DGT

0,24

 

0,24

CLN

Tờ bản đồ số 14

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Đường đi hiện hữu do UBND xã quản lý, đưa vào danh sách để thu hồi đất (chưa được đầu tư, không có QĐ đầu tư)

182

Đường Tổ 6 ấp Bàu Lòng (Nhà bà 6 Bình Long đến nhà ông Lễ)

Phòng QLĐT

DGT

0,19

 

0,19

CLN

Tờ bản đồ số 04

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Quyết định số 2842/QĐ-UBND ngày 20/7/2010 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự án của công trình xây dựng đường tổ 6, ấp Bàu Lòng

183

Đường Tổ 3 ấp Đồng Chèo (VP ấp Đồng Chèo đến giáp đường lô Nông trường Cao su Lai Uyên

Phòng QLĐT

DGT

0,57

 

0,57

CLN

Tờ bản đồ số 38

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Quyết định số 2681/QĐ-UBND ngày 22/08/2008 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng đường giao thông nông thôn tuyến đường tổ 3, ấp Đồng Chèo

184

Đường Tổ 01 ấp Đồng Sổ (QL13 đến đất nhà ông Mí và giáp đường giao thông nông thôn 6m)

Phòng QLĐT

DGT

0,24

 

0,24

CLN

Tờ bản đồ số 43

xã Lai Uyên

xã hội hóa

Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 10/6/2009 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán của công trình xây dựng mới đường tổ 1, ấp Đồng Sổ

185

Đường giao thông nông thôn ấp Hố Muôn

UBND huyện Bàu Bàng

DGT

2,40

 

2,40

CLN

Lô 40, 51, 52

xã Long Nguyên

Ngân sách

Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su

186

Đường giao thông nông thôn ấp Long Thành

UBND huyện Bàu Bàng

DGT

2,40

 

2,40

CLN

Lô 59, 60, 61, 43, 54

xã Long Nguyên

Ngân sách

Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su

187

Dự án tuyến ống dẫn nước về trung tâm đô thị Bắc Bình Dương

Công ty Cổ Phần nước - Môi trường Bình Dương

DTL

22,20

 

22,20

CLN

Tờ bản đồ số 38, 39 (xã Lai Hưng); Tờ bản đồ số 1, 5, 6, 15, 16, 23, 24, 25, 26, 37 (xã Lai Uyên), Tờ bản đồ số 2, 8, 9, 15, 16 (xã Tân Hưng), Tờ bản đồ số 14, 20, 24 (xã Trừ Văn Thố)

xã Lai Hưng, xã Lai Uyên, xã Tân Hưng, xã Trừ Văn Thố

Doanh nghiệp

Công văn số 2986/UBND-KT ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bàu Bàng về việc lập danh mục công trình dự án phải thông qua Hội đồng nhân dân tỉnh và lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện

188

Trạm cấp nước xã Tân Hưng

UBND huyện Bàu Bàng

DTL

2,00

 

2,00

CLN

Thửa đất số 141, 133 tờ 25

xã Tân Hưng

Doanh nghiệp

Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su

189

Mở rộng Trường học (phân hiệu 8, ấp Đồng Chèo)

UBND huyện Bàu Bàng

DGD

0,78

 

0,78

CLN

Thửa đất số 55, 1 phần thửa đất số 171, tờ bản đồ số 10

xã Lai Uyên

Ngân sách

Văn bản 3690/CSVN-KHĐT ngày 30/11/2016 của Tập đoàn công nghiệp cao su Việt Nam về ý kiến về diện tích, trình tự thu hồi đất các công ty cao su

190

Trường tiểu học Bàu Bàng

Ban quản lý dự án huyện

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Thửa đất số 989, tờ bản đồ số 56

xã Lai Uyên

Ngân sách

Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

191

Trường Tiểu học Kim Đồng

Ban quản lý dự án huyện

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Tờ bản đồ số 48

xã Lai Hưng

Ngân sách

Quyết định số 1465/QĐ-UBND ngày 06/7/2017 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình TrườngTiểu học Kim Đồng, huyện Bàu Bàng

192

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã Hưng Hòa

Ban quản lý dự án huyện

TSC

0,11

 

0,11

DYT

Thửa đất số 69, tờ bản đồ số 18

xã Hưng Hòa

Ngân sách

Quyết định số 2266/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của Chủ tịch UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Công trình: Xây dựng bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả xã Hưng Hòa, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

193

Văn phòng ấp Bến Tượng

Ban quản lý dự án huyện

DSH

0,10

 

0,10

DGD

Thửa 161, tờ bản đồ số 20

xã Lai Hưng

Ngân sách

Công văn số 3381/UBND-KTN ngày 14/09/2017 của UBND tỉnh Bình Dương về việc thu hồi một phần diện tích của Trường tiểu học Lai Hưng B để xây dựng Văn phòng ấp Bến Tượng

194

Công viên văn hóa nghĩa trang huyện Bàu Bàng

Ban quản lý dự án huyện

NTD

3,00

 

3,00

CLN

 

 

Ngân sách

Nghị quyết số 05/2016/NQ-HĐND ngày 20/12/2016 của HĐND huyện về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020

 

Tổng

 

 

1.540,79

4,80

1.535,99

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Chủ đầu tư

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Vị trí: số tờ, thửa

Xã/phường

A

Các công trình, dự án thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thành phố Thủ Dầu Một

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Lộng

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGT

1,66

 

1,66

CLN, ODT

Từ Đại lộ BD đến Huỳnh Văn Cù

phường Chánh Mỹ

Ngân sách

2

Mở rộng đường Trần Văn Ơn

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGT

0,92

 

0,92

CLN, ODT

Từ đường Phú Lợi đến Đại lộ Bình Dương

phường Phú Hòa

Ngân sách

3

Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8)

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGT

0,43

 

0,43

CLN, ODT

 

Phú Hòa

Ngân sách

4

Đường vào Trụ sở làm việc UBND phường Tân An

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGT

1,17

 

1,17

CLN

 

Tân An

Ngân sách

5

Trường THCS Phú Hòa 2

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGD

3,24

 

3,24

HNK, CLN

 

Phú Hòa

Ngân sách

6

Nâng cấp, mở rộng đường Liên khu 6, 7, 8, 9 phường Phú Hòa (đường N10)

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGT

2,07

 

2,07

CLN, ODT

 

Phú Hòa

Ngân sách

7

Các trục giao thông chính thuộc Quy hoạch các bệnh viện và một số công trình nhà nước

Ban QLDA Tỉnh

DGT

2,00

 

2,00

CLN

 

Định Hòa

Ngân sách

8

Trường tiểu học Phú Lợi 2

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGD

1,00

 

1,00

TMD

 

Phú Lợi

Ngân sách

9

Trường tiểu học Định Hòa 2

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGD

1,18

 

1,18

NTD

 

Định Hòa

Ngân sách

10

Trường mầm non Họa Mi

UBND TP. Thủ Dầu Một

DGD

0,67

 

0,67

NTD

 

Phú Thọ

Ngân sách

11

Công viên Phú Cường (DA TDM TK 21 cũ)

Trung tâm PTQĐ tỉnh

DKV

24,48

 

24,48

ODT

 

Phú Cường

Ngân sách

12

Hoa viên tại khu đất công đường ĐX 127

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,20

 

0,20

NTD

 

Tân An

Ngân sách

13

Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 1

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,13

 

0,13

NTD

 

Chánh Mỹ

Ngân sách

14

Hoa viên tại khu đất công khu phố Chánh Lộc 3

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,50

 

0,50

NTD

 

Chánh Mỹ

Ngân sách

15

Hoa viên tại giao lộ đường Phan Bội Châu và Lý Tự Trọng - Xóm Guốc

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,06

 

0,06

NTD

 

Phú Thọ

Ngân sách

16

Hoa viên dọc đường Hồ Văn Cống và rạch bà Sảng

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,00

 

0,00

 

 

Tương Bình Hiệp

Ngân sách

17

Hoa viên KV Mũi Tàu (CMT 8 - Đại lộ Bình Dương)

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,40

 

0,40

CAN, ODT, DGD

 

Hiệp Thành

Ngân sách

18

Hoa viên KV CMT8 - Hùng Vương (Ngã tư Quốc tế)

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,08

 

0,08

TMD, ODT

 

Phú Cường

Ngân sách

19

Hoa viên đất công cạnh trường Cao đẳng y tế

UBND TP. Thủ Dầu Một

DKV

0,07

 

0,07

CLN

 

Phú Hòa

Ngân sách

20

Nhà văn hóa phường Chánh Mỹ

UBND TP. Thủ Dầu Một

DVH

1,00

 

1,00

DTT

 

Chánh Mỹ

Ngân sách

21

Chuyển đổi công năng khu Thành ủy TDM thành đất ở - Thương mại

UBND TP. Thủ Dầu Một

ODT

3,96

 

3,96

ODT, TSC

 

phường Hiệp Thành

Doanh nghiệp

22

Khu tái định cư KCN Đồng An 2

Công ty Cổ phần SX-TM-XD Hưng Thịnh

ODT

25,00

 

25,00

CLN, ODT

 

phường Hòa Phú

Doanh nghiệp

23

Khu dân cư Phú Thuận

Công ty Phúc Đạt

ODT

18,34

 

18,34

ODT

 

Phú Lợi

Doanh nghiệp

24

Khu tái định cư Phú Mỹ (khu 1)

UBND TP. Thủ Dầu Một

ODT

4,50

 

4,50

HNK, CLN

 

Phú Mỹ

Doanh nghiệp

25

Trung tâm Lưu trữ tập trung

UBND tỉnh

TSC

0,90

 

0,90

DVH

 

Hòa Phú

Ngân sách

26

Xây dựng kho lưu trữ Sở TN & MT

Sở Tài nguyên và Môi trường

TSC

0,30

 

0,30

DGD

 

Hòa Phú

Ngân sách

27

Trụ sở Cục Thi hành án dân sự tỉnh

Cục Thi hành án dân sự tỉnh

TSC

0,40

 

0,40

DGD

 

Hòa Phú

Ngân sách

Thị xã Thuận An

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Chợ Lái Thiêu

UBND thị xã Thuận An

DCH

4,00

 

4,00

CLN

Tờ DC 48

phường Lái Thiêu

Ngân sách

29

Trường Tiểu học Hưng Lộc

UBND thị xã Thuận An

DGD

2,35

 

2,35

CLN+NTD

Thửa 45, 483; tờ DC4 (B3)

phường Hưng Định

xổ số kiến thiết

30

Trường Tiểu học Tuy An

UBND thị xã Thuận An

DGD

1,53

 

1,53

CLN+NTD

Thửa 215; tờ DC17-6

phường An Phú

xổ số kiến thiết

31

Trường Mầm non Hoa Cúc 10

UBND thị xã Thuận An

DGD

0,82

 

0,82

CLN

Thửa 152; tờ DC 90 (B2)

phường An Phú

xổ số kiến thiết

32

Trường THPT An Phú

UBND thị xã Thuận An

DGD

1,70

 

1,70

CLN

Thửa 60; tờ DC 90 (B2)

phường An Phú

xổ số kiến thiết

33

Trường THPT Bình Hoà

UBND thị xã Thuận An

DGD

1,60

 

1,60

CLN

Thửa 18, 53, 338, 340, 341, 178, 179, 359, 995, 996, 1073-1075; tờ DC 10 (E3)

phường Bình Hoà

xổ số kiến thiết

34

Nâng cấp, mở rộng đường nhà thờ Lái Thiêu

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,27

 

0,27

CLN

 

phường Lái Thiêu

Ngân sách

35

Trường Tiểu học Lê Thị Trung (đổi địa điểm)

UBND thị xã Thuận An

DGD

2,60

 

2,60

ODT+CLN

Thửa 7002, 1793, 1792, 1791, 1529, 1557, 1530, 73, 72, 1665, 37, 6, 36, 1720, 1721, 1797, 1796, 287, 1794; tờ DC152

Bình Chuẩn

Ngân sách

36

Nâng cấp mở rộng đường ĐT 743 (đoạn từ Miếu Ông Cù - nút giao Sóng Thần)

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

DGT

5,78

 

5,78

CLN+ODT

 

Phường: Bình Hòa, Bình Chuẩn, An Phú.

Ngân sách

37

Đường Miếu Đông Tư

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,56

 

0,56

CLN+ODT

Tờ DC 17, DC 09

phường Lái Thiêu

Ngân sách

38

Đường Thuận Giao 25 (Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hoà)

UBND thị xã Thuận An

DGT

1,54

 

1,54

CLN+ODT

Từ Thuận Giao 21 đến đường Thuận An Hoà

phường Thuận Giao

Ngân sách

39

Đường PKV 21A (Đường vào Trung tâm VH-TDTT)

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,63

 

0,63

CLN

 

phường Lái Thiêu

Ngân sách

40

Đường PKV 19 (Đường vào trường TH Trần Quốc Toản 2) Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu trên đường Ven sông

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,70

 

0,70

CLN

Đầu tuyến giáp rạch Bình Nhâm, cuối tuyến giáp ranh Bình Nhâm-Lái Thiêu trên đường Ven sông.

phường Lái Thiêu

Ngân sách

41

Bến xe Bình Dương

Sở Giao thông vận tải

DGT

10,00

 

10,00

CLN

 

phường Bình Chuẩn

Ngân sách

42

Đường ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,17

 

0,17

CLN

 

phường Lái Thiêu

Ngân sách

43

Nâng cấp mở rộng đường AT 63-64

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,51

 

0,51

CLN

 

phường An Thạnh

Ngân sách

44

Nâng cấp mở rộng Quốc lộ 13

Ban QLDA ĐT&XD tỉnh

DGT

3,02

 

3,02

CLN

 

An Thạnh, Bình Hòa, Hưng Định, Lái Thiêu, Thuận Giao, Vĩnh Phú

Ngân sách

45

Đường Miếu Đông Tư

UBND thị xã Thuận An

DGT

0,57

 

0,57

CLN+ODT

Tờ DC 17, DC 09

phường Lái Thiêu

Ngân sách

46

Kiên cố, cải tạo Rạch Cầu Đình

UBND thị xã Thuận An

DTL

0,67

 

0,67

CLN

Tờ DC 2-2; DC 2-7

phường Lái Thiêu

Ngân sách

47

Trung tâm văn hóa thể dục thể thao

UBND thị xã Thuận An

DVH

4,90

 

4,90

NTD

Thửa 90, 365; tờ DC 4-8

phường Lái Thiêu

Ngân sách

48

Trung tâm văn hoá Thuận An

UBND thị xã Thuận An

DVH

0,20

 

0,20

CLN

Tờ 10

phường Lái Thiêu

Ngân sách

49

Bồi thường giải phóng mặt bằng ven sông Sài Gòn

UBND thị xã Thuận An

DVH

6,97

 

6,97

CLN

Từ phường Lái Thiêu theo đường Ven sông Sài Gòn kéo dài đến Rạch Bình Nhâm

phường Lái Thiêu, phường Bình Nhâm

Ngân sách

50

Khu Tái định cư (công viên kè Rạch Búng) Đổi tên thành khu tái định cư An Thạnh

UBND thị xã Thuận An

ODT

0,80

 

0,80

NTD

 

phường An Thạnh, phường Thuận Giao

Doanh nghiệp

51

Khu nhà ở xã hội

Công ty TNHH ĐTXD & KD BĐS An Phú Gia

ODT

0,86

 

0,86

CLN

 

phường Bình Chuẩn

Doanh nghiệp

52

Nhà ở An sinh xã hội Becamex

Tổng cty Becamex

ODT

8,03

 

8,03

CLN+ODT

 

phường Thuận Giao

Doanh nghiệp

53

Trụ sở UBND xã An Sơn (mở rộng)

UBND thị xã Thuận An

TSC

0,15

 

0,15

CLN

Thửa 524; tờ DC 09

xã An Sơn

Ngân sách

Thị xã Dĩ An

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Mở rộng chợ Nội Hóa

Công ty TNHH Ngọc Quí

DCH

0,24

 

0,24

ODT, CLN, HNK

 

phường Bình An

Xổ số kiến thiết

55

Xây dựng hạ tầng khu tái định cư Tân Đông Hiệp và giải tỏa đền bù xây dựng Trường THCS Đông Chiêu

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGD

1,35

 

1,35

CLN, ODT

Tờ bản đồ số 9TDH.3

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

56

Nâng cấp, mở rộng đường BN2 và đường cống thoát nước KDC Tân Long phường Tân Đông Hiệp

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

0,95

0,21

0,74

HNK, ODT

Tờ bản đồ số 11TDH.1; 11TDH.2; 11TDH.4

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

57

Nút giao thông cổng chính ĐHQG

Phòng Quản lý xây dựng công trình giao thông đường bộ

DGT

0,31

0,08

0,23

SKC, ODT

Tờ bản đồ số 6DH.6, 6DH.7

phường Đông Hoà

Ngân sách

58

Đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài (tuyến D6)

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,32

0,26

1,06

CLN, SKC, SON

Tờ bản đồ số 7BT.A, 9BT

phường Bình Thắng

Ngân sách

59

Đường Mỹ Phước Tân Vạn (đoạn nắn tuyến)

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

6,26

 

6,26

CLN

 

phường Bình Thắng, phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

60

Nâng cấp, mở rộng đường Chiêu Liêu

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

2,24

1,14

1,10

CLN, ODT

 

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

61

Đường Xóm Đương - khu 5

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

0,99

0,20

0,79

CLN, ODT

 

phường Dĩ An

Ngân sách

62

Nâng cấp, mở rộng đường Đoàn Thị Kia

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,20

0,76

0,44

CLN, ODT

 

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

63

Nâng cấp, mở rộng đường D5, D8 phường Bình An

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,35

 

1,35

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 2BA.6; 2BA.10; 2BA.11

phường Bình An

Ngân sách

64

Tuyến đường Vành đai Đông Bắc 2

Ban QLDA

DGT

5,59

 

5,59

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 5BA.3; 5BA.5; 6BA.1; 6BA.2, 10BT; 6BT.3; 6BT.1; 6BT

phường Bình An, phường Bình Thắng

Ngân sách

65

Đường kết nối KCN Tân Đông Hiệp B vào đường Mỹ Phước - Tân Vạn

Công ty TNHH Phú Mỹ

DGT

0,39

 

0,39

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 8TDH.A; 4TDH.B

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

66

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-743 (đoạn từ Miếu Ông Cù đến nút giao thông Sóng Thần)

Ban QLDA tỉnh

DGT

11,21

 

11,21

CLN, ODT

 

phường Dĩ An, phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

67

Đường trục chính Đông Tây - Đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

9,96

 

9,96

HNK, CLN, ODT

Tờ bản đồ số 11BT.3; 11BT.2; 11BT.1; 11BT; 10BT; 5DH; 4DH; 10BA; 4BA; 4BA.13; 4BA.12

phường Đông Hoà, phường Bình An, phường Bình Thắng

Ngân sách

68

Xây dựng đường Bắc Nam 3

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

3,94

0,68

3,26

HNK, CLN, ODT

Tờ bản đồ số 4BA; 4BA.5; 2BA.12; 2BA.6

phường Bình An

Ngân sách

69

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật thuộc khu quy hoạch đất công phường Tân Đông Hiệp

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

9,89

9,27

0,62

HNK, CLN

 

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

70

Xây dựng đường dẫn và hạ tầng khu công phường Đông Hoà

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

7,70

7,45

0,25

CLN, ODT

 

phường Đông Hoà

Ngân sách

71

Xây dựng đường từ Trần Hưng Đạo đi đường Võ Thị Sáu phường Đông Hoà

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DGT

1,68

 

1,68

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 1DH.4; 3DH.2; 3DH.1; 3DH

phường Đông Hoà

Ngân sách

72

Công viên Dĩ An

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DKV

1,50

 

1,50

NTD

 

phường Dĩ An

Ngân sách

73

Công trình lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân Uyên

Công ty điện lực Bình Dương

DNL

1,18

 

1,18

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 5TĐH.B; Tờ bản đồ số B3.2; B3.4; C4; D4; D4.1; D5; E5.2; E5.4; E6

phường Tân Bình, phường Tân Đông Hiệp, phường Bình An

Doanh nghiệp

74

Trạm biến áp 110kV Đông Hòa và đường dây đấu nối

Công ty điện lực Bình Dương

DNL

0,31

 

0,31

HNK

 

phường Đông Hoà

Doanh nghiệp

75

Trạm 500kV Tân Uyên và đấu nối

Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia (EVNNPT)

DNL

0,98

 

0,98

 

 

phường Tân Đông Hiệp, phường Tân Bình, phường Bình An

Doanh nghiệp

76

Dự án thoát nước và nhà máy xử lý nước thải Dĩ An

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DTL

6,82

 

6,82

DGT, SON, HNK, CLN, ODT

Tờ bản đồ số 8TDH.B; 6TDH.A

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

77

Kênh thoát nước T4

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT

DTL

3,50

 

3,50

HNK, CLN

Tờ bản đồ số 12TDH; 12TDh.1; 8TDh.5; 8TDH.1; 8TDH.13; 8TDH.2; 8TDH.8; 6TDH.A

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

78

Kênh 5B

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT

DTL

1,00

 

1,00

CLN

 

phường Đông Hoà

Ngân sách

79

Suối Nhum

Ban QLDA ngành Nông nghiệp và PTNT

DTL

1,40

 

1,40

CLN

 

phường Đông Hoà

Ngân sách

80

Cải tạo suối Mù U

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DTL

0,54

 

0,54

HNK

Tờ bản đồ số 8TDH.B; 6TDH.A

phường Tân Bình

Ngân sách

81

Mở rộng trung tâm y tế và bệnh viện đa khoa Dĩ An

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DYT

1,00

0,47

0,53

TSC, NTD

Đất công; khu phố Đông Tác; các thửa đất số 1943, 231, 1928, 1934, 1937; tờ bản đồ số 7TDH.2

phường Tân Đông Hiệp

Ngân sách

82

Xây mới trạm y tế phường Bình Thắng

Ban QLDA thị xã Dĩ An

DYT

0,12

 

0,12

DGD

 

phường Bình Thắng

Ngân sách

83

Đường từ quốc lộ 1K đi đại học Quốc gia TP. HCM và Xây dựng Khu tổ hợp phát triển nhà ở dịch vụ thương mại (Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương)

Cty CP Trương Thiên Hà và Cty TNHH ĐT XD TM Băng Dương

ODT

4,60

 

4,60

HNK, CLN, ODT

Tờ bản đồ số 8DH; 8DH.4

phường Đông Hoà

Doanh nghiệp

Thị xã Bến Cát

 

 

 

 

 

 

 

 

84

Công trình TBA 110kV Mỹ Phước 2 và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

KCN MP2 thuộc Cty Becamex IDC

phường Mỹ Phước

Doanh nghiệp

85

Công viên Cầu Đò (ven sông Thị Tính)

UBND thị xã Bến Cát

DKV

0,50

 

0,50

ODT, CLN

thửa đất số 244, 245, 114, 103, 104, 105, 25, 26, 27, 37, tờ bản đồ số 11

phường Mỹ Phước, xã An Điền

Ngân sách

86

Cụm công nghiệp An Điền

Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV

SKN

71,00

 

71,00

CLN

 

xã An Điền

Doanh nghiệp

87

Đài tưởng niệm Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

DVH

0,40

 

0,40

SKC

 

phường Mỹ Phước

Ngân sách

88

Đập Cây Chay

Ban Chỉ huy quân sự thị xã

DTL

16,50

 

16,50

CLN

Tờ bản đồ số 53, giảm 43,5 ha

phường Mỹ Phước

Ngân sách

89

Dự án bồi thường hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài về hướng KCN Mỹ Phước 2, 3

 

ODT

25,41

 

25,41

CLN

Tờ bản đồ số 7, 18, 23, 27

phường Tân Định

Ngân sách

90

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV

DGT

100,00

 

100,00

CLN

thay đổi diện tích tăng 20ha

xã An Tây

Ngân sách

91

Đường BTNT từ nhà bà Xuân Trang đến nhà ông Đằng

UBND thị xã Bến Cát

DGT

1,40

0,84

0,56

CLN

 

phường Hòa Lợi

Ngân sách

92

Đường Cầu Đò 2 (đường Ngô Quyền)

UBND thị xã

DGT

3,25

 

3,25

ODT, CLN

BQLDA tỉnh quản lý (thay đổi diện tích tăng 3,25ha)

phường Mỹ Phước, xã An Điền

Ngân sách

93

Đường Gò Cào Cào

UBND thị xã Bến Cát

DGT

2,80

 

2,80

CLN

Tờ bản đồ số 22

phường Tân Định

Ngân sách

94

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

UBND thị xã Bến Cát, Bàu Bàng

DGT

29,09

 

29,09

CLN, ODT

 

xã Chánh Phú Hòa

Ngân sách

95

Đường trục Bắc - Nam nối từ đường lộ 7A vào khu Công nghiệp-Dịch vụ- Đô Thị Riverside

Tổng công ty sản xuất - xuất nhập khẩu Bình Dương

DGT

7,49

 

7,49

CLN

ấp Tân Lập

xã An Điền, xã An Tây

Ngân sách

96

Đường vào Trung tâm hành chính xã An Điền (Đường 30/4 nối lộ 7A vào Khu TTHC)

UBND thị xã

DGT

1,72

 

1,72

CLN

 

xã An Điền

Ngân sách

97

Giải tỏa trắng kv dọc sông Thị Tính tuyến đường Ngô Quyền đoạn qua chợ Bến Cát

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,61

 

0,61

ODT

1 phần tờ bản đồ số 28

phường Mỹ Phước

Ngân sách

98

Giao lộ ngã tư Phú Thứ

UBND thị xã Bến Cát

DGT

3,49

 

3,49

CLN, ONT

1 phần tờ bản đồ số 14, 23

xã Phú An

Ngân sách

99

Hệ thống thoát nước bên ngoài các KCN An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 (thoát nước bên ngoài ra sông Sài Gòn)

Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV

DTL

14,58

 

14,58

CLN

Tờ bản đồ số 30, 31

xã An Điền, xã An Tây

Ngân sách

100

Khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam BD (mở rộng)

Ban QLDA Đầu tư tỉnh

DRA

25,00

 

25,00

CLN

Tờ bản đồ số 29

phường Chánh Phú Hòa

Doanh nghiệp

101

Khu TDTT kết hợp du lịch nghỉ dưỡng (cánh đồng Cua Đinh)

Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV

DTT

302,00

 

302,00

CLN

 

xã An Tây

Ngân sách

102

Mở rộng ĐT 744 (đường và hệ thống thoát nước)

 

DGT

18,86

 

18,86

CLN

 

xã Phú An

Ngân sách

103

Nâng cấp bê tông nhựa nóng đường từ ĐT 748 đến rạch Cầu Khởi

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,43

 

0,43

CLN

ấp Kiến Điền

xã An Điền

Ngân sách

104

Nâng cấp mở rộng Cầu Quan

Công văn số 183/HĐND-KTNS ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh Bình Dương

DGT

0,43

 

0,43

CLN, ODT

Tờ bản đồ số 21

phường Mỹ Phước

Ngân sách

105

Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)

UBND thị xã

DGT

21,88

 

21,88

CLN, ODT

Tờ bản đồ số 33, 34, 50, 51, 52, 53, 55, 56 (MP), tờ bản đồ số 7, 8, 9, 10, 11 (CPH)

phường Mỹ Phước, phường Chánh Phú Hòa

Ngân sách

106

Nâng cấp mở rộng trường Trung cấp Kinh tế Bình Dương

UBND thị xã Bến Cát

DGD

5,69

3,37

2,32

CLN

Thửa đất số 5418, tờ bản đồ số 26

phường Tân Định

Xổ số kiến thiết

107

Dự án khu đô thị - thương mại - dịch vụ An Tây

Công văn số 423/UBND-KT ngày 03/3/2015 của UBND thị xã Bến Cát

ONT

217,00

 

217,00

CLN

Tờ bản đồ số 12, 16, 17, 19, 20, 21, 24, 25, 26

xã An Điền, xã An Tây

Doanh nghiệp

108

Tái định cư xã Phú An (Khu công trình công cộng và tái định cư xã Phú An)

UBND thị xã Bến Cát

ONT

3,74

 

3,74

CLN

Thửa đất số 171, tờ bản đồ số 1

xã Phú An

Ngân sách

109

Trung tâm VHTT (Trung tâm VHTT và Dịch vụ công cộng)

UBND thị xã Bến Cát

DVH

21,00

 

21,00

CLN

 

phường Mỹ Phước

Ngân sách

110

Trường mầm non An Tây

Công ty TNHH cây cọ Việt Nam

DGD

1,73

0,69

1,04

DGD, DTT

Thửa đất số 22, 24; tờ bản đồ số 20

xã An Tây

xổ số kiến thiết

111

Trường mầm non Chánh Phú Hòa

UBND thị xã

DGD

1,13

 

1,13

DGD

1 phần thửa đất số 2934, tờ bản đồ số 9

phường Chánh Phú Hòa

xổ số kiến thiết

112

Trường Mầm non Mỹ Phước

UBND thị xã Bến Cát

DGD

0,87

 

0,87

CLN

thửa đất số 5418, tờ bản đồ số 42

phường Mỹ Phước

xổ số kiến thiết

113

Trường Mầm non Phú An

UBND thị xã Bến Cát

DGD

1,50

 

1,50

CLN

Tờ bản đồ số 7

xã Phú An

xổ số kiến thiết

114

Trường Tiểu học Mỹ Phước 2

UBND thị xã Bến Cát

DGD

0,93

 

0,93

CLN

 

phường Mỹ Phước

xổ số kiến thiết

115

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp An Sơn

UBND thị xã Bến Cát

DGT

1,00

 

1,00

CLN

Tờ bản đồ số 43

xã An Điền

Ngân sách

116

Tuyến đường giao thông nội đồng ấp Kiến Điền

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,80

 

0,80

CLN

Tờ bản đồ số 27

xã An Điền

Ngân sách

117

Tuyến đường từ nhà ông Năm Bao (giáp đường qua Vĩnh Tân) - nhà ông Lăng và nhánh rẽ giáp đường ĐT 741, kp3

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,53

0,30

0,23

CLN

khu phố 3

phường Chánh Phú Hòa

Ngân sách

118

Tuyến ống dẫn nước thô từ Hồ Phước Hòa về khu vực Trung tâm đô thị Bình Dương

Ban QLDA tỉnh

DTL

3,10

 

3,10

CLN

Tờ bản đồ số 32

phường Chánh Phú Hòa

Ngân sách

119

Văn phòng ấp Phú Thứ

UBND thị xã Bến Cát

DSH

0,08

 

0,08

CLN

thửa đất số 197, tờ bản đồ số 14; thửa đất số 882 tờ bản đồ số 15

xã Phú An

xã hội hóa

120

Xây dựng đường từ đường 2/9 đến đường ĐH620 (Chà vi)

UBND thị xã Bến Cát

DGT

3,52

 

3,52

CLN

 

phường Mỹ Phước

Ngân sách

121

Xây dựng đường ven sông Thị Tính

UBND thị xã

DGT

3,10

 

3,10

CLN

 

phường Mỹ Phước

Ngân sách

122

Xây dựng ICD-Cảng sông An Tây

Tổng Cty SX XNK Bình Dương MTV

DGT

100,00

 

100,00

CLN

thay đổi diện tích tăng 20ha

xã An Tây

Ngân sách

123

Xây dựng tuyến đường gom phía Đông QL13

UBND thị xã Bến Cát

DGT

0,34

 

0,34

CLN, ODT

từ thửa đất số 2175 tờ 21 đến thửa đất số 521 tờ bản đồ số 17

phường Tân Định

Ngân sách

124

Xây dựng tuyến đường từ đường Mỹ Phước - Tân Vạn đến đường ĐT 741

UBND tỉnh

DGT

1,56

0,60

0,96

CLN

 

phường Mỹ Phước, phường Tân Định

Ngân sách

125

XD mới trụ sở, hội trường Trung tâm bồi dưỡng Chính trị

UBND thị xã

DGD

0,92

 

0,92

ODT

Thửa đất số 15, tờ bản đồ số 34

phường Mỹ Phước

xổ số kiến thiết

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

126

Trạm viễn thông Bạch Đằng

Bưu điện tỉnh Bình Dương

DBV

0,07

 

0,07

HNK

Thửa 701, tờ 5

Bạch Đằng

Doanh nghiệp

127

Trường THCS Khánh Bình

UBND thị xã Tân Uyên

DGD

1,35

 

1,35

LUA

Tờ bản đồ số 49

phường Khánh Bình

Ngân sách

128

Trường THCS Tân Hiệp

UBND thị xã Tân Uyên

DGD

1,40

 

1,40

CLN

Thửa đất số 109, 110, 173, tờ 20

phường Tân Hiệp

Ngân sách

129

Bê tông nhựa đường giao thông nội đồng (đoạn từ nhà ông Lê Văn Út đến nhà ông Phạm Văn Toàn)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

HNK, CLN

 

phường Thạnh Phước

Ngân sách

130

Dự án xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành (đoạn từ Km0+700 đến Km1+500)

BQLDA tỉnh Bình Dương

DGT

3,10

 

3,10

CLN, ODT

 

phường Uyên Hưng

Ngân sách

131

Nâng cấp, mở rộng ĐT 747a (đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh)

BQLDA tỉnh Bình Dương

DGT

1,50

 

1,50

CLN

 

phường Uyên Hưng, xã Hội Nghĩa

Ngân sách

132

Cảng Thạnh Phước giai đoạn 2

Công ty CP Cảng Thạnh Phước

DGT

27,83

 

27,83

CLN, ODT

 

Thạnh Phước

Ngân sách

133

Mở rộng đường ĐH 425

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

6,50

 

6,50

CLN, ODT

 

phường Uyên Hưng

Ngân sách

134

Nâng cấp bê tông nhựa tuyến bờ sông (đoạn từ Trụ sở đoàn thể Uyên Hưng đến Quán Giáo)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,06

 

0,06

CLN, ODT

 

phường Uyên Hưng

Ngân sách

135

Nâng cấp tuyến đường ĐX-10

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

0,10

 

0,10

HNK, CLN

 

xã Tân Vĩnh Hiệp

Ngân sách

136

Nâng cấp, cải tạo đường ĐH 406 (đoạn từ cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

2,35

 

2,35

CLN, ODT

Từ Cây xăng An Lộc đến cầu Khánh Vân

phường Khánh Bình

Ngân sách

137

Nâng cấp, mở rộng đường ĐH 423 (đoạn từ ĐT 746 đến ĐT 747A)

UBND thị xã Tân Uyên

DGT

5,45

 

5,45

CLN, ODT

 

phường Tân Hiệp, xã Hội Nghĩa

Ngân sách

138

Đường dây 220kv Tân Uyên - Thuận An

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

1,02

 

1,02

LUA, SKC, ODT

 

phường Thạnh Phước, phường Tân Phước Khánh

Doanh nghiệp

139

Đường dây 110kV Phú Giáo - TBA 220kV Uyên Hưng

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,25

 

0,25

CLN

 

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

140

Công trình Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 500kV Tân Uyên

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,62

 

0,62

CLN

 

phường Thái Hòa, phường Thạnh Phước

Doanh nghiệp

141

Công trình TBA 110kV Bình Mỹ và đường dây đấu nối

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

CLN

 

phường Khánh Bình

Doanh nghiệp

142

Công trình TBA 110kV Khánh Vân và đường dây đấu nối

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

 

phường Khánh Bình

Doanh nghiệp

143

Đường dây 110kV Tân Định - Khánh Bình

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,60

 

0,60

CLN

 

Khánh Bình

Doanh nghiệp

144

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,35

 

0,35

CLN

 

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

145

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

Công ty Cổ phần Điện lực Bình Dương

DNL

0,30

 

0,30

CLN

 

Vĩnh Tân

Doanh nghiệp

146

Văn phòng khu phố Cây Da

UBND phường Thạnh Phước

DSH

0,15

0,02

0,13

LUA

Thửa 1240, tờ 9

Thạnh Phước

xã hội hóa

147

Dự án nạo vét suối Chợ - Tân Phước Khánh

UBND thị xã Tân Uyên

DTL

0,78

 

0,78

CLN

Thửa đất số 38, 37, 32, 33, 31, 2, 4 tờ bản đồ số 7

phường Tân Phước Khánh

Ngân sách

148

Mở rộng nhà máy nước Tân Hiệp (Cty TNHH MTV cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương)

Công ty TNHH MTV cấp thoát nước Môi trường Bình Dương

DTL

4,50

 

4,50

CLN

Thửa đất số 244, 286, 287, 314, 331, 403, 425, 229, 689, 699, 700, 701, 702, 794, 807, 813, 1006; tờ 37

phường Tân Hiệp

Doanh nghiệp

149

Khu đô thị Hill Land 19 (Công ty Phương Thành Công)

Công ty Phương Thành Công

ODT

30,00

 

30,00

CLN

tờ 35, tờ 41

Khánh Bình

Doanh nghiệp

150

Khu Tái định cư Dư Khánh

UBND phường Thạnh Phước

ODT

1,30

 

1,30

LUA

tờ 12

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

151

Khu dân cư - Tái định cư phường Uyên Hưng

UBND phường Uyên Hưng

ODT

1,71

 

1,71

CLN

Thửa 465, 466, 467, 468, 469, 470, 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481, 482, 483, 484 tờ 47

Uyên Hưng

Ngân sách

152

Nhà ở xã hội Tân Uyên Hưng

Công ty CP ĐTXD & KD BĐS Thiên Phú Hưng

ODT

4,84

 

4,84

CLN

thửa 5, tờ 35

Uyên Hưng

Doanh nghiệp

Huyện Phú Giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

153

Tuyến đường dây điện 500KV Phú Giáo

Ban quản lý dự án tỉnh

DNL

0,33

 

0,33

CLN

 

xã An Long

Doanh nghiệp

154

Đường tạo lực Tân Uyên- Phú Giáo- Bàu Bàng

Ban quản lý dự án tỉnh

DGT

90,00

 

90,00

CLN+HNK

Đã phóng tuyến trên BĐ

Phú Giáo

Ngân sách

155

Đường ĐH 511

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

0,35

 

0,35

CLN

Tờ 17, 18, 26 (Tân Hiệp), tờ 37 (Vĩnh Hòa)

Tân Hiệp, Vĩnh Hòa

Ngân sách

156

Đường ĐH 514

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

3,82

 

3,82

CLN

 

Phước Hòa

Ngân sách

157

Đường ĐH 519

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

8,40

 

8,40

CLN+HNK

Tờ 1, 2, 3, 20, 21

Phước Sang

Ngân sách

158

Đường ĐH512

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

9,50

 

9,50

CLN

Tờ 23, 51, 38 (Vĩnh Hòa); tờ 29, 27 (Tân Hiệp)

Tân Hiệp, Vĩnh Hòa

Ngân sách

159

Xây mới cầu suối Nước Trong (ấp 3)

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

0,20

 

0,20

CLN

Tờ 27, 18

Tân Hiệp

Ngân sách

160

Xây mới cầu Bến Tăng

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

1,06

 

1,06

CLN

Tờ bản đồ số 27, 18

xã Vĩnh Hòa

Ngân sách

161

Mở rộng ĐH 518

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

4,40

 

4,40

CLN

 

An Bình

Ngân sách

162

Bến xe huyện Phú Giáo

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

2,00

 

2,00

CLN

Khu phố 4

Phước Vĩnh

xã hội hóa

163

Nâng cấp, mở rộng ĐH 517

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

5,70

 

5,70

CLN

 

Tân Long

Ngân sách

164

Mở rộng đường 19/5

Ủy ban nhân dân huyện PG

DGT

0,64

 

0,64

CLN

Tở bản đồ số 23

Phước Vĩnh

Ngân sách

165

Nhà văn hóa xã An Thái

Ủy ban nhân dân huyện PG

DVH

1,05

 

1,05

DGD

Thửa 154, 48 tờ 6

An Thái

Đất công

166

Chợ An Bình

Ủy ban nhân dân huyện PG

DCH

2,10

 

2,10

CLN

Thửa 676 tờ 34

An Bình

xã hội hóa

167

Chợ Phước Vĩnh

Ủy ban nhân dân huyện PG

DCH

2,00

 

2,00

CLN

Tờ 45

Phước Vĩnh

xã hội hóa

168

Chợ An Thái

Ủy ban nhân dân huyện PG

DCH

1,00

 

1,00

BHK

Thửa 138 tờ 14 và 1p thửa 56, 57, 60 tờ 15

An Thái

xã hội hóa

169

Chợ Phước Hoà

Ủy ban nhân dân huyện PG

DCH

0,60

 

0,60

CLN

Thửa 50, tờ 19

Phước Hòa

xã hội hóa

170

Đường tạo lực Tân Uyên-Phú Giáo- Bàu Bàng

Ban quản lý dự án tỉnh

DGT

90,00

 

90,00

CLN+HNK

Đã phóng tuyến trên BĐ

Phú Giáo

Ngân sách

171

Trụ sở văn phòng ấp Cà Na

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,31

 

0,31

CLN

Thửa 267 tờ 16

An Bình

Đất Nông trường Cao su

172

Trụ sở văn phòng ấp Bàu Trư

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,21

 

0,21

CLN

Thửa 395 tờ 66

An Bình

Đất Nông trường Cao su

173

Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,22

 

0,22

CLN

Thửa 695 tờ 33

An Bình

Đất Nông trường Cao su

174

Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,32

 

0,32

CLN

Thửa 77 tờ 18

An Bình

Đất Nông trường Cao su

175

Trụ sở văn phòng ấp Đồng Tâm

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,13

 

0,13

CLN

Thửa 845 tờ 19

An Bình

Ngân sách

176

Trụ sở văn phòng ấp Nước Vàng

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,11

 

0,11

DGD

Thửa 1111 tờ 48

An Bình

Ngân sách

177

Trụ sở văn phòng ấp Tân Thịnh

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,02

 

0,02

NTD

Thửa 36 tờ 49

An Bình

Đất công của địa phương

178

Trụ sở văn phòng Khu Phố 6

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,18

 

0,18

DGD

Thửa 120 tờ 29

Phước Vĩnh

Ngân sách

179

Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,22

 

0,22

CLN

Thửa 100 tờ 69

An Bình

Đất Công ty Cao su

180

Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,33

 

0,33

DGD

Thửa 475 tờ 26

An Bình

Đất công ty Cao su

181

Trụ sở văn phòng ấp Đồng Trâm

Ủy ban nhân dân huyện PG

DSH

0,12

 

0,12

CLN

1p thửa 24 tờ 7

Phước Sang

Ngân sách

182

Nhà máy xử lý nước thải

Ban quản lý dự án tỉnh

DRA

1,00

 

1,00

CLN

Khu phố 1

Phước Vĩnh

xã hội hóa

183

Mở rộng khu tái định cư khu phố 8

Ủy ban nhân dân huyện PG

ODT

17,63

 

17,63

CLN

Thửa 267, 2000, 7, 10, 11, 12, 13, 14, 15, tờ 56

Phước Vĩnh

Ngân sách

184

Nghĩa trang nhân dân Vĩnh Hòa

Ủy ban nhân dân huyện PG

NTD

30,00

5,00

25,00

CLN

Tờ 50

Vĩnh Hòa

xã hội hóa

185

Nghĩa trang nhân dân Phước Sang

Ủy ban nhân dân huyện PG

NTD

15,00

 

15,00

CLN

Thửa 132, 775 tờ 21

Phước Sang

xã hội hóa

Huyện Dầu Tiếng

 

 

 

 

 

 

 

 

186

Chợ Minh Thạnh

UBND huyện Dầu Tiếng

DCH

2,00

 

2,00

CLN

 

Minh Thạnh

Ngân sách

187

Mở rộng chợ An Lập

UBND huyện Dầu Tiếng

DCH

2,05

 

2,05

CLN

 

An Lập

Ngân sách

183

Trường Tiểu học và THCS Minh Hòa (mới)

UBND huyện Dầu Tiếng

DGD

4,20

 

4,20

CLN

 

Minh Hòa

Ngân sách

189

Khu vui chơi trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm

UBND huyện Dầu Tiếng

DGD

2,28

 

2,28

CLN

 

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

190

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Long Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

5,16

 

5,16

CLN

 

Long Hòa

Ngân sách

191

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Bến Súc

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

6,20

 

6,20

CLN

 

Thanh Tuyền

Ngân sách

192

Nâng cấp hạ tầng kỹ thuật đô thị Minh Hòa

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,00

 

2,00

CLN

 

Minh Hòa

Ngân sách

193

Mở rộng đường từ trước ủy đến đường vành đai ĐT 744

UBND huyện Dầu Tiếng

DGT

2,40

 

2,40

CLN

 

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

194

Trạm biến áp 110kv Thanh An và đường dây Thanh An - Trạm 220kv Bến Cát

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,70

 

0,70

CLN

 

xã Thanh An

Doanh nghiệp

195

Nhà văn hóa ấp Đồng Sầm

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,14

 

0,14

DGD

 

Định An

xã hội hóa

196

Nhà văn hóa ấp Định Thới

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,06

 

0,06

CLN

 

Định An

xã hội hóa

197

Khu thiết chế VH ấp Định Thới

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,17

 

0,17

DGD

 

Định An

xã hội hóa

198

Nhà văn hóa ấp An Thới

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,50

 

0,50

CLN

 

Định An

xã hội hóa

199

Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp An Phước

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,50

 

0,50

CLN

 

Định An

xã hội hóa

200

Nhà văn hóa ấp Bàu Dầu

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,25

 

0,25

DGD

 

Định An

xã hội hóa

201

Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Cà Tông

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,50

 

0,50

CLN

 

Thanh An

xã hội hóa

202

Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Thanh Tân

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,30

 

0,30

CLN

 

Thanh An

xã hội hóa

203

Nhà văn hóa, khu thiết chế văn hóa ấp Bàu Cây Cám

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,50

 

0,50

CLN

 

Thanh An

xã hội hóa

204

Nhà văn hóa ấp Hố Cạn (mở rộng)

UBND huyện Dầu Tiếng

DSH

0,23

 

0,23

DBV

 

An Lập

xã hội hóa

205

Xây dựng Phòng y tế huyện Dầu Tiếng

UBND huyện Dầu Tiếng

DYT

0,80

 

0,80

CLN

 

TT Dầu Tiếng

Ngân sách

206

Nghĩa trang nhân dân xã An Lập (Quy hoạch thành nghĩa trang cấp III)

UBND huyện Dầu Tiếng

NTD

5,65

 

5,65

CLN

 

An Lập

Ngân sách

207

Cụm công nghiệp An lập

Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh

SKN

75,00

 

75,00

CLN

 

xã An Lập

Doanh nghiệp

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

208

Chợ Lạc An

Ban QLDA huyện

DCH

0,20

 

0,20

DGD+DSH

Thửa đất số 863, tờ bản đồ số 33

xã Lạc An

Ngân sách

209

Mầm non Hoa Phong Lan

Ban QLDA huyện

DGD

0,99

 

0,99

DGD, CLN

thửa 57, 58, 208, 1 phần thửa 59 tờ 12; thửa 223, tờ 11

Tân Thành

Ngân sách

210

Trường THPT Tân Bình

Ban QLDA

DGD

1,70

 

1,70

CLN

Một phần thửa 14, 15 tờ bản đồ số 42

Tân Bình

Ngân sách

211

Trường Tiểu học Tân Định

Ban QLDA huyện

DGD

1,50

 

1,50

CLN

Thửa 7, tờ bản đồ số 48

Tân Định

Ngân sách

212

Xây dựng đường từ ngã 3 Mười Muộn đến Ngã 3 Tân Thành

Ban QLDA tỉnh

DGT

1,30

 

1,30

CLN

Tờ bản đồ số 12 xã Tân Thành; Tờ bđ số 4, 33 xã Đất cuốc

Tân Thành, Đất Cuốc

Ngân sách

213

Đường tạo lực Bắc Tân Uyên - Phú Giáo - Bàu Bàng

Ban QLDA tỉnh

DGT

84,00

 

84,00

CLN

Đoạn từ Tân Định - Tân Thành

Tân Định, Tân Thành

Ngân sách

214

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Hệ thống thoát nước chống ngập úng đoạn từ cầu Bình Cơ đến ngã ba Cổng Xanh)

Ban QLDA tỉnh

DGT

0,14

 

0,14

CLN, LUA, NTS, BHK

Thửa đất số 5, 8, 9, 34, 35, 36, 37, 160; 1pt 4, 22, 23, 24, 38, 39, 40, 41, 47, 48, 198 tờ 51, 52

Bình Mỹ

Ngân sách

215

Đường Thủ Biên - Đất Cuốc

Ban QLDA tỉnh

DGT

70,86

 

70,86

CLN; LUA (20,8ha)

Tờ bản đồ số 28, 27, 19, 9, 10 xã Thường Tân; tờ số 52, 61, 12, 51, 40, 8, 9, 10, 4 xã Tân Mỹ

Thường Tân, Tân Mỹ

Ngân sách

216

Nâng cấp mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (Nút giao đường ĐT742 và ĐT747a)

Ban QLDA tỉnh

DGT

0,06

 

0,06

CLN

Một phần thửa số 270, tờ bản đồ số 14

Tân Bình

Ngân sách

217

Nâng cấp, mở rộng đường ĐT 747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa đến ngã ba Cổng Xanh (mở rộng Cầu Bình Cơ)

Ban QLDA tỉnh

DGT

0,50

 

0,50

CLN

Thửa số 10, 11, 12, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 24 tờ 69; thửa 450 tờ 66,

Bình Mỹ

Ngân sách

218

TBA 110kV Cổng Xanh và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

KCN Tân Bình

Tân Bình

Doanh nghiệp

219

Trạm biến áp 110kV Tân Thành và đường dây 110kV Đất Cuốc - Tân Thành

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

1 phần thửa đất số 16, tờ bản đồ số 31

Tân Thành

Doanh nghiệp

220

Trạm biến áp 110kV Thường Tân và đường dây 110kV Uyên Hưng - Thường Tân

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

CLN

1 phần thửa đất số 186, tờ bản đồ số 09

Tân Mỹ

Doanh nghiệp

221

Trạm biến áp 110kV VSIP 2-MR2 và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,50

 

0,50

CLN

 

Bình Mỹ

Doanh nghiệp

222

Mở rộng Văn phòng ấp 5

Ủy ban nhân dân xã

DSH

0,04

 

0,04

CLN

Thửa đất 261, tờ bản đồ số 27

Tân Thành

Ngân sách

223

Trung tâm VH xã Lạc An

Ban QLDA huyện

DVH

2,85

 

2,85

CLN, DGD, LUA (0,92ha)

Thửa 673, 596, 680, 678, 593, 594, 585, 586, 587, 590, 592, 591, 589, 588; 1 phần thửa 687, 686, 685, 684, 681, 688, 667, 669, 671, 672, 670, 599, 598, 597, 677, 675, 676, 595, 584, 400 tờ 27; Thửa đất số 354, 1 phần thửa 142, 396, 127, 123, 353 tờ 11

Lạc An

Ngân sách

224

Trung tâm y tế Bắc Tân Uyên

Ban QLDA huyện

DYT

2,49

 

2,49

CLN

Thửa đất số 173, 1 phần thửa đất số 120, 172, 403 tờ bản đồ số 7 (nay là thửa số 630)

xã Tân Thành

Ngân sách

225

Trạm y tế xã Tân Bình

Ban QLDA huyện

DYT

0,22

0,00

0,22

DGD

Thửa 70 tờ bản đồ số 20

Tân Bình

Ngân sách

226

Khu công viên vườn ươm Bắc Tân Uyên

Ban QLDA huyện

NKH

9,49

 

9,49

CLN

Thửa 45, 65, 77 tờ bản đồ số 03, xã Tân Thành

Tân Thành

Ngân sách

227

Khu tái định cư huyện Bắc Tân Uyên

Ban QLDA huyện

ONT

25,90

 

25,90

CLN

Thửa đất số 31, 32, 33, 34, 35, 36, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54, 55, tờ bản đồ số 30

Đất Cuốc

Ngân sách

228

Khu dân cư, tái định cư xã Lạc An

Ban QLDA huyện

ONT

7,95

 

7,95

CLN

Thửa 168, 169, 137, 1464, 1463, 1864, 1462, 1605, 1606, 1607, 1608, 1610, 1611, 1612, 1609, 1622, 1623, 1620, 1619, 1615, 1876 tờ 10, 25

Lạc An

Ngân sách

229

Trung tâm hành chính huyện

Ban QLDA huyện

TSC

40,73

 

40,73

CLN

Tờ bản đồ số 27, 28

Lạc An

Ngân sách

Huyện Bàu Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

230

Chợ Tân Hưng

Doanh nghiệp Tư nhân Thương mại Dịch vụ Trung Kiên

DCH

0,50

 

0,50

CLN

Thửa đất số 134, tờ bản đồ số BĐ 25

xã Tân Hưng

xã hội hóa

231

Trường mầm non Hưng Hóa

UBND huyện Bàu Bàng

DGD

2,00

 

2,00

CLN

Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91

xã Hưng Hòa

Ngân sách

232

Trường mầm non Ánh Dương

Ban quản lý dự án huyện

DGD

1,71

 

1,71

CLN

Tờ bản đồ số 54

xã Lai Uyên

Ngân sách

233

Trường mầm non Sao Mai

Thu hồi đất của Công ty Cao su

DGD

0,41

 

0,41

CLN

Tờ bản đồ số 7

xã Long Nguyên

Ngân sách

234

Đường tạo lực Mỹ Phước - Bàu Bàng

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Tỉnh

DGT

51,80

 

51,80

CLN

Tờ 18, 30, 38, 39, 43 (Lai Hưng); Tờ 43 (Lai Uyên)

xã Lai Hưng, xã Lai Uyên

Ngân sách

235

Đường giao thông ấp Hố Muôn

Phòng QLDT

DGT

0,88

 

0,88

CLN

Đường nhà Ô.Bằng -> nhà Ô.Sơn

xã Long Nguyên

xã hội hóa

236

Đường giao thông ấp Mương Đào

Phòng QLDT

DGT

0,03

 

0,03

CLN

Thửa 66, Tờ bản đồ 172

xã Long Nguyên

xã hội hóa

237

Đường tổ 4, 5 ấp Nhà Mát

Phòng QLDT

DGT

2,20

 

2,20

CLN

Đường nhà Ô.Bảo - > nhà bà Lài

xã Long Nguyên

xã hội hóa

238

Đường giao thông nông thôn ấp Suối Tre

Phòng QLDT

DGT

0,01

 

0,01

CLN

Đường nhà Ô.Thiện - -> nhà Ô.Tuấn

xã Long Nguyên

xã hội hóa

239

Đường GT tuyến ông Hoàng - cầu Bến Than

Phòng QLDT

DGT

1,50

 

1,50

CLN

Tờ BĐ 20

xã Cây Trường 2

xã hội hóa

240

Đường giao thông nông thôn liên ấp 2 - ấp 4

Phòng QLDT

DGT

0,70

 

0,70

CLN

Thửa 26, 27, 28, 78, 79, 80, tờ bản đồ số 24

xã Trừ Văn Thố

Ngân sách

241

Trạm biến áp 220kV

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

5,10

 

5,10

CLN

Tờ bản đồ số 37

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

242

Công trình các lộ ra 110kV trạm biến áp 220kV Bến Cát

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,30

 

0,30

CLN

Tờ bản đồ số 34, 25, 22, 15, 11, 10, 40, 37

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

243

Nhánh rẽ TBA 110kV Bàu Bàng

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,20

 

0,20

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

244

Nhánh rẽ đấu nối TBA 110kV Far Eastern

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,35

 

0,35

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

245

Công trình TBA 110kV Lai Hưng và đường dây đấu nối

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,40

 

0,40

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

246

Công trình TBA 110kV Thanh An và đường dây 110kV Thanh An - trạm 220kV Bến Cát

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,90

 

0,90

CLN

 

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

247

Trụ đấu nối trạm biến áp 220kV

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

0,08

 

0,08

CLN

Thửa 257, 2501, tờ số 37

xã Lai Hưng

Doanh nghiệp

248

Công trình đường dây 110kV từ trạm 220kV Bến Cát đến trạm 220kV Chơn Thành

Công ty Điện lực Bình Dương

DNL

1,00

 

1,00

CLN

KCN Bàu Bàng thuộc tổng công ty BECAMEX IDC

xã Lai Hưng, Lai Uyên, Trừ Văn Thố

Doanh nghiệp

249

Văn phòng ấp Bàu Bàng

Ban quản lý dự án huyện

DSH

0,05

 

0,05

CLN

Tờ bản đồ số 40

xã Lai Uyên

Ngân sách

250

Văn phòng ấp Đồng Chèo

Ban quản lý dự án huyện

DSH

0,30

 

0,30

CLN

1 phần thửa 87, tờ bản đồ 38

xã Lai Uyên

Ngân sách

251

Hệ thống cấp nước khu vực Bàu Bàng

Công ty Cổ phần Nước Thủ Dầu Một

DTL

43,00

 

43,00

CLN

 

xã Trừ Văn Thố, xã Lai Uyên

Doanh nghiệp

252

Trung tâm văn hóa - thể thao xã Hưng Hòa

UBND huyện Bàu Bàng

DVH

3,90

 

3,90

CLN

Thửa 72, 73, 74, 75, 76, 77, 78, 79, 84, 85, 89, 90, 91

xã Hưng Hòa

Ngân sách

253

Khu di tích lịch sử Dinh Điền 2

Ban quản lý dự án huyện

DVH

0,12

 

0,12

CLN

Thửa đất số 52, tờ bản đồ số 13

xã Trừ Văn Thố

Ngân sách

254

Trung tâm văn hóa xã Lai Uyên

Ban quản lý dự án huyện

DVH

2,00

 

2,00

CLN

Một phần thửa đất số 5, tờ bản đồ số 6, tờ bản đồ số 26

xã Lai Uyên

Ngân sách

255

Khu VHTT xã Tân Hưng

Thu hồi đất của công ty Cao su

DVH

1,82

 

1,82

CLN

Tờ bản đồ 25

xã Tân Hưng

Ngân sách

256

Trung tâm văn hóa xã Lai Hưng

Thu hồi đất của Công ty Cao su

DVH

5,92

 

5,92

CLN

1 phần thửa 38, tờ bản đồ 40

xã Lai Hưng

Ngân sách

257

Trung tâm y tế Bàu Bàng

Ban quản lý dự án huyện

DYT

3,43

 

3,43

CLN

Tờ bản đồ số 41

xã Lai Uyên

Ngân sách

258

Đất nghĩa địa cũ

Thu hồi đất của Công ty Cao su

NTD

1,50

 

1,50

CLN

Thửa đất số 11, tờ bản đồ số 73

xã Long Nguyên

Ngân sách

259

Trung tâm hành chính Huyện Bàu Bàng

UBND huyện Bàu Bàng

TSC

91,30

 

91,30

CLN

Tờ bản đồ số 56

xã Lai Uyên

Ngân sách

 

Tổng

 

 

2.230,52

31,34

2.199,17

 

 

 

 

B

Các công trình chuyển mục đích sử dụng đất lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thị xã Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cửa hàng trưng bày sản phẩm

Doanh nghiệp Huỳnh Tăng Việt

SKC

0,94

 

0,94

LUA

Tờ bản đồ số 1, 2, 3

Thái Hòa

Doanh nghiệp

2

Kho chứa hàng

Doanh nghiệp Dương Thị Tú Trinh

SKC

3,10

 

3,10

LUA

Tờ bản đồ số 1, 2, 3

 

Doanh nghiệp

Huyện Bắc Tân Uyên

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu khai thác đá

Công ty TNHH Hóa An Tân Uyên

SKX

6,60

 

6,60

LUA

Tờ bản đồ số 15, 23, 24.

Thường Tân

Doanh nghiệp

4

Mở rộng khu chế biến mỏ đá Thường Tân

Công ty cổ phần Đá Hoa Tân An

SKX

0,70

 

0,70

LUA

591, 587, 586, 588, 589, 590, 870, 23, 22, 55, 54 (tờ bản đồ 31, 25)

Thường Tân

Doanh nghiệp

SKX

1,30

 

1,30

LUA

52, 49, 48, 135, 131, 134, 406, 282, 281, 280, 431, 279, 278 (tờ bản đồ 31)

 

Tổng

 

 

12,64

0,00

12,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN KHÔNG CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương)

STT

Hạng mục

Mã QH

Diện tích (ha)

Hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Nguồn vốn

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

Huyện/TX

Xã/phường

1

Đường Huỳnh Thị Chấu

DGT

0,59

 

0,59

CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp An

Ngân sách

2

Mở rộng đường Lê Chí Dân

DGT

2,40

 

2,40

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Tân An, Tương Bình Hiệp

Ngân sách

3

Đường Bùi Ngọc Thu

DGT

2,26

 

2,26

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Hiệp An, Tương Bình Hiệp

Ngân sách

4

Mở rộng đường Phan Đăng Lưu

DGT

0,74

 

0,74

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Tân An, Tương Bình Hiệp

Ngân sách

5

Đường từ ĐLBD - Khu liên hợp

DGT

1,28

 

1,28

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Ngân sách

6

Cảng Bà Lụa

DGT

9,00

 

9,00

HNK, CLN, ODT, DVH

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

Doanh nghiệp

7

Đường Nguyễn Văn Cừ

DGT

0,40

 

0,40

ODT

Thủ Dầu Một

Chánh Mỹ

Ngân sách

8

Xây dựng tuyến nhánh đường Phạm Ngũ Lão nối dài từ Phạm Ngũ Lão đến Phạm Ngọc Thạch

DGT

0,42

 

0,42

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

Ngân sách

9

Xây môi trường Tạo nguồn Thủ Dầu Một

DGD

2,00

 

2,00

CLN

Thủ Dầu Một

Hiệp Thành

SXKT

10

Xây dựng mới trường Tiểu học bán trú Nguyễn Du

DGD

2,00

 

2,00

ODT, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Cường

SXKT

11

Mở rộng trường Trung học cơ sở Phú Hòa

DGD

0,06

 

0,06

DYT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

SXKT

12

Trường THPT Hàn Thuyên

DGD

3,92

 

3,92

TMD

Thủ Dầu Một

Hiệp An

Doanh nghiệp

13

Học viện bóng đá Nutifood

DGD

0,00

 

0,00

 

Thủ Dầu Một

Tương Bình Hiệp

Doanh nghiệp

14

Mở rộng trường THCS Chánh Nghĩa

DGD

0,20

 

0,20

CLN

Thủ Dầu Một

Chánh Nghĩa

SXKT

15

Chợ Phú Thuận

DCH

0,20

 

0,20

CSD

Thủ Dầu Một

Phú Lợi

Xã hội hóa

16

Chợ Bến Thế (mở rộng)

DCH

0,27

 

0,27

ODT

Thủ Dầu Một

Tân An

Xã hội hóa

17

Chợ Phú Văn (mở rộng)

DCH

0,30

 

0,30

 

Thủ Dầu Một

Phú Thọ

Xã hội hóa

18

Hoa viên đất công khu 8

DKV

0,26

 

0,26

CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Ngân sách

19

Cụm thể thao xã Vĩnh Tân

DTT

1,25

 

1,25

CLN

Tân Uyên

Vĩnh Tân

Xã hội hóa

20

Nhà máy nước xã Hưng Hóa

DTL

0,20

 

0,20

CLN

Bàu Bàng

Hưng Hòa

Doanh nghiệp

21

Trung tâm văn hóa thể thao An Lập

DVH

2,00

 

2,00

DGD

Dầu Tiếng

An Lập

Ngân sách

22

Trường THPT Thanh Tuyền

DGD

4,25

 

4,25

CLN

Dầu Tiếng

Thanh Tuyền

SXKT

23

Mở rộng trường mầm non Định An

DGD

0,15

 

0,15

DYT

Dầu Tiếng

Định An

SXKT

24

Nhà văn hóa ấp An Thọ

DSH

0,54

0,04

0,50

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Ngân sách

25

Nhà văn hóa ấp Chiến Thắng

DSH

0,31

0,01

0,30

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Ngân sách

26

Nhà văn hóa ấp Phú Bình

DSH

0,29

0,04

0,25

CLN

Dầu Tiếng

An Lập

Ngân sách

27

Nghĩa trang nhân dân xã Định An

NTD

50,00

5,06

44,94

CLN

Dầu Tiếng

Định An

Ngân sách

28

Bến xe Tân Thành

DGT

0,45

 

0,45

 

Bắc Tân Uyên

Tân Thành

Ngân sách

29

Mở mới đường ĐH 432 (giai đoạn 1)

DGT

12,00

 

12,00

 

Bắc Tân Uyên

Hiếu Liêm

Ngân sách

30

Mở mới đường Tân Định - Bình Mỹ

DGT

0,81

 

0,81

 

Bắc Tân Uyên

 

Ngân sách

31

Nâng cấp mở rộng đường GTNT từ ĐH 415 đi hồ Đá Bàn

DGT

1,50

 

1,50

 

Bắc Tân Uyên

Tân Thành, Đất Cuốc

Ngân sách

32

Đường 30/4-Trần Văn Ơn (đường N8)

DGT

0,43

 

0,43

CLN, ODT

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Ngân sách

33

Trường THCS Phú Hòa 2

DGD

3,24

 

3,24

HNK, CLN

Thủ Dầu Một

Phú Hòa

Ngân sách

34

Trường tiểu học Phú Lợi 2

DGD

1,00

 

1,00

TMD

Thủ Dầu Một

Phú Lợi

Ngân sách

35

Trường tiểu học Định Hòa 2

DGD

1,18

 

1,18

NTD

Thủ Dầu Một

Định Hòa

Ngân sách

36

Trung tâm Lưu trữ tập trung

TSC

0,90

 

0,90

DVH

Thủ Dầu Một

Hòa Phú

Ngân sách

37

Khu Tái định cư Dư Khánh

ODT

1,30

 

1,30

LUA

Tân Uyên

Thạnh Phước

Doanh nghiệp

38

Nâng cấp mở rộng đường 2 tháng 9 (lộ 7B cũ)

DGT

21,88

 

21,88

CLN, ODT

Bến Cát

phường Mỹ Phước, phường Chánh Phú Hòa

Ngân sách

39

Nhà văn hóa xã An Thái

DVH

1,05

 

1,05

DGD

Phú Giáo

xã An Thái

Ngân sách

40

Trụ sở văn phòng ấp Cà Na

DSH

0,31

 

0,31

CLN

Phú Giáo

xã An Bình

Xã hội hóa

41

Trụ sở văn phòng ấp Bình Tiến

DSH

0,22

 

0,22

CLN

Phú Giáo

xã An Bình

Xã hội hóa

42

Trụ sở văn phòng ấp Bình Hòa

DSH

0,32

 

0,32

CLN

Phú Giáo

xã An Bình

Xã hội hóa

43

Trụ sở văn phòng ấp Bình Thắng

DSH

0,22

 

0,22

CLN

Phú Giáo

xã An Bình

Xã hội hóa

44

Trụ sở văn phòng ấp Rạch Chàm

DSH

0,33

 

0,33

DGD

Phú Giáo

xã An Bình

Xã hội hóa

 

Tổng

 

132,43

5,15

127,28

 

 

 

 

 

- Điều này được điều chỉnh bởi Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:

a) Điều chỉnh về tên, vị trí, diện tích 05 công trình, dự án với diện tích chênh lệch tăng thêm 15,26 ha (Phụ lục I kèm theo).

b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).

c) Không thực hiện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 14 công trình, dự án với tổng diện tích 168,64 ha (Phụ lục III kèm theo).
...
PHỤ LỤC I DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
PHỤ LỤC III CÔNG TRÌNH KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Điểm a Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND năm 2018

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:

a) Điều chỉnh về tên, vị trí, diện tích 05 công trình, dự án với diện tích chênh lệch tăng thêm 15,26 ha (Phụ lục I kèm theo).
...
PHỤ LỤC I DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018 CÓ ĐIỀU CHỈNH VỀ TÊN, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ

I. Thành phố Thủ Dầu Một: 05 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục II Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
II. Thị xã Thuận An: 04 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục III Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
III. Thị xã Dĩ An: 01 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục IV Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
IV. Thị xã Bến Cát: 02 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục V Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
V. Thị xã Tân Uyên: 04 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục VI Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
VI. Huyện Bắc Tân Uyên: 01 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Nội dung này được điều chỉnh bởi Mục VII Phụ lục II ban hành kèm theo Điểm b Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
b) Bổ sung danh mục 19 công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất với tổng diện tích tăng thêm 155,93 ha (Phụ lục II kèm theo).
...
PHỤ LỤC II DANH MỤC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH THUỘC DIỆN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG THỰC HIỆN TRONG NĂM 2018 CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
...
VII. Huyện Bàu Bàng: 02 công trình

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Công trình không thực hiện thu hồi đất ở Thành phố Thủ Dầu Một tại Phụ lục này được điều chỉnh bởi Điểm c Điều 1 Nghị quyết 13/NQ-HĐND

Điều 1. Thống nhất điều chỉnh, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 31/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trong năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bình Dương như sau:

Điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thuộc diện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 38 công trình, dự án, cụ thể như sau:
...
c) Không thực hiện thu hồi đất trong năm 2018 đối với 14 công trình, dự án với tổng diện tích 168,64 ha (Phụ lục III kèm theo).
...
PHỤ LỤC III CÔNG TRÌNH KHÔNG THỰC HIỆN THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2018

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB




Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014