Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành
Số hiệu: | 43/2015/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Dương | Người ký: | Trần Văn Nam |
Ngày ban hành: | 30/09/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2015/QĐ-UBND |
Thủ Dầu Một, ngày 30 tháng 09 năm 2015 |
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
Căn cứ Nghị quyết số 18/2015/NQ-HĐND8 ngày 29/9/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Dương khóa VIII - Kỳ hợp thứ 17 về việc phê duyệt Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 là: 5.000 tỷ đồng (Năm nghìn tỷ đồng). Phân bổ vốn đầu tư cho từng danh mục dự án, công trình cho từng huyện, thị xã, thành phố (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc UBND tỉnh tổ chức triển khai thực hiện, phấn đấu hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị trực thuộc và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
A |
TỔNG SỐ |
5.000.000 |
5.000.000 |
|
I |
TỈNH QUẢN LÝ |
3.000.000 |
2.688.404 |
|
a |
Chuẩn bị đầu tư |
35.500 |
25.654 |
|
|
Trong đó: + Vốn Xổ số kiến thiết (cấp Tỉnh làm Chủ đầu tư) |
9.000 |
1.601 |
|
b |
Thực hiện dự án |
2.754.500 |
2.652.750 |
|
1 |
Hạ tầng kinh tế |
1.619.100 |
1.586.309 |
|
|
- Cấp thoát nước - công cộng |
475.738 |
447.850 |
|
|
- Nông nghiệp - phát triển nông thôn |
122.500 |
131.222 |
|
|
- Giao thông |
1.020.862 |
1.007.237 |
|
2 |
Văn hóa xã hội |
1.071.800 |
979.177 |
|
|
- Văn hóa thông tin - TDTT - PTTH |
204.610 |
213.293 |
|
|
- Giáo dục - Y tế: |
830.290 |
721.200 |
|
|
Trong đó: + Vốn Xổ số kiến thiết (cấp Tỉnh làm Chủ đầu tư) |
396.000 |
278.399 |
|
|
- Chương trình ứng dụng CNTT vào quản lý |
36.900 |
44.684 |
|
3 |
Quản lý nhà nước và quốc phòng - an ninh |
63.600 |
87.264 |
|
c |
Thanh, quyết toán các công trình hoàn thành có giá trị từ 1.000 triệu đồng trở xuống |
10.000 |
10.000 |
|
d |
Dự phòng |
200.000 |
0 |
|
|
Trong đó: Vốn xổ số kiến thiết |
50.000 |
0 |
|
II |
HUYỆN - THỊ XÃ - THÀNH PHỐ QUẢN LÝ |
2.000.000 |
2.311.596 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
505.000 |
641.596 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
495.000 |
670.000 |
|
1 |
Thành phố Thủ Dầu Một |
422.953 |
472.953 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
172.953 |
172.953 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
150.000 |
150.000 |
|
- Đường Trần Văn Ơn - phường Phú Hòa |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Đường Bạch Đằng nối dài - phường Phú Cường |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Đường Lê Chí Dân (đoạn từ Ngã 4 Sở Sao đến Ngã 4 Cây Me) |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Nâng cấp, mở rộng đường Trần Ngọc Lên (đoạn từ Đại lộ Bình Dương đến đường Huỳnh Văn Lũy |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
- Nhà tang lễ thành phố Thủ Dầu Một - phường Phú Mỹ |
10.000 |
10.000 |
|
|
- Mở rộng vỉa hè đường Bạch Đằng (đoạn từ Ngã 3 đường Ngô Quyền đến đường Đinh Bộ Lĩnh - phường Phú Cường) |
15.000 |
15.000 |
|
|
- Trụ sở Ban Chỉ huy quân sự thành phố Thủ Dầu Một |
10.000 |
10.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
100.000 |
150.000 |
|
2 |
Thị xã Thuận An |
312.108 |
327.108 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
197.108 |
197.108 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
35.000 |
45.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
80.000 |
85.000 |
|
3 |
Thị xã Dĩ An |
324.997 |
344.997 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
196.997 |
196.997 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh |
48.000 |
43.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
80.000 |
105.000 |
|
4 |
Thị xã Tân Uyên |
164.510 |
187.510 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
64.510 |
64.510 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
50.000 |
53.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
6.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
50.000 |
70.000 |
|
5 |
Huyện Bắc Tân Uyên |
153.293 |
181.528 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
70.293 |
70.293 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh: Trong đó: |
48.000 |
71.235 |
|
|
- Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên (đền bù) |
|
7.235 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
16.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
35.000 |
40.000 |
|
6 |
Thị xã Bến Cát |
160.830 |
203.591 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
73.830 |
73.830 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
27.000 |
59.761 |
|
|
- Trường Tiểu học An Điền |
|
12.761 |
|
|
- Trường mầm non Hòa Lợi |
|
6.000 |
|
|
- Trường mầm non An Điền |
|
6.000 |
|
|
- Trường Tiểu học Chánh Phú Hòa |
|
8.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
60.000 |
70.000 |
|
7 |
Huyện Bàu Bàng |
153.792 |
190.792 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
58.792 |
58.792 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
60.000 |
72.000 |
|
|
- Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng |
4.000 |
11.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
6.000 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
35.000 |
60.000 |
|
8 |
Huyện Phú Giáo |
155.050 |
214.350 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
78.050 |
78.050 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
52.000 |
101.300 |
|
|
- Đường ĐH503 đi ĐH501 và nhánh rẽ Trung tâm cai nghiện |
10.000 |
27.000 |
|
|
- Bồi thường, giải tỏa khu đất bàn giao cho Trung đoàn 271 thuộc Bộ Tư lệnh Quân khu 7 |
18.000 |
18.000 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
32.300 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
25.000 |
35.000 |
|
9 |
Huyện Dầu Tiếng |
152.467 |
188.767 |
|
|
Vốn phân cấp theo tiêu chí |
87.467 |
87.467 |
|
|
Vốn hỗ trợ từ ngân sách tỉnh, Trong đó: |
35.000 |
46.300 |
|
|
- Thực hiện CTMTQG Nông thôn mới |
|
15.300 |
|
|
Vốn Xổ số kiến thiết vốn tỉnh (cấp Huyện làm Chủ đầu tư) |
30.000 |
55.000 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
26.500 |
24.053 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
10.900 |
15.611 |
|
I |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG |
4.400 |
12.114 |
|
1 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An (Cải thiện môi trường nước Nam BD giai đoạn III) |
1.000 |
1.000 |
|
2 |
Dự án đền bù hệ thống thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An |
1.000 |
8.842 |
|
3 |
Dự án đền bù tuyến ống nước dẫn nước thô hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương |
50 |
50 |
|
4 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước của trạm cấp nước tập trung xã Tân Hiệp |
1.000 |
|
→THDA |
5 |
Tuyến ống dẫn nước từ hồ Phước Hòa về trung tâm đô thị Bình Dương |
50 |
0 |
|
6 |
Dự án mua sắm trang thiết bị nhằm tăng cường năng lực của Trung tâm quan trắc Tài nguyên và Môi trường |
|
50 |
BSDM |
7 |
Trạm thủy văn cầu Vĩnh Bình - Sông Sài Gòn |
|
50 |
BSDM |
8 |
Hệ thống thoát nước dọc tuyến ĐT743b - Từ ngã ba Vườn Tràm (Km0+000) đến khu vực cống ngang ĐT743b |
200 |
0 |
|
9 |
Nâng cấp phần mềm quản lý trung tâm của hệ thống quan trắc tự động |
100 |
100 |
|
10 |
Hệ thống cấp nước tập trung xã Định An |
|
1.022 |
BSDM |
11 |
Thoát nước và xử lý nước thải khu vực Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, |
1.000 |
1.000 |
|
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
850 |
697 |
|
12 |
Trạm chẩn đoán xét nghiệm và khu cách ly gia súc xã Bình Hòa, huyện Thuận An |
50 |
0 |
|
13 |
Đê bao Phú Thuận, huyện Bến Cát |
100 |
0 |
|
14 |
Nạo vét gia cố Suối Cái từ thượng nguồn (đầu tuyến) đến sau cầu Thợ Ụt 100m, Bến Cát, Tân Uyên |
100 |
0 |
|
15 |
Nạo vét gia cố Suối Cái và các tuyến suối còn lại từ sau cầu Thợ Ụt 100m đến sông Đồng Nai, huyện Tân Uyên. |
100 |
0 |
|
16 |
Gia cố, nâng cấp bờ bao các tuyến rạch thuộc hệ thống tiêu nước khu công nghiệp Sóng Thần - Đồng An và vùng phụ cận kết hợp làm đường giao thông nội đồng, thị xã Thuận An. |
100 |
497 |
|
17 |
Hệ thống thủy lợi nội đồng An Sơn - Lái Thiêu |
100 |
0 |
|
18 |
Mở rộng kiên cố hóa Suối Bình Thắng |
100 |
0 |
|
19 |
Xây dựng trại thực nghiệm và chuyển giao tiến bộ kỹ thuật sản xuất nông nghiệp (Xây dựng trại giống nông nghiệp) |
200 |
200 |
|
III |
GIAO THÔNG |
5.650 |
2.800 |
|
20 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 746 (Km13+795) đến ĐT747 (ngã ba cầu Bạch Đằng) |
1.000 |
1.000 |
|
21 |
Xây dựng mới cầu Châu Văn Tiếp |
50 |
0 |
|
22 |
Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel Đại lộ Bình Dương đoạn từ cầu Vĩnh Bình đến ngã tư Gò Cát |
50 |
0 |
|
23 |
Ngầm hóa và sử dụng chung hạ tầng kỹ thuật tuynel đường ĐT 743C đoạn từ ngã sáu An Phú đến Miếu Ông Cù |
50 |
0 |
|
24 |
Nâng cấp, mở rộng ĐT 748 đoạn từ giáp giao lộ ngã tư Phú Thứ đến vành đai Bắc thị trấn Mỹ Phước |
1.000 |
500 |
|
25 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
1.000 |
0 |
|
26 |
Xây dựng cầu qua sông Đồng Nai |
1.000 |
500 |
|
27 |
Đầu tư xây dựng Cầu vượt đi bộ trên đường ĐT743B (Km1+750) và Đường Độc Lập - Khu Công nghiệp Sóng Thần |
200 |
0 |
|
28 |
Xây dựng nút giao thông Đại lộ Bình Dương - VSIP |
100 |
0 |
|
29 |
Hệ thống thoát nước Tân Bình và Suối Cây Trường, thị xã Dĩ An |
100 |
0 |
|
30 |
Hệ thống thoát nước suối Cầu Tham Rớt, Bình Dương - Bình Phước |
100 |
0 |
|
31 |
Hệ thống thoát nước Suối Ông Thanh, Bình Dương - Bình Phước |
100 |
0 |
|
32 |
Xây dựng cầu Bình Nhâm 2 |
100 |
0 |
|
33 |
Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Bà Lụa đến rạch Bình Nhâm, thị xã Thuận An |
100 |
0 |
|
34 |
Đường ven sông Sài Gòn đoạn từ rạch Lái Thiêu đến khu du lịch Thanh Cảnh, thị xã Thuận An |
100 |
0 |
|
35 |
Tuyến đường trục chính Đông Tây: đoạn từ Quốc lộ 1A (bến xe Miền Đông mới) đến giáp đường Quốc lộ 1K (khoảng 3,640m) |
100 |
100 |
|
36 |
Dự án đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài |
100 |
100 |
|
37 |
Tuyến đường vành đai Đông Bắc 2: đoạn từ trục chính Đông Tây (khu vực giữa khu dân cư Bình Nguyên và Trường cao đẳng nghề Đồng An) đến giáp đường Mỹ Phước - Tân Vạn (khoảng 1.600m) |
100 |
100 |
|
38 |
Dự án xây dựng đường Bắc Nam 3 |
100 |
100 |
|
39 |
Mở rộng nút giao Sóng Thần và các trục đường đấu nối vào nút giao Sóng Thần |
100 |
0 |
|
40 |
Dự án đền bù GPMB đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài từ đường ĐT741 đến Khu công nghiệp Bàu Bàng đoạn qua địa bàn thị xã Bến Cát |
|
200 |
BSDM |
41 |
Dự án đền bù GPMB đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài từ đường ĐT741 đến Khu công nghiệp Bàu Bàng đoạn qua địa bàn huyện Bàu Bàng |
|
200 |
BSDM |
42 |
Mở rộng đường Quốc lộ 13 (đoạn từ khu vực Trung tâm thương mại Aeon đến ngã tư đường 22/12) |
100 |
0 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
10.200 |
7.017 |
|
I |
VĂN HÓA THÔNG TIN-TDTT-PTTH |
3.000 |
2.337 |
|
43 |
Khảo cổ di tích dốc chùa |
200 |
200 |
|
44 |
Trụ sở làm việc Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương tại Thành phố Thủ Dầu Một |
|
10 |
|
45 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương giai đoạn 3 |
|
10 |
BSDM |
46 |
Sửa chữa khối hội trường 1, 4, 5, 7, 8, 9, 10; Ký túc xá 1, 2; Khối thư viện và nhà khách của Trường Chính trị tỉnh Bình Dương. |
|
50 |
BSDM |
47 |
Xây mới, cải tạo, sửa chữa một số hạng mục của Thư viện tỉnh |
200 |
200 |
|
48 |
Đầu tư thiết bị nội thất nhà F2 khu B ký túc xá Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
|
30 |
BSDM |
49 |
Khu tái định cư Phú Chánh |
|
50 |
GT→VH |
50 |
Nâng cấp cơ sở vật chất Bảo tàng Bình Dương |
200 |
200 |
|
51 |
Xây dựng khu thực nghiệm khoa học và công nghệ thuộc Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
500 |
500 |
|
52 |
Đầu tư tăng cường năng lực kiểm định, hiệu chuẩn và thử nghiệm thuộc Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng. |
500 |
167 |
|
53 |
Trùng tu, tôn tạo di tích Sở Chỉ huy tiền phương chiến dịch Hồ Chí Minh (giai đoạn 2) |
200 |
50 |
|
54 |
Cụm tượng đài Khu Di tích Chiến khu Long Nguyên |
200 |
50 |
|
55 |
Thiết bị chuyên dùng phục vụ tác nghiệp phát thanh truyền hình |
500 |
400 |
|
56 |
Đầu tư xây dựng Chiến Khu Đ giai đoạn 2 |
|
50 |
|
57 |
Các hạng mục hỗ trợ dự án trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử rừng Kiến An |
|
50 |
|
58 |
Trung tâm huấn luyện thể thao Bình Dương |
500 |
320 |
|
II |
GIÁO DỤC, Y TẾ |
6.600 |
3.920 |
|
59 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
2.000 |
2.000 |
|
60 |
Dự án nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh. |
|
10 |
|
61 |
Sửa chữa nhà thi đấu thể thao đa năng - Trường Cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
|
10 |
|
62 |
Đầu tư phòng chuẩn về an toàn bức xạ để kiểm định, hiệu chuẩn các thiết bị đo lường bức xạ, thiết bị kiểm định X Quang cho khu vực các tỉnh/tp phía Nam |
|
10 |
|
63 |
Tăng cường công tác tạo lập và phát triển nguồn tin khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2015 - 2020 |
|
10 |
|
64 |
Ký túc xá sinh viên Trường Đại học Thủ Dầu Một |
1.000 |
500 |
|
65 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật cổng tường rào và công viên cây xanh Trường Đại học Thủ Dầu Một |
500 |
500 |
|
66 |
Đấu nối đường dẫn nước thải của Bệnh viện Y học cổ truyền vào hệ thống xử lý nước thải toàn khu cụm y tế. |
400 |
|
→THDA |
67 |
Trung tâm Giáo dục Quốc phòng - An ninh thuộc Trường Quân sự địa phương |
1.500 |
500 |
|
68 |
Cải tạo, sửa chữa Khu cấp cứu, Khoa xét nghiệm huyết học, Khoa hóa sinh - Bệnh viện đa khoa tỉnh |
500 |
0 |
|
69 |
Phòng tiêm ngừa Trung tâm Y tế Dự phòng |
|
80 |
BSDM |
70 |
Trang thiết bị y tế cho Bệnh viện đa khoa tỉnh |
500 |
200 |
|
71 |
Trang thiết bị nhánh C - Bệnh viện Đa Khoa tỉnh |
200 |
100 |
|
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
600 |
760 |
|
72 |
Dự án xây dựng các phần mềm quản lý chuyên ngành của Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
200 |
|
73 |
Xe truyền hình lưu động 6 Camera HD |
|
10 |
|
74 |
GIS quy hoạch đô thị và hạ tầng kỹ thuật đô thị giai đoạn 2 |
|
10 |
|
75 |
Ứng dụng CNTT cho Bộ Chỉ huy quân sự giai đoạn 2 |
|
10 |
|
76 |
Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực khám chữa bệnh |
|
10 |
|
77 |
Đầu tư trang bị công cụ cho nhiệm vụ ứng cứu khẩn cấp máy tính |
|
10 |
|
78 |
Chương trình vườn ươm doanh nghiệp CNTT |
|
10 |
|
79 |
Ứng dụng CNTT nâng cao năng lực dạy và học trong trường trung học |
|
10 |
|
80 |
Ứng dụng CNTT tại 9 trung tâm y tế cấp huyện |
|
10 |
|
81 |
Xây dựng phần mềm quản lý tài liệu số hóa tại các cơ quan |
|
10 |
|
82 |
Mở rộng, nâng cấp CSDL đơn thư khiếu nại tố cáo |
|
10 |
|
83 |
Tích hợp dữ liệu lao động, việc làm và chính sách |
|
10 |
|
84 |
Xây dựng hệ thống Virtual Destop Infrastruetue |
|
10 |
|
85 |
Đầu tư xây dựng khung kiến trúc tích hợp của chính quyền điện tử |
|
10 |
|
86 |
Ứng dụng CNTT cho CS PCCC giai đoạn 2 |
|
10 |
|
87 |
Xây dựng CSDL các bệnh viện, trung tâm y tế, phòng khám, phòng thuốc |
|
10 |
|
88 |
Trang bị phòng họp trực tuyến giữa tuyến tỉnh và 9 huyện, thị, TP |
|
10 |
|
89 |
Hoàn thiện cổng thông tin điện tử và dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 và hệ thống thông tin liên lạc hỗ trợ người dân và doanh nghiệp |
|
10 |
|
90 |
Ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý Hộ tịch tại Sở Tư pháp |
200 |
0 |
|
91 |
Số hóa tài liệu lưu trữ lịch sử tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
92 |
Đầu tư bổ sung phần cứng cho UBND cấp Huyện |
|
10 |
BSDM |
93 |
Ứng dụng CNTT tại Bệnh viện đa khoa giai đoạn 2 |
|
10 |
BSDM |
94 |
Đầu tư 20 Camera kỹ thuật số |
|
10 |
BSDM |
95 |
Đầu tư cho Báo Bình Dương giai đoạn 3 |
|
10 |
BSDM |
96 |
Ứng dụng CNTT cho Bộ chỉ huy quân sự tỉnh giai đoạn 1 |
|
10 |
BSDM |
97 |
Triển khai hệ thống camera quan sát an ninh trong thành phố mới Bình Dương và Cổng thông tin điện tử Công an tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
98 |
Xây dựng CSDL giám định tư pháp hộ tịch, lý lịch tư pháp, luật sư, quốc tịch |
|
10 |
BSDM |
99 |
Xây dựng CSDL doanh nghiệp tỉnh Bình Dương |
|
10 |
BSDM |
100 |
Đầu tư thiết bị bảo mật cho các trung tâm dữ liệu (IPS, WAF, hạ tầng chứng thực số) |
|
10 |
BSDM |
101 |
Xây dựng hệ thống xác thực đa nhân tố |
|
10 |
BSDM |
102 |
Đầu tư cho Trung tâm CNTT&TT đổi mới hoạt động dịch vụ, tư vấn phát triển công nghệ thông tin và đảm nhiệm vai trò trung tâm dữ liệu văn phòng |
|
10 |
BSDM |
103 |
Đầu tư nâng cao năng lực vận hành, phục vụ cho trung tâm dữ liệu chính của tỉnh (bổ sung máy chủ và tường lửa, xây dựng Private Cloud ) |
|
10 |
BSDM |
104 |
Số hóa tài liệu thư viện |
|
10 |
BSDM |
105 |
GIS chuyên ngành GTVT |
|
10 |
BSDM |
106 |
Thiết bị Trường quay - Nhà bá âm |
|
10 |
BSDM |
107 |
Xây dựng Trung tâm tích hợp dữ liệu Tỉnh ủy và phần mềm đặc thù cho các cơ quan Đảng tỉnh BD |
|
100 |
BSDM |
108 |
Đầu tư nâng cấp hạ tầng CNTT Tòa nhà trung tâm hành chính (bổ sung core Switch, Firewall, hệ thống dự phòng, giám sát, tối ưu hóa cấu hình và vận hành |
|
10 |
BSDM |
109 |
Bổ sung trang thiết bị CNTT điện tử phục vụ mô hình một cửa hiện đại cấp huyện |
|
10 |
BSDM |
110 |
Đầu tư hạ tầng CNTT cho UBND cấp xã, giai đoạn 1 |
|
10 |
BSDM |
111 |
Xây dựng văn phòng điện tử tại Công an tỉnh và công an các huyện thị |
200 |
100 |
|
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
5.400 |
1.425 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
500 |
350 |
|
112 |
Trung tâm lưu trữ tập trung tỉnh |
500 |
50 |
|
113 |
Trung tâm Văn hóa - Thể thao huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
114 |
Xí nghiệp công trình công cộng huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
115 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Bàu Bàng |
|
100 |
BSDM |
II |
AN NINH |
2.900 |
825 |
|
116 |
Nhà khách Công an tỉnh |
400 |
10 |
|
114 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Công An huyện Bắc Tân Uyên |
400 |
365 |
|
115 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 2: Công an các phường thuộc Công an TP. Thủ Dầu Một, thị xã Tân Uyên và thị xã Bến Cát. |
400 |
100 |
|
116 |
Trạm kiểm soát Giao thông Quốc lộ 13 |
200 |
100 |
|
117 |
Trường bắn súng ngắn kết hợp Hội trường 500 chỗ |
400 |
100 |
|
118 |
Xây dựng nâng cấp Trụ sở chính Công an Bình Dương |
400 |
50 |
|
119 |
Cơ sở vật chất cho Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương. |
200 |
|
→THDA |
120 |
Xây dựng, nâng cấp và mở rộng Trại giam nhà tạm giữ Công an các huyện, thị xã, thành phố thuộc công an tỉnh Bình Dương (Giai đoạn 1 gồm các nhà tạm giữ TDM, Dĩ An, Thuận An, Tân Uyên, Bến Cát). |
500 |
100 |
|
III |
QUỐC PHÒNG |
2.000 |
250 |
|
121 |
Đề án quy hoạch và xây dựng căn cứ hậu cần kỹ thuật khu vực phòng thủ Bình Dương |
500 |
50 |
|
122 |
Doanh trại cho các Đại đội và nhà ăn 200 chỗ của Tiểu đoàn đặc công 60 |
1.000 |
100 |
|
123 |
Xây dựng doanh trại Đại đội Trinh sát |
500 |
100 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 THỰC HIỆN DỰ ÁN
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
|
TỔNG SỐ |
2.358.500 |
2.374.351 |
|
A |
HẠ TẦNG KINH TẾ |
1.619.100 |
1.586.309 |
|
I |
CẤP THOÁT NƯỚC - CÔNG CỘNG |
475.738 |
447.850 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
26.238 |
26.164 |
|
1 |
Dự án Khu liên hợp xử lý rác thải Nam Bình Dương |
9.500 |
9.500 |
|
2 |
Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương |
8.800 |
9.708 |
|
3 |
Nhà máy nước Tân Hiệp |
6.200 |
6.200 |
|
4 |
Dự án đầu tư hệ thống quan trắc động thái nước dưới đất |
404 |
256 |
|
5 |
Dự án đầu tư hệ thống quan trắc tự động nước mặt |
1.334 |
500 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
360.400 |
348.770 |
|
6 |
Hệ thống thoát nước Dĩ An - KCN Tân Đông Hiệp (Hệ thống thoát nước Dĩ An) |
30.000 |
3.788 |
|
7 |
Hệ thống thoát nước bên ngoài hàng rào các khu công nghiệp An Tây, Mai Trung, Việt Hương 2 |
20.000 |
20.000 |
|
8 |
Nạo vét suối chợ Tân Phước Khánh |
50.000 |
50.000 |
|
9 |
Xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò đoạn thuộc địa phận tỉnh Bình Dương (Đầu tư xây dựng và cải tạo kênh Ba Bò) |
80.000 |
80.000 |
|
10 |
Dự án đầu tư các trạm quan trắc nước thải tự động cho các khu công nghiệp và các nguồn thải lớn trên địa bàn tỉnh Bình Dương - GĐ II |
19.000 |
14.000 |
|
11 |
Dự án cấp nước tập trung xã Minh Tân, huyện Dầu Tiếng |
6.000 |
14.000 |
|
12 |
Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án cấp nước và nước thải đô thị Việt Nam. (Trong đó vốn ODA 8.000 triệu đồng ). |
18.000 |
18.000 |
|
13 |
Khu tái định cư Phú Hòa |
15.000 |
23.000 |
|
14 |
Đắp tôn cao mặt đê bao ấp Mỹ Hảo 2, xã Chánh Mỹ, TP.Thủ Dầu Một |
3.600 |
3.600 |
|
15 |
Đắp tôn cao mặt đê bao Tân An |
3.800 |
3.800 |
|
16 |
Trục thoát nước Bưng Biệp - Suối Cát |
25.000 |
38.082 |
|
17 |
Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II (Trong đó vốn ODA 30.000 triệu đồng). |
80.000 |
80.000 |
|
18 |
Mở rộng nhà máy xử lý chất thải Nam Bình Dương |
10.000 |
500 |
|
|
Công trình khởi công mới |
89.100 |
72.916 |
|
19 |
Đấu nối thoát nước cho KCN An Tây |
6.000 |
6.000 |
|
20 |
Mở rộng tuyến ống cấp nước của trạm cấp nước tập trung xã Tân Hiệp |
|
3.997 |
CBĐT→ |
21 |
Xây dựng khu liên hợp xử lý chất thải rắn Nam Bình Dương giai đoạn II và xử lý nước thải sinh hoạt khu vực lân cận |
1.000 |
100 |
|
22 |
Cấp nước Nam Thủ Dầu Một mở rộng |
10.000 |
10.000 |
|
23 |
Trục thoát nước Suối Giữa, thành phố Thủ Dầu Một |
30.000 |
10.373 |
|
24 |
Hệ thống thoát nước giải quyết ngập úng vào mùa mưa tại các điểm dân cư dọc hai bên đường ĐT741 |
16.000 |
16.000 |
|
25 |
Hệ thống thoát nước suối Lồ Ồ |
6.000 |
0 |
|
26 |
Đôn đắp đê bao ấp Mỹ Hảo 1, xã Chánh Mỹ |
0 |
6.300 |
BSDM |
27 |
Dự án cấp nước tập trung xã Long Tân, huyện Dầu Tiếng |
20.100 |
20.146 |
|
II |
NÔNG NGHIỆP - PTNT |
122.500 |
131.222 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
72.500 |
96.527 |
|
28 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng trang trại Đội thanh niên xung phong tỉnh Bình Dương |
2.500 |
315 |
|
29 |
Trục thoát nước Chòm Sao - Suối Đờn |
70.000 |
96.212 |
|
|
Công trình khởi công mới |
50.000 |
34.695 |
|
30 |
Xây dựng Bờ kè chống sạt lở sông Đồng Nai đoạn từ cầu Rạch Tre đến Thị ủy thị xã Tân Uyên |
30.000 |
33.000 |
|
31 |
Nạo vét suối Đồng Sổ |
6.000 |
1.205 |
|
32 |
Nạo vét gia cố suối Bưng Cù |
7.000 |
0 |
|
33 |
Nạo vét gia cố suối Bến Mít và suối Bà Tánh |
7.000 |
490 |
|
III |
GIAO THÔNG |
1.020.862 |
1.007.237 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
18.280 |
28.811 |
|
34 |
Đường Nguyễn Chí Thanh (ngã ba Suối Giữa - cầu Ông Cộ) |
3.960 |
7.060 |
|
35 |
Nâng cấp, mở rộng đường vào ấp Suối Con |
2.225 |
2.151 |
|
36 |
Xây dựng mới cầu Bà Lụa |
375 |
1.000 |
|
37 |
Đường ĐT 744 đoạn từ cầu Ông Cộ đến Km12+000 |
1.500 |
1.500 |
|
38 |
Nâng cấp, láng nhựa đường ĐT749A từ ngã ba Minh Tân đến ngã ba Minh Thạnh |
10.220 |
17.100 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
972.302 |
970.499 |
|
39 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình làm mới đường BT746 nối dài đoạn từ dốc Cây Quéo đến điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
80.000 |
80.000 |
|
40 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT747b đoạn từ nút giao Miếu ông Cù đến, điểm giao với đường Thủ Biên - Cổng Xanh |
100.000 |
100.000 |
|
41 |
Dự án đền bù đường Mỹ Phước - Tân Vạn |
27.750 |
30.000 |
|
42 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư công trình nâng cấp, mở rộng đường ĐT746 đoạn từ cầu Tân Khánh đến dốc Cây Quéo |
7.000 |
7.000 |
|
42 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn, đoạn từ rạch Bình Nhâm đến đường Châu Văn Tiếp, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương. |
20.000 |
25.597 |
|
43 |
Đường ĐT 744 đoạn từ Km 12+000 đến Km 32+000 |
71.000 |
86.000 |
|
44 |
Xây dựng đường từ ngã ba Mười Muộn đi ngã ba Tân Thành, huyện Tân Uyên |
55.000 |
87.805 |
|
45 |
Đường vào Trung tâm Chính trị - Hành chính tập trung tỉnh Bình Dương |
300.000 |
218.000 |
|
46 |
Nâng cấp, mở rộng đường 7A, huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương |
28.000 |
39.840 |
|
47 |
Đường Hội Nghĩa - An Tây từ sông Thị Tính đến ĐT748 (Xây dựng mới cầu Thới An qua sông Thị Tính) |
6.800 |
43.500 |
|
48 |
Xây dựng mới cầu Tam Lập |
9.652 |
9.652 |
|
49 |
Xây dựng đường ven sông Sài Gòn - Giai đoạn I (từ ngã ba cây dầu đường Bùi Quốc Khánh - Nguyễn Tri Phương đến cầu Thổ Ngữ) |
25.000 |
20.000 |
|
50 |
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT747a đoạn từ dốc Bà Nghĩa (ranh thị trấn Uyên Hưng) đến ngã ba cổng Xanh (giáp ĐT741), huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương. |
60.000 |
99.866 |
|
51 |
Nâng cấp, mở rộng đường Phú An - An Tây, huyện Bến Cát |
40.000 |
7.239 |
|
52 |
Dự án tổng thể bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đường Mỹ Phước - Tân Vạn nối dài về hướng khu công nghiệp Mỹ Phước II và III |
3.000 |
1.000 |
|
53 |
Nâng cấp, mở rộng đường từ ngã tư Bình Chuẩn đến ngã ba giao với tuyến đường Đài Liệt sĩ Tân Phước Khánh |
40.000 |
0 |
|
54 |
Xây dựng đường nối từ cầu Thới An đến ĐT748 |
10.000 |
10.000 |
|
55 |
Xây dựng cầu Bà Cô |
10.000 |
15.000 |
|
56 |
Xây dựng cầu Ông Cô mới trên DT744 |
79.100 |
90.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
30.280 |
7.927 |
|
57 |
Cải tạo nút giao thông ngã tư Sở Sao |
10.280 |
2.927 |
|
58 |
Dự án giao lộ ngã tư Phú Thứ, Bến Cát |
20.000 |
5.000 |
|
B |
HẠ TẦNG VĂN HÓA - XÃ HỘI |
675.800 |
700.778 |
|
I |
VĂN HÓA THÔNG TIN - TDTT - PTTH |
204.610 |
213.293 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
3.791 |
4.791 |
|
59 |
Di dời hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ thi công công trình Cổng chào tỉnh Bình Dương |
3.791 |
3.791 |
|
60 |
Trung tâm nuôi dưỡng người già tàn tật cô đơn tỉnh Bình Dương - Hạng mục phát sinh hệ thống PCCC |
|
1.000 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
192.819 |
201.250 |
|
61 |
Đầu tư thiết bị phòng phân tích kiểm nghiệm thuộc Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ. |
1.100 |
1.100 |
|
62 |
Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Dương (giai đoạn 2) |
4.000 |
4.000 |
|
63 |
Trung tâm hỗ trợ thanh niên công nhân và lao động trẻ Bình Dương |
7.000 |
6.303 |
|
64 |
Trùng tu, tôn tạo khu di tích lịch sử rừng Kiến An |
20.000 |
13.898 |
|
65 |
Khu trung tâm và hạ tầng kỹ thuật tổng thể Khu tưởng niệm chiến khu Đ |
28.000 |
39.267 |
|
66 |
Dự án hạ tầng kỹ thuật Khu tái định cư liên kế - phường Định Hòa |
10.000 |
10.000 |
|
67 |
Cải tạo, nâng cấp và xây dựng mới một số hạng mục Nhà Thiếu nhi Bình Dương |
5.000 |
10.410 |
|
68 |
Nhà thi đấu đa năng tỉnh Bình Dương |
5.000 |
5.000 |
|
69 |
Trùng tu, tôn tạo di tích nhà tù Phú Lợi |
6.000 |
6.000 |
|
70 |
Trường quay - nhà bá âm FM Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Bình Dương |
15.719 |
18.195 |
|
71 |
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Bình Dương (cơ sở 1) |
4.000 |
4.000 |
|
72 |
Đầu tư thiết bị sản xuất chương trình trong giai đoạn chờ thực hiện dự án Trường quay - Nhà bá âm |
7.000 |
6.077 |
|
73 |
Cải tạo, sửa chữa, xây mới Trung tâm giới thiệu việc làm Bình Dương |
20.000 |
37.000 |
|
74 |
Khu trung tâm quần thể tượng đài thuộc di tích lịch sử địa đạo Tam Giác Sắt |
60.000 |
40.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
8.000 |
7.252 |
|
75 |
Trung tâm Văn hóa thể thao công nhân lao động tỉnh, Bình Dương |
4.000 |
4.000 |
|
76 |
Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân - Hội nông dân tỉnh Bình Dương (chi phí bồi thường đất) |
|
3.252 |
BSDM |
77 |
Đài truyền thanh huyện Bàu Bàng |
4.000 |
0 |
|
II |
GIÁO DỤC - Y TẾ |
434.290 |
442.801 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
428.290 |
436.801 |
|
78 |
Bệnh viện đa khoa 1500 giường (Nguồn: cân đối NS tỉnh) |
100.000 |
88.243 |
|
79 |
Phòng cháy chữa cháy bệnh viện điều dưỡng và phục hồi chức năng |
|
400 |
BSDM |
80 |
Cải tạo, sữa chữa bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
500 |
BSDM |
81 |
Đấu nối đường dẫn nước thải của Bệnh viện Y học cổ truyền vào hệ thống xử lý nước thải toàn khu cụm y tế. |
|
400 |
CBĐT→ |
82 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ Bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
8.000 |
10.000 |
|
83 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015 (Vốn TW: 34,737 tỷ đồng). |
40.000 |
45.000 |
|
84 |
Dự án các trục kỹ thuật chính thuộc khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình nhà nước - phường Định Hòa |
27.000 |
19.424 |
|
85 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 - nghề điện dân dụng cấp độ quốc gia - Trường trung cấp nghề tỉnh Bình Dương. |
7.000 |
8.002 |
|
86 |
Thanh toán chi phí đền bù giải tỏa (lần 2) Khu Thương mại - Dịch vụ, Dân cư Định Hòa |
200.000 |
200.000 |
|
87 |
Cải tạo nâng cấp khối hiệu bộ, xây mới khối hội trường, trạm biến áp, nhà xe gắn máy Trường Chính trị |
20.000 |
14.631 |
|
88 |
Cải tạo, sửa chữa khu khám bệnh Bệnh viện đa khoa tỉnh |
1.900 |
1.863 |
|
89 |
Đầu tư nghề trọng điểm giai đoạn 2011 - 2015 - nghề nguội sửa chữa máy công cụ cấp độ quốc gia - Trường cao đẳng nghề Việt Nam - Singapore |
2.000 |
2.000 |
|
90 |
Xưởng thực hành Trường trung cấp nghề Việt Hàn Bình Dương |
14.000 |
36.038 |
|
91 |
Cải tạo, sửa chữa một số hạng mục Bệnh viện đa khoa tỉnh |
8.000 |
8.500 |
|
92 |
Dự án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng bệnh viện chuyên khoa Lao, Tâm thần và khu tái định cư |
390 |
1.800 |
|
|
Công trình khởi công mới |
6.000 |
6.000 |
|
93 |
Mua sắm trang bị máy móc thiết bị cho phòng labo xét nghiệm Huyết học và Hóa sinh - Bệnh viên đa khoa tỉnh |
6.000 |
6.000 |
|
III |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
36.900 |
44.684 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
22.200 |
19.729 |
|
94 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại Sở Lao động Thương binh và Xã hội giai đoạn 2011-2013 (Sở Lao động Thương binh và Xã hội) |
1.200 |
1.200 |
|
95 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu dân cư tỉnh Bình Dương |
6.000 |
4.000 |
|
96 |
Trang bị hệ thống vô tuyến Trunking - Công an tỉnh |
5.000 |
4.469 |
|
97 |
Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ công tác quản lý tài nguyên và môi trường tỉnh Bình Dương |
10.000 |
10.060 |
|
|
Công trình khởi công mới |
10.700 |
13.897 |
|
98 |
Đầu tư trang thiết bị phục vụ Báo Bình Dương điện tử giai đoạn 2 |
2.000 |
2.000 |
|
99 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại Khu hành chính mở tỉnh Bình Dương |
8.000 |
10.697 |
|
100 |
Ứng dụng công nghệ thông tin tại Cảnh sát Phòng cháy và Chữa cháy tỉnh Bình Dương |
700 |
1.200 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
4.000 |
11.058 |
|
101 |
Trang thiết bị Trung tâm tin học và thông tin khoa học công nghệ |
4.000 |
4.000 |
|
102 |
Công nghệ thông tin tại bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng |
|
2.002 |
BSDM |
103 |
Xây dựng trụ sở Trung tâm CNTT và Truyền thông |
|
4.208 |
BSDM |
104 |
Nâng cấp phòng máy Trung tâm Thông tin Điện tử |
|
848 |
BSDM |
C |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC - QPAN |
63.600 |
87.264 |
|
I |
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
200 |
200 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
200 |
200 |
|
101 |
Sửa chữa Trụ sở Đoàn Luật sư tỉnh Bình Dương |
200 |
200 |
|
II |
QUỐC PHÒNG - AN NINH |
63.400 |
87.064 |
|
|
AN NINH |
37.400 |
63.949 |
|
|
Công trình khởi công mới |
37.400 |
58.500 |
|
102 |
Cơ sở làm việc Công an các phường trên địa bàn tỉnh Bình Dương - Giai đoạn 1: Công an các phường thuộc Công an Thị xã Thuận An. |
10.000 |
22.000 |
|
103 |
Mua sắm phương tiện, thiết bị nghiệp vụ cho công an tỉnh |
|
6.000 |
BSDM |
104 |
Cơ sở vật chất cho Đội Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tại Khu đô thị mới Bình Dương. |
|
6.000 |
CBĐT→ |
105 |
Cơ sở làm việc Công an huyện Bàu Bàng thuộc Công an tỉnh Bình Dương. |
6.300 |
3.400 |
|
106 |
Mua sắm xe thang 62m cứu hộ và chữa cháy nhà cao tầng |
8.700 |
8.700 |
|
107 |
Mua sắm trang thiết bị phục vụ công tác của Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương. |
12.400 |
12.400 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
- |
5,449 |
|
108 |
Mở rộng Trụ sở làm việc Công an huyện Phú Giáo |
|
1.086 |
BSDM |
109 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Bến Cát thuộc Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương. |
|
2.600 |
|
110 |
Phòng Cảnh sát phòng cháy chữa cháy khu vực Tân Uyên thuộc Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy tỉnh Bình Dương. |
|
1.763 |
BSDM |
|
QUỐC PHÒNG |
26.000 |
23.115 |
|
|
Công trình chuyển tiếp |
2.000 |
2.000 |
|
111 |
Xây dựng doanh trại, trận địa d168/e276/f367/QCPKKQ |
2.000 |
2.000 |
|
|
Công trình khởi công mới |
24.000 |
21.115 |
|
112 |
Trung tâm điều hành, chỉ huy tình trạng khẩn cấp về Quốc phòng tỉnh Bình Dương |
15.000 |
12.400 |
|
113 |
Xây dựng hồ bơi và câu lạc bộ quân nhân của Lữ đoàn 429-Bộ Tư lệnh Đặc công |
9.000 |
8.715 |
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 - NGUỒN VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Nợ khối lượng trước 31/12/2014 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
|
Tổng số |
Trong đó: thanh toán nợ đọng XDCB |
|||||
|
TỔNG SỐ |
900.000 |
432.657 |
950.000 |
247.517 |
|
A |
CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ |
18.045 |
2.869 |
7.801 |
231 |
|
I |
KHỐI TỈNH |
9.000 |
0 |
1.601 |
0 |
|
|
Y TẾ |
9.000 |
0 |
1.601 |
0 |
|
1 |
Bệnh viện chuyên khoa Nhi |
3.000 |
|
192 |
|
|
2 |
Dự án cải tạo sửa chữa mở rộng khu mổ, X quang, khoa nhi, nhánh A, nhánh B của Bệnh viện đa khoa tỉnh |
|
|
10 |
|
|
3 |
Thiết bị khoa sản 300 giường |
|
|
10 |
|
|
4 |
Thiết bị Bệnh viện 1500 giường |
|
|
10 |
|
|
5 |
Thiết bị Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi |
|
|
10 |
|
|
6 |
Thiết bị Bệnh viện phục hồi chức năng |
|
|
10 |
|
|
7 |
Thiết bị giảng dạy Trường Cao đẳng y tế tỉnh Bình Dương |
|
|
10 |
|
|
8 |
Bệnh viện chuyên khoa Ung bướu |
3.000 |
|
50 |
|
|
9 |
Hạ tầng kỹ thuật tổng thể thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện Đa khoa 1500 giường và Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh) |
1.000 |
|
545 |
|
|
10 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1.000 |
|
50 |
|
|
11 |
Khối Kỹ thuật trung tâm và Nhà quàn thuộc Khu quy hoạch chi tiết 1/500 Bệnh viện đa khoa 1500 giường và Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh |
1.000 |
|
704 |
|
|
II |
KHỐI HUYỆN THỊ |
9.045 |
2.869 |
6.200 |
231 |
|
|
Y TẾ |
100 |
0 |
10 |
0 |
|
|
THUẬN AN |
100 |
0 |
10 |
0 |
|
12 |
Đầu tư trang thiết bị y tế Trung tâm y tế thị xã Thuận An (quy mô 200 giường) |
100 |
|
10 |
|
|
|
GIÁO DỤC |
8.945 |
2.869 |
6.190 |
231 |
|
|
TP THỦ DẦU MỘT |
150 |
0 |
120 |
0 |
|
13 |
Trường tiểu học Phú Lợi 2 |
50 |
|
40 |
|
|
14 |
Xây dựng mới trường tiểu học Nguyễn Du, phường Phú Cường |
50 |
|
40 |
|
|
15 |
Trường THCS Phú Hòa 2 |
50 |
|
40 |
|
|
|
TX THUẬN AN |
400 |
0 |
290 |
81 |
|
16 |
Xây dựng mới Trường MG Hoa Cúc 4 |
50 |
|
|
|
|
17 |
Trường Mầm non Hoa Mai 3 |
50 |
|
|
|
|
18 |
Mở rộng trường THCS Trịnh Hoài Đức |
|
|
50 |
|
|
19 |
Mở rộng trường THCS Nguyễn Thái Bình |
|
|
40 |
|
|
20 |
Trường TH Tuy An |
100 |
|
100 |
|
|
21 |
Trường Mầm non Hoa Cúc 10 |
200 |
|
100 |
81 |
|
|
TX DĨ AN |
105 |
0 |
180 |
0 |
|
22 |
Trường THCS Đông Chiêu |
50 |
|
80 |
|
|
23 |
Trường mầm non Đông Chiêu |
50 |
|
0 |
|
|
24 |
Trường THCS Dĩ An giai đoạn 2 |
|
|
50 |
|
|
25 |
Trường tiểu học Dĩ An B |
5 |
|
50 |
|
|
|
TX BẾN CÁT |
3.000 |
0 |
716 |
0 |
|
26 |
Trường MN An Tây |
1.000 |
|
277 |
|
NTM |
27 |
Trường THCS Lê Quý Đôn (xây dựng bổ sung) |
|
|
20 |
|
|
28 |
Trường mầm non Chánh Phú Hòa |
500 |
|
339 |
|
|
29 |
Trường THCS An Điền. |
|
|
30 |
|
|
30 |
Trường mầm non Thới Hòa |
1.500 |
|
50 |
|
|
|
TX TÂN UYÊN |
4.215 |
0 |
3.699 |
0 |
|
31 |
Trường Mầm non Thạnh Phước |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
32 |
Trường THCS Vĩnh Tân |
100 |
|
100 |
|
|
33 |
Trường THCS Hội Nghĩa |
50 |
|
0 |
|
|
34 |
Trường Mầm non Bạch Đằng |
10 |
|
0 |
|
|
35 |
Trường Mầm non Tân Hiệp 2 |
584 |
|
584 |
|
|
36 |
Trường Tiểu học Thái Hòa B |
1.135 |
|
1.135 |
|
|
37 |
Trường THCS Khánh Bình |
290 |
|
276 |
|
|
38 |
Trường THCS Tân Hiệp |
346 |
|
0 |
|
NTM |
39 |
Trường Mầm non Khánh Bình |
50 |
|
0 |
|
|
40 |
Trường Mầm non Tân Vĩnh Hiệp |
100 |
|
100 |
|
|
41 |
Trường Mầm non Tân Phước Khánh |
100 |
|
100 |
|
|
42 |
Trường Tiểu học Khánh Bình |
300 |
|
254 |
|
|
43 |
Trường Mẫu giáo Hoa Hồng |
50 |
|
50 |
|
|
44 |
Trường Tiểu học Tân Phước Khánh B |
100 |
|
100 |
|
|
|
PHÚ GIÁO |
435 |
0 |
435 |
0 |
|
45 |
Trường THCS tạo nguồn huyện Phú Giáo |
100 |
|
100 |
|
|
46 |
Trường Tiểu học Phước Vĩnh B |
60 |
|
60 |
|
|
47 |
Trường Tiểu học An Linh |
100 |
|
100 |
|
NTM |
48 |
XD bếp ăn + 02 phòng học và nhà bảo vệ Trường MG Tân Hiệp |
75 |
|
75 |
|
NTM |
49 |
Trường Tiểu học An Thái giai đoạn 2 |
100 |
|
100 |
|
NTM |
|
DẦU TIẾNG |
200 |
2.869 |
200 |
150 |
|
50 |
Trường THCS Ngô Văn Trị (Bến Súc) |
|
|
|
|
NTM |
51 |
Trường tiểu học An Lập |
50 |
1.124 |
50 |
50 |
NTM |
52 |
Trường THCS An Lập |
50 |
|
0 |
|
NTM |
53 |
Trường THCS Minh Hòa |
50 |
1.341 |
50 |
0 |
NTM |
54 |
Trường mầm non Thanh Tuyền |
50 |
|
50 |
50 |
NTM |
55 |
Trường mầm non An Lập |
|
404 |
50 |
50 |
NTM |
|
BÀU BÀNG |
400 |
0 |
400 |
0 |
|
56 |
Trường tiểu học Bàu Bàng |
200 |
|
200 |
|
NTM |
57 |
Trường tiểu học Trừ Văn Thố |
|
|
200 |
|
NTM |
58 |
Trường THCS Trừ Văn Thố |
200 |
|
0 |
|
NTM |
|
BẮC TÂN UYÊN |
40 |
0 |
150 |
0 |
|
59 |
Trường mầm non Tân Mỹ |
10 |
|
50 |
|
NTM |
60 |
Trường THCS Tân Mỹ |
|
|
50 |
|
NTM |
61 |
Trường Mầm non Sơn Ca, xã Tân Định |
10 |
|
0 |
|
NTM |
62 |
Trường MN hoa Phong Lan Tân Thành |
10 |
|
50 |
|
|
63 |
Trường THCS Bình Mỹ |
10 |
|
0 |
|
NTM |
B |
THỰC HIỆN DỰ ÁN |
881.955 |
429.788 |
942.199 |
247.286 |
|
I |
KHỐI TỈNH |
396.000 |
5.950 |
278.399 |
5.950 |
|
|
Y TẾ |
337.771 |
5.950 |
230.711 |
5.950 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
5.955 |
5.950 |
8.197 |
5.950 |
|
64 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản Bình Dương |
5.955 |
5.950 |
5.955 |
5.950 |
|
65 |
Khu điều trị nội trú tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Dương |
0 |
|
2.242 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
311.816 |
0 |
217.514 |
0 |
|
66 |
Bệnh viện chuyên khoa Lao và bệnh phổi tỉnh Bình Dương |
41.045 |
|
15.000 |
|
|
67 |
Bệnh viện chuyên khoa Tâm Thần tỉnh Bình Dương |
26.500 |
|
8.243 |
|
|
68 |
Bệnh viện đa khoa 1.500 giường (Nguồn: XSKT) |
200.000 |
|
150.000 |
|
|
69 |
Dạ án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho Khu quy hoạch xây dựng các bệnh viện và một số công trình của nhà nước |
44.271 |
|
44.271 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
20.000 |
0 |
5.000 |
0 |
|
70 |
Khu điều trị 300 giường (Khoa Sản) thuộc BVĐK tỉnh |
10.000 |
|
2.000 |
|
|
71 |
Bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng tỉnh |
10.000 |
|
3.000 |
|
|
|
GIÁO DỤC |
58.229 |
0 |
47.688 |
0 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
58.229 |
0 |
47.688 |
0 |
|
72 |
Trường Cao Đẳng Y Dược tỉnh Bình Dương |
43.229 |
|
37.032 |
|
|
73 |
Ký túc xá, nhà ăn, nhà bếp, Trường THPT chuyên Hùng Vương |
15.000 |
|
10.656 |
|
|
II |
KHỐI HUYỆN THỊ |
485.955 |
423.838 |
663.800 |
241.336 |
|
|
Y TẾ |
19.000 |
17.257 |
27.257 |
17.257 |
|
|
TX TÂN UYÊN |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
|
|
Dự án khởi công mới |
10.000 |
0 |
10.000 |
0 |
|
74 |
Bệnh viện đa khoa thị xã Tân Uyên quy mô 200 giường (định hướng 400 giường) |
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
PHÚ GIÁO |
7.000 |
9.654 |
9.654 |
9.654 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
7.000 |
9.654 |
9.654 |
9.654 |
|
75 |
Cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Phú Giáo |
7.000 |
9.654 |
9.654 |
9.654 |
|
|
DẦU TIẾNG |
2.000 |
7.603 |
7.603 |
7.603 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
2.000 |
7.603 |
7.603 |
7.603 |
|
76 |
Phòng khám đa khoa khu vực Long Hòa |
2.000 |
7.603 |
7.603 |
7.603 |
NTM |
|
GIÁO DỤC |
466.955 |
406.581 |
636.543 |
224.079 |
|
|
TP THỦ DẦU MỘT |
99.850 |
66.000 |
149.880 |
39.920 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
18.375 |
0 |
17,878 |
0 |
|
77 |
Mẫu giáo Tuổi Thơ |
1.070 |
|
1.070 |
|
|
78 |
Trường MG Hoa Mai |
1.190 |
|
1.190 |
|
|
79 |
Trường Mẫu giáo Chánh Mỹ |
1.041 |
|
1.041 |
|
|
80 |
Trường Tiểu học Chánh Mỹ |
500 |
|
500 |
|
|
81 |
Trường Tiểu học Phú Hòa 1 |
3.800 |
|
3.171 |
|
|
82 |
Trường Tiểu học Phú Hòa 3 |
5.000 |
|
5.000 |
|
|
83 |
Trường THCS Phú Mỹ |
200 |
|
821 |
|
|
84 |
Trường THCS Nguyễn Chí Thanh |
1.674 |
|
1.674 |
|
|
85 |
Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu |
1.900 |
|
1.900 |
|
|
86 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Võ Minh Đức (giai đoạn 2) |
298 |
|
306 |
|
|
87 |
Trường tiểu học Nguyễn Hiền |
709 |
|
709 |
|
|
88 |
Trường THCS Chu Văn An (giai đoạn 4) |
496 |
|
496 |
|
|
89 |
Quyết toán trường học |
497 |
|
0 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
73.543 |
66.000 |
127.522 |
39.920 |
|
90 |
Trường Mẫu giáo Sao Mai |
9.900 |
5.000 |
32.879 |
5.000 |
|
91 |
Trường Mầm non Phú Tân |
9.000 |
21.000 |
30.000 |
9.000 |
|
92 |
Trường Tiểu học Phú Tân |
9.420 |
10.000 |
9.420 |
9.420 |
|
93 |
Trường Mầm non Hòa Phú |
7.500 |
5,000 |
7.500 |
5.000 |
|
94 |
Trường Tiểu học Hòa Phú |
7.500 |
11.000 |
7.500 |
7.500 |
|
95 |
Trường Tiểu học Tương Bình Hiệp |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
96 |
Trường Trung học cơ sở Tương Bình Hiệp |
6.500 |
|
6.500 |
|
|
97 |
Trường tiểu học Chánh Nghĩa |
9.573 |
|
9.573 |
|
|
98 |
Trường mẫu giáo Hoa Hướng Dương |
4.000 |
14.000 |
14.000 |
4.000 |
|
99 |
Hội trường trường THPT Bình Phú, phường Định Hòa |
3.650 |
|
3.650 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
7.932 |
0 |
4.480 |
0 |
|
100 |
Trường Mầm non Họa Mi |
2.300 |
|
260 |
|
|
101 |
Trường tiểu học Nguyễn Trãi, phường Phú Cường |
1.000 |
|
430 |
|
|
102 |
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai |
3.632 |
|
3.550 |
|
|
103 |
Trường Trung học cơ sở Trần Bình Trọng |
1.000 |
|
240 |
|
|
|
TX THUẬN AN |
79.500 |
5.607 |
84.700 |
5.607 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
11.600 |
0 |
6.830 |
0 |
|
104 |
Trường Mẫu giáo Hoa Cúc 09 |
2.300 |
|
2.063 |
|
|
105 |
Trường THCS Trịnh Hoài Đức giai đoạn 2 |
7.300 |
|
4.767 |
|
|
106 |
Quyết toán trường học |
2.000 |
|
0 |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
36.000 |
3.608 |
53.770 |
3.608 |
|
107 |
Trường TH Bình Quới |
8.000 |
|
8.000 |
|
|
108 |
Trường TH Lý Tự Trọng GĐ2 |
17.000 |
2,529 |
14.782 |
2.529 |
|
109 |
Trường TH Bình Hòa 2 |
|
|
10.988 |
|
|
110 |
Trường TH Bình Thuận |
|
|
10.000 |
|
|
111 |
Trường TH Tân Thới |
11.000 |
1.079 |
10.000 |
1.079 |
|
|
Công Trình khởi công mới |
31.900 |
1.999 |
24.100 |
1.999 |
|
112 |
Trường THCS Thuận Giao |
10.800 |
166 |
10.800 |
166 |
|
113 |
Trường THCS Nguyễn Trung Trực |
10.800 |
451 |
3.000 |
451 |
|
114 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toàn 2 |
10.300 |
1.382 |
10.300 |
1.382 |
|
|
TX DĨ AN |
79.895 |
90.410 |
104.820 |
75.517 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
13.717 |
21.001 |
13.717 |
13.717 |
|
115 |
Trường tiểu học Bình An (cơ sở Bình Thung) |
2.592 |
2.592 |
2.592 |
2.592 |
|
116 |
Trường THPT Bình An |
1.072 |
1.072 |
1.072 |
1.072 |
|
117 |
Trường tiểu học Tân Bình |
1.906 |
1.906 |
1.906 |
1.906 |
|
118 |
Trường TH An Bình |
1.015 |
1.015 |
1.015 |
1.015 |
|
119 |
Trường trung học cơ sở Tân Bình |
1.342 |
3.673 |
1.342 |
1.342 |
|
120 |
Trường mẫu giáo Thống Nhất |
1.630 |
2.630 |
1.630 |
1.630 |
|
121 |
Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền |
2.000 |
3.466 |
2.000 |
2.000 |
|
122 |
Trường THCS Đông Hòa |
850 |
1.001 |
850 |
850 |
|
123 |
Trường tiểu học Lý Thường Kiệt |
1.310 |
2.619 |
1.310 |
1.310 |
|
124 |
MR trường THCS Võ Trường Toản |
|
1.027 |
0 |
|
|
I.2. |
Dự án chuyển tiếp |
64.500 |
68.677 |
86.501 |
61.068 |
|
125 |
Trường TH Đông Chiêu |
20.000 |
21.390 |
40.695 |
20.000 |
|
126 |
Trường tiểu học Thống Nhất |
16.500 |
13.068 |
17.806 |
13.068 |
|
127 |
Trường MG Hoa Hồng 1 |
13.000 |
14.747 |
13.000 |
13.000 |
|
128 |
Trường trung học cơ sở Bình Thắng |
15.000 |
19.472 |
15.000 |
15.000 |
|
I.3. |
Dự án khởi công mới |
1678 |
732 |
4.602 |
732 |
|
129 |
Nhà tập đa năng trường THCS An Bình |
843 |
|
843 |
|
|
130 |
Trường TH An Bình A |
759 |
732 |
759 |
732 |
|
131 |
Cải tạo, NC và MR trường TH Đông Hòa B |
76 |
|
3.000 |
|
|
|
TX BẾN CÁT |
57.000 |
4.225 |
69.284 |
3.171 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
5.000 |
4.225 |
3.171 |
3.171 |
|
132 |
Trường tiểu học Thới Hòa |
2.340 |
2.128 |
506 |
506 |
|
133 |
Trường tiểu học Mỹ Hòa |
2.660 |
2.097 |
2.665 |
2.665 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
30.000 |
0 |
31.239 |
0 |
|
134 |
Trường tiểu học An Điền |
30.000 |
|
31.239 |
|
|
|
Dự án khởi công mới |
22.000 |
0 |
34.874 |
0 |
|
135 |
Trường mầm non Hòa Lợi |
1D.000 |
|
9.000 |
|
|
136 |
Trường mầm non An Điền |
6.000 |
|
7.000 |
|
NTM |
137 |
Trường tiểu bọc Chánh Phú Hòa |
3.000 |
|
10.000 |
|
|
138 |
Trường mầm non Mỹ Phước |
3.000 |
|
8.874 |
|
|
|
TX TÂN UYỂN |
35.785 |
21.760 |
56.301 |
9.500 |
|
I.1 |
Dự án thanh toán khối lượng |
12.085 |
14.682 |
14.290 |
6.000 |
|
139 |
Trường THCS Lê Thị Trung |
85 |
|
85 |
|
|
140 |
Trường Tiểu học Phú Chánh |
12.000 |
14.682 |
14.205 |
6.000 |
NTM |
|
Dự án chuyển tiếp |
13.000 |
7.078 |
32.191 |
3.500 |
|
141 |
Trường Mẫu giáo Phú Chánh |
7.000 |
7.078 |
24.191 |
3.500 |
NTM |
142 |
Trường THCS Nguyễn Quốc Phú |
6.000 |
|
8.000 |
|
NTM |
|
Dự án khởi công mới |
10.700 |
0 |
9.820 |
0 |
|
143 |
Trường Tiểu học Uyên Hưng B |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
144 |
Trường Tiểu học Hội Nghĩa |
2.000 |
|
1.260 |
|
NTM |
145 |
Trường Mầm non Thạnh Hội |
700 |
|
560 |
|
NTM |
146 |
Trường THCS Phú Chánh |
5.000 |
|
5.000 |
|
NTM |
|
PHÚ GIÁO |
17.565 |
110.857 |
24.911 |
24.811 |
|
|
Dự án thanh toán khối lượng |
17.465 |
110,857 |
24.811 |
24.811 |
|
147 |
Trường mầm non Tân Long |
2.000 |
5.091 |
2.000 |
2.000 |
NTM |
148 |
Trường mầm non Vĩnh Hòa |
0 |
2.368 |
0 |
|
NTM |
149 |
Trường THCS bán trú Phước Hòa |
5.000 |
23.007 |
5.000 |
5.000 |
NTM |
150 |
Trường tiểu học và THCS Tam Lập |
100 |
3.026 |
3.026 |
3.026 |
NTM |
151 |
Trường trung học phổ thông Phước Vĩnh |
1.850 |
39.508 |
6.099 |
6.099 |
|
152 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa B |
250 |
25.836 |
4.676 |
4.676 |
NTM |
153 |
Xây dựng bếp ăn nhà tập đa năng trường TH Phước Vĩnh A |
4.249 |
8.005 |
0 |
|
|
154 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa A |
903 |
903 |
903 |
903 |
NTM |
155 |
Trường THCS An Linh giai đoạn 2 |
2.207 |
2.207 |
2.207 |
2.207 |
NTM |
156 |
Trường Tiểu học An Bình |
906 |
906 |
900 |
900 |
NTM |
|
Khởi công mới |
100 |
|
100 |
0 |
|
157 |
Trường Tiểu học An Long |
50 |
|
50 |
|
NTM |
158 |
Trường Tiểu học Phước Sang |
50 |
|
50 |
|
NTM |
|
DẦU TIẾNG |
27.800 |
31.239 |
47.197 |
22.379 |
|
|
Công trình thanh toán khối lượng |
9.452 |
22.388 |
13.528 |
13.528 |
|
159 |
Trường tiểu học Bến Súc |
2.000 |
6.669 |
3.497 |
3.497 |
NTM |
160 |
Trường tiểu học Thanh Tân |
1.000 |
3.579 |
3.579 |
3.579 |
NTM |
161 |
Trường mầm non Hoa Mai (Minh Hòa) |
952 |
952 |
952 |
952 |
NTM |
162 |
Trường tiểu học Dầu Tiếng |
1.000 |
2.384 |
1.000 |
1.000 |
|
163 |
Trường mầm non Thanh An |
4.500 |
8.804 |
4,500 |
4.500 |
NTM |
|
Công trình chuyển tiếp |
11.250 |
6.750 |
19.311 |
6.750 |
|
164 |
Trường THPT Long Hòa |
11.250 |
6.750 |
19.311 |
6.750 |
NTM |
|
Công trình khởi công mới |
7.098 |
2.101 |
14.358 |
2.102 |
|
165 |
Trường Tiểu học Minh Thạnh |
2.000 |
|
560 |
|
|
166 |
Trường THCS Minh Tân |
100 |
1.647 |
3.000 |
1.647 |
NTM |
167 |
Trường mầm non Long Hòa |
200 |
454 |
3.000 |
454 |
NTM |
168 |
Trường Tiểu học Định An |
|
|
3.000 |
|
NTM |
169 |
Trường THCS Định Hiệp |
4.798 |
|
4.798 |
|
|
|
BÀU BÀNG |
34.600 |
58.309 |
59.600 |
25.000 |
|
I.1. |
Dự án thanh toán khối lượng |
25.000 |
58.309 |
25.000 |
25.000 |
|
170 |
Trường THPT Bàu Bàng |
9.000 |
24.451 |
9.000 |
9.000 |
NTM |
171 |
Trường TH Cây Trường |
4.000 |
8.356 |
4.000 |
4,000 |
NTM |
172 |
Trường TH Lai Hưng A (mở rộng) |
9.000 |
14.968 |
9.000 |
9.000 |
NTM |
173 |
Trường TH Long Nguyên |
3.000 |
10.534 |
3.000 |
3.000 |
NTM |
I.2 |
Dự án chuyển tiếp |
3.000 |
0 |
28.000 |
0 |
|
174 |
Trường TH CS Quang Trung |
3.000 |
|
28.000 |
|
NTM |
I.3 |
Dự án khởi công mới |
6.600 |
0 |
6.600 |
0 |
|
175 |
Trường mầm non Lai Uyên |
2.200 |
|
2.200 |
|
NTM |
176 |
Trường TH Lai Uyên A |
2.200 |
|
2.200 |
|
NTM |
177 |
Trường TH Hưng Hòa |
2.200 |
|
2.200 |
|
NTM |
|
BẮC TÂN UYÊN |
34.960 |
18.174 |
39.850 |
18.174 |
|
|
Thanh toán khối lượng |
17.100 |
18.174 |
27.880 |
18.174 |
|
178 |
Trường tiểu học Tân Mỹ |
1.100 |
2.086 |
2.086 |
2.086 |
NTM |
179 |
Trường tiểu học Tân Bình |
10.000 |
13.595 |
19.025 |
13.595 |
NTM |
180 |
Trường Mần non Hoa Cúc |
6.000 |
2.493 |
6.769 |
2.493 |
NTM |
|
Công trình khởi công mới |
17.860 |
0 |
11.970 |
0 |
|
181 |
Trường mầm non Thường Tân |
8.860 |
|
5.000 |
|
NTM |
182 |
Trường mầm non Hoa Anh Đào |
3.000 |
|
2.970 |
|
NTM |
183 |
Trường tiểu học Tân Định |
3.000 |
|
3.000 |
|
NTM |
184 |
Trường tiểu học Tân Thành |
3.000 |
|
1.000 |
|
NTM |
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Vốn ODA |
Tổng số |
Trong đó: Vốn ODA |
|||
|
TỔNG SỐ |
98.000 |
38.000 |
98.000 |
38.000 |
|
1 |
Dự án cải thiện môi trường nước Nam Bình Dương giai đoạn II |
80.000 |
30.000 |
80.000 |
30.000 |
|
2 |
Cấp nước Khu đô thị công nghiệp Mỹ Phước thuộc dự án cấp nước và nước thải đô thị Việt Nam |
18.000 |
8.000 |
18.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐIỀU CHỈNH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2015 VỐN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 43/2015/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Stt |
Danh mục dự án |
Kế hoạch năm 2015 |
Kế hoạch điều chỉnh năm 2015 |
Ghi chú |
||
Tổng số |
Trong đó: Vốn TW bổ sung |
Tổng số |
Trong đó: Vốn TW bổ sung |
|||
|
TỔNG SỐ |
40.000 |
35.000 |
45.000 |
34.737 |
|
1 |
Đầu tư trang thiết bị dạy học, bồi dưỡng giáo viên các trường THCS tạo nguồn, trường THPT chuyên Hùng Vương và trường THPT chất lượng cao tỉnh Bình Dương giai đoạn 2013-2015 |
40.000 |
35.000 |
45.000 |
34.737 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 18/2015/NQ-HĐND8 về Kế hoạch điều chỉnh đầu tư công năm 2015 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 29/09/2015 | Cập nhật: 15/10/2015