Nghị quyết 14/NQ-HĐND năm 2017 về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 14/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau | Người ký: | Trần Văn Hiện |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/NQ-HĐND |
Cà Mau, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 134/2016/QH13 ngày 09 tháng 4 năm 2016 của Quốc hội về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp Quốc gia;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm đã thảo luận và thống nhất,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau, ban hành kèm theo Phụ lục số 01 và số 02.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn thiện hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau trình Chính phủ phê duyệt.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2017 của HĐND tỉnh về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa IX, Kỳ họp thứ Năm thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2015 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định bổ sung (ha) |
Tổng số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
522.119 |
100 |
522.145 |
-26 |
522.119 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
460.730 |
88,24 |
452.002 |
6.681 |
458.683 |
87,85 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
102.219 |
19,58 |
92.940 |
-19.270 |
73.670 |
14,11 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
43.205 |
8,27 |
33.150 |
|
33.150 |
6,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
1.205 |
0,23 |
x |
816 |
816 |
0,16 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
43.456 |
8,32 |
x |
39.100 |
39.100 |
7,49 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
22.977 |
4,40 |
24.858 |
9.115 |
33.973 |
6,51 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
17.817 |
3,41 |
32.370 |
-8.199 |
24.171 |
4,63 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
48.995 |
9,38 |
61.190 |
30.595 |
91.785 |
17,58 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
223.864 |
42,88 |
204.023 |
-9.556 |
194.467 |
37,25 |
1.8 |
Đất làm muối |
80 |
0,02 |
86 |
0 |
86 |
0,02 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
56.498 |
10,82 |
65.534 |
-6.681 |
58.853 |
11,27 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.367 |
1,41 |
7.652 |
-5.140 |
2.512 |
0,48 |
2.2 |
Đất an ninh |
2.860 |
0,55 |
4.342 |
-2.093 |
2.249 |
0,43 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
211 |
0,04 |
1.207 |
|
1.207 |
0,23 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
0 |
0,00 |
x |
539 |
539 |
0,10 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
279 |
0,05 |
x |
552 |
552 |
0,11 |
2.6 |
Đất cơ sở SX phi nông nghiệp |
228 |
0,04 |
x |
223 |
223 |
0,04 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng |
16.942 |
3,24 |
20.504 |
182 |
20.686 |
3,96 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
103 |
0,02 |
156 |
3 |
159 |
0,03 |
|
- Đất cơ sở y tế |
71 |
0,01 |
95 |
|
95 |
0,02 |
|
- Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
487 |
0,09 |
562 |
|
562 |
0,11 |
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao |
42 |
0,01 |
350 |
|
350 |
0,07 |
2.8 |
Đất có di tích, danh thắng |
46 |
0,01 |
392 |
|
392 |
0,08 |
2.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
58 |
0,01 |
223 |
150 |
373 |
0,07 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
5.117 |
0,98 |
x |
5.390 |
5.390 |
1,03 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
1.348 |
0,26 |
2.398 |
126 |
2.524 |
0,48 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
205 |
0,04 |
x |
254 |
254 |
0,05 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
27 |
0,01 |
x |
35 |
35 |
0,01 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
114 |
0,02 |
x |
131 |
131 |
0,03 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
204 |
0,04 |
x |
243 |
243 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.890 |
0,94 |
4.609 |
-26 |
4.583 |
0,88 |
4 |
Đất khu kinh tế * |
|
|
10.820 |
|
10.820 |
2,07 |
5 |
Đất đô thị* |
29.252 |
5,60 |
37.715 |
|
37.715 |
7,22 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên; (x) Không thuộc chi tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ đầu (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
13.961 |
5.505 |
8.456 |
1.1 |
Đất lúa nước |
1.234 |
357 |
877 |
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
102 |
21 |
81 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1 |
|
1 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
3.183 |
1.316 |
1.867 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
1.181 |
381 |
800 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
849 |
575 |
274 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
2.304 |
1.861 |
443 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
5.185 |
990 |
4.195 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
109.492 |
77.275 |
32.217 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
277 |
|
277 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
10.065 |
|
10.065 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
20.158 |
|
20.158 |
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
0 |
|
0 |
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
245 |
|
245 |
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
|
|
|
2.7 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trong thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
18 |
3 |
15 |
2.8 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
3.315 |
3.128 |
187 |
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác |
17.600 |
16.330 |
1.270 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở |
78 |
|
78 |
Ghi chú: (*) Kết quả thực hiện đến năm 2015
3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Cả thời kỳ |
Các kỳ kế hoạch |
|
Kỳ cuối (2011-2015) |
Kỳ cuối (2016-2020) |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
|
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
603 |
296 |
307 |
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
1 |
1 |
0 |
1.2 |
Đất trồng rừng sản xuất |
131 |
|
131 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
33 |
13 |
20 |
1.4 |
Đất rừng đặc dụng |
406 |
282 |
124 |
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32 |
|
32 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
483 |
483 |
0 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
4 |
4 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
3 |
3 |
|
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016-2020) TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Nghị quyết số 14/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Diện tích Quốc gia phân bổ |
Diện tích cấp tỉnh xác định |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5)=(3) + (4) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3) |
522.145 |
-26 |
522.119 |
522.119 |
522.119 |
522.119 |
522.119 |
522.119 |
1 |
Đất nông nghiệp |
452.002 |
6.681 |
458.683 |
460.405 |
459.536 |
464.247 |
462.321 |
458.683 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
92.940 |
-19.270 |
73.670 |
102.192 |
100.132 |
93.850 |
83.684 |
73.670 |
|
- Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
33.150 |
|
33.150 |
43.205 |
43.136 |
40.932 |
36.646 |
33.150 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
x |
816 |
816 |
1.205 |
1.205 |
1.062 |
816 |
816 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
x |
39.100 |
39.100 |
43.303 |
43.084 |
42.736 |
39.719 |
39.100 |
1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
61.190 |
30.595 |
91.785 |
48.996 |
49.049 |
57.670 |
69.722 |
91.785 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
24.858 |
9.115 |
33.973 |
22.957 |
22.985 |
23.510 |
25.626 |
33.973 |
1.6 |
Đất rừng đặc dụng |
32.370 |
-8.199 |
24.171 |
17.814 |
17.829 |
19.272 |
21.516 |
24.171 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
204.023 |
-9.556 |
194.467 |
223.681 |
224.988 |
225.856 |
220.538 |
194.467 |
1.8 |
Đất làm muối |
86 |
0 |
86 |
80 |
86 |
86 |
86 |
86 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
65.534 |
-6.681 |
58.853 |
56.833 |
57.777 |
53.133 |
55.117 |
58.853 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
7.652 |
-5.140 |
2.512 |
7.372 |
7.549 |
2.490 |
2.497 |
2.512 |
2.2 |
Đất an ninh |
4.342 |
-2.093 |
2.249 |
2.863 |
2.805 |
1.802 |
1.803 |
2.249 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
1.207 |
0 |
1.207 |
221 |
264 |
504 |
670 |
1207 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
x |
539 |
539 |
|
142 |
267 |
364 |
539 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
x |
522 |
522 |
299 |
320 |
338 |
525 |
552 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
x |
223 |
223 |
230 |
168 |
175 |
187 |
223 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh |
20.504 |
182 |
20.686 |
17.187 |
17.662 |
18.349 |
19.324 |
20.686 |
2.8 |
Đất di tích lịch sử -văn hóa |
392 |
0 |
392 |
46 |
69 |
207 |
236 |
392 |
2.9 |
Đất bãi thải xử lý chất thải |
223 |
150 |
373 |
62 |
87 |
119 |
167 |
373 |
2.10 |
Đất ở tại nông thôn |
x |
5.390 |
5.390 |
5.154 |
5.263 |
5.300 |
5.336 |
5.390 |
2.11 |
Đất ở tại đô thị |
2.398 |
126 |
2.524 |
1.358 |
1.381 |
1.468 |
1.850 |
2.524 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
x |
254 |
254 |
205 |
210 |
223 |
233 |
254 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
x |
35 |
35 |
27 |
27 |
34 |
35 |
35 |
2.14 |
Đất cơ sở tôn giáo |
x |
131 |
131 |
114 |
116 |
123 |
127 |
131 |
2.15 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
x |
243 |
243 |
204 |
210 |
220 |
235 |
243 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
4.609 |
-26 |
4.583 |
4.881 |
4.805 |
4.739 |
4.680 |
4.583 |
4 |
Đất khu kinh tế (*) |
10.820 |
|
10.820 |
|
|
10.820 |
10.820 |
10.820 |
5 |
Đất đô thị (*) |
37.715 |
|
37.715 |
29.252 |
29.252 |
29.252 |
29.252 |
37.715 |
Ghi chú: (*) không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên;
(x) không thuộc chỉ tiêu cấp quốc gia phân bổ
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
8.456 |
335 |
948 |
1.453 |
1.984 |
3.736 |
1.1 |
Đất lúa nước |
877 |
27 |
121 |
149 |
262 |
318 |
|
Trong đó:- Đất chuyên trồng lúa nước |
81 |
|
1 |
3 |
30 |
47 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
1 |
|
|
|
1 |
0 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
1.867 |
153 |
242 |
399 |
329 |
744 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
800 |
20 |
13 |
136 |
89 |
542 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
274 |
5 |
10 |
6 |
250 |
2 |
1.6 |
Đất trồng rừng sản xuất |
443 |
1 |
152 |
9 |
132 |
150 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
4.195 |
129 |
410 |
753 |
943 |
1.959 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
32.217 |
|
1.939 |
8.758 |
10.960 |
10.560 |
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
277 |
|
22 |
49 |
80 |
126 |
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
10.065 |
|
100 |
3.707 |
4.144 |
2.113 |
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
20.158 |
|
1.817 |
4.599 |
5.880 |
7.862 |
2.4 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản. |
245 |
|
|
|
245 |
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
187 |
|
|
187 |
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
15 |
|
|
15 |
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
1.270 |
|
|
200 |
611 |
459 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
78 |
|
77 |
1 |
0 |
|
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Tổng diện tích |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+...+(8) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Đất nông nghiệp |
307 |
10 |
75 |
66 |
59 |
97 |
1 |
Đất trồng rừng sản xuất |
131 |
1 |
4 |
36 |
36 |
54 |
2 |
Đất rừng phòng hộ |
20 |
|
20 |
|
|
|
3 |
Đất rừng đặc dụng |
124 |
2 |
25 |
30 |
23 |
44 |
4 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
32 |
6 |
26 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2020 thông qua chính sách hỗ trợ đối với hộ nghèo, hộ cận nghèo chuẩn tỉnh và đối tượng bảo trợ xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu gặp khó khăn do đại dịch Covid-19 Ban hành: 20/04/2020 | Cập nhật: 12/06/2020
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2020 về phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án sử dụng vốn đầu tư công của thành phố Hà Nội Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 26/05/2020
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2020 về Kế hoạch xây dựng cơ sở cách ly tập trung ứng phó tình hình dịch COVDD-19 trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 04/07/2020
Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt số lượng người làm việc và hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP, 161/2018/NĐ-CP trong đơn vị sự nghiệp công lập và hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2019 Ban hành: 27/05/2019 | Cập nhật: 27/06/2019
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2019 phê duyệt kinh phí thực hiện Kế hoạch thí điểm mô hình đưa cán bộ trẻ tốt nghiệp đại học, cao đẳng về làm việc có thời hạn ở hợp tác xã nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/04/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2019 về điều chỉnh Chương trình phát triển hạ tầng kỹ thuật khung đô thị tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2013-2020 theo Nghị quyết 91/NQ-HĐND Ban hành: 03/05/2019 | Cập nhật: 06/07/2019
Nghị quyết 03/NQ-HĐND về phê duyệt biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Phước năm 2018 Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án thực hiện năm 2018 phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 28/08/2018
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung dự án cần thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10ha) năm 2018 Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Nghị quyết 03/NQ-HĐND về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan hành chính nhà nước của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 03/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2017; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2017 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội Ban hành: 03/07/2017 | Cập nhật: 21/07/2017
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 14/07/2017
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ địa phương sản xuất lúa theo Nghị định 35/2015/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 04/01/2017
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập các Ban Hội đồng nhân dân; quy định số lượng, cơ cấu thành viên các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về quy định số lượng Ban và số lượng thành viên, cơ cấu thành phần các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Long khoá IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 20/06/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về thành lập Ban Dân tộc của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/07/2017
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về giao chỉ tiêu sản xuất lúa vụ Đông Xuân 2016-2017 tỉnh Kon Tum Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 26/05/2016
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2016 về chủ trương đầu tư các dự án Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Nghị quyết 03/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2015 Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2013 chấm dứt hiệu lực Nghị quyết 02/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển bảo hiểm y tế tỉnh An Giang giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 07/05/2014
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2013 xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIII nhiệm kỳ 2011-2016 bầu Ban hành: 20/07/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2013 đặt tên đường tại thị trấn Sịa, huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế đợt 1 Ban hành: 19/07/2013 | Cập nhật: 23/09/2013
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2013 phê chuẩn kết quả kỳ họp thứ 7 (Kỳ họp chuyên đề), Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khoá XIV, nhiệm kỳ 2011 - 2016 Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về tổng biên chế sự nghiệp của tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2013 Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 14/05/2013
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành Ban hành: 29/06/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2009 bãi bỏ quy định về phí phòng, chống thiên tai Ban hành: 10/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2000 quy định mức huy động đóng góp tối đa của nhân dân, đối tượng miễn giảm trong việc huy động đóng góp của nhân dân để đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã, thị trấn Ban hành: 27/01/2000 | Cập nhật: 20/11/2014
Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 1997 Phê chuẩn lập quỹ an ninh và quốc phòng tỉnh Lào Cai Ban hành: 22/01/1997 | Cập nhật: 28/05/2015