Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: | 03/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Trần An Khánh |
Ngày ban hành: | 29/06/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/NQ-HĐND |
Khánh Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2012 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3134/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 như sau:
1. Tổng vốn đầu tư phát triển theo các nguồn vốn: 9.596,222 tỷ đồng
Trong đó:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương : 6.473 tỷ đồng
- Vốn xây dựng cơ bản tập trung : 4.583 tỷ đồng
- Vốn cấp quyền sử dụng đất : 840 tỷ đồng
- Vốn vay : 1.050 tỷ đồng
b) Nguồn vốn Trung ương : 1.221 tỷ đồng
- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia : 63 tỷ đồng
- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu : 1.158 tỷ đồng
c) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT : 480 tỷ đồng
d) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ : 296,722 tỷ đồng
đ) Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) : 1.125,5 tỷ đồng
2. Tổng vốn đầu tư phát triển theo phân cấp quản lý vốn đầu tư : 9.596,222 tỷ đồng
a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư : 7.895,462 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương : 4.772,24 tỷ đồng
+ Vốn xây dựng cơ bản tập trung : 3.272,24 tỷ đồng
+ Vốn cấp quyền sử dụng đất : 450 tỷ đồng
+ Vốn vay : 1.050 tỷ đồng
- Nguồn vốn Trung ương : 1.221 tỷ đồng
- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT : 480 tỷ đồng
- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ : 296,722 tỷ đồng
- Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) : 1.125,5 tỷ đồng
b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư : 1.700,76 tỷ đồng
Trong đó:
- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung : 1.310,76 tỷ đồng
- Nguồn cấp quyền sử dụng đất : 390 tỷ đồng
3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước
a) Nguyên tắc bố trí vốn đầu tư:
- Bố trí vốn đầu tư các dự án theo định hướng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn hàng năm cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề, khoa học, công nghệ; bố trí vốn xổ số kiến thiết cho y tế, giáo dục và phúc lợi xã hội khác.
- Bố trí vốn đầu tư theo bốn Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh, trong đó ưu tiên các công trình, dự án trọng điểm, ưu tiên cho sửa chữa giáo dục, y tế, giao thông và bảo trì công sở. Bố trí vốn cho các chương trình, dự án phải theo quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011- 2015 và theo quy định đối ứng vốn với Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ), đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ, … Khi bố trí vốn cho các dự án, bố trí tối đa 3 năm đối với nhóm C (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 35% tổng mức đầu tư) và 5 năm đối với nhóm B (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 20% tổng mức đầu tư) theo quy định; ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng nguồn ODA, chương trình mục tiêu quốc gia, trái phiếu Chính phủ, vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, các dự án trọng điểm của tỉnh.
b) Thứ tự ưu tiên đầu tư:
- Trả nợ vốn vay đến hạn;
- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư;
- Bố trí vốn cho khối quốc phòng - an ninh;
- Bố trí vốn cho phát triển khoa học - công nghệ;
- Bố trí vốn cho 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh:
+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển nhân lực (giáo dục, đào tạo và dạy nghề) theo định mức do Bộ Tài chính hướng dẫn;
+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển đô thị;
+ Bố trí vốn cho Chương trình xây dựng nông thôn mới;
+ Bố trí vốn Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
c) Danh mục dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và phân cấp vốn đầu tư cho cấp huyện giai đoạn 2013 - 2015: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.
d) Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới.
a) Tổ chức thực hiện tốt công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản hướng dẫn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
b) Chỉ đạo rà soát, sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án đầu tư, hạn chế tối đa việc cho phép lập dự án mới.
c) Các dự án được bố trí vốn hỗ trợ từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia phải được Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính thẩm định nguồn vốn và thông báo kế hoạch vốn giai đoạn 2012 - 2015 theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, và phải được đối ứng bằng nguồn vốn nhà nước tỉnh. Do đó, Ủy ban nhân dân tỉnh phải chỉ đạo các chủ đầu tư rà soát lại quy mô và hiệu quả kinh tế của các dự án nhằm hạn chế tối đa điều chỉnh tăng quy mô đầu tư, tăng tổng mức đầu tư của dự án dẫn đến thiếu vốn thực hiện; và chỉ tổ chức thực hiện đầu tư khi nào được thông báo bố trí vốn hỗ trợ của Trung ương.
d) Chỉ đạo các đơn vị đề xuất danh mục dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ, lập các dự án đầu tư và trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để kịp đưa vào kế hoạch đầu tư hàng năm.
đ) Chỉ đạo các đơn vị khối quốc phòng an ninh và huyện đảo Trường Sa chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư tương ứng với tỷ lệ vốn được Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ.
e) Chỉ đạo cơ quan thường trực 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh (Chương trình phát triển đô thị, Chương trình xây dựng nông thôn mới, Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Chương trình phát triển nhân lực) xây dựng các dự án đầu tư thuộc chương trình để trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm làm căn cứ phân bổ vốn đầu tư trong năm 2013 và các năm sau.
g) Chỉ đạo các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành quy hoạch bổ sung quỹ đất và xây dựng phương án thu tiền sử dụng đất năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển.
h) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện dự kiến phân bổ nguồn vốn được phân cấp cho 04 Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh; trên cơ sở đó, chủ động lập các dự án đầu tư tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để thực hiện đầu tư năm 2013 và các năm sau; chỉ đạo, hướng dẫn các xã thực hiện có hiệu quả chương trình xây dựng nông thôn mới.
i) Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng vốn nhà nước và các dự án sử dụng vốn ngoài nhà nước để tiến hành xây dựng công trình.
k) Thực hiện tốt công tác giám sát, đánh giá đầu tư. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Kiểm tra tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân các công trình, phát hiện kịp thời các vướng mắc để xử lý, điều chỉnh chuyển vốn cho các công trình đã có khối lượng thực hiện, đủ điều kiện giải ngân nhằm hoàn thành tốt kế hoạch giải ngân hàng năm và giai đoạn 2013 - 2015.
1. Căn cứ Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Đính kèm Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT |
Phân cấp quản lý vốn đầu tư |
Năm 2013 |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Giai đoạn 2013-2015 |
|
TỔNG SỐ (I+II) |
3.206.222 |
3.089.000 |
3.301.000 |
9.596.222 |
I |
Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư |
2.680.222 |
2.523.400 |
2.691.840 |
7.895.462 |
1 |
Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương |
1.489.000 |
1.587.400 |
1.695.840 |
4.772.240 |
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
989.000 |
1.087.400 |
1.195.840 |
3.272.240 |
- |
Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
450.000 |
- |
Nguồn vốn vay huy động |
350.000 |
350.000 |
350.000 |
1.050.000 |
2 |
Nguồn vốn Trung ương |
369.000 |
406.000 |
446.000 |
1.221.000 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
63.000 |
- |
Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu |
350.000 |
385.000 |
423.000 |
1.158.000 |
3 |
Nguồn vốn XSKT |
140.000 |
160.000 |
180.000 |
480.000 |
4 |
Nguồn vốn TPCP |
296.722 |
|
|
296.722 |
5 |
Nguồn vốn ODA |
385.500 |
370.000 |
370.000 |
1.125.500 |
II |
Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư |
526.000 |
565.600 |
609.160 |
1.700.760 |
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
396.000 |
435.600 |
479.160 |
1.310.760 |
- |
Nguồn cấp quyền sử dụng đất |
130.000 |
130.000 |
130.000 |
390.000 |
DỰ KIẾN CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
Đơn vị tính: triệu đồng
Số TT |
Tên dự án đầu tư |
Chủ đầu tư |
Địa điểm XD |
Thời gian khởi công |
Nhóm dự án |
Quyết định cho phép lập DAĐT (BCKTKT) |
Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT) |
Lũy kế vốn cấp từ khởi công đến kết kế hoạch năm 2012 |
Dự kiến kế hoạch |
|||
Số QĐ, ngày, tháng, năm |
TMĐT (dự kiến điều chonrh TMĐT) |
Năm 2013 |
||||||||||
Tổng số |
Trong |
|||||||||||
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
|||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.206.222 |
2.015.000 |
369.000 |
A |
NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ (bao gồm vốn vay 350 tỷ/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.680.222 |
1.489.000 |
369.000 |
I |
Trả nợ vốn vay |
|
|
|
|
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
II |
Vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
III |
Vốn thực hiện đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.322.222 |
1.131.000 |
369.000 |
III.1 |
KHỐI QUỐC PHÒNG AN NINH |
|
|
|
|
|
|
|
|
29.000 |
29.000 |
|
III.2 |
KHOA HỌC CN |
|
|
|
|
|
|
|
|
66.000 |
58.000 |
8.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
17.500 |
17.500 |
|
1 |
Đầu tư cơ sở vật chất chi cục đo lường |
Chi cục ĐLCL |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
15.816 |
12.530 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Dự án Nâng cấp Trung tâm dữ liệu tỉnh Khánh Hòa |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
2767/QĐ-UBND ngày 27/10/2010 |
8.869 |
3.050 |
5.000 |
5.000 |
|
3 |
Dự án Nâng cấp hệ thống mạng diện rộng (WAN) tỉnh KH |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
3092/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 |
8.670 |
3.050 |
5.000 |
5.000 |
|
4 |
Dự án Hệ thống kiểm tra, kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh KH |
Sở TTTT |
toàn tỉnh |
2012 |
C |
|
2916/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 |
4.409 |
1.500 |
2.500 |
2.500 |
|
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
26.800 |
18.800 |
8.000 |
1 |
Dự án Phát triển giống hoa lan nhiệt đới |
TTCNC |
huyện CL |
2013 |
C |
|
|
23.417 |
45 |
7.000 |
5.000 |
2.000 |
2 |
Trại thực nghiệm giống cây trồng Suối Dầu |
TT KN-KN |
Cam Lâm |
2013 |
C |
|
|
15.000 |
200 |
9.000 |
5.000 |
4.000 |
3 |
Trạm công nghệ sinh học giống nuôi trồng thủy sản |
Sở NN |
|
2013 |
C |
|
|
30.000 |
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
4 |
Sửa chữa nhà làm việc Liên hiệp Khoa học kỹ thuật tỉnh |
LH HKHKT |
Nha Trang |
2013 |
C |
856/QĐ-UBND ngày 9/4/2012 |
|
800 |
|
800 |
800 |
|
c |
PHẦN CHƯA PHÂN BỔ(Sở KHCN phối hợp với các đơn vị lập danh mục DA và dự kiến phân bổ số còn lại) |
|
|
|
|
|
|
|
|
21.700 |
21.700 |
|
đầu tư phát triến vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 |
Dự kiến năm hoàn thành |
Ghi chú |
||||||||||||||
|
Năm 2014 |
Năm 2015 |
||||||||||||||
đó |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||||
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
Vốn CĐNS |
Vốn TW |
Vốn ODA |
Vốn XSKT |
Vốn TPCP |
||||
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
385.500 |
140.000 |
296.722 |
3.089.000 |
2.153.000 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
3.301.000 |
2.305.000 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.523.400 |
1.587.400 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.691.840 |
1.695.840 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
350.000 |
350.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.168.400 |
1.232.400 |
406.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.338.840 |
1.342.840 |
446.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
|
|
|
31.000 |
31.000 |
|
|
|
|
34.000 |
34.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71.000 |
63.000 |
8.000 |
|
|
|
76.000 |
68.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
0 |
0 |
25.000 |
17.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
19.000 |
11.000 |
8.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
8.000 |
5.000 |
3.000 |
|
|
|
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
7.000 |
4.000 |
3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
10.000 |
8.000 |
2.000 |
|
|
|
10.000 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46.000 |
46.000 |
|
|
|
|
57.000 |
57.000 |
|
|
|
|
|
|
III.3 |
ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.188.722 |
1.005.500 |
361.000 |
III.3.1 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC |
|
|
|
|
|
|
|
|
278.000 |
228.000 |
10.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
163.000 |
139.000 |
0 |
1 |
Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi |
|
toàn tỉnh |
2012 |
|
|
3063/QĐ-UBND ngày 26/11/2010 |
231.000 |
50.000 |
43.000 |
43.000 |
|
2 |
Trường THPT Trần Cao Vân |
BQL XDDD |
Ninh Hòa |
2011 |
B |
|
3117/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 |
56.386 |
26.000 |
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Cam Lâm |
BQL XDDD |
Cam Lâm |
2012 |
B |
|
555/QĐ-UBND ngày 3/3/2011 |
45.000 |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
|
4 |
Sửa chữa giáo dục |
Sở GD |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Ký túc xá Trường CĐ Y tế Khánh Hòa |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2965/QĐ-UBND ngày 17/11/2010 |
77.148 |
56.600 |
17.000 |
|
|
6 |
Dự án Ký túc xá cho sinh viên tại Nha Trang |
Sở GD |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
172/QĐ-UBND ngày 25/1/2010 |
65.529 |
57.443 |
7.000 |
|
|
7 |
Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa (chuẩn bị mặt bằng giao cho nhà đầu tư thực hiện BT) |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
|
108.000 |
33.391 |
25.000 |
25.000 |
|
8 |
Trường Trung cấp nghề Cam Lâm |
Sở LĐ |
Cam Lâm |
2010 |
B |
|
|
59.255 |
34.000 |
12.500 |
12.500 |
|
9 |
Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh |
Sở LĐ |
Vạn Ninh |
2010 |
B |
|
|
46.210 |
38.000 |
3.500 |
3.500 |
|
10 |
Trường TH khu vực Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
|
|
|
19.765 |
6.000 |
|
|
|
11 |
Trường Mầm non KV Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
|
|
|
19.045 |
5.000 |
|
|
|
12 |
Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên Khánh Hòa |
Tỉnh đoàn |
Nha Trang |
2012 |
B |
|
|
64.500 |
5.000 |
7.000 |
7.000 |
|
13 |
Mua sắm TTB, phương tiện giảng dạy và học tập của Trường CĐ Y tế Khánh Hòa |
Trường CĐ Y tế |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2905/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 |
24.785 |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
|
14 |
12 phòng học Trường Trung cấp kinh tế KH |
Trường TH Kinh tế |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
209/QĐ-UBND ngày 18/1/2012 |
11.550 |
5.000 |
6.000 |
6.000 |
|
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
79.000 |
69.000 |
10.000 |
1 |
Trường Trung cấp nghề huyện Diên Khánh |
Sở LĐ |
Diên Khánh |
2013 |
B |
|
3038/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
74.383 |
140 |
15.000 |
15.000 |
|
385.500 |
140.000 |
296.722 |
2.047.400 |
1.119.400 |
398.000 |
370.000 |
160.000 |
0 |
2.209.840 |
1.221.840 |
438.000 |
370.000 |
180.000 |
0 |
|
|
0 |
40.000 |
0 |
294.000 |
248.000 |
10.000 |
0 |
36.000 |
0 |
296.000 |
270.000 |
10.000 |
0 |
16.000 |
0 |
|
|
0 |
24.000 |
0 |
120.000 |
100.000 |
0 |
0 |
20.000 |
0 |
64.000 |
64.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
vốn sự nghiệp TW hỗ trợ 40 tỷ |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP |
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP |
|
|
|
30.000 |
10.000 |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
16.000 |
|
|
|
|
2015 |
chia làm 2 gđ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
2015 |
chia làm 2 gđ |
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
2015 |
NS tỉnh bố trí 24 tỷ, còn lại vốn TW, hiện đang đc TMĐT |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
0 |
0 |
128.000 |
118.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
176.000 |
166.000 |
10.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
2015 |
vốn SN TW hỗ trợ 10 tỷ mua sắm TB |
2 |
Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân |
Hội Nông dân |
|
2013 |
B |
|
816/QĐ-UBND ngày 27/2/2012 |
43.091 |
290 |
10.000 |
10.000 |
|
3 |
Nâng cấp Trường PT DTNT huyện Khánh Vĩnh |
Sở GD |
Khánh Vĩnh |
2013 |
C |
|
|
9.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
4 |
Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở GD |
Nha Trang |
2013 |
B |
3203/QĐ-UBND ngày 14/11/2011 |
|
150.000 |
100 |
30.000 |
20.000 |
10.000 |
5 |
Trung tâm KTTH Hướng nghiệp Diên Khánh |
BQL XDDD |
Diên Khánh |
2014 |
B |
1358/QĐ-UBND ngày |
|
40.000 |
|
|
|
|
6 |
Trường PT DTNT huyện Khánh Sơn |
Sở GD |
Khánh Sơn |
2013 |
C |
|
|
20.000 |
|
7.000 |
7.000 |
|
7 |
Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa |
Sở GD |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
|
|
20.000 |
|
|
|
|
8 |
Trường THPT Nam Nha Trang |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2013 |
B |
|
|
50.000 |
|
10.000 |
10.000 |
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
36.000 |
20.000 |
|
1 |
Hỗ trợ theo dự án đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
2 |
Hỗ trợ sửa chữa giáo dục (mỗi huyện, TX, TP là 2 tỷ/năm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.3.2 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ |
|
|
|
|
|
|
|
|
860.350 |
351.850 |
12.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
668.350 |
197.850 |
9.000 |
1 |
Khu liên cơ y tế số 2 |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
22.191 |
5.000 |
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Khu liên cơ y tế - số 6 Lý Tự Trọng |
BQL XDDD |
Nha Trang |
2010 |
C |
|
|
25.937 |
22.030 |
3.000 |
3.000 |
|
3 |
CT đô thị, kè và đường ven bờ sông Cái |
BQL TĐ |
Nha Trang |
2003 |
A |
|
|
2.048.294 |
291.261 |
7.000 |
7.000 |
|
4 |
Nâng cấp đường Cam Hải |
UBND CL |
Cam Lâm |
2009 |
B |
|
|
99.669 |
83.500 |
8.350 |
8.350 |
|
5 |
DA Cải thiện VSMT Nha Trang |
BQL VSMT |
Nha Trang |
2007 |
A |
|
451/QĐ-UBND ngày 17/2/2011 |
1.825.141 |
439.442 |
407.000 |
37.000 |
|
6 |
Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1 |
BQL VSMT |
Nha Trang |
2012 |
B |
|
1990/QĐ-UBND ngày 28/7/2011 |
55.698 |
9.520 |
12.000 |
12.000 |
|
7 |
Sửa chữa y tế |
Sở Y tế |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
8 |
Bảo trì công sở |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
9 |
SC Nhà hát truyền thống Khánh Hòa |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
2552/QĐ-UBND ngày 5/10/2010; 241/QĐ-UBND ngày 30/01/2012 |
4.187 |
2.000 |
2.000 |
2.000 |
|
10 |
DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ |
BQLDA Phát triển đô thị vừa và nhỏ tỉnh Khánh Hòa |
Ninh Hòa-Cam Ranh |
2010 |
B |
|
2037/QĐ-UBND ngày 26/8/2009 |
214.350 |
139.164 |
27.500 |
12.000 |
|
11 |
Đường vòng núi Chụt (đoạn đầu làng cửa Bé - đường Võ Thị Sáu) |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
33.972 |
31.881 |
|
2.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
18.000 |
18.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
50.000 |
40.000 |
10.000 |
|
|
|
70.000 |
60.000 |
10.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
21.000 |
21.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
25.000 |
25.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
16.000 |
|
46.000 |
30.000 |
|
|
16.000 |
|
56.000 |
40.000 |
|
|
16.000 |
|
|
|
|
|
|
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
16.000 |
|
|
|
16.000 |
|
|
|
385.500 |
95.000 |
16.000 |
896.460 |
359.460 |
53.000 |
370.000 |
114.000 |
0 |
993.146 |
384.146 |
90.000 |
370.000 |
149.000 |
0 |
|
|
385.500 |
60.000 |
16.000 |
2.818.740 |
167.000 |
49.000 |
370.000 |
58.000 |
0 |
665.000 |
149.000 |
75.000 |
370.000 |
71.000 |
0 |
|
|
|
|
|
6.000 |
6.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
có vốn KTNN 15 tỷ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
HT gđ 1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
370.000 |
|
|
407.000 |
37.000 |
|
370.000 |
|
|
407.000 |
37.000 |
|
370.000 |
|
|
2015 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
15.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2728/QĐ-UBND ngày 29/10/2009 |
240.328 |
50.641 |
22.000 |
22.000 |
|
13 |
Chỉnh trị hạ lưu S.Tắc và S.Quán Trường |
BQL GTTL |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
168/QĐ-UBND ngày 19/01/2009 |
593.306 |
314.491 |
30.000 |
30.000 |
|
14 |
CSHT khu dân cư Đường Đệ |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2000 |
B |
|
389/QĐ-UBND ngày 4/2/2010 |
155.654 |
109.027 |
10.000 |
10.000 |
|
15 |
Tuyến đường nối từ đường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
834/QĐ-UBND ngày 1/4/2010 |
14.306 |
6.080 |
8.000 |
8.000 |
|
16 |
Tuyến đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Phạm Văn Đồng |
TTPTQĐ |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
1438/QĐ-UBND ngày 4/6/2010 |
17.000 |
11.080 |
6.000 |
6.000 |
|
17 |
Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh (có 02 PKĐKKV: Tu Bông, Vạn Thọ) |
Sở Y tế |
Vạn Ninh |
2008 |
B |
|
2468/QĐ-UBND ngày 8/10/2008;2049/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
138.130 |
66.720 |
10.000 |
|
|
18 |
Bệnh viện đa khoa Cam Lâm |
Sở Y tế |
Cam Lâm |
2008 |
B |
|
2467/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
107.630 |
89.863 |
14.000 |
|
|
19 |
Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (có PKĐKKV Ninh Sim) |
Sở Y tế |
Ninh Hòa |
2008 |
B |
|
2574/QĐ-UBND ngày 15/10/2008; 2048/QĐ-UBND ngày 11/8/2010 |
40.810 |
33.177 |
7.000 |
|
|
20 |
Dự án Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn (có PKĐKKV Sơn Lâm) |
Sở Y tế |
Khánh Sơn |
2009 |
B |
|
1052/QĐ-UBND ngày 11/5/2009;2047/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
36.063 |
19.870 |
2.000 |
|
|
21 |
Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh (có 02 PKĐKKV: Khánh Lê, Khánh Bình) |
Sở Y tế |
Khánh Vĩnh |
2007 |
B |
|
820/QĐ-UB ngày 7/5/2007;1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007;2046/QĐ-UBND ngày 11/8/10 |
51.534 |
26.111 |
7.000 |
|
|
22 |
Bệnh viện đa khoa Diên Khánh |
Sở Y tế |
Diên Khánh |
2008 |
B |
|
2465/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
96.465 |
54.333 |
10.000 |
|
|
23 |
Bệnh viện đa khoa khu vực Cam Ranh |
Sở Y tế |
Cam Ranh |
2008 |
B |
|
2466/QĐ-UBND ngày 8/10/2008 |
112.972 |
40.476 |
9.000 |
|
|
24 |
Nâng cấp Bệnh viện ĐK tỉnh thành BV vùng |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2008; 2432/QĐ-UBND ngày 21/9/2010 |
341.263 |
149.949 |
10.000 |
|
|
25 |
Nâng cấp Bệnh viện Lao và Phổi |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2009 |
B |
|
429/QĐ-UBND ngày 23/2/2008 |
37.360 |
34.030 |
2.000 |
|
|
26 |
Trung tâm y tế dự phòng Ninh Hòa |
Sở Y tế |
Ninh Hòa |
2010 |
C |
|
2708/QĐ-UBND ngày 28/10/2009 |
13.517 |
8.966 |
5.000 |
|
|
|
|
|
62.000 |
22.000 |
40.000 |
|
|
|
97.000 |
22.000 |
75.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
80.000 |
80.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
2015 |
trừ lại phần BTGT bờ hữu không thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
33.000 |
|
|
|
33.000 |
|
2015 |
|
|
|
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
7.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
2.000 |
|
6.000 |
|
|
|
6.000 |
|
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
2014 |
|
|
7.000 |
|
7.000 |
|
|
|
7.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
2014 |
|
|
10.000 |
|
25.000 |
|
|
|
25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
19.000 |
|
|
|
19.000 |
|
|
hoàn thành theo TMĐT cũ năm 2012, tiếp tục bố trí |
|
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
|
27 |
Mở rộng trụ sở làm việc của Sở TNMT |
Sở TNMT |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
1783/QĐ-UBND ngày 4/7/2011 |
5.250 |
2.070 |
3.000 |
3.000 |
|
28 |
Đài Truyền thanh - Tiếp hình huyện Cam Lâm |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
627/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 |
6.968 |
5.040 |
1.500 |
1.500 |
|
29 |
Đường Hàm Nghi, huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2220/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
20.496 |
8.000 |
7.000 |
7.000 |
|
30 |
Trung tâm VH Thể thao Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
513/QĐ-UBND ngày 28/2/2012 |
20.342 |
5.375 |
9.000 |
9.000 |
|
31 |
Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2805/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
11.658 |
5.050 |
6.500 |
1.500 |
5.000 |
32 |
Nhà VH Thiếu nhi huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2012 |
C |
|
2952/QĐ-UBND ngày 15/11/2010 |
12.126 |
4.230 |
7.500 |
3.500 |
4.000 |
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
142.000 |
104.000 |
3.000 |
1 |
Trục đường Bắc Nam khu trung tâm hành chính mới của tỉnh |
BQL TĐ |
Nha Trang |
2013 |
A |
3485/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 |
|
1.400.000 |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
|
2 |
Tôn tạo cảnh quan danh lam thắng cảnh khu vực đồi Trại Thủy |
UBND NT |
Nha Trang |
2013 |
B |
818/QĐ-UBND ngày 29/3/2011 |
|
135.000 |
|
27.000 |
7.000 |
|
3 |
Kè bảo vệ thị trấn Tô Hạp |
Sở NN |
Khánh Sơn |
2013 |
B |
1083/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 |
|
63.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
4 |
Trụ sở làm việc và cổng tường rào Trạm đăng kiểm xe cơ giới KH |
Trạm đăng kiểm |
Nha Trang |
2012 |
C |
|
3037/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 |
5.904 |
|
4.500 |
4.500 |
|
5 |
Đường Trần Hưng Đạo-K2 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2013 |
C |
|
|
41.140 |
|
14.500 |
14.500 |
|
6 |
Đường Lê Đại Hành-K1 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh) |
UBND Cam Lâm |
Cam Lâm |
2014 |
C |
|
|
41.140 |
|
|
|
|
7 |
Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Cam Ranh |
BQL XDDD |
Cam Ranh |
2013 |
C |
|
1035/QĐ-UBND ngày 15/6/2007 |
24.000 |
|
|
|
|
8 |
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh KH |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2013 |
C |
2533/QĐ-UBND ngày 05/10/2009 |
|
5.000 |
|
3.000 |
|
3.000 |
9 |
Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm |
Sở Y tế |
Nha Trang |
2014 |
C |
|
2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009 |
22.191 |
|
|
|
|
10 |
Hệ thống cấp cứu 115 |
BQL XDDD |
Nha Trang-Ninh Hòa-Cam Ranh |
2013 |
|
|
395/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 |
10.668 |
|
5.000 |
|
|
11 |
Nâng cấp đường Tỉnh lộ 2, đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi |
Sở GTVT |
Diên Khánh |
2015 |
B |
1009/QĐ-UBND ngày 24/04/2012 |
|
70.000 |
|
|
|
|
12 |
Cải tạo, nâng cấp Đài tượng niệm tù chính trị tại Cam Ranh |
Sở LĐ |
Cam Ranh |
2014 |
C |
711/QĐ-UBND ngày 22/03/2012 |
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
6.000 |
2.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
0 |
35.000 |
0 |
192.460 |
132.460 |
4.000 |
0 |
56.000 |
0 |
258.146 |
165.146 |
15.000 |
0 |
78.000 |
0 |
|
|
|
|
|
90.000 |
90.000 |
|
|
|
|
120.000 |
120.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
|
27.000 |
5.000 |
|
|
22.000 |
|
27.000 |
|
|
|
27.000 |
|
2017 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
vốn TW sẽ cấp 50% chi phí xây lắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
đã thi công năm 2012 |
|
|
|
14.960 |
14.960 |
|
|
|
|
12.000 |
7.000 |
5.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
14.500 |
14.500 |
|
|
|
|
14.000 |
10.000 |
4.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
9.000 |
|
|
|
9.000 |
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
8.000 |
|
2.000 |
|
6.000 |
|
12.146 |
3.146 |
6.000 |
|
3.000 |
|
2015 |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
|
|
|
5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
|
|
|
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
13 |
Khu liên hợp thể thao |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2013 |
B |
|
|
50.000 |
|
10.000 |
|
|
14 |
Công viên Hòn Đỏ |
Sở VHTTDL |
Nha Trang |
2015 |
|
373/QĐ-UBND ngày 3/2/2010 |
|
3.200 |
50 |
|
|
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN (bình quân 25,7 tỷ/huyện, TX, TP) |
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
III.3.3 |
CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.040.372 |
415.650 |
339.000 |
a |
DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP |
|
|
|
|
|
|
|
|
725.372 |
189.650 |
250.000 |
1 |
Cầu vượt lũ xã Diên Đồng |
UBND DK |
Diên Khánh |
2010 |
C |
|
|
29.000 |
24.395 |
4.000 |
4.000 |
|
2 |
GPBM hồ chứa nước Tà Rục |
UBND CL |
Cam Lâm |
2009 |
|
|
|
244.000 |
221.000 |
20.000 |
20.000 |
|
3 |
CSHT Khu công nghiệp Đắc Lộc |
BQL VP |
Nha Trang |
2006 |
B |
|
|
64.086 |
31.672 |
10.000 |
10.000 |
|
4 |
Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý) |
Sở GTVT |
toàn tỉnh |
|
|
|
|
|
|
40.000 |
40.000 |
|
5 |
Đường nối Diên Khánh - Khánh Vĩnh |
BQL TĐ |
Diên Khánh-Khánh Vĩnh |
2009 |
B |
|
395/QĐ-UBND ngày 2/3/2007; 2929/QĐ-UBND ngày 28/11/2008 |
549.521 |
275.765 |
265.000 |
|
|
6 |
Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen |
Sở NN |
Vạn Ninh |
2009 |
B |
|
2909/QĐ-UBND ngày 25/11/2008 |
90.443 |
86.161 |
1.722 |
|
|
7 |
Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Cầu Đôi - Suối Dầu |
Cty Nam KH |
huyện DK |
2011 |
B |
|
2705/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 |
68.856 |
45.239 |
23.000 |
|
23.000 |
8 |
Cầu Phú Cốc |
Sở GTVT |
Diên Khánh |
2011 |
B |
|
2232/QĐ-UBND ngày 18/8/2011 |
77.685 |
20.200 |
20.000 |
|
20.000 |
9 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Cam Bình |
Sở NN |
Cam Ranh |
2008 |
B |
|
2176/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 |
147.738 |
123.455 |
30.000 |
|
30.000 |
10 |
Các dự án phát triển rừng |
UBND cấp huyện |
toàn tỉnh |
2012 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
11 |
Hệ thống kênh nhánh hồ Hoa Sơn |
Cty Bắc KH |
Vạn Ninh |
2012 |
C |
|
|
19.858 |
4.000 |
6.000 |
6.000 |
|
12 |
Hệ thống kênh đập Bến Bắp (Phong Phú 1, Phong Phú 2) |
Cty Bắc KH |
Ninh Hòa |
2011 |
C |
|
2090/QĐ-UBND ngày 8/8/2011 |
5.466 |
1.470 |
3.650 |
3.650 |
|
13 |
HT tưới sau thuỷ điện Eakrong Rou |
BQL GTTL |
Ninh Hòa |
2005 |
B |
|
3067/QĐ-UBND ngày 18/11/2011 |
166.666 |
53.368 |
20.000 |
20.000 |
|
14 |
Hồ chứa nước Ta Lua |
BQL GTTL |
Cam Lâm |
2010 |
B |
|
2603/QĐ-UBND ngày 9/10/2009 |
51.879 |
32.772 |
10.000 |
10.000 |
|
15 |
Cầu Sơn Bình |
BQL TĐ |
Khánh Sơn |
2011 |
C |
|
1107/QĐ-UBND ngày 29/4/2011 |
44.749 |
31.293 |
13.000 |
|
13.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
30.000 |
|
|
|
30.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
|
|
|
3.000 |
|
2013 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
70.000 |
70.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
5.000 |
280.722 |
844.940 |
499.940 |
335.000 |
0 |
10.000 |
0 |
906.694 |
553.694 |
338.000 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
0 |
5.000 |
280.722 |
442.440 |
242.440 |
200.000 |
0 |
0 |
0 |
239.694 |
209.694 |
30.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50.000 |
50.000 |
|
|
|
|
60.000 |
60.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
265.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2011 |
trả nợ |
|
|
1.722 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
37.440 |
17.440 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.000 |
9.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
50.694 |
50.694 |
|
|
|
|
2015 |
vốn địa phương (vốn huyện, xã, nhân dân) là 17,5 tỷ |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
16 |
Nâng cấp Hương lộ 39 |
BQL TĐ |
Diên Khánh |
2011 |
B |
|
3229/QĐ-UBND ngày 14/12/2009 |
90.916 |
20.650 |
20.000 |
20.000 |
|
17 |
Tuyến đường từ QL 1A vào Cụm CN và chăn nuôi Khatoco |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
C |
|
3043/QĐ-UBND ngày 16/11/2011 |
28.536 |
7.290 |
10.000 |
10.000 |
|
18 |
Nâng cấp Bệnh viện chuyên khoa tâm thần |
Sở Y tế |
Diên Khánh |
2009 |
B |
|
428/QĐ-UBND ngày 23/2/2008 |
56.324 |
35.978 |
19.000 |
|
|
19 |
CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2010 |
B |
|
1909/QĐ-UBND ngày 27/7/2010 |
462.969 |
149.550 |
60.000 |
30.000 |
30.000 |
20 |
Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh (đối ứng vốn TW) |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2011 |
B |
|
2832/QĐ-UBND ngày 14/11/2008 |
92.568 |
17.000 |
21.000 |
6.000 |
15.000 |
21 |
Khu tái định cư Ngọc Sơn |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2011 |
C |
|
|
36.244 |
20.350 |
16.000 |
|
16.000 |
22 |
Khu tái định cư Xóm Quán |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2010 |
B |
|
|
320.311 |
237.481 |
40.000 |
|
40.000 |
23 |
Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2009 |
B |
|
|
279.656 |
160.132 |
50.000 |
|
50.000 |
24 |
Đường Tỉnh lộ 5 (trả nợ vốn ứng TW) |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
|
13.000 |
b |
DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
165.000 |
76.000 |
89.000 |
1 |
Kênh tiêu thoát lũ hạ lưu tràn xã lũ hồ chứa nước Am Chúa |
Sở NN |
Diên Khánh |
2013 |
C |
930/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 |
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
2 |
Kiên cố hóa từ cầu nghĩa trang Ba Làng đến điều tiết S19 |
Cty Nam KH |
Diên Khánh |
2013 |
C |
904/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
|
8.000 |
|
8.000 |
8.000 |
|
3 |
Khu tái định canh Ninh Đa |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
382/QĐ-UBND ngày 15/2/2012 |
|
20.000 |
|
|
|
|
4 |
Khu tái định cư thôn Bố Lang, xã Sơn Thái |
UBND KV |
Khánh Vĩnh |
2013 |
C |
903/QĐ-UBND ngày 12/4/2012 |
|
12.000 |
|
4.000 |
4.000 |
|
5 |
Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa |
BQL VP |
Ninh Hòa |
2013 |
B |
|
193/QĐ-KKT ngày 20/9/2011 |
374.400 |
3.800 |
70.000 |
20.000 |
50.000 |
6 |
CSHT Cụm công nghiệp Ninh Xuân (gđ 1) |
UBND NH |
Ninh Hòa |
2012 |
B |
|
1429/QĐ-UBND ngày 3/6/2011 |
144.077 |
820 |
5.000 |
5.000 |
|
7 |
Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung thành phố Nha Trang |
UBND NT |
Nha Trang |
2014 |
B |
3268/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 |
|
102.000 |
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2015 |
dự kiến đc TMĐT lên 218 tỷ, chia làm 2 gđ (gđ 1 là 80 tỷ, gđ 2 là 138 tỷ); chi trả BTGT toàn tuyến là 30 tỷ |
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
5.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
120.000 |
80.000 |
40.000 |
|
|
|
75.000 |
45.000 |
30.000 |
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
30.000 |
16.000 |
14.000 |
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
40.000 |
|
40.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
66.000 |
|
66.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
223.500 |
78.500 |
135.000 |
0 |
10.000 |
0 |
457.000 |
134.000 |
308.000 |
0 |
15.000 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
Tỉnh ủy chỉ đạo tại TB 170-TB/TU ngày 21/2/2012 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
8.000 |
|
8.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
70.000 |
|
70.000 |
|
|
|
228.000 |
10.000 |
218.000 |
|
|
|
2015 |
theo NQ của Tỉnh ủy |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
24.000 |
24.000 |
|
|
|
|
2016 |
tỉnh chỉ đạo trả nợ |
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Hồ chứa nước Đắc Lộc |
Sở NN |
Nha Trang |
2013 |
B |
1658/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 |
|
181.287 |
750 |
32.000 |
20.000 |
12.000 |
9 |
Hệ thống kênh nối từ hồ chứa nước Đá Đen |
Sở NN |
Vạn Ninh |
2013 |
C |
|
|
5.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
10 |
Hệ thống kênh nhánh hồ chứa nước Tà Rục |
Cty Nam KH |
huyện CL |
2013 |
B |
|
|
55.000 |
|
11.000 |
|
11.000 |
11 |
Hệ thống kênh đập Phú Hội |
Cty Bắc KH |
Vạn Ninh |
2015 |
C |
|
1756/QĐ-UBND ngày 01/7/2011 |
4.192 |
|
|
|
|
12 |
Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ |
Cty Bắc KH |
Ninh Hòa |
2014 |
C |
|
2058/QĐ-UBND ngày 4/8/2011 |
5.834 |
|
|
|
|
13 |
Nâng cấp và làm mới đường Tỉnh lộ 6 (đoạn 2) |
Sở GTVT |
Vạn Ninh-Ninh Hòa |
2015 |
B |
|
2677/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 |
98.064 |
|
|
|
|
14 |
Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân |
Sở NN |
Ninh Hòa |
2013 |
B |
1469/QĐ-UBND ngày 8/6/2011 |
|
140.000 |
|
10.000 |
|
10.000 |
15 |
Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh KH giai đoạn 2011-2015 |
Sở NN |
toàn tỉnh |
2013 |
B |
419/QĐ-UBND ngày 14/2/2011 |
|
42.000 |
|
5.000 |
5.000 |
|
16 |
Hệ thống cấp nước Diên Sơn -Diên Điền |
TT Nước sạch và VSMT NT |
Diên Khánh |
2013 |
C |
799/QĐ-UBND ngày 29/3/2012 |
|
30.000 |
|
10.000 |
4.000 |
6.000 |
17 |
25 Trạm y tế xã còn lại |
Sở Y tế |
|
2014 |
C |
|
|
25.000 |
|
|
|
|
c |
HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
|
|
|
|
150.000 |
150.000 |
|
III.3.4 |
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
IV |
CÁC DỰ ÁN KHÁC |
|
|
|
|
|
|
|
|
38.500 |
38.500 |
0 |
1 |
Doanh trại Tiểu đoàn BB1 của BCHQS tỉnh Stung Treng và doanh trại Tiểu đoàn BB42 của Bộ Tư lệnh QK5-CPC |
BCHQST |
CPC |
2012 |
C |
3466/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 |
|
4.978 |
50 |
4.500 |
4.500 |
|
2 |
Dự phòng phân bổ sau (BTV Tỉnh ủy) |
|
|
|
|
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
3 |
Công trình phòng thủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
4 |
Trung tâm huấn luyện chiến đấu cho LLVT TP Nha Trang |
BCHQS Nha Trang |
Nha Trang |
2011 |
C |
|
|
30.604 |
16.200 |
5.000 |
5.000 |
|
5 |
Tái hiện lại căn cứ Đồng Bò |
BCHQST |
Nha Trang |
2009 |
C |
|
|
20.280 |
10.874 |
10.000 |
10.000 |
|
B |
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm) |
|
|
|
|
|
|
|
|
526.000 |
526.000 |
|
1 |
Chương trình phát triển nhân lực (Giáo dục đào tạo chiếm 20% tổng vốn phân cấp) |
|
|
|
|
|
|
|
|
105.200 |
105.200 |
|
|
|
|
37.000 |
20.000 |
17.000 |
|
|
|
37.000 |
22.000 |
15.000 |
|
|
|
2015 |
theo NQ của Tỉnh ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
10.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
5.500 |
5.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2014 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20.000 |
20.000 |
|
|
|
|
2018 |
|
|
|
|
20.000 |
|
20.000 |
|
|
|
52.000 |
12.000 |
40.000 |
|
|
|
2016 |
|
|
|
|
9.000 |
6.000 |
3.000 |
|
|
|
26.000 |
8.000 |
18.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
11.000 |
4.000 |
7.000 |
|
|
|
9.000 |
2.000 |
7.000 |
|
|
|
2015 |
|
|
|
|
10.000 |
|
|
|
10.000 |
|
15.000 |
|
|
|
15.000 |
|
2015 |
|
|
|
|
179.000 |
179.000 |
|
|
|
|
210.000 |
210.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
19.000 |
19.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.000 |
19.000 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
tỉnh chỉ đạo trả nợ |
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
15.000 |
15.000 |
|
|
|
|
|
Các dự án do Ban Thường vụ Tỉnh ủy quyết định |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2012 |
trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2013 |
|
|
|
|
565.600 |
565.600 |
|
|
|
|
609.160 |
609.160 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
113.120 |
113.120 |
|
|
|
|
121.832 |
121.832 |
|
|
|
|
|
|
2 |
Chương trình phát triển đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
280.533 |
280.533 |
|
3 |
Chương trình xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
130.267 |
130.267 |
|
4 |
Chương trình PT KTXH Miền núi |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
301.653 |
301.653 |
|
|
|
|
324.885 |
324.885 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
138.827 |
138.827 |
|
|
|
|
148.443 |
148.443 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
|
|
|
14.000 |
14.000 |
|
|
|
|
|
|
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2020 về định mức kinh tế - kỹ thuật đối với dịch vụ công lĩnh vực trợ giúp xã hội và bảo vệ chăm sóc trẻ em trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/11/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2020 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng giám sát xổ số tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/02/2020 | Cập nhật: 14/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành tỉnh trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/02/2020 | Cập nhật: 20/04/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 16 thủ tục hành chính lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện liên thông về đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/ hỗ trợ chi phí mai táng/ hưởng mai táng phí áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/08/2019 | Cập nhật: 27/11/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/08/2019 | Cập nhật: 04/09/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 15/05/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 25/02/2019 | Cập nhật: 16/09/2020
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 25/01/2019 | Cập nhật: 25/04/2019
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2019 của tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 10/06/2019
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 27/03/2019
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 18/07/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt dự án quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 25/05/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch phát triển Bưu chính, Viễn thông đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Phú Yên Ban hành: 20/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp quản lý, vận hành Cụm Thông tin đối ngoại tại Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 23/08/2017 | Cập nhật: 13/11/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 bãi bỏ Chỉ thị quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành từ năm 2004 đến nay Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề cương nhiệm vụ Chương trình phát triển đô thị tỉnh Gia Lai giai đoạn đến năm 2035 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 23/08/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Chương trình bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 10/05/2017
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2017 về quy định tạm thời mức giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 04/02/2017 | Cập nhật: 07/03/2017
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất ở một số lô đất tại thị trấn Phú Đa thuộc huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành đến ngày 31/8/2016 hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 2929/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt “Chương trình phát triển công nghệ thông tin - truyền thông giai đoạn 2016-2020" Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 16/06/2016
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu tái định cư xã Hải An, huyện Hải Lăng, thuộc Khu kinh tế Đông Nam Quảng Trị (tỷ lệ 1/500) Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016, lần I Ban hành: 09/03/2016 | Cập nhật: 10/05/2016
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chung xây dựng thị trấn Ngô Đồng, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 30/08/2016
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/10/2015 | Cập nhật: 03/11/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) Hội Liên hiệp Văn học nghệ thuật tỉnh Yên Bái Ban hành: 14/10/2015 | Cập nhật: 15/10/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2015 công bố 02 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2015 Ban hành Quy trình giải quyết Thủ tục hành chính lĩnh vực xây dựng theo cơ chế một cửa, một cửa hiện đại tại Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 17/11/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Chiến lược quản lý và sử dụng sinh khối cây lúa sản xuất năng lượng trong điều kiện biến đổi khí hậu tỉnh An Giang đến năm 2030 Ban hành: 09/02/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Điều lệ Hội ngành nghề đan, móc len Đà Lạt tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/09/2014 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/10/2013 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Văn hoá - Thể thao huyện Vân Hồ, tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2013 | Cập nhật: 30/09/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, thay thế, bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 28/11/2015
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2013 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành hết hiệu lực thi hành một phần và toàn bộ văn bản trong năm 2012 Ban hành: 22/02/2013 | Cập nhật: 23/06/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/11/2012 | Cập nhật: 01/12/2012
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Chương trình an toàn lao động, vệ sinh lao động tỉnh Sơn La giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 14/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 về chương trình hỗ trợ phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 11/11/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Chỉ thị 1792/CT-TTg năm 2011 về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ Ban hành: 15/10/2011 | Cập nhật: 31/10/2011
Công văn 7356/BKHĐT-TH hướng dẫn Chỉ thị về tăng cường quản lý đầu tư từ Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 28/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2011 - 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 16/08/2011 | Cập nhật: 05/09/2011
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế Thi đua, Khen thưởng tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/11/2010 | Cập nhật: 17/04/2012
Quyết định 60/2010/QĐ-TTg ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 07/10/2010
Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2010 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 08/07/2010 | Cập nhật: 22/09/2011
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án kiện toàn cơ cấu tổ chức, biên chế của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 16/09/2008 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Trung tâm sát hạch lái xe cơ giới đường bộ Hải Phòng thuộc Trường Trung cấp nghề giao thông công chính do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành Ban hành: 04/02/2008 | Cập nhật: 12/05/2008
Quyết định 2432/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ các văn bản không còn phù hợp với quy định pháp luật hiện hành do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 01/06/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2002 Quy định tạm thời thẩm định thiết kế kỹ thuật - Dự toán các công trình thuộc dự án giảm nghèo tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/06/2002 | Cập nhật: 29/08/2013