Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2012 về Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: 03/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa Người ký: Trần An Khánh
Ngày ban hành: 29/06/2012 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 03/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 29 tháng 6 năm 2012

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ;

Sau khi xem xét Tờ trình số 3134/TTr-UBND ngày 12 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2012 của Ban kinh tế và ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015 như sau:

1. Tổng vốn đầu tư phát triển theo các nguồn vốn: 9.596,222 tỷ đồng

Trong đó:

a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương                               :         6.473 tỷ đồng

- Vốn xây dựng cơ bản tập trung                                                 :         4.583 tỷ đồng

- Vốn cấp quyền sử dụng đất                                                      :            840 tỷ đồng

- Vốn vay                                                                                    :         1.050 tỷ đồng

b) Nguồn vốn Trung ương                                                           :         1.221 tỷ đồng

- Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia                                          :             63 tỷ đồng

- Vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu                              :         1.158 tỷ đồng

c) Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT                                      :            480 tỷ đồng

d) Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ                                               :     296,722 tỷ đồng

đ) Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)                          :      1.125,5 tỷ đồng

2. Tổng vốn đầu tư phát triển theo phân cấp quản lý vốn đầu tư    :   9.596,222 tỷ đồng

a) Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư                                           :   7.895,462 tỷ đồng

Trong đó:

- Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương                                 :    4.772,24 tỷ đồng

+ Vốn xây dựng cơ bản tập trung                                                :    3.272,24 tỷ đồng

+ Vốn cấp quyền sử dụng đất                                                     :            450 tỷ đồng

+ Vốn vay                                                                                   :         1.050 tỷ đồng

- Nguồn vốn Trung ương                                                             :         1.221 tỷ đồng

- Nguồn vốn đầu tư từ nguồn thu XSKT                                        :            480 tỷ đồng

- Nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ                                                 :     296,722 tỷ đồng

- Nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA)                            :      1.125,5 tỷ đồng

b) Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư                                        :    1.700,76 tỷ đồng

Trong đó:

- Nguồn vốn xây dựng cơ bản tập trung                                       :    1.310,76 tỷ đồng

- Nguồn cấp quyền sử dụng đất                                                   :            390 tỷ đồng

3. Phân bổ chi tiết kế hoạch đầu tư phát triển vốn nhà nước

a) Nguyên tắc bố trí vốn đầu tư:

- Bố trí vốn đầu tư các dự án theo định hướng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn hàng năm cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề, khoa học, công nghệ; bố trí vốn xổ số kiến thiết cho y tế, giáo dục và phúc lợi xã hội khác.

- Bố trí vốn đầu tư theo bốn Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh, trong đó ưu tiên các công trình, dự án trọng điểm, ưu tiên cho sửa chữa giáo dục, y tế, giao thông và bảo trì công sở. Bố trí vốn cho các chương trình, dự án phải theo quy định về phân cấp nhiệm vụ chi đầu tư các cấp ngân sách giai đoạn 2011- 2015 và theo quy định đối ứng vốn với Trung ương hỗ trợ có mục tiêu (tại Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30 tháng 9 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ), đối ứng vốn trái phiếu Chính phủ, … Khi bố trí vốn cho các dự án, bố trí tối đa 3 năm đối với nhóm C (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 35% tổng mức đầu tư) và 5 năm đối với nhóm B (bố trí vốn hàng năm tối thiểu 20% tổng mức đầu tư) theo quy định; ưu tiên bố trí vốn đối ứng cho các dự án sử dụng nguồn ODA, chương trình mục tiêu quốc gia, trái phiếu Chính phủ, vốn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, các dự án trọng điểm của tỉnh.

b) Thứ tự ưu tiên đầu tư:

- Trả nợ vốn vay đến hạn;

- Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư;

- Bố trí vốn cho khối quốc phòng - an ninh;

- Bố trí vốn cho phát triển khoa học - công nghệ;

- Bố trí vốn cho 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh:

+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển nhân lực (giáo dục, đào tạo và dạy nghề) theo định mức do Bộ Tài chính hướng dẫn;

+ Bố trí vốn cho Chương trình phát triển đô thị;

+ Bố trí vốn cho Chương trình xây dựng nông thôn mới;

+ Bố trí vốn Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.

c) Danh mục dự án đầu tư thuộc nhiệm vụ chi đầu tư cấp tỉnh và phân cấp vốn đầu tư cho cấp huyện giai đoạn 2013 - 2015: Theo Phụ lục số 02 đính kèm.

d) Trong quá trình thực hiện, Ủy ban nhân dân tỉnh tiếp tục trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với các quy định mới.

4. Giải pháp thực hiện:

a) Tổ chức thực hiện tốt công tác tăng cường quản lý đầu tư từ nguồn vốn ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ và Văn bản hướng dẫn số 7356/BKHĐT-TH ngày 28 tháng 10 năm 2011 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

b) Chỉ đạo rà soát, sắp xếp thứ tự ưu tiên các dự án đầu tư, hạn chế tối đa việc cho phép lập dự án mới.

c) Các dự án được bố trí vốn hỗ trợ từ nguồn vốn trái phiếu Chính phủ, nguồn Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, chương trình mục tiêu quốc gia phải được Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính thẩm định nguồn vốn và thông báo kế hoạch vốn giai đoạn 2012 - 2015 theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ, và phải được đối ứng bằng nguồn vốn nhà nước tỉnh. Do đó, Ủy ban nhân dân tỉnh phải chỉ đạo các chủ đầu tư rà soát lại quy mô và hiệu quả kinh tế của các dự án nhằm hạn chế tối đa điều chỉnh tăng quy mô đầu tư, tăng tổng mức đầu tư của dự án dẫn đến thiếu vốn thực hiện; và chỉ tổ chức thực hiện đầu tư khi nào được thông báo bố trí vốn hỗ trợ của Trung ương.

d) Chỉ đạo các đơn vị đề xuất danh mục dự án đầu tư thuộc lĩnh vực khoa học công nghệ, lập các dự án đầu tư và trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để kịp đưa vào kế hoạch đầu tư hàng năm.

đ) Chỉ đạo các đơn vị khối quốc phòng an ninh và huyện đảo Trường Sa chuẩn bị đầu tư các dự án đầu tư tương ứng với tỷ lệ vốn được Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ.

e) Chỉ đạo cơ quan thường trực 04 chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh (Chương trình phát triển đô thị, Chương trình xây dựng nông thôn mới, Chương trình Phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi, Chương trình phát triển nhân lực) xây dựng các dự án đầu tư thuộc chương trình để trình phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm làm căn cứ phân bổ vốn đầu tư trong năm 2013 và các năm sau.

g) Chỉ đạo các sở, ban ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện tiến hành quy hoạch bổ sung quỹ đất và xây dựng phương án thu tiền sử dụng đất năm 2013 và giai đoạn 2013 - 2015 nhằm bổ sung nguồn vốn đầu tư phát triển.

h) Chỉ đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện dự kiến phân bổ nguồn vốn được phân cấp cho 04 Chương trình phát triển kinh tế - xã hội trọng điểm của tỉnh; trên cơ sở đó, chủ động lập các dự án đầu tư tương ứng với số vốn phân cấp được phân bổ và phê duyệt trước ngày 31/10 hàng năm để thực hiện đầu tư năm 2013 và các năm sau; chỉ đạo, hướng dẫn các xã thực hiện có hiệu quả chương trình xây dựng nông thôn mới.

i) Đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng các dự án sử dụng vốn nhà nước và các dự án sử dụng vốn ngoài nhà nước để tiến hành xây dựng công trình.

k) Thực hiện tốt công tác giám sát, đánh giá đầu tư. Kiểm tra việc báo cáo giám sát đánh giá đầu tư của các chủ đầu tư (cả chủ đầu tư nguồn vốn ngoài ngân sách), của Ủy ban nhân dân cấp huyện để đánh giá hiệu quả đầu tư 6 tháng và hàng năm. Kiểm tra tình hình thực hiện và tiến độ giải ngân các công trình, phát hiện kịp thời các vướng mắc để xử lý, điều chỉnh chuyển vốn cho các công trình đã có khối lượng thực hiện, đủ điều kiện giải ngân nhằm hoàn thành tốt kế hoạch giải ngân hàng năm và giai đoạn 2013 - 2015.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về quản lý đầu tư và xây dựng.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 4 thông qua./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần An Khánh

 

PHỤ LỤC SỐ 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015
(Đính kèm Nghị quyết số 03/NQ-HĐND ngày 29 tháng 6 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Phân cấp quản lý vốn đầu tư

Năm 2013

Năm 2014

Năm 2015

Giai đoạn 2013-2015

 

TỔNG SỐ (I+II)

3.206.222

3.089.000

3.301.000

9.596.222

I

Ngân sách cấp tỉnh quản lý đầu tư

2.680.222

2.523.400

2.691.840

7.895.462

1

Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương

1.489.000

1.587.400

1.695.840

4.772.240

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

989.000

1.087.400

1.195.840

3.272.240

-

Nguồn cấp quyền sử dụng đất

150.000

150.000

150.000

450.000

-

Nguồn vốn vay huy động

350.000

350.000

350.000

1.050.000

2

Nguồn vốn Trung ương

369.000

406.000

446.000

1.221.000

-

Chương trình mục tiêu quốc gia

19.000

21.000

23.000

63.000

-

Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu

350.000

385.000

423.000

1.158.000

3

Nguồn vốn XSKT

140.000

160.000

180.000

480.000

4

Nguồn vốn TPCP

296.722

 

 

296.722

5

Nguồn vốn ODA

385.500

370.000

370.000

1.125.500

II

Ngân sách cấp huyện quản lý đầu tư

526.000

565.600

609.160

1.700.760

-

Nguồn xây dựng cơ bản tập trung

396.000

435.600

479.160

1.310.760

-

Nguồn cấp quyền sử dụng đất

130.000

130.000

130.000

390.000

 


PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ KIẾN CHI TIẾT DANH MỤC DỰ ÁN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC GIAI ĐOẠN 2013 - 2015

Đơn vị tính: triệu đồng

Số TT

Tên dự án đầu tư

Chủ đầu tư

Địa điểm XD

Thời gian khởi công

Nhóm dự án

Quyết định cho phép lập DAĐT (BCKTKT)

Quyết định phê duyệt DAĐT (BCKTKT)

Lũy kế vốn cấp từ khởi công đến kết kế hoạch năm 2012

Dự kiến kế hoạch

Số QĐ, ngày, tháng, năm

TMĐT (dự kiến điều chonrh TMĐT)

Năm 2013

Tổng số

Trong

Vốn CĐNS

Vốn TW

A

B

1

2

3

 

4

5

6

7

8

9

10

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

3.206.222

2.015.000

369.000

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH QUẢN LÝ (bao gồm vốn vay 350 tỷ/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.680.222

1.489.000

369.000

I

Trả nợ vốn vay

 

 

 

 

 

 

 

 

350.000

350.000

 

II

Vốn chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

8.000

8.000

 

III

Vốn thực hiện đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

2.322.222

1.131.000

369.000

III.1

KHỐI QUỐC PHÒNG AN NINH

 

 

 

 

 

 

 

 

29.000

29.000

 

III.2

KHOA HỌC CN

 

 

 

 

 

 

 

 

66.000

58.000

8.000

a

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

17.500

17.500

 

1

Đầu tư cơ sở vật chất chi cục đo lường

Chi cục ĐLCL

Nha Trang

2011

C

 

 

15.816

12.530

5.000

5.000

 

2

Dự án Nâng cấp Trung tâm dữ liệu tỉnh Khánh Hòa

Sở TTTT

toàn tỉnh

2012

C

 

2767/QĐ-UBND ngày 27/10/2010

8.869

3.050

5.000

5.000

 

3

Dự án Nâng cấp hệ thống mạng diện rộng (WAN) tỉnh KH

Sở TTTT

toàn tỉnh

2012

C

 

3092/QĐ-UBND ngày 30/11/2010

8.670

3.050

5.000

5.000

 

4

Dự án Hệ thống kiểm tra, kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh KH

Sở TTTT

toàn tỉnh

2012

C

 

2916/QĐ-UBND ngày 31/10/2011

4.409

1.500

2.500

2.500

 

b

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

26.800

18.800

8.000

1

Dự án Phát triển giống hoa lan nhiệt đới

TTCNC

huyện CL

2013

C

 

 

23.417

45

7.000

5.000

2.000

2

Trại thực nghiệm giống cây trồng Suối Dầu

TT KN-KN

Cam Lâm

2013

C

 

 

15.000

200

9.000

5.000

4.000

3

Trạm công nghệ sinh học giống nuôi trồng thủy sản

Sở NN

 

2013

C

 

 

30.000

 

10.000

8.000

2.000

4

Sửa chữa nhà làm việc Liên hiệp Khoa học kỹ thuật tỉnh

LH HKHKT

Nha Trang

2013

C

856/QĐ-UBND ngày 9/4/2012

 

800

 

800

800

 

c

PHẦN CHƯA PHÂN BỔ(Sở KHCN phối hợp với các đơn vị lập danh mục DA và dự kiến phân bổ số còn lại)

 

 

 

 

 

 

 

 

21.700

21.700

 

 

đầu tư phát triến vốn nhà nước giai đoạn 2013 - 2015

Dự kiến năm hoàn thành

Ghi chú

 

Năm 2014

Năm 2015

đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Vốn ODA

Vốn XSKT

Vốn TPCP

Vốn CĐNS

Vốn TW

Vốn ODA

Vốn XSKT

Vốn TPCP

Vốn CĐNS

Vốn TW

Vốn ODA

Vốn XSKT

Vốn TPCP

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

385.500

140.000

296.722

3.089.000

2.153.000

406.000

370.000

160.000

0

3.301.000

2.305.000

446.000

370.000

180.000

0

 

 

385.500

140.000

296.722

2.523.400

1.587.400

406.000

370.000

160.000

0

2.691.840

1.695.840

446.000

370.000

180.000

0

 

 

 

 

 

350.000

350.000

 

 

 

 

350.000

350.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

3.000

3.000

 

 

 

 

 

 

385.500

140.000

296.722

2.168.400

1.232.400

406.000

370.000

160.000

0

2.338.840

1.342.840

446.000

370.000

180.000

0

 

 

 

 

 

31.000

31.000

 

 

 

 

34.000

34.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.000

63.000

8.000

 

 

 

76.000

68.000

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

0

0

0

25.000

17.000

8.000

0

0

0

19.000

11.000

8.000

0

0

0

 

 

 

 

 

8.000

5.000

3.000

 

 

 

9.000

6.000

3.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

7.000

4.000

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

10.000

8.000

2.000

 

 

 

10.000

5.000

5.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46.000

46.000

 

 

 

 

57.000

57.000

 

 

 

 

 

 

 

III.3

ĐẦU TƯ 4 CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH TRỌNG ĐIỂM

 

 

 

 

 

 

 

 

2.188.722

1.005.500

361.000

III.3.1

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN NHÂN LỰC

 

 

 

 

 

 

 

 

278.000

228.000

10.000

a

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

163.000

139.000

0

1

Đề án phổ cập GDMN cho trẻ em 5 tuổi

 

toàn tỉnh

2012

 

 

3063/QĐ-UBND ngày 26/11/2010

231.000

50.000

43.000

43.000

 

2

Trường THPT Trần Cao Vân

BQL XDDD

Ninh Hòa

2011

B

 

3117/QĐ-UBND ngày 30/11/2009

56.386

26.000

15.000

15.000

 

3

Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Cam Lâm

BQL XDDD

Cam Lâm

2012

B

 

555/QĐ-UBND ngày 3/3/2011

45.000

5.000

12.000

12.000

 

4

Sửa chữa giáo dục

Sở GD

toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

5

Ký túc xá Trường CĐ Y tế Khánh Hòa

Sở Y tế

Nha Trang

2009

B

 

2965/QĐ-UBND ngày 17/11/2010

77.148

56.600

17.000

 

 

6

Dự án Ký túc xá cho sinh viên tại Nha Trang

Sở GD

Nha Trang

2009

B

 

172/QĐ-UBND ngày 25/1/2010

65.529

57.443

7.000

 

 

7

Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa (chuẩn bị mặt bằng giao cho nhà đầu tư thực hiện BT)

Sở Y tế

Nha Trang

2009

B

 

 

108.000

33.391

25.000

25.000

 

8

Trường Trung cấp nghề Cam Lâm

Sở LĐ

Cam Lâm

2010

B

 

 

59.255

34.000

12.500

12.500

 

9

Trường Trung cấp nghề Vạn Ninh

Sở LĐ

Vạn Ninh

2010

B

 

 

46.210

38.000

3.500

3.500

 

10

Trường TH khu vực Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy

UBND NH

Ninh Hòa

2012

 

 

 

19.765

6.000

 

 

 

11

Trường Mầm non KV Khu dân cư và TĐC Ninh Thủy

UBND NH

Ninh Hòa

2012

 

 

 

19.045

5.000

 

 

 

12

Trung tâm hướng nghiệp, dạy nghề và giới thiệu việc làm Thanh niên Khánh Hòa

Tỉnh đoàn

Nha Trang

2012

B

 

 

64.500

5.000

7.000

7.000

 

13

Mua sắm TTB, phương tiện giảng dạy và học tập của Trường CĐ Y tế Khánh Hòa

Trường CĐ Y tế

Nha Trang

2012

C

 

2905/QĐ-UBND ngày 28/10/2011

24.785

5.000

10.000

10.000

 

14

12 phòng học Trường Trung cấp kinh tế KH

Trường TH Kinh tế

Nha Trang

2012

C

 

209/QĐ-UBND ngày 18/1/2012

11.550

5.000

6.000

6.000

 

b

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

79.000

69.000

10.000

1

Trường Trung cấp nghề huyện Diên Khánh

Sở LĐ

Diên Khánh

2013

B

 

3038/QĐ-UBND ngày 15/11/2011

74.383

140

15.000

15.000

 

 

385.500

140.000

296.722

2.047.400

1.119.400

398.000

370.000

160.000

0

2.209.840

1.221.840

438.000

370.000

180.000

0

 

 

0

40.000

0

294.000

248.000

10.000

0

36.000

0

296.000

270.000

10.000

0

16.000

0

 

 

0

24.000

0

120.000

100.000

0

0

20.000

0

64.000

64.000

0

0

0

0

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

vốn sự nghiệp TW hỗ trợ 40 tỷ

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

13.000

13.000

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

hết vốn TPCP, còn lại vốn ĐP

 

 

 

30.000

10.000

 

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

2013

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

16.000

 

 

 

 

2015

chia làm 2 gđ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

2015

chia làm 2 gđ

 

 

 

7.000

7.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

2015

NS tỉnh bố trí 24 tỷ, còn lại vốn TW, hiện đang đc TMĐT

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

0

0

0

128.000

118.000

10.000

0

0

0

176.000

166.000

10.000

0

0

0

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

2015

vốn SN TW hỗ trợ 10 tỷ mua sắm TB

 

2

Trung tâm dạy nghề và hỗ trợ nông dân

Hội Nông dân

 

2013

B

 

816/QĐ-UBND ngày 27/2/2012

43.091

290

10.000

10.000

 

3

Nâng cấp Trường PT DTNT huyện Khánh Vĩnh

Sở GD

Khánh Vĩnh

2013

C

 

 

9.000

 

7.000

7.000

 

4

Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn

Sở GD

Nha Trang

2013

B

3203/QĐ-UBND ngày 14/11/2011

 

150.000

100

30.000

20.000

10.000

5

Trung tâm KTTH Hướng nghiệp Diên Khánh

BQL XDDD

Diên Khánh

2014

B

1358/QĐ-UBND ngày

 

40.000

 

 

 

 

6

Trường PT DTNT huyện Khánh Sơn

Sở GD

Khánh Sơn

2013

C

 

 

20.000

 

7.000

7.000

 

7

Trường PT DTNT thị xã Ninh Hòa

Sở GD

Ninh Hòa

2014

C

 

 

20.000

 

 

 

 

8

Trường THPT Nam Nha Trang

BQL XDDD

Nha Trang

2013

B

 

 

50.000

 

10.000

10.000

 

c

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

36.000

20.000

 

1

Hỗ trợ theo dự án đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

2

Hỗ trợ sửa chữa giáo dục (mỗi huyện, TX, TP là 2 tỷ/năm)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III.3.2

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ

 

 

 

 

 

 

 

 

860.350

351.850

12.000

a

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

668.350

197.850

9.000

1

Khu liên cơ y tế số 2

BQL XDDD

Nha Trang

2012

C

 

2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

22.191

5.000

5.000

5.000

 

2

Khu liên cơ y tế - số 6 Lý Tự Trọng

BQL XDDD

Nha Trang

2010

C

 

 

25.937

22.030

3.000

3.000

 

3

CT đô thị, kè và đường ven bờ sông Cái

BQL TĐ

Nha Trang

2003

A

 

 

2.048.294

291.261

7.000

7.000

 

4

Nâng cấp đường Cam Hải

UBND CL

Cam Lâm

2009

B

 

 

99.669

83.500

8.350

8.350

 

5

DA Cải thiện VSMT Nha Trang

BQL VSMT

Nha Trang

2007

A

 

451/QĐ-UBND ngày 17/2/2011

1.825.141

439.442

407.000

37.000

 

6

Hệ thống thoát nước mưa khu vực Nam hòn Khô (giai đoạn 2) - Tuyến T1

BQL VSMT

Nha Trang

2012

B

 

1990/QĐ-UBND ngày 28/7/2011

55.698

9.520

12.000

12.000

 

7

Sửa chữa y tế

Sở Y tế

toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

8

Bảo trì công sở

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

9

SC Nhà hát truyền thống Khánh Hòa

Sở VHTTDL

Nha Trang

2012

C

 

2552/QĐ-UBND ngày 5/10/2010; 241/QĐ-UBND ngày 30/01/2012

4.187

2.000

2.000

2.000

 

10

DA Phát triển đô thị vừa và nhỏ

BQLDA Phát triển đô thị vừa và nhỏ tỉnh Khánh Hòa

Ninh Hòa-Cam Ranh

2010

B

 

2037/QĐ-UBND ngày 26/8/2009

214.350

139.164

27.500

12.000

 

11

Đường vòng núi Chụt (đoạn đầu làng cửa Bé - đường Võ Thị Sáu)

BQL GTTL

Nha Trang

2011

C

 

 

33.972

31.881

 

2.000

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

18.000

18.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

50.000

40.000

10.000

 

 

 

70.000

60.000

10.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

21.000

21.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

13.000

13.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

25.000

25.000

 

 

 

 

2015

 

 

16.000

 

46.000

30.000

 

 

16.000

 

56.000

40.000

 

 

16.000

 

 

 

 

 

 

30.000

30.000

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

16.000

 

 

 

16.000

 

16.000

 

 

 

16.000

 

 

 

385.500

95.000

16.000

896.460

359.460

53.000

370.000

114.000

0

993.146

384.146

90.000

370.000

149.000

0

 

 

385.500

60.000

16.000

2.818.740

167.000

49.000

370.000

58.000

0

665.000

149.000

75.000

370.000

71.000

0

 

 

 

 

 

6.000

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

có vốn KTNN 15 tỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

HT gđ 1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

370.000

 

 

407.000

37.000

 

370.000

 

 

407.000

37.000

 

370.000

 

 

2015

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

2016

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

15.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

HT Thoát lũ từ cầu Phú Vinh về đầu Sông Tắc

BQL GTTL

Nha Trang

2009

B

 

2728/QĐ-UBND ngày 29/10/2009

240.328

50.641

22.000

22.000

 

13

Chỉnh trị hạ lưu S.Tắc và S.Quán Trường

BQL GTTL

Nha Trang

2009

B

 

168/QĐ-UBND ngày 19/01/2009

593.306

314.491

30.000

30.000

 

14

CSHT khu dân cư Đường Đệ

TTPTQĐ

Nha Trang

2000

B

 

389/QĐ-UBND ngày 4/2/2010

155.654

109.027

10.000

10.000

 

15

Tuyến đường nối từ đường quy hoạch số 14 của khu dân cư Đường Đệ ra đến đường Phạm Văn Đồng

TTPTQĐ

Nha Trang

2012

C

 

834/QĐ-UBND ngày 1/4/2010

14.306

6.080

8.000

8.000

 

16

Tuyến đường nối từ đường Điện Biên Phủ đến đường Phạm Văn Đồng

TTPTQĐ

Nha Trang

2012

C

 

1438/QĐ-UBND ngày 4/6/2010

17.000

11.080

6.000

6.000

 

17

Bệnh viện đa khoa Vạn Ninh (có 02 PKĐKKV: Tu Bông, Vạn Thọ)

Sở Y tế

Vạn Ninh

2008

B

 

2468/QĐ-UBND ngày 8/10/2008;2049/QĐ-UBND ngày 11/8/10

138.130

66.720

10.000

 

 

18

Bệnh viện đa khoa Cam Lâm

Sở Y tế

Cam Lâm

2008

B

 

2467/QĐ-UBND ngày 8/10/2008

107.630

89.863

14.000

 

 

19

Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Ninh Hòa (có PKĐKKV Ninh Sim)

Sở Y tế

Ninh Hòa

2008

B

 

2574/QĐ-UBND ngày 15/10/2008; 2048/QĐ-UBND ngày 11/8/2010

40.810

33.177

7.000

 

 

20

Dự án Bệnh viện đa khoa Khánh Sơn (có PKĐKKV Sơn Lâm)

Sở Y tế

Khánh Sơn

2009

B

 

1052/QĐ-UBND ngày 11/5/2009;2047/QĐ-UBND ngày 11/8/10

36.063

19.870

2.000

 

 

21

Bệnh viện đa khoa Khánh Vĩnh (có 02 PKĐKKV: Khánh Lê, Khánh Bình)

Sở Y tế

Khánh Vĩnh

2007

B

 

820/QĐ-UB ngày 7/5/2007;1919/QĐ-UB ngày 15/6/2007;2046/QĐ-UBND ngày 11/8/10

51.534

26.111

7.000

 

 

22

Bệnh viện đa khoa Diên Khánh

Sở Y tế

Diên Khánh

2008

B

 

2465/QĐ-UBND ngày 8/10/2008

96.465

54.333

10.000

 

 

23

Bệnh viện đa khoa khu vực Cam Ranh

Sở Y tế

Cam Ranh

2008

B

 

2466/QĐ-UBND ngày 8/10/2008

112.972

40.476

9.000

 

 

24

Nâng cấp Bệnh viện ĐK tỉnh thành BV vùng

Sở Y tế

Nha Trang

2009

B

 

2714/QĐ-UBND ngày 31/10/2008; 2432/QĐ-UBND ngày 21/9/2010

341.263

149.949

10.000

 

 

25

Nâng cấp Bệnh viện Lao và Phổi

Sở Y tế

Nha Trang

2009

B

 

429/QĐ-UBND ngày 23/2/2008

37.360

34.030

2.000

 

 

26

Trung tâm y tế dự phòng Ninh Hòa

Sở Y tế

Ninh Hòa

2010

C

 

2708/QĐ-UBND ngày 28/10/2009

13.517

8.966

5.000

 

 

 

 

 

 

62.000

22.000

40.000

 

 

 

97.000

22.000

75.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

80.000

80.000

 

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

 

2015

trừ lại phần BTGT bờ hữu không thực hiện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

33.000

 

 

 

33.000

 

2015

 

 

 

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

2.000

 

6.000

 

 

 

6.000

 

9.000

 

 

 

9.000

 

2014

 

 

7.000

 

7.000

 

 

 

7.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

2014

 

 

10.000

 

25.000

 

 

 

25.000

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

19.000

 

 

 

19.000

 

 

hoàn thành theo TMĐT cũ năm 2012, tiếp tục bố trí

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

 

 

27

Mở rộng trụ sở làm việc của Sở TNMT

Sở TNMT

Nha Trang

2012

C

 

1783/QĐ-UBND ngày 4/7/2011

5.250

2.070

3.000

3.000

 

28

Đài Truyền thanh - Tiếp hình huyện Cam Lâm

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2012

C

 

627/QĐ-UBND ngày 13/3/2012

6.968

5.040

1.500

1.500

 

29

Đường Hàm Nghi, huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2012

C

 

2220/QĐ-UBND ngày 18/8/2011

20.496

8.000

7.000

7.000

 

30

Trung tâm VH Thể thao Cam Lâm (đối ứng vốn TW)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2012

C

 

513/QĐ-UBND ngày 28/2/2012

20.342

5.375

9.000

9.000

 

31

Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2012

C

 

2805/QĐ-UBND ngày 21/10/2010

11.658

5.050

6.500

1.500

5.000

32

Nhà VH Thiếu nhi huyện Cam Lâm (đối ứng vốn TW)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2012

C

 

2952/QĐ-UBND ngày 15/11/2010

12.126

4.230

7.500

3.500

4.000

b

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

142.000

104.000

3.000

1

 Trục đường Bắc Nam khu trung tâm hành chính mới của tỉnh

BQL TĐ

Nha Trang

2013

A

3485/QĐ-UBND ngày 23/12/2011

 

1.400.000

50.000

70.000

70.000

 

2

Tôn tạo cảnh quan danh lam thắng cảnh khu vực đồi Trại Thủy

UBND NT

Nha Trang

2013

B

818/QĐ-UBND ngày 29/3/2011

 

135.000

 

27.000

7.000

 

3

Kè bảo vệ thị trấn Tô Hạp

Sở NN

Khánh Sơn

2013

B

1083/QĐ-UBND ngày 28/4/2011

 

63.000

 

8.000

8.000

 

4

Trụ sở làm việc và cổng tường rào Trạm đăng kiểm xe cơ giới KH

Trạm đăng kiểm

Nha Trang

2012

C

 

3037/QĐ-UBND ngày 15/11/2011

5.904

 

4.500

4.500

 

5

Đường Trần Hưng Đạo-K2 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2013

C

 

 

41.140

 

14.500

14.500

 

6

Đường Lê Đại Hành-K1 (đường Trường Chinh đến đường Nguyễn Văn Linh)

UBND Cam Lâm

Cam Lâm

2014

C

 

 

41.140

 

 

 

 

7

Trung tâm nuôi dạy trẻ khuyết tật Cam Ranh

BQL XDDD

Cam Ranh

2013

C

 

1035/QĐ-UBND ngày 15/6/2007

24.000

 

 

 

 

8

Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh KH

Sở Y tế

Nha Trang

2013

C

2533/QĐ-UBND ngày 05/10/2009

 

5.000

 

3.000

 

3.000

9

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

Sở Y tế

Nha Trang

2014

C

 

2787/QĐ-UBND ngày 30/10/2009

22.191

 

 

 

 

10

Hệ thống cấp cứu 115

BQL XDDD

Nha Trang-Ninh Hòa-Cam Ranh

2013

 

 

395/QĐ-UBND ngày 30/01/2011

10.668

 

5.000

 

 

11

Nâng cấp đường Tỉnh lộ 2, đoạn từ Cầu Hà Dừa đến Cầu Đôi

Sở GTVT

Diên Khánh

2015

B

1009/QĐ-UBND ngày 24/04/2012

 

70.000

 

 

 

 

12

Cải tạo, nâng cấp Đài tượng niệm tù chính trị tại Cam Ranh

Sở LĐ

Cam Ranh

2014

C

711/QĐ-UBND ngày 22/03/2012

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

6.000

2.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

0

35.000

0

192.460

132.460

4.000

0

56.000

0

258.146

165.146

15.000

0

78.000

0

 

 

 

 

 

90.000

90.000

 

 

 

 

120.000

120.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

27.000

5.000

 

 

22.000

 

27.000

 

 

 

27.000

 

2017

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

vốn TW sẽ cấp 50% chi phí xây lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

đã thi công năm 2012

 

 

 

14.960

14.960

 

 

 

 

12.000

7.000

5.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

14.500

14.500

 

 

 

 

14.000

10.000

4.000

 

 

 

2016

 

 

 

 

9.000

 

 

 

9.000

 

15.000

 

 

 

15.000

 

2015

 

 

 

 

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

8.000

 

2.000

 

6.000

 

12.146

3.146

6.000

 

3.000

 

2015

 

 

5.000

 

5.000

 

 

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

 

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

13

Khu liên hợp thể thao

Sở VHTTDL

Nha Trang

2013

B

 

 

50.000

 

10.000

 

 

14

Công viên Hòn Đỏ

Sở VHTTDL

Nha Trang

2015

 

373/QĐ-UBND ngày 3/2/2010

 

3.200

50

 

 

 

c

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN (bình quân 25,7 tỷ/huyện, TX, TP)

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

III.3.3

CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

1.040.372

415.650

339.000

a

DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP

 

 

 

 

 

 

 

 

725.372

189.650

250.000

1

Cầu vượt lũ xã Diên Đồng

UBND DK

Diên Khánh

2010

C

 

 

29.000

24.395

4.000

4.000

 

2

GPBM hồ chứa nước Tà Rục

UBND CL

Cam Lâm

2009

 

 

 

244.000

221.000

20.000

20.000

 

3

CSHT Khu công nghiệp Đắc Lộc

BQL VP

Nha Trang

2006

B

 

 

64.086

31.672

10.000

10.000

 

4

Sửa chữa giao thông (đường tỉnh quản lý)

Sở GTVT

toàn tỉnh

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

5

Đường nối Diên Khánh - Khánh Vĩnh

BQL TĐ

Diên Khánh-Khánh Vĩnh

2009

B

 

395/QĐ-UBND ngày 2/3/2007; 2929/QĐ-UBND ngày 28/11/2008

549.521

275.765

265.000

 

 

6

Sửa chữa nâng cấp hồ chứa nước Đá Đen

Sở NN

Vạn Ninh

2009

B

 

2909/QĐ-UBND ngày 25/11/2008

90.443

86.161

1.722

 

 

7

Sửa chữa, nâng cấp trạm bơm Cầu Đôi - Suối Dầu

Cty Nam KH

huyện DK

2011

B

 

2705/QĐ-UBND ngày 21/10/2010

68.856

45.239

23.000

 

23.000

8

Cầu Phú Cốc

Sở GTVT

Diên Khánh

2011

B

 

2232/QĐ-UBND ngày 18/8/2011

77.685

20.200

20.000

 

20.000

9

Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Cam Bình

Sở NN

Cam Ranh

2008

B

 

2176/QĐ-UBND ngày 16/8/2011

147.738

123.455

30.000

 

30.000

10

Các dự án phát triển rừng

UBND cấp huyện

toàn tỉnh

2012

 

 

 

 

10.000

10.000

10.000

 

11

Hệ thống kênh nhánh hồ Hoa Sơn

Cty Bắc KH

Vạn Ninh

2012

C

 

 

19.858

4.000

6.000

6.000

 

12

Hệ thống kênh đập Bến Bắp (Phong Phú 1, Phong Phú 2)

Cty Bắc KH

Ninh Hòa

2011

C

 

2090/QĐ-UBND ngày 8/8/2011

5.466

1.470

3.650

3.650

 

13

HT tưới sau thuỷ điện Eakrong Rou

BQL GTTL

Ninh Hòa

2005

B

 

3067/QĐ-UBND ngày 18/11/2011

166.666

53.368

20.000

20.000

 

14

Hồ chứa nước Ta Lua

BQL GTTL

Cam Lâm

2010

B

 

2603/QĐ-UBND ngày 9/10/2009

51.879

32.772

10.000

10.000

 

15

Cầu Sơn Bình

BQL TĐ

Khánh Sơn

2011

C

 

1107/QĐ-UBND ngày 29/4/2011

44.749

31.293

13.000

 

13.000

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

30.000

 

 

 

30.000

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

 

 

3.000

 

2013

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

 

 

 

0

5.000

280.722

844.940

499.940

335.000

0

10.000

0

906.694

553.694

338.000

0

15.000

0

 

 

0

5.000

280.722

442.440

242.440

200.000

0

0

0

239.694

209.694

30.000

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

60.000

60.000

 

 

 

 

 

 

 

 

265.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2011

trả nợ

 

 

1.722

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

37.440

17.440

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

9.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

50.694

50.694

 

 

 

 

2015

vốn địa phương (vốn huyện, xã, nhân dân) là 17,5 tỷ

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

16

Nâng cấp Hương lộ 39

BQL TĐ

Diên Khánh

2011

B

 

3229/QĐ-UBND ngày 14/12/2009

90.916

20.650

20.000

20.000

 

17

Tuyến đường từ QL 1A vào Cụm CN và chăn nuôi Khatoco

UBND NH

Ninh Hòa

2012

C

 

3043/QĐ-UBND ngày 16/11/2011

28.536

7.290

10.000

10.000

 

18

Nâng cấp Bệnh viện chuyên khoa tâm thần

Sở Y tế

Diên Khánh

2009

B

 

428/QĐ-UBND ngày 23/2/2008

56.324

35.978

19.000

 

 

19

CSHT khu dân cư và TĐC Ninh Thủy

UBND NH

Ninh Hòa

2010

B

 

1909/QĐ-UBND ngày 27/7/2010

462.969

149.550

60.000

30.000

30.000

20

Đê kè chống xói lở hai bờ sông Dinh (đối ứng vốn TW)

UBND NH

Ninh Hòa

2011

B

 

2832/QĐ-UBND ngày 14/11/2008

92.568

17.000

21.000

6.000

15.000

21

Khu tái định cư Ngọc Sơn

BQL VP

Ninh Hòa

2011

C

 

 

36.244

20.350

16.000

 

16.000

22

Khu tái định cư Xóm Quán

BQL VP

Ninh Hòa

2010

B

 

 

320.311

237.481

40.000

 

40.000

23

Đường giao thông đến nhà máy đóng tàu STX

BQL VP

Ninh Hòa

2009

B

 

 

279.656

160.132

50.000

 

50.000

24

Đường Tỉnh lộ 5 (trả nợ vốn ứng TW)

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

13.000

b

DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI

 

 

 

 

 

 

 

 

165.000

76.000

89.000

1

Kênh tiêu thoát lũ hạ lưu tràn xã lũ hồ chứa nước Am Chúa

Sở NN

Diên Khánh

2013

C

930/QĐ-UBND ngày 16/4/2012

 

5.000

 

5.000

5.000

 

2

Kiên cố hóa từ cầu nghĩa trang Ba Làng đến điều tiết S19

Cty Nam KH

Diên Khánh

2013

C

904/QĐ-UBND ngày 12/4/2012

 

8.000

 

8.000

8.000

 

3

Khu tái định canh Ninh Đa

UBND NH

Ninh Hòa

2014

C

382/QĐ-UBND ngày 15/2/2012

 

20.000

 

 

 

 

4

Khu tái định cư thôn Bố Lang, xã Sơn Thái

UBND KV

Khánh Vĩnh

2013

C

903/QĐ-UBND ngày 12/4/2012

 

12.000

 

4.000

4.000

 

5

Cải tuyến Tỉnh lộ 1B-đoạn từ Hyundai Vinashin đến Ninh Tịnh, thị xã Ninh Hòa

BQL VP

Ninh Hòa

2013

B

 

193/QĐ-KKT ngày 20/9/2011

374.400

3.800

70.000

20.000

50.000

6

CSHT Cụm công nghiệp Ninh Xuân (gđ 1)

UBND NH

Ninh Hòa

2012

B

 

1429/QĐ-UBND ngày 3/6/2011

144.077

820

5.000

5.000

 

7

Khu giết mổ gia súc, gia cầm tập trung thành phố Nha Trang

UBND NT

Nha Trang

2014

B

3268/QĐ-UBND ngày 10/12/2010

 

102.000

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

2015

dự kiến đc TMĐT lên 218 tỷ, chia làm 2 gđ (gđ 1 là 80 tỷ, gđ 2 là 138 tỷ); chi trả BTGT toàn tuyến là 30 tỷ

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

5.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

120.000

80.000

40.000

 

 

 

75.000

45.000

30.000

 

 

 

2014

 

 

 

 

30.000

16.000

14.000

 

 

 

24.000

24.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

40.000

 

40.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

66.000

 

66.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0

0

0

223.500

78.500

135.000

0

10.000

0

457.000

134.000

308.000

0

15.000

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

Tỉnh ủy chỉ đạo tại TB 170-TB/TU ngày 21/2/2012

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

8.000

8.000

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

8.000

 

8.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

70.000

 

70.000

 

 

 

228.000

10.000

218.000

 

 

 

2015

theo NQ của Tỉnh ủy

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

24.000

24.000

 

 

 

 

2016

tỉnh chỉ đạo trả nợ

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

8

Hồ chứa nước Đắc Lộc

Sở NN

Nha Trang

2013

B

1658/QĐ-UBND ngày 25/6/2010

 

181.287

750

32.000

20.000

12.000

9

Hệ thống kênh nối từ hồ chứa nước Đá Đen

Sở NN

Vạn Ninh

2013

C

 

 

5.000

 

5.000

5.000

 

10

Hệ thống kênh nhánh hồ chứa nước Tà Rục

Cty Nam KH

huyện CL

2013

B

 

 

55.000

 

11.000

 

11.000

11

Hệ thống kênh đập Phú Hội

Cty Bắc KH

Vạn Ninh

2015

C

 

1756/QĐ-UBND ngày 01/7/2011

4.192

 

 

 

 

12

Hệ thống kênh đập dâng Chị Trừ

Cty Bắc KH

Ninh Hòa

2014

C

 

2058/QĐ-UBND ngày 4/8/2011

5.834

 

 

 

 

13

Nâng cấp và làm mới đường Tỉnh lộ 6 (đoạn 2)

Sở GTVT

Vạn Ninh-Ninh Hòa

2015

B

 

2677/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

98.064

 

 

 

 

14

Đường cơ động và bến cập tàu xã đảo Ninh Vân

Sở NN

Ninh Hòa

2013

B

1469/QĐ-UBND ngày 8/6/2011

 

140.000

 

10.000

 

10.000

15

Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn ven biển tỉnh KH giai đoạn 2011-2015

Sở NN

toàn tỉnh

2013

B

419/QĐ-UBND ngày 14/2/2011

 

42.000

 

5.000

5.000

 

16

Hệ thống cấp nước Diên Sơn -Diên Điền

TT Nước sạch và VSMT NT

Diên Khánh

2013

C

799/QĐ-UBND ngày 29/3/2012

 

30.000

 

10.000

4.000

6.000

17

25 Trạm y tế xã còn lại

Sở Y tế

 

2014

C

 

 

25.000

 

 

 

 

c

HỖ TRỢ CHO CẤP HUYỆN

 

 

 

 

 

 

 

 

150.000

150.000

 

III.3.4

CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN KTXH MIỀN NÚI

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

IV

CÁC DỰ ÁN KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

38.500

38.500

0

1

Doanh trại Tiểu đoàn BB1 của BCHQS tỉnh Stung Treng và doanh trại Tiểu đoàn BB42 của Bộ Tư lệnh QK5-CPC

BCHQST

CPC

2012

C

3466/QĐ-UBND ngày 22/12/2011

 

4.978

50

4.500

4.500

 

2

Dự phòng phân bổ sau (BTV Tỉnh ủy)

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

3

Công trình phòng thủ

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

4

Trung tâm huấn luyện chiến đấu cho LLVT TP Nha Trang

BCHQS Nha Trang

Nha Trang

2011

C

 

 

30.604

16.200

5.000

5.000

 

5

Tái hiện lại căn cứ Đồng Bò

BCHQST

Nha Trang

2009

C

 

 

20.280

10.874

10.000

10.000

 

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ (đầu tư các dự án theo 4 chương trình KTXH trọng điểm)

 

 

 

 

 

 

 

 

526.000

526.000

 

1

Chương trình phát triển nhân lực (Giáo dục đào tạo chiếm 20% tổng vốn phân cấp)

 

 

 

 

 

 

 

 

105.200

105.200

 

 

 

 

 

37.000

20.000

17.000

 

 

 

37.000

22.000

15.000

 

 

 

2015

theo NQ của Tỉnh ủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

10.000

 

10.000

 

 

 

2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

2015

 

 

 

 

5.500

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2014

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20.000

20.000

 

 

 

 

2018

 

 

 

 

20.000

 

20.000

 

 

 

52.000

12.000

40.000

 

 

 

2016

 

 

 

 

9.000

6.000

3.000

 

 

 

26.000

8.000

18.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

11.000

4.000

7.000

 

 

 

9.000

2.000

7.000

 

 

 

2015

 

 

 

 

10.000

 

 

 

10.000

 

15.000

 

 

 

15.000

 

2015

 

 

 

 

179.000

179.000

 

 

 

 

210.000

210.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

0

0

0

19.000

19.000

0

0

0

0

19.000

19.000

0

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

tỉnh chỉ đạo trả nợ

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

Các dự án do Ban Thường vụ Tỉnh ủy quyết định

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

4.000

4.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2012

trả nợ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2013

 

 

 

 

565.600

565.600

 

 

 

 

609.160

609.160

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.120

113.120

 

 

 

 

121.832

121.832

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình phát triển đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

280.533

280.533

 

3

Chương trình xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

130.267

130.267

 

4

Chương trình PT KTXH Miền núi

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

301.653

301.653

 

 

 

 

324.885

324.885

 

 

 

 

 

 

 

 

 

138.827

138.827

 

 

 

 

148.443

148.443

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

12.000

 

 

 

 

14.000

14.000