Quyết định 2048/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: | 2048/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh An Giang | Người ký: | Nguyễn Thanh Bình |
Ngày ban hành: | 22/08/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2048/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An giang về thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Kế hoạch số 460/KH-UBND ngày ngày 29 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh An giang về Triển khai Nghị quyết số 02/NQ-CP ngày 01/01/2019 của Chính phủ; gắn với nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, địa phương (DDCI) của tỉnh An Giang 2019, định hướng đến năm 2021;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Giao Sở Thông tin và Truyền thông phối hợp với các đơn vị có liên quan cập nhật, bổ sung thời gian được rút ngắn trong quá trình giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống Cổng dịch vụ công của tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH RÚT NGẮN THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
PHẦN I:
CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
1. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực Đầu tư |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
12 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục điều chỉnh GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư. |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
II |
Lĩnh vực xây dựng |
|
|
|
3 |
Thủ tục cấp GPXD đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 2114/QĐ-UBND ngày 25/7/2016 của UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu. |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
III |
Lĩnh vực lao động |
|
|
|
5 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp. |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
IV |
Lĩnh vực môi trường |
|
|
|
7 |
Thủ tục xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường. |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
V |
Lĩnh vực đất đai |
|
|
|
8 |
Thủ tục cho thuê đất và cấp Giấy CNQSD đất (đã có sẵn mặt bằng) đối với các dự án đầu tư trong KCN và KKT cửa khẩu. |
36 ngày làm việc |
26 ngày làm việc |
Quyết định 3313/QĐ-UBND ngày 21/11/2016 của UBND tỉnh |
2. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang
STT |
Tên Thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. |
Lĩnh vực giáo dục và đào tạo |
|
|
|
1 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Số 352/QĐ-UBND ngày 28/02/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
45 ngày làm việc |
36 ngày làm việc |
-nt- |
5 |
Cho phép hoạt động đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
-nt- |
7 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
-nt- |
8 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Chấm dứt hoạt động của cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
12 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
13 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
14 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
15 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
20 ngày làm việc |
18 ngày làm việc |
-nt- |
16 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
17 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
18 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
20 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
19 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
20 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
21 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
22 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
23 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
24 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
25 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
26 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
27 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
28 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
29 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
30 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
31 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
32 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
-nt- |
33 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
25 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
34 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
35 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc (15 ngày cho Sở Nội vụ, 20 ngày cho UBND tỉnh) |
28 ngày làm việc |
-nt- |
36 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập |
35 ngày làm việc |
28 ngày làm việc |
-nt- |
37 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
38 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
39 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
40 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
-nt- |
41 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
-nt- |
42 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
-nt- |
43 |
Thành lập phân hiệu trường TCSP hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
44 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
45 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
46 |
Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
47 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
48 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
49 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
50 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
51 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
-nt- |
52 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học phổ thông |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
53 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
54 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
55 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
120 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
56 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
57 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
58 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
59 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn quốc gia |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
60 |
Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
61 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
II. |
Đào tạo với nước ngoài |
|
|
|
62 |
Phê duyệt đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
63 |
Gia hạn đề án liên kết Đào tạo với nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
64 |
Cho phép mở phân hiệu của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
-nt- |
65 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
66 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
III. |
Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ |
|
|
|
67 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
05 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Số 2053/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh |
68 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
3. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư |
|
|
|
1 |
Thủ tục : Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
II |
Lĩnh vực đấu thầu |
|
|
|
2 |
Thủ tục: Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Tối đa 48 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; Dự án nhóm B: Tối đa 24 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
QĐ 2998/QĐ-UBND ngày 28/11/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
Dự án nhóm A không quá 40 ngày, dự án nhóm B, C không quá 30 ngày |
Dự án nhóm A không quá 32 ngày, dự án nhóm B, C không quá 24 ngày |
-nt- |
III |
Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
|
4 |
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
Quyết định số 1632/QĐ-UBND ngày 03/7/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
6 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
7 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
8 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
|
11 |
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
12 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng) |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
13 |
Giải thể tự nguyện liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
18 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
5 ngày làm việc |
1 ngày làm việc |
-nt- |
4. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực hoạt động KH&CN |
|
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
5 |
Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
-nt- |
6 |
Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh. |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
II |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, An toàn bức xạ và Hạt nhân |
|
|
|
7 |
Thủ tục khai báo thiết bị X quang chẩn đoán y tế |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 374/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế) |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế) |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế) |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế) |
10 ngày làm việc |
09 ngày làm việc |
-nt- |
5. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực an toàn lao động |
|
|||
1 |
Thủ tục Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
II. Lĩnh vực bảo trợ xã hội |
|
|||
3 |
Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
III. Lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước |
|
|||
7 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
8 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân |
5 ngày làm việc |
4 ngày làm việc |
-nt- |
IV. Lĩnh vực việc làm |
|
|||
9 |
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
V. Lĩnh vực lao động – tiền lương |
|
|||
10 |
Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
11 |
Thủ tục đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 1656/QĐ-UBND ngày 05/7/2019 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp |
|
|||
24 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
25 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
26 |
Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên |
10 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
27 |
Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
28 |
Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
29 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Quyết định số 477/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của UBND tỉnh |
30 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
31 |
Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
33 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
10 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 1129/QĐ-UBND ngày 13/5/2019 của UBND tỉnh |
34 |
Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp |
5 ngày làm việc |
3 ngày làm việc |
Quyết định số 3771/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
6. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ TNMT |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
1 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường |
50 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
Quyết định số 627/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Thủ tục thẩm định và xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung |
40 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Thủ tục xem xét cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH) |
|
|
-nt- |
4.1 Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra. |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
|
|
4.2 Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra. |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
|
|
5 |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
Quyết định 446/QĐ-UBND ngày 06/03/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
7 |
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
8 |
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất |
30 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
12 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
7. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực bưu chính |
|
|
|
1 |
Thủ tục cấp giấy phép bưu chính |
21 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
8 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
8 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
5 |
Thủ tục cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
7 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
6 |
Thủ tục cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
5 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
II |
Lĩnh vực báo chí |
|
|
|
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
30 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
-nt- |
III |
Lĩnh vực xuất bản |
|
|
|
9 |
Thủ tục Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động in |
15 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
-nt- |
IV |
Lĩnh vực thông tin điện tử |
|
|
|
12 |
Thủ tục Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
Quyết định số 338/QĐ-UBND ngày 26/2/2019 của UBND tỉnh |
8. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn |
|
|||
1 |
Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
II. Lĩnh vực Mỹ thuật |
|
|||
3 |
Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
III. Lĩnh vực Quảng cáo |
|
|||
5 |
Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
05 ngày làm việc |
- 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
- 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo |
-nt- |
|||
6 |
Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
15 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
IV |
Lĩnh vực Khách sạn |
|
||
7 |
Thủ tục xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch. |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Quyết định số 46/QĐ-UBND ngày 09/01/2018 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục thẩm định lại cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao cho khách sạn, làng du lịch |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
-nt- |
9. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực công trình đường bộ |
||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
3 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
4 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường địa phương đang khai thác |
05 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
5 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định 2816/QĐ-UBND ngày 08/11/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định: 3747/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
7 |
Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
8 |
Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương. |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
12 |
Thủ tục chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ) |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
II. Đăng ký, cấp biển số xe máy chuyên dùng |
||||
13 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 1848/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 của UBND tỉnh |
14 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ theo quy định |
02 ngày làm việc |
-nt- |
15 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên đùng ở khác tinh, thành phố trực thuộc Trung ương |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
16 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
-nt- |
III. Cấp phép đào tạo, trung tâm sát hạch , sát hạch cấp giấy phép lái xe |
||||
17 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 17/1/2019 của UBND tỉnh |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
03 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
02 ngày làm việc kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra |
-nt- |
19 |
Cấp lại Giấy phép lái xe tập lái |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
20 |
Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
21 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
22 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo |
08 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
23 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
24 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
25 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động: + Trường hợp có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe + Trường hợp bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
|||
IV. Vận tải đường bộ |
||||
26 |
Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
27 |
Thủ tục công bố lại bến xe khách |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
28 |
Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
29 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định: 3226/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND tỉnh |
30 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh hết hạn |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
31 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định liên tỉnh. |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
32 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến cố định nội tỉnh. |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
33 |
Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt |
08 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
34 |
Thủ tục cấp phù hiệu vận tải |
|
|
-nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
||
+Phương tiện mang biển số địa phương khác |
08 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
||
35 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ +Phương tiện mang biển số địa phương |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
-nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương khác |
08 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
||
36 |
Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
-nt- |
+Phương tiện mang biển số địa phương |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
||
+Phương tiện mang biển số địa phương khác |
08 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
||
V. Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - campuchia |
||||
37 |
Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực vận tải đường bộ quốc tế việt nam - lào |
||||
38 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
39 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào |
02 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
-nt- |
VII. Lĩnh vực vận tải đường bộ qua liên quốc gia: việt nam – campuchia - lào |
||||
40 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
41 |
Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
42 |
Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia. |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
VIII. Lĩnh vực công trình đường thủy |
||||
43 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
44 |
Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
45 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương: + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
46 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
47 |
Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
48 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
49 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương có dự án đầu tư xây dựng |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
50 |
Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương không có dự án đầu tư xây dựng Thủ tục cho ý kiến dự án công trình xây dựng cầu vĩnh cửu, cầu tạm + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
51 |
Thủ tục cho ý kiến dự án xây dựng công trình cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao, âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thông + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
10 ngày làm việc 05 ngày làm việc |
08 ngày làm việc 03 ngày làm việc |
-nt- |
52 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương: + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
53 |
Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa Thủ tục cho ý kiến đối với khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao trên luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương + Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng + Công trình trên tuyến đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
54 |
Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
55 |
Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
IX. Lĩnh vực đăng ký phương tiện thủy nội địa |
||||
56 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
57 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày làm việc 01/01/2005) |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
58 |
Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005) |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
59 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
60 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
61 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
62 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
63 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu,đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
64 |
Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
65 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
66 |
Thủ tục xóa đăng ký phương tiện |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
X. Thi, cấp đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, phương tiện thủy nội địa |
||||
67 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
68 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa chỉ Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
69 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
XI. Lĩnh vực công bố cảng thủy nội địa |
||||
70 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
71 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
72 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
-nt- |
73 |
Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
74 |
Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
75 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
05 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
76 |
Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
XII. Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến thủy nội địa |
||||
77 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
78 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
79 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
XIII. Lĩnh vực cấp phép hoạt động bến khách ngang sông |
||||
80 |
Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
81 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến khách ngang sông mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
82 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
XIV. Lĩnh vực vận tải đường thủy nội địa |
||||
83 |
Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện Việt Nam – Campuchia) |
03 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Quyết định 2350/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND tỉnh |
84 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa khu vực |
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến của Cảng vụ Hàng hải hoặc Chi cục Đường thủy nội địa |
-nt- |
85 |
Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa |
03 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực |
02 ngày làm việc kể từ khi nhận được ý kiến của Sở Giao thông vận tải hoặc Cảng vụ Hàng hải, Chi cục Đường thủy nội địa khu vực |
-nt- |
86 |
Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô. |
20 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 2698/QĐ-UBND ngày 11/9/2017 của UBND tỉnh |
10. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực quản lý công sản |
|
|||
1 |
Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung |
40 ngày làm việc |
32 ngày làm việc |
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
3 |
Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục điều chuyển tài sản là hệ thống điện được đầu tư từ nguồn vốn nhà nước sang ngành điện quản lý |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Quyết định số 734/QĐ-UBND ngày 03/4/2018 của UBND tỉnh |
5 |
Thủ tục hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Quyết định số 998/QĐ-UBND ngày 07/5/2018 của UBND tỉnh |
6 |
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
Quyết định số 2167/QĐ-UBND ngày 06/9/2018 |
7 |
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị. |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
|
8 |
Quyết định chuyển đổi công năng sử dụng tài sản công trong trường hợp không thay đổi đối tượng quản lý, sử dụng tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Quyết định sử dụng tài sản công để tham gia dự án đầu tư theo hình thức đối tác công - tư |
Bước 2: 30 ngày làm việc |
Bước 2: 24 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho Nhà nước |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Quyết định thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại các điểm a,b,c,d,đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
12 |
Quyết định điều chuyển tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
13 |
Quyết định bán tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
14 |
Quyết định bán tài sản công cho người duy nhất theo quy định tại khoản 2, Điều 25 Nghị định số 151/2017/NĐ- CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
-nt- |
15 |
Quyết định hủy bỏ quyết định bán đấu giá tài sản công |
07 ngày làm việc |
06 ngày làm việc |
-nt- |
16 |
Quyết định thanh lý tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
17 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
18 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
19 |
Thanh toán chi phí có liên quan đến việc xử lý tài sản công |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
20 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
Bước 2: 30 ngày làm việc |
Bước 2: 24 ngày làm việc |
-nt- |
21 |
Phê duyệt đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết |
Bước 2: 30 ngày làm việc |
Bước 2: 24 ngày làm việc |
-nt- |
22 |
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc |
Bước 2: 30 ngày làm việc |
Bước 2: 24 ngày làm việc |
-nt- |
23 |
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án |
Bước 2: 30 ngày làm việc |
Bước 2: 24 ngày làm việc |
-nt- |
24 |
Thủ tục Mua quyển hóa đơn |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
25 |
Thủ tục Mua hóa đơn lẻ |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
II. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp |
|
|||
26 |
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
27 |
Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
28 |
Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
29 |
Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
30 |
Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
31 |
Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước |
90 ngày làm việc |
60 ngày làm việc |
-nt- |
32 |
Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
33 |
Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm |
22 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
-nt- |
III. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước |
|
|||
34 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
35 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
36 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách) |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
37 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
38 |
Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
39 |
Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
40 |
Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư). |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
IV. Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
|
|||
41 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
42 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tạo nguồn nhân lực |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
43 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
44 |
Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
45 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
|
46 |
Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
-nt- |
V. Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị |
|
|||
47 |
Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời |
45 ngày làm việc |
36 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
VI. Lĩnh vực giá |
|
|||
48 |
Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính |
15 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định số 2805/QĐ-UBND ngày 14/10/2016 của UBND tỉnh |
49 |
Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá) |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
50 |
Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh |
15 đến 30 ngày làm việc |
12 đến 24 ngày làm việc |
-nt- |
VII. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại tố cáo |
|
|
|
|
51 |
Thủ tục chuyển đơn khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 3690/QĐ-UBND ngày 12/12/2017 của UBND tỉnh |
52 |
Thủ tục giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của tổ chức, công dân thuộc thẩm quyền Sở Tài chính |
30 đến 90 ngày làm việc |
24 đến 72 ngày làm việc |
-nt- |
11. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
||
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản |
18 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn |
18 ngày làm việc |
15 ngày làm việc |
-nt- |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật |
|
||
3 |
Quảng cáo giống cây trồng |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND tỉnh |
4 |
Quảng cáo phân bón |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
5 |
Quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật |
7 ngày làm việc |
5 ngày làm việc |
-nt- |
12. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực công chứng |
|
|||
1 |
Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
-nt- |
II. Lĩnh vực luật sư |
|
|||
5 |
Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
6 |
Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
III. Lĩnh vực tư vấn pháp luật |
|
|||
7 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
8 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
IV. Lĩnh vực trợ giúp pháp lý |
|
|||
9 |
Thủ tục cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). |
06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). |
Quyết định số 1866/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND tỉnh |
10 |
Thủ tục cấp lại thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
07 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày tại Sở Tư pháp). |
06 ngày (04 ngày tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày tại Sở Tư pháp). |
-nt- |
V. Lĩnh vực trọng tài thương mại |
|
|||
11 |
Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
12 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
15 ngày làm việc |
11 ngày làm việc |
-nt- |
VI. Giám định tư pháp, bán đấu giá tài sản |
|
|||
13 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp |
30 ngày làm việc |
25 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
14 |
Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
15 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
VII. Lĩnh vực quản tài viên và hành nghề quản lý thanh lý tài sản |
|
|||
16 |
Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
07 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
Quyết định số 2846/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND tỉnh |
17 |
Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
-nt- |
VIII . Lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật |
|
|||
18 |
Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 892/QĐ-UBND ngày 16/4/2018 của UBND tỉnh |
19 |
Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
-nt- |
13. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
|||
I. Lĩnh vực điện |
|
||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
II. Lĩnh vực dầu khí |
|
||||||
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
4 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
5 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
6 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
7 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
8 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
10 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
11 |
Cấp điều chỉnh Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
III. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||||||
12 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
13 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu. |
30 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
|||
14 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
30 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
|||
15 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
-nt- |
|||
16 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
17 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
|||
18 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình th ức khác). |
20 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
|||
19 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành) |
20 ngày làm việc |
19 ngày làm việc |
-nt- |
|||
20 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
-nt- |
|||
21 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
|||
22 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác). |
20 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
|||
23 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành). |
20 ngày làm việc |
17 ngày làm việc |
-nt- |
|||
24 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
25 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá. |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
-nt- |
|||
26 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
27 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
15 ngày làm việc |
13 ngày làm việc |
-nt- |
|||
28 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
|||
29 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu. |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
30 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
31 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy). |
7 ngày làm việc |
6 ngày làm việc |
-nt- |
|||
32 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
33 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
|||
34 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận hết thời hạn hiệu lực) |
10 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
35 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) |
15 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
-nt- |
|||
36 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
37 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy) |
15 ngày làm việc |
14 ngày làm việc |
-nt- |
|||
IV. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng |
|
||||||
38 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá. |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
39 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực). |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
-nt- |
|||
V. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
||||||
40 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. |
27 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
|||
41 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng). |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
|||
42 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực). |
27 ngày làm việc |
22 ngày làm việc |
-nt- |
|||
43 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh). |
10 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
-nt- |
|||
VI. Lĩnh vực quản lý cạnh tranh |
|
||||||
44 |
Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng. |
10 ngày làm việc |
9 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
VII. Lĩnh vực xúc tiến thương mại |
|
||||||
45 |
Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam. |
15 ngày làm việc |
7 ngày làm việc |
Quyết định 1890/QĐ-UBND ngày 07/7/2016 của UBND tỉnh |
|||
VIII. Lĩnh vực hóa chất |
|
||||||
46 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
Quyết định 2190/QĐ-UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh |
|||
47 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
|||
48 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
|||
49 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
12 ngày làm việc |
-nt- |
|||
50 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
05 ngày làm việc |
-nt- |
|||
51 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
17 ngày làm việc |
16 ngày làm việc |
-nt- |
|||
14. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực tôn giáo |
|
|||
1 |
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
Quyết định 459/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
3 |
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
4 |
Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
5 |
Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam |
30 ngày làm việc |
24 ngày làm việc |
-nt- |
6 |
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
7 |
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
8 |
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
9 |
Thủ tục đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
-nt- |
10 |
Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức |
45 ngày làm việc |
35 ngày làm việc |
-nt- |
11 |
Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh |
60 ngày làm việc |
48 ngày làm việc |
-nt- |
12 |
Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
13 |
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
14 |
Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
15 |
Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
-nt- |
15. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I |
Lĩnh vực lễ tân nhà nước |
|
|
|
1 |
Thủ tục cho phép sử dụng thẻ đi lại của doanh nhân APEC (ABTC) |
12 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
Quyết định số 3586/QĐ-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh |
16. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo qui định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
|
|||
1 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a và b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
- Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
2 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại Điểm a, b, Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
30 ngày làm việc |
20 ngày làm việc |
|
3 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
4 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 48 Luật khám bệnh, chữa bệnh. |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
5 |
Thủ tục thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
6 |
Thủ tục công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe |
20 ngày làm việc |
10 ngày làm việc |
- Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 21/7/2017 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
7 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
45 ngày làm việc |
30 ngày làm việc |
|
II. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm |
|
|
|
|
8 |
Thủ tục đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt; sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
10 ngày làm việc |
07 ngày làm việc |
- Quyết định số 620/QĐ-UBND ngày 25/3/2019 - Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 |
PHẦN II:
CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
1. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
||
I |
Lĩnh vực phòng cháy, chữa cháy |
|
||||
1 |
Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 |
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 10 ngày làm việc. |
+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 08 ngày làm việc. |
Quyết định số 5551/QĐ- BCA-V19 của Bộ Công an |
||
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C. |
+ Thiết kế cơ sở: Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C. |
|
||||
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C. |
+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C. |
|
||||
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 05 ngày làm việc. |
+ Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 04 ngày làm việc. |
|
||||
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ |
10 ngày làm việc |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
3 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
05 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu |
04 ngày làm việc, kể từ ngày có kết quả kiểm tra đạt yêu cầu |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
4 |
Thủ tục đổi giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
5 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận nghiệp vụ phòng cháy và chữa cháy |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
II |
Lĩnh vực quản lý xuất nhập cảnh |
|
||||
6 |
Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
7 |
Thủ tục gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại An Giang |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
III |
Lĩnh vực cấp chứng minh nhân dân |
|
||||
8 |
Thủ tục cấp mới chứng minh nhân dân |
Từ 07 đến 20 ngày làm việc |
Trong ngày |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
9 |
Thủ tục cấp đổi chứng minh nhân dân |
Từ 07 đến 20 ngày làm việc |
Trong ngày |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
10 |
Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân |
Từ 07 đến 20 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 5551/QĐ-BCA-V19 của Bộ Công an |
||
IV |
Lĩnh vực quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện về antt |
|
||||
11 |
Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
05 ngày làm việc |
04 ngày làm việc |
Quyết định số 1386/QĐ- BCA-C41 của Bộ Công an |
||
12 |
Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an |
||
13 |
Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về ANTT |
04 ngày làm việc |
03 ngày làm việc |
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an |
||
V |
Lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu |
|
||||
14 |
Thủ tục đăng ký mẫu con dấu mới |
03 ngày làm việc |
02 ngày làm việc |
Quyết định số 1386/QĐ-BCA-C41 của Bộ Công an |
||
2. Danh mục thủ tục hành chính rút ngắn thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Bảo hiểm xã hội tỉnh An Giang
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết sau khi rút ngắn |
Được công bố theo Quyết định |
1 |
Cấp lại, đổi thẻ BHYT do thay đổi thông tin trên thẻ BHYT (các trường hợp đang nhập viện, chuyển viện, khám chữa bệnh) |
03 ngày làm việc |
Giải quyết ngay trong ngày |
Quyết định số 247/QĐ-BHXH ngày 16/8/2019 |
Nghị quyết 02/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2021 Ban hành: 01/01/2021 | Cập nhật: 04/01/2021
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch ứng phó sự cố vỡ đê, đập hồ chứa thủy lợi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 11/12/2020
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 1201/QĐ-TTg về phê duyệt Kế hoạch thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (EVFTA) Ban hành: 14/10/2020 | Cập nhật: 09/11/2020
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi, bổ sung 11 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 20/10/2020 | Cập nhật: 10/11/2020
Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực: Lữ hành và Dịch vụ du lịch khác thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Du lịch tỉnh Bình Định Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về sắp xếp lại cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 15/09/2020 | Cập nhật: 18/09/2020
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2020 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định Ban hành: 10/09/2020 | Cập nhật: 12/11/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 12/10/2020 | Cập nhật: 02/02/2021
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2020 về Bộ tiêu chí xã nông thôn mới nâng cao tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/08/2020 | Cập nhật: 26/08/2020
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 23/09/2020 | Cập nhật: 24/12/2020
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Tư pháp thành phố Cần Thơ Ban hành: 08/09/2020 | Cập nhật: 14/09/2020
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành trong lĩnh vực Lâm nghiệp (Kiểm lâm) thuộc thẩm quyền giải quyết của Hội đồng nhân dân, ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 30/09/2020
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 2175/QĐ-UBND về công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 11/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội; bảo trợ xã hội và người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 13/08/2020 | Cập nhật: 21/01/2021
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư và tư vấn pháp luật thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/08/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm Ban hành: 07/08/2020 | Cập nhật: 29/08/2020
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 về "Kế hoạch phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản nuôi trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025" Ban hành: 24/07/2020 | Cập nhật: 21/10/2020
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/07/2020 | Cập nhật: 12/10/2020
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 45/2020/NĐ-CP về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Chỉ giới đường đỏ tuyến đường Ngũ Hiệp đi Đông Mỹ, huyện Thanh Trì, thành phố Hà Nội, tỷ lệ 1/500 Ban hành: 29/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục các cơ quan, tổ chức thuộc nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Điện Biên Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 11/07/2020
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Yên Bái Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính ngành Tài nguyên và Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan hành chính nhà nước các cấp do tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 08/06/2020 | Cập nhật: 07/11/2020
Quyết định 1094/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch khoa học và công nghệ năm 2020 Ban hành: 29/04/2020 | Cập nhật: 17/09/2020
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về Nội quy làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và thành phố Huế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/04/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án phát triển Văn phòng Thừa phát lại trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước ngành Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/04/2020 | Cập nhật: 29/04/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Đức Thọ, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 26/03/2020 | Cập nhật: 23/11/2020
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế phối hợp hoạt động và mối quan hệ công tác giữa Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trong quản lý nhà nước về y tế trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 14/04/2020 | Cập nhật: 13/05/2020
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2020 về Quy định tiêu chí lựa chọn sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông tại tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 23/03/2020 | Cập nhật: 28/01/2021
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục vị trí việc làm của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng Ban hành: 18/03/2020 | Cập nhật: 25/07/2020
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ phát triển chăn nuôi nông hộ trên địa bàn tỉnh Gia Lai năm 2020 Ban hành: 13/03/2020 | Cập nhật: 15/06/2020
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 20/02/2020 | Cập nhật: 11/05/2020
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Điều 2, Quyết định 1342/QĐ-UBND về phân cấp quản lý tàu cá trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 25/02/2020 | Cập nhật: 02/07/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan trung ương được tổ chức theo ngành dọc đóng tại địa phương đưa ra tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/02/2020 | Cập nhật: 26/02/2020
Quyết định 338/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch hỗ trợ đào tạo nghề đối với lao động đang làm việc trong doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2020 Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/03/2020
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Cà Mau Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 07/07/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục báo cáo định kỳ quy định tại quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 04/03/2020 | Cập nhật: 26/01/2021
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương Ban hành: 04/02/2020 | Cập nhật: 25/04/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Quyết định 46/QĐ-UBND về Kế hoạch cải thiện và nâng cao Chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công (Chỉ số PAPI) tỉnh Đắk Nông năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 quy định về nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, số lượng người làm việc, cơ chế tài chính của Ban Quản lý các khu du lịch tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 23/12/2019 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019 Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 21/05/2020
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về thực hiện Quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính: Đăng ký khai sinh, Đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 09/05/2020
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2020 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2020 Ban hành: 01/01/2020 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi trách nhiệm thực hiện của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/12/2019 | Cập nhật: 09/05/2020
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2019 quy định về Một cửa liên thông giữa cơ quan Nhà nước và Điện lực trong giải quyết các thủ tục cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 04/12/2019 | Cập nhật: 07/03/2020
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt điều chỉnh cục bộ, bổ sung quy hoạch tuyến đường nối từ cầu Thạch Bích đến Tịnh Phong vào Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 Khu dân cư Tịnh Phong và Quy hoạch chung Khu kinh tế Dung Quất tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/12/2019 | Cập nhật: 01/08/2020
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt đề cương và dự toán chi tiết “Xây dựng Hệ thống Phần mềm Quản lý Thi đua khen thưởng tỉnh Quảng Ngãi” Ban hành: 05/11/2019 | Cập nhật: 03/08/2020
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và các quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Giao thông vận tải tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/11/2019 | Cập nhật: 13/03/2020
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/10/2019 | Cập nhật: 13/12/2019
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 60 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về bổ sung các sản phẩm, chủ thể sản xuất tham gia Đề án “Chương trình mỗi xã một sản phẩm” giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 tỉnh Điện Biên Ban hành: 01/11/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Kế hoạch và Đầu tư Văn phòng Ủy ban nhân dân trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 03/10/2019 | Cập nhật: 21/11/2019
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 05/09/2019 | Cập nhật: 10/02/2020
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 22/10/2019 | Cập nhật: 09/01/2020
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2019 quy về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Kiểm soát bệnh tật tỉnh Lào Cai Ban hành: 09/09/2019 | Cập nhật: 20/11/2019
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục tên thủ tục hành chính cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 25/07/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Long An do Trung tâm phục vụ hành chính công tiếp nhận và trả kết quả Ban hành: 06/08/2019 | Cập nhật: 14/03/2020
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Kế hoạch 460/KH-UBND triển khai Nghị quyết 02/NQ-CP; gắn với nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) và năng lực cạnh tranh cấp sở, ngành, địa phương (DDCI) của tỉnh An Giang năm 2019, định hướng đến năm 2021 Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 13/09/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 12/07/2019 | Cập nhật: 12/08/2019
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lãnh sự - Việt kiều thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2019 | Cập nhật: 16/09/2019
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền, phạm vi chức năng quản lý giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 05/07/2019 | Cập nhật: 15/07/2019
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực: Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa; Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 15/08/2019
Quyết định 2816/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2019 | Cập nhật: 24/08/2019
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Kon Tum Ban hành: 12/06/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 quy định về sử dụng chung cơ sở vật chất giữa Trường Đại học Hồng Đức và Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa Ban hành: 17/05/2019 | Cập nhật: 29/06/2019
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2019 sửa đổi mức thu lệ phí đối với 02 thủ tục hành chính trong danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Du lịch thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 31/05/2019 | Cập nhật: 26/07/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ; đưa ra khỏi danh mục thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 1656/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 09/05/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân và các cơ quan cấp huyện được đưa vào tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công cấp huyện, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 20/05/2019
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục tài sản mua sắm tập trung là máy móc, thiết bị văn phòng phổ biến và bàn ghế học sinh các cấp thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1129/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Cam Lộ, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 1848/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thị xã Bỉm Sơn, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện tại Một cửa điện tử Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 28/03/2019
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang Ban hành: 08/05/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND về xếp loại đường bộ để xác định giá cước vận tải năm 2019 Ban hành: 25/03/2019 | Cập nhật: 30/03/2019
Kế hoạch 460/KH-UBND năm 2019 thực hiện Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương (CPTPP) Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang Ban hành: 28/02/2019 | Cập nhật: 09/03/2019
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Kế hoạch tuyển sinh trung học cơ sở và trung học phổ thông năm học 2019-2020 Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 26/03/2019 | Cập nhật: 02/04/2019
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/03/2019 | Cập nhật: 03/05/2019
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bình Định Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 15/03/2019
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 22/02/2019 | Cập nhật: 09/10/2019
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Trang thiết bị và y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 về Kế hoạch xây dựng, đánh giá và công nhận xã, phường, thị trấn phù hợp với trẻ em trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 17/01/2019 | Cập nhật: 26/01/2019
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La kỳ 2014-2018 Ban hành: 27/02/2019 | Cập nhật: 17/07/2019
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh An Giang Ban hành: 26/02/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 338/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/02/2019 | Cập nhật: 25/03/2019
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 20/02/2019 | Cập nhật: 11/11/2019
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2018 Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 19/02/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND về kế hoạch hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2019 Ban hành: 10/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 20/02/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND về Kế hoạch triển khai công tác bồi thường Nhà nước năm 2019 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 09/01/2019 | Cập nhật: 18/03/2019
Quyết định 114/QĐ-UBND về phê duyệt chương trình xúc tiến đầu tư năm 2019 tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 15/01/2019 | Cập nhật: 21/09/2020
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/01/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Văn hóa và Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 14/01/2019 | Cập nhật: 10/04/2019
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2019 về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh quốc gia năm 2019 và định hướng đến năm 2021 Ban hành: 01/01/2019 | Cập nhật: 02/01/2019
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thay thế, ban hành mới, bãi bỏ trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 21/12/2018 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án xây dựng huyện Thới Bình, tỉnh Cà Mau đạt chuẩn nông thôn mới Ban hành: 18/12/2018 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2018 về giao kế hoạch vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương năm 2019 Ban hành: 17/12/2018 | Cập nhật: 26/12/2018
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nội vụ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 19/02/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 28/11/2018 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực đường thủy nội địa; công trình đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 08/11/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 06/03/2019
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính đặc thù trong lĩnh vực chính quyền địa phương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 quy định về Bộ tiêu chí, cách thức lựa chọn sản phẩm chủ lực địa phương và khung giải pháp hỗ trợ phát triển sản phẩm chủ lực trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 25/10/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; được thay thế; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh An Giang Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 08/11/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 20 thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh và bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính trong lĩnh vực quản lý công sản Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 02/11/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 08/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đạo tạo tỉnh An Giang Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2018 về Phương án đơn giản hóa 05 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/09/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án “Xác định Chỉ số cải cách hành chính của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Điện Biên" Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 03/10/2018
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thể dục, thể thao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 19/09/2018
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án sắp xếp, sáp nhập các thôn, tổ dân phố chưa đủ tiêu chuẩn theo quy định trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 05/03/2019
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/06/2018 | Cập nhật: 01/08/2018
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Hải Dương Ban hành: 14/06/2018 | Cập nhật: 30/07/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực địa chất và khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/06/2018 | Cập nhật: 28/06/2018
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 19-2018/NQ-CP về tiếp tục thực hiện những nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu cải thiện môi trường kinh doanh, nâng cao năng lực cạnh tranh của tỉnh Quảng Ngãi năm 2018 và những năm tiếp theo Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Sở hữu trí tuệ, và Hoạt động khoa học và công nghệ, thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 11/06/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung vốn điều lệ cho Quỹ bảo vệ môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 17/05/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Du lịch tỉnh Kiên Giang Ban hành: 10/05/2018 | Cập nhật: 20/06/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về Chương trình hành động của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện nhiệm vụ quản lý, bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 08/05/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục gồm 02 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Gia Lai Ban hành: 18/04/2018 | Cập nhật: 14/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 139/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 20-NQ/TW về tăng cường công tác bảo vệ, chăm sóc và nâng cao sức khỏe nhân dân trong tình hình mới trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 29/05/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Nam Định Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục và nội dung bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 23/07/2018
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 09/04/2018 | Cập nhật: 31/05/2018
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ áp dụng trên địa bàn huyện, thành phố thuộc tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/03/2018 | Cập nhật: 04/07/2018
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 03/04/2018 | Cập nhật: 16/04/2018
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 16/04/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 19/03/2018 | Cập nhật: 04/04/2018
Quyết định 627/QĐ-UBND về giao kế hoạch vốn ngân sách Trung ương, vốn ngân sách địa phương đối ứng thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững, Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới năm 2018, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/03/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế phối hợp thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố bổ sung, sửa đổi, thay thế và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 25/07/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hướng dẫn luật, nghị quyết được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ ba Ban hành: 13/02/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện mục tiêu của Cộng đồng Văn hóa - Xã hội ASEAN trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025 Ban hành: 21/03/2018 | Cập nhật: 01/06/2018
Quyết định 352/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 06/02/2018 | Cập nhật: 05/03/2018
Quyết định 477/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/03/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 21/03/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND về đính chính Quyết định 445/QĐ-UBND phê duyệt phân bổ gạo từ nguồn dự trữ quốc gia để hỗ trợ nhân dân dịp Tết Nguyên đán Mậu Tuất 2018 Ban hành: 01/02/2018 | Cập nhật: 13/03/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án Đo lường sự hài lòng của người dân, tổ chức đối với việc cung cấp dịch vụ công của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 09/02/2018 | Cập nhật: 03/08/2018
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh An Giang Ban hành: 06/03/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 03/03/2018
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ trong lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước và quản lý tài sản nhà nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 24/01/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Gò Quao, tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 30/06/2018
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 09/03/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 22/02/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Quyết định 446/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của quận 8, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 26/03/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố đơn giá xây dựng công trình (phần lắp đặt) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 102/2017/NĐ-CP về đăng ký biện pháp bảo đảm trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 22/03/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Cờ Đỏ, thành phố Cần Thơ Ban hành: 07/02/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Bộ thủ tục hành chính trong thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang Ban hành: 09/01/2018 | Cập nhật: 15/01/2018
Quyết định 114/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải ở cơ sở, chuẩn tiếp cận pháp luật, xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2018 của tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 46/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch phòng, chống dịch động vật trên cạn và thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh năm 2018 Ban hành: 16/01/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Cảnh vệ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 16/01/2018
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác quản lý nhà nước về cư trú trên địa bàn tỉnh Hưng Yên đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 19/12/2017 | Cập nhật: 29/03/2018
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan, đơn vị liên quan với Trung tâm Hành chính công tỉnh trong việc tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 14/05/2018
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Krông Ana, tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh An Giang Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 12/12/2017 | Cập nhật: 21/12/2017
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2017 về công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 3748/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2017 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 23/11/2017 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai thi hành Bộ luật Hình sự Ban hành: 19/10/2017 | Cập nhật: 08/12/2017
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2017 công bố sửa đổi bộ thủ tục hành chính áp dụng tại Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 30/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang Ban hành: 26/09/2017 | Cập nhật: 06/11/2017
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2017 về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Hỗ trợ phát triển hợp tác xã tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án “Thí điểm sử dụng phương tiện xe bốn bánh (từ 9 chỗ ngồi đến 15 chỗ ngồi) chạy bằng năng lượng điện vận chuyển khách du lịch trong phạm vi hạn chế trên địa bàn thành phố Cần Thơ” Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ủy quyền cho Sở Tư pháp thực hiện Ban hành: 20/09/2017 | Cập nhật: 11/12/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Bản mô tả công việc và khung năng lực của từng vị trí việc làm của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 về quy định quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống phần mềm một cửa điện tử trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh An Giang Ban hành: 11/09/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021 Ban hành: 19/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật và Danh mục văn bản hành chính do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành có liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp Ban hành: 22/08/2017 | Cập nhật: 07/09/2017
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lai Châu Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 10/05/2018
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp tỉnh An Giang đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 29/07/2017
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ thiết kế Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị phía Đông Bắc thành phố Bắc Giang tỷ lệ 1/500 Ban hành: 28/06/2017 | Cập nhật: 07/07/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 quy định về trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, đơn vị, địa phương thuộc tỉnh trong công tác cải cách hành chính Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2017 Chương trình hành động triển khai Chiến lược tổng thể về hội nhập quốc tế đến năm 2020, tầm nhìn 2030 của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2017 | Cập nhật: 19/07/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục và Nội dung thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Bình Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 11/07/2017
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2017 công bố số liệu Bộ chỉ số theo dõi, đánh giá nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Quảng Nam năm 2016 Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án Quy hoạch phân khu chức năng tỷ lệ 1/2.000 Vùng nuôi tôm ứng dụng công nghệ cao, huyện Phù Cát Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2017 về ban hành Bộ tiêu chí xã nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn được chuẩn hóa Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2017 về quy trình giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh tại Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La Ban hành: 05/05/2017 | Cập nhật: 27/11/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính có thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn đã chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 25/05/2017
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đồ án điều chỉnh và quy định quản lý quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới - Công viên trung tâm Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong các lĩnh vực: quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; giám định tư pháp; trọng tài thương mại; bán đấu giá tài sản; tư vấn pháp luật; công chứng; luật sư thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/03/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2017 công bố bộ đơn giá dự toán công tác duy trì hệ thống thoát nước đô thị trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 24/03/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 Quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước Lộc Thắng, thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch thực hiện Quyết định 515/QĐ-TTg phê duyệt Đề án thực hiện biện pháp bảo đảm bình đẳng giới đối với nữ cán bộ, công, viên chức giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa ngành Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2017 thanh tra việc quản lý và sử dụng đối với đất có nguồn gốc từ nông, lâm trường quốc doanh theo Kế hoạch thanh tra 3001/KH-TTCP Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 11/04/2017
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt dự án Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển thủy lợi tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2015-2025 và định hướng đến 2035 Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 25/12/2017
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Đoàn kiểm tra liên ngành kiểm tra đơn vị hoạt động vật liệu nổ công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/03/2017 | Cập nhật: 01/02/2018
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2017 công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Xây dựng tỉnh Sơn La Ban hành: 20/02/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ năm 2017 Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 22/03/2017
Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 338/QĐ-UBND Kế hoạch thực hiện quản lý công tác thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 17/02/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch đề nghị công nhận xã An toàn khu, vùng An toàn khu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông Ban hành: 12/01/2017 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 Đề án thực hiện trao Giấy khai sinh, Sổ hộ khẩu, Thẻ bảo hiểm y tế tại gia đình trẻ em trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2017 -2020 Ban hành: 11/01/2017 | Cập nhật: 29/03/2017
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2017 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk liên quan đến dịch vụ công trong các lĩnh vực đầu tư, phí và lệ phí, tài nguyên và môi trường, xây dựng Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 03/07/2017
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2017 về ký Bản ghi nhớ về hợp tác Biển và Nghề cá giữa Việt Nam - Indonesia Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 09/01/2017
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Nhà ở áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Bình Ban hành: 10/01/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Chi cục Thủy lợi trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam Ban hành: 27/12/2016 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 14/03/2017
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Tổ công tác nghiệp vụ xây dựng quy chế phối hợp, phương thức luân chuyển thông tin địa chính điện tử để xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 3748/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu Kế hoạch điều hòa đầu tư công năm 2016 do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 19/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 21/11/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức hỗ trợ phát triển giáo dục mới thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 14/06/2017
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 về giá bán nước sạch tại thành phố Bắc Giang và vùng lân cận sử dụng nước sạch của Công ty Cổ phần Nước sạch Bắc Giang Ban hành: 24/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực công chứng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 06/03/2017
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về hoạt động hóa chất, phòng ngừa và ứng phó sự cố Hóa chất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 04/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 về Bộ đơn giá cho thuê công trình hạ tầng kỹ thuật viễn thông sử dụng chung tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 12/12/2016
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Điều lệ Hội Y dược học tỉnh Bình Phước Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch Bảo vệ và Phát triển rừng tỉnh Bình Định giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2016 về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động giai đoạn 2015-2020, định hướng đến 2025 của Trung tâm mạng lưới Mobifone miền bắc Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa trong lĩnh vực Lâm nghiệp áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 28/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Kiểm lâm trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2016 về phê duyệt Quy hoạch chế biến nông, lâm sản tỉnh Lào Cai đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 27/10/2016 | Cập nhật: 16/08/2018
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Chỉ đạo của tỉnh Thái Bình để thực hiện Dự án “Tăng cường công tác quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai” Ban hành: 07/10/2016 | Cập nhật: 20/10/2016
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 3586/QĐ-UBND phê duyệt Phương án phòng chống lụt bão năm 2016 công trình hồ Sông Mực, huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh bổ sung hạng mục kế hoạch đầu tư xã (CIP) của xã Đạ Chais, huyện Lạc Dương thuộc dự án Phát triển lâm nghiệp để cải thiện đời sống vùng Tây Nguyên tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 16/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ trợ cấp một lần (Đợt 04 năm 2016) đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia Ban hành: 26/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch triển khai Nghị định 56/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 111/2013/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính giáo dục tại xã, phường, thị trấn của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư Mua sắm trang thiết bị y tế Bệnh viện Mắt tỉnh Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân cấp huyện, cấp xã nhiệm kỳ 2016-2021 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2020 Ban hành: 09/09/2016 | Cập nhật: 14/09/2016
Quyết định 3313/QĐ-UBND năm 2016 thông qua phương án đơn giản hóa 01 thủ tục hành chính trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 30/08/2016 | Cập nhật: 31/10/2016
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 08/08/2016 | Cập nhật: 19/09/2016
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2016 Đề án “Tăng cường công tác quản lý thu thuế trong lĩnh vực kinh doanh xăng, dầu trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng” Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 11/08/2016
Kế hoạch 402/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 10/08/2016
Kế hoạch 402/KH-UBND năm 2016 tổng kết 15 năm thực hiện Pháp lệnh bảo vệ bí mật Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 03/12/2016
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang Ban hành: 25/07/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong công tác thu, nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 28/09/2016
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 05/11/2016
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa nội dung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt danh mục ngành, nghề đào tạo thuộc lĩnh vực được tỉnh ưu tiên thu hút tuyển dụng trong năm 2016 đối với người có trình độ tiến sĩ, thạc sĩ, đại học đến công tác, làm việc tại tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 22/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Hà Giang Ban hành: 08/06/2016 | Cập nhật: 29/06/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hành tiết kiệm, chống lãng phí Ban hành: 13/06/2016 | Cập nhật: 28/06/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Bộ đơn giá sản phẩm đo đạc địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/05/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch thực hiện Chương trình phòng, chống mua bán người trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 23/05/2016 | Cập nhật: 26/11/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND về đơn giá năm 2016 một số loài cây giống lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 06/05/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố bộ đơn giá xây dựng công trình (sửa đổi, bổ sung) trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 09/06/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 giải quyết chế độ bảo hiểm y tế theo Quyết định 62/2011/QĐ-TTg Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 19/03/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Cà Mau Ban hành: 12/04/2016 | Cập nhật: 09/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Quảng Trị Ban hành: 12/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất để xác định đơn giá thuê đất cho tổ chức thuê đất trên địa bàn huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 25/05/2016 | Cập nhật: 30/05/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch nâng cao chất lượng và quản lý đội tàu du lịch hoạt động trên vịnh Hạ Long, vịnh Bái Tử Long năm 2020 Ban hành: 01/04/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quyết toán dự án hoàn thành tiểu dự án: Giải phóng mặt bằng TL12, TL7, TL70, HL1, HL2 và Lập dự án đầu tư cầu Cánh Cạn thuộc Dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền Trung (Dự án ADB5), tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Thọ Xuân, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 29/03/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang Ban hành: 22/04/2016 | Cập nhật: 07/11/2016
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 06/05/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hoá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/03/2016 | Cập nhật: 14/07/2016
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt đề cương, nhiệm vụ quy hoạch và dự toán kinh phí dự án Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Lâm Đồng giai đoạn 2016 - 2025, có xét đến năm 2035 Ban hành: 29/02/2016 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án thực hiện cơ chế một cửa theo hướng hiện đại tại Ủy ban nhân dân huyện Ba Tơ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực công tác tôn giáo được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 29/04/2016 | Cập nhật: 29/11/2018
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã chuẩn hóa trong lĩnh vực Trợ giúp pháp lý, Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/02/2016 | Cập nhật: 09/03/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai hết hiệu lực toàn bộ và một phần trong năm 2015 Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 15/03/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế phối hợp trong việc cung cấp văn bản quy phạm pháp luật để cập nhật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về pháp luật Ban hành: 21/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, năm 2016 Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 06/12/2016
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa tại các văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/02/2016 | Cập nhật: 07/03/2016
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ văn bản của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch thực hiện Chính sách quốc gia phòng, chống tác hại của lạm dụng đồ uống có cồn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 23/02/2016 | Cập nhật: 16/03/2016
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2016 về kiện toàn Ban chỉ đạo và ban hành Quy chế hoạt động của Ban chỉ đạo điều hành cung ứng điện tỉnh Bình Phước Ban hành: 18/03/2016 | Cập nhật: 26/04/2016
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội Ban hành: 21/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 08/08/2016
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi xã Đa Lộc, huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Quảng Bình Ban hành: 25/12/2015 | Cập nhật: 06/01/2016
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 30/12/2015 | Cập nhật: 14/05/2016
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án kiện toàn Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 26/11/2015 | Cập nhật: 18/12/2015
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án tăng cường năng lực quản lý chất lượng, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm nông, lâm, thủy sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 30/11/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai Đề án đổi mới công tác trợ giúp pháp lý giai đoạn 2015-2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 20/11/2015 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới/ bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Điện Biên Ban hành: 28/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Cao Bằng năm 2016 Ban hành: 30/10/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2015 công bố hệ số điều chỉnh tăng thêm tiền lương trong giá sản phẩm, dịch vụ công ích đô thị Ban hành: 21/10/2015 | Cập nhật: 09/11/2015
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2015 công bố 10 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bến Tre Ban hành: 13/10/2015 | Cập nhật: 18/11/2015
Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 năm 2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 18/07/2016
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Quy hoạch phát triển mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2015 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/10/2015 | Cập nhật: 10/12/2015
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; hủy bỏ trong lĩnh vực môi trường thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 25/09/2015 | Cập nhật: 17/10/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh; Quy hoạch vị trí các điểm dừng, đón trả khách cho vận tải hành khách trên tuyến cố định đối với hệ thống đường bộ và Quy hoạch phát triển vận tải hành khách bằng taxi tỉnh đến năm 2025 Ban hành: 14/08/2015 | Cập nhật: 15/08/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch sơ kết 03 năm thi hành Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 04/03/2016
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2015 về Danh mục hồ sơ, tài liệu nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Yên Minh, tỉnh Hà Giang Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2015 điều chỉnh Quyết định 1250/QĐ-UBND Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt bổ sung quy hoạch phát triển điện lực tỉnh Phú Yên giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020 Ban hành: 15/06/2015 | Cập nhật: 18/06/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Văn phòng thường trực Ban Chỉ huy Phòng chống thiên tai và Tìm kiếm cứu nạn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2015 | Cập nhật: 02/07/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 về Đề cương, dự toán lập Chương trình phát triển đô thị tỉnh Ninh Bình đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện một số nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong khu công nghiệp thuộc quản lý của Ban Quản lý các khu công nghiệp Quảng Nam Ban hành: 22/06/2015 | Cập nhật: 26/06/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 16/05/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt kinh phí lập Đề án “Giảm thiểu tảo hôn và hôn nhân cận huyết thống trong đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020” Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 21/06/2015
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2015 Quy định về mức chi đặc thù áp dụng cho hoạt động làm mẹ an toàn/kế hoạch hóa gia đình tại cộng đồng của hợp phần Sức khỏe bà mẹ trong khuôn khổ Dự án Bạn hữu trẻ em tỉnh Kon Tum, giai đoạn 2012-2016 Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 12/06/2015
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch triển khai thi hành Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 22/04/2015
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2015 Kế hoạch hành động về tăng trưởng xanh giai đoạn 2015-2020 của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 13/02/2015 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt quy hoạch chung đô thị mới Vinh Hiền, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030 Ban hành: 06/03/2015 | Cập nhật: 03/08/2015
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 05/03/2015 | Cập nhật: 24/04/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2015 theo Quyết định 1956/QĐ-TTg Ban hành: 29/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Hôn nhân và gia đình trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/02/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Điều lệ Hội Bảo trợ Người khuyết tật, Trẻ mồ côi và Bệnh nhân nghèo huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước lần thứ II, nhiệm kỳ 2014-2019 Ban hành: 09/01/2015 | Cập nhật: 04/02/2015
Quyết định 338/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Thành Phố Đà Nẵng năm 2015 Ban hành: 20/01/2015 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2014 về đổi tên và quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý Khu vực phát triển đô thị tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 05/12/2015
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt giá khởi điểm, bước giá, tiền đặt trước trong đấu giá quyền khai thác khoáng sản Ban hành: 28/01/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch rà soát, đánh giá quy định, thủ tục hành chính và xây dựng phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 18/07/2015
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền quản lý của Ban Dân tộc tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/01/2015 | Cập nhật: 21/07/2015
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2014 về điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Sơn La đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 29/12/2014 | Cập nhật: 27/03/2015
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng bán lẻ xăng dầu và kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Ninh Bình đến năm 2020 Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý đầu tư phát triển đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 30/01/2015
Quyết định 3771/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 30/12/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ đơn giá xây dựng công trình - Phần khảo sát trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 28/11/2016
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quản lý chất lượng công trình và nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước, thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/02/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh Quyết định 1993/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải Tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Phát triển vùng sản xuất cam sành tỉnh Tuyên Quang, giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy chế phối hợp giải quyết công việc giữa Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ban Quản lý tiểu dự án PPTAF và Ủy ban nhân dân thành phố Hòa Bình trong thực hiện dự án hỗ trợ kỹ thuật chuẩn bị “Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - thành phố Hòa Bình” do Ngân hàng Thế giới tài trợ Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị định 79/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/08/2014
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2014 Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 35-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác tiếp công dân và giải quyết khiếu nại, tố cáo Ban hành: 01/08/2014 | Cập nhật: 23/09/2014
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2014 về Quy trình quản lý thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng tại 02 cửa khẩu quốc tế Mộc Bài và Xa Mát, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 15/08/2014 | Cập nhật: 22/08/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2014 triển khai Nghị quyết 101/2014/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với đảng viên có huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và trợ cấp mai táng phí đối với đảng viên ở xã, phường, thị trấn không có hưởng chế độ, chính sách do Nhà nước quy định trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 29/07/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn và phát triển rừng bền vững khu bảo tồn loài sinh cảnh Cham Chu Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phân bổ số lượng xã và chức danh công chức cấp xã của huyện: Than Uyên, Phong Thổ, Sìn Hồ, Nậm Nhùn, Mường Tè thực hiện Đề án thí điểm tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển, nông thôn miền núi giai đoạn 2013 - 2020 tại tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền ban hành quyết định thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng của tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 17/07/2014
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2014 công nhận Trường Mầm non Hướng Dương đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 04/06/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên kỳ đầu được hệ thống hóa từ tháng 7/1989 đến ngày 31/12/2013 Ban hành: 22/04/2014 | Cập nhật: 24/05/2014
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án Nâng cao Chỉ số Năng lực cạnh tranh cấp tỉnh (PCI) tỉnh Cà Mau đến năm 2020 Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Ban rà soát thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng trong 2 năm (2014 - 2015) tỉnh Lâm Đông Ban hành: 15/04/2014 | Cập nhật: 18/04/2014
Quyết định 627/QĐ-UBND điều chỉnh tên danh mục công trình thuộc kế hoạch vốn năm 2014 Ban hành: 12/03/2014 | Cập nhật: 04/04/2014
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của xã Mường Giàng, huyện Quỳnh Nhai Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Quyết định 446/QĐ-UBND về Kế hoạch thực hiện Đề án “Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước” trên địa bàn tỉnh Bình Định năm 2014 Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 11/04/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/03/2014 | Cập nhật: 30/07/2014
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 08/NQ-CP Ban hành: 11/03/2014 | Cập nhật: 05/05/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hành chính tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 12/05/2014
Quyết định 374/QĐ-UBND về Kế hoạch công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, hòa giải cơ sở và chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2014 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 24/03/2014 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 352/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng quyết định, chỉ thị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre năm 2014 Ban hành: 28/02/2014 | Cập nhật: 26/05/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2014 về danh mục nhiệm vụ trọng tâm trong tháng 3 và quý II của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/03/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 477/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone, giai đoạn 2014-2020 do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 11/02/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 352/QĐ-UBND phân bổ chi tiết vốn trái phiếu Chính phủ kế hoạch năm 2014 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 26/02/2014 | Cập nhật: 18/03/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 thành lập Hội đồng xét công nhận xã, thị trấn đạt chuẩn và cơ bản đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Nam Định giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của phường Phú Thủy, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận Ban hành: 07/01/2014 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát lòng sông tỉnh Tiền Giang đến năm 2020 Ban hành: 30/12/2013 | Cập nhật: 06/05/2014
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 28/07/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2014 ủy quyền điều hành công việc của Ủy ban nhân dân tỉnh và giải quyết công việc thuộc Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa phụ trách Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 05/06/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất (2011-2015) huyện Lạc Sơn, tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 26/03/2014
Quyết định 2998/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Bảng giá đất tỉnh Thái Bình 2014 Ban hành: 25/12/2013 | Cập nhật: 31/12/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2014 về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 08/01/2014
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ Quyết định 57/2006/QĐ-UBND quy định về hoạt động sáng kiến Ban hành: 25/11/2013 | Cập nhật: 02/12/2013
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh rút vốn, bổ sung kế hoạch vốn Chương trình mục tiêu quốc gia Văn hóa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 11/08/2014
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 103/NQ-CP định hướng nâng cao hiệu quả thu hút, sử dụng và quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 16/01/2014
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/12/2013 | Cập nhật: 30/12/2013
Quyết định 3586/QĐ-UBND năm 2013 công nhận huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Vĩnh Phúc đạt Phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi mức độ 2 năm 2013 Ban hành: 09/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2013 Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 16/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, tạo bước phát triển mạnh mẽ về thể dục, thể thao đến năm 2020 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 11/10/2013 | Cập nhật: 06/01/2014
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá để làm cơ sở lập dự toán, thanh toán, quyết toán kinh phí phòng cháy, chữa cháy rừng mùa khô năm 2013-2014 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 21/12/2013
Quyết định 3747/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án "Tuyên truyền, giáo dục phẩm chất đạo đức phụ nữ Việt Nam thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước giai đoạn 2013-2015" Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2013 công bố dịch chổi rồng hại sắn trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 11/09/2013
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án Đổi mới tổ chức và hoạt động của Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 26/08/2013 | Cập nhật: 31/08/2013
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Trung tâm Giám định pháp y trên cơ sở Tổ chức Giám định pháp y Thanh Hóa Ban hành: 13/08/2013 | Cập nhật: 17/12/2013
Quyết định số 1866/QĐ-UBND năm 2013 về phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 04/06/2014
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ (sửa đổi, bổ sung) của Hội Đông y tỉnh Bình Định Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 23/08/2013
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Điều lệ Hội thảo Bảo trợ bệnh nhân nghèo tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 14/06/2013 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 cấp bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi theo Quyết định 60/2011/QĐ-TTg và 239/QĐ-TTg Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2013 công bố mới, bãi bỏ, hủy bỏ thủ tục hành chính lĩnh vực Khám, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bà Rịa–Vũng Tàu Ban hành: 02/05/2013 | Cập nhật: 05/11/2013
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 26/03/2013 | Cập nhật: 10/05/2013
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch bố trí và tăng cường năng lực đội ngũ công chức chuyên trách cải cách hành chính tỉnh Hà Giang giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 13/05/2013
Quyết định 477/QĐ-UBND về Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức năm 2013 Ban hành: 04/04/2013 | Cập nhật: 11/05/2013
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Quy hoạch phát triển Báo chí tỉnh Hà Tĩnh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/04/2013 | Cập nhật: 23/04/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật về phổ biến, giáo dục pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành từ tháng 10/1991 đến ngày 30/9/2012 Ban hành: 06/02/2013 | Cập nhật: 06/06/2013
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ áp dụng chung tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/03/2013 | Cập nhật: 01/12/2015
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2013 quy định nội dung và mức chi cho công tác thực hiện cải cách hành chính nhà nước của thành phố Hà Nội Ban hành: 25/01/2013 | Cập nhật: 31/01/2013
Quyết định 46/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách Nhà nước năm 2013 Ban hành: 05/03/2013 | Cập nhật: 20/05/2013
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2013 về giải pháp tháo gỡ khó khăn cho sản xuất kinh doanh, hỗ trợ thị trường, giải quyết nợ xấu Ban hành: 07/01/2013 | Cập nhật: 11/01/2013
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt dự toán chi phí Quy hoạch tổng thể phát triển ngành thủy sản tỉnh Bình Định đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 17/01/2013 | Cập nhật: 31/08/2017
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2012 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 19/12/2012 | Cập nhật: 24/05/2013
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch phổ biến Luật Giám định tư pháp và Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật Ban hành: 09/11/2012 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2012 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 11/03/2013
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 06/09/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 1890/QĐ-UBND năm 2012 về phê duyệt Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 20/09/2012 | Cập nhật: 18/08/2018
Quyết định 2225/QĐ-UBND phê duyệt Dự án "Phục hồi và quản lý bền vững rừng phòng hộ tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/08/2012 | Cập nhật: 12/04/2013
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 09/08/2012
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2012 hỗ trợ kinh phí hoạt động cho Ban vận động Hội liên lạc người Việt Nam ở nước ngoài tỉnh Kon Tum Ban hành: 16/05/2012 | Cập nhật: 03/06/2014
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 công bố, công khai thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế/ bị hủy bỏ hoặc bãi bỏ của ngành Y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/06/2012 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/04/2012 | Cập nhật: 23/07/2013
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2012 sửa đổi Quyết định 2940/QĐ-UBND công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 23/04/2012 | Cập nhật: 02/05/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/04/2012 | Cập nhật: 16/05/2012
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2012 về phiên họp chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2011 Ban hành: 07/01/2012 | Cập nhật: 09/01/2012
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt chiến lược phát triển nghề luật sư đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 04/02/2012 | Cập nhật: 11/06/2013
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2011 sửa đổi Quy hoạch phát triển ngành Thương mại tỉnh Đồng Nai đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 4390/QĐ-UBND và 3712/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 31/10/2011 | Cập nhật: 18/11/2011
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2011 Quy định mức chi thực hiện hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 12/12/2011 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2011 về quy chế phối hợp giữa ngân hàng với các sở, ngành và uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn nhằm thực hiện các chính sách tín dụng ưu đãi của Chính phủ Ban hành: 07/12/2011 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Cần Thơ Ban hành: 14/09/2011 | Cập nhật: 20/02/2013
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2011 bổ sung giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm đá hỗn hợp áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 13/10/2011 | Cập nhật: 06/12/2011
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Bình Ban hành: 05/09/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Ngoại vụ tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 17/08/2011 | Cập nhật: 02/01/2020
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2011 ủy quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho tổ chức trong nước, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài của thành phố Cần Thơ Ban hành: 03/08/2011 | Cập nhật: 27/12/2012
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2011 thành lập Ban Chỉ đạo về quản lý chất lượng vật tư nông nghiệp và an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản Ban hành: 29/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 về điều chỉnh quy hoạch phát triển cao su tỉnh Nghệ An đến năm 2015, có tính đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 27/05/2011 | Cập nhật: 03/06/2011
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2011 về Đề cương và dự toán kinh phí lập Đề án điều chỉnh Quy hoạch phát triển Công nghiệp - Tiểu thủ công nghiệp tỉnh Quảng Nam đến năm 2020, có xét đến năm 2025 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 06/06/2015
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2011 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương thành phố Hà Nội do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/04/2011 | Cập nhật: 20/09/2011
Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2011 về công nhận các Hội có tính chất đặc thù hoạt động trong phạm vi Ban hành: 06/05/2011 | Cập nhật: 03/07/2013
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2011 bãi bỏ Quyết định 47/2007/QĐ-UBND về chế độ công tác phí, chi hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/02/2011 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 374/QĐ-UBND đính chính Quyết định 40/2010/QĐ-UBND về định mức việc lập dự toán, sử dụng và quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 28/01/2011 | Cập nhật: 04/04/2013
Quyết định 446/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Chương trình ứng dụng và phát triển công nghệ sinh học phục vụ nông nghiệp - nông thôn trên địa bàn tại thành phố Hồ Chí Minh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2025 Ban hành: 27/01/2011 | Cập nhật: 19/10/2012
Quyết định 3690/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Văn thư - Lưu trữ, trực thuộc Sở Nội vụ Ban hành: 27/12/2010 | Cập nhật: 25/02/2015
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2011 về những giải pháp chủ yếu chỉ đạo, điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước Ban hành: 09/01/2011 | Cập nhật: 13/01/2011
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2010 điều chỉnh mốc thời gian lập quy hoạch, kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Quyết định 2816/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế phối hợp giữa Sở Nội vụ với Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính Ban hành: 01/11/2010 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 2698/QĐ-UBND năm 2010 hủy bỏ Quyết định 344/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 28/05/2013
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2010 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 28/09/2010 | Cập nhật: 10/11/2010
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2010 về điều chỉnh phân loại đơn vị hành chính phường Tân Đồng và phường Tân Bình - thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 2114/QĐ-UBND về quy hoạch mạng lưới khám, chữa bệnh giai đoạn 2010 - 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 30/08/2010 | Cập nhật: 22/05/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1656/QĐ-UBND điều chỉnh bổ sung kế hoạch năm 2010 dự án trồng mới 5 triệu ha rừng tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 05/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Quyết định 1656/QĐ-UBND năm 2010 sửa đổi Quyết định 294/QĐ-UBND Quy định về thực hiện dự án khuyến nông - lâm - ngư và hỗ trợ phát triển sản xuất, phát triển ngành nghề trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 02/06/2010 | Cập nhật: 16/07/2010
Quyết định 446/QĐ-UBND hủy bỏ các Quyết định ưu đãi đầu tư của các khu công nghiệp Mỹ Tho, Tân Hương, Long Giang do Ủy ban nhân dân Tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 01/02/2010 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2010 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị tỷ lệ 1/2000 (quy hoạch phân khu) chỉnh trang khu dân cư khu phố 1, 2 và 3, phường Phước Long A, quận 9 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 11/03/2010 | Cập nhật: 18/03/2010
Nghị quyết 02/NQ-CP năm 2010 về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 12 năm 2009 Ban hành: 11/01/2010 | Cập nhật: 13/01/2010
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2010 ban hành Kế hoạch triển khai công tác phổ biến, giáo dục pháp luật năm 2010 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 21/01/2010 | Cập nhật: 01/02/2010
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt bổ sung Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành Ban hành: 26/08/2009 | Cập nhật: 09/04/2011
Quyết định 2225/QĐ-UBND năm 2009 quy định giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/10/2009 | Cập nhật: 13/11/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 28/08/2009 | Cập nhật: 02/04/2011
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 2764/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và quản lý trực tiếp của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hoá do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành Ban hành: 17/08/2009 | Cập nhật: 23/04/2011
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp Quảng Tâm, huyện Tuy Đức, tỉnh Đắk Nông do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành Ban hành: 12/08/2009 | Cập nhật: 02/07/2010
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/08/2009 | Cập nhật: 04/05/2011
Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững huyện Tân Sơn, tỉnh Phú Thọ năm 2009 đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 22/11/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2009 bãi bỏ Quyết định 11/2005/QĐ-UB về thống nhất tổ chức thực hiện 8 Dự án sử dụng Quỹ đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng tại thị xã Sơn La và huyện Mai Sơn, tỉnh Sơn La Ban hành: 25/02/2009 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2009 về bảng đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 14/01/2009 | Cập nhật: 13/11/2009
Quyết định 2846/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt diện tích được miễn thủy lợi phí do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 15/10/2008 | Cập nhật: 14/01/2011
Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2008 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ứng dụng công nghệ thông tin tỉnh Quảng Ninh đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 30/09/2017
Quyết định 2698/QĐ-UBND về ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước, hành nghề khoan nước dưới đất Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 11/09/2017
Quyết định 2190/QĐ-UBND năm 2008 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức, bộ máy của Sở Thông tin và Truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình ban hành Ban hành: 08/08/2008 | Cập nhật: 17/01/2011
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt danh mục các tuyến phố cấm để xe đạp, xe máy, ôtô trên hè phố, lòng đường do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 27/05/2008 | Cập nhật: 23/12/2009
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2008 duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 Khu Công nghiệp Bàu Đưng (khu II), huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 10/05/2008 | Cập nhật: 05/06/2008
Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt đề án hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng suất chất lượng và hội nhập giai đoạn 2008 - 2010 và đến 2015 Ban hành: 12/06/2008 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1129/QĐ-UBND năm 2008 về tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ban Quản lý các khu công nghiệp Thừa Thiên Huế do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 13/05/2008 | Cập nhật: 19/05/2008
Quyết định 1866/QĐ-UBND về Kế hoạch “Tăng cường thực hiện kỷ luật, kỷ cương, tạo sự chuyển biến mạnh mẽ trong lề lối làm việc của cán bộ, công, viên chức tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng” Ban hành: 04/03/2008 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 620/QĐ-UBND năm 2008 bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh trong lĩnh vực nông, lâm nghiệp do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/03/2008 | Cập nhật: 20/01/2014
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2008 trình trực tiếp hồ sơ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2008 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành cần sửa đổi bổ sung Ban hành: 01/02/2008 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở, nước sinh hoạt cho hộ dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn theo Quyết định 134/2004/QĐ-TTg Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 26/09/2014
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chung xây dựng Khu Trung tâm hành chính và Khu liên hợp đô thị - công nghiệp huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 19/02/2008 | Cập nhật: 09/06/2008
Quyết định 338/QĐ-UBND năm 2007 giao nhiệm vụ quản lý cụm công nghiệp Suối Đá cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 25/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Quyết định 2053/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thuỷ nội địa trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 19/11/2007 | Cập nhật: 02/05/2013
Quyết định 2167/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 1527/2001/QĐ-UBND về việc sửa đổi Quyết định 1680/1999/QĐ-UB do ban hành không đúng thẩm quyền tỉnh Sơn La Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1848/QĐ-UBND năm 2007 về bồi thường hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế khi giải phóng mặt bằng thực hiện dự án cải tạo, nâng cấp mạng lưới giao thông khu vực miền trung Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 14/11/2014
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cấp nước sinh hoạt và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2006-2010, định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2007 | Cập nhật: 05/02/2010
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2007 về Quy chế quản lý và tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2007 về Quy định về quản lý và thực hiện dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 23/05/2007 | Cập nhật: 08/04/2011
Quyết định 627/QĐ-UBND năm 2007 bãi bỏ Quyết định 70/2002/QĐ-UBBT quy định giá bán điện nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2007 thành lập đội kiểm tra liên ngành văn hóa – xã hội thành phố Hồ Chí Minh (đội 1) do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 352/QĐ-UBND năm 2007 về Kế hoạch cải cách hành chính năm 2007 do Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 28/02/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 3226/QĐ-UBND năm 2006 ủy quyền ký văn bản xin dán tem AB cho lãnh đạo Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 19/10/2006 | Cập nhật: 26/12/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 phân loại, hệ số đường quy hoạch tại khu quy hoạch dân cư thôn 1 thị trấn Ninh Hòa, huyện Ninh Hòa theo Quyết định 05/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 02/06/2006 | Cập nhật: 04/07/2012
Quyết định 998/QĐ-UBND năm 2006 giao việc quản lý hộ chiếu và chịu trách nhiệm về nhân sự cho thủ trưởng cơ quan quản lý trực tiếp có cán bộ, công, viên chức đi nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh ban hành Ban hành: 07/04/2006 | Cập nhật: 07/11/2012
Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2021 về phân công công tác của Chủ tịch và các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 11/01/2021 | Cập nhật: 18/02/2021
Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/02/2021 | Cập nhật: 06/03/2021
Quyết định 459/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/03/2021 | Cập nhật: 08/03/2021