Quyết định 374/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang
Số hiệu: 374/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 23/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG

--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 374/QĐ-UBND

An Giang, ngày 23 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Chỉ thị số 13/CT-TTg ngày 10 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính;

Căn cứ Kế hoạch số 402/KH-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2016 của UBND tỉnh An Giang về việc triển khai thực hiện năm 2016 Chương trình hành động nâng cao chỉ số năng lực cạnh tranh (PCI) tỉnh An Giang giai đoạn 2016 -2020;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang tại Tờ trình số 63A/TTr-VPUBND ngày 09 tháng 02 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 3313/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2016 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh An Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
374/QĐ-UBND ngày 23/02/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

PHẦN I: CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH

1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau cắt giảm

A

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

1

Thủ tục cấp GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

12 ngày làm việc

02 ngày làm việc

2

GCN đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

B

Lĩnh vực xây dựng

 

 

1

Thủ tục điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với dự án đầu tư vào KCN, KKT cửa khẩu

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang

STT

Tên Thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

I.

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

1.

Thành lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

2.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

3.

Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

4.

Giải thể trường trung học phổ thông

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

5.

Thành lập trường trung cấp chuyên nghiệp

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

6.

Cho phép trường trung cấp chuyên nghiệp hoạt động

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

7.

Sáp nhập, chia tách trường trung cấp chuyên nghiệp

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

8.

Giải thể trường trung cấp chuyên nghiệp

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

9.

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

10.

Sáp nhập, giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

11.

Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

12.

Thành lập trung tâm ngoại ngữ - tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

13.

Sáp nhập, chia tách trung tâm ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

14.

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

15.

Cấp phép tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ, tin học

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

16.

Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp huyện

14 ngày làm việc

11 ngày làm việc

17.

Mở ngành đào tạo trình độ trung cấp chuyên nghiệp đối với các cơ sở đào tạo trực thuộc tỉnh

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

18.

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

19.

Công nhận trường Tiểu học đạt chuẩn Quốc gia

60 ngày làm việc

48 ngày làm việc

20.

Công nhận trường trung học cơ sở đạt chuẩn Quốc gia

Không quy định

15 ngày làm việc

21.

Công nhận trường trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia

Không quy định

15 ngày làm việc ngày làm việc

22.

Công nhận trường phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia

Không quy định

15 ngày làm việc ngày làm việc

23.

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông

Trong ngày làm việc

Trong ngày làm việc

24.

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

Không quy định

 

25.

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

26.

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông chuyên

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

27.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường tiểu học

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

28.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trường trung học (Bao gồm trường trung học cơ sở; trường trung học phổ thông; trường phổ thông có nhiều cấp học; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; trường phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; trường phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; trường phổ thông dân tộc bán trú; trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân)

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

29.

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

30.

Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

31.

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

32.

Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng giáo dục mầm non

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

33.

Hỗ trợ tiền ăn, tiền nhà ở cho học sinh trung học phổ thông ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn

21 ngày làm việc

17 ngày làm việc

34.

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

35.

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

36.

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

80 ngày làm việc

64 ngày làm việc

37.

Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

38.

Đề nghị miễn, giảm học phí cho học sinh, sinh viên

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

39.

Xét cấp kinh phí hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh và sinh viên

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

40.

Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

41.

Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

42.

Tổ chức lại, giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

43.

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

II.

LĨNH VỰC QUY CHẾ THI, TUYỂN SINH

 

 

1.

Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia

Không quy định

Theo quy định của Bộ GDĐT hàng năm

2.

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3.

Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông

7 ngày làm việc

6 ngày làm việc

III.

LĨNH VỰC HỆ THỐNG VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

 

 

1.

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Trong ngày làm việc

Trong ngày làm việc

2.

Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3.

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

IV.

LĨNH VỰC DẠY THÊM HỌC THÊM

 

 

1.

Dạy thêm học thêm cấp THPT (hoặc có cấp cao nhất là THPT) ngoài nhà trường

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2.

Dạy thêm học thêm cấp THPT trong nhà trường

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau cắt giảm

A

Lĩnh vực Đầu tư

 

 

1

Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư

35 ngày làm việc

16 ngày làm việc

2

Thủ tục điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư

26 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký ( UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)

40 ngày làm việc

1 ngày làm việc

4

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

15 ngày làm việc

5 ngày làm việc

5

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư)

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

6

Thủ tục điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký (thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư - UBND tỉnh đã quyết định chủ trương đầu tư)

26 ngày làm việc

1 ngày làm việc

B

Lĩnh vực Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP)

I

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án nhóm A, B, C do Ủy ban nhân dân tỉnh lập

1

Thẩm định đề xuất dự án (nhóm A, B, C)

25 ngày làm việc

20 ngày làm việc

2

Thời gian phê duyệt đề xuất dự án

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

II

Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư

1

Thẩm định đề xuất dự án của Nhà đầu tư

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

2

Thời gian phê duyệt đề xuất dự án

05 ngày làm việc

4 ngày làm việc

III

Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B

1

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

2

Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm B

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

C

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (27 danh mục)

1

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

2

Bán doanh nghiệp tư nhân

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

3

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

4

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

5

Hợp nhất doanh nghiệp

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

6

Sáp nhập doanh nghiệp

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

7

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

8

Giải thể doanh nghiệp

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

9

Giải doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc quyết định của Tòa án

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

10

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện

5 ngày làm việc

3 ngày làm việc

Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu (05 danh mục)

11

Thành lập công ty TNHH một thành viên do viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

12

Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

13

Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

14

Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

15

Giải thể công ty TNHH một thành viên

5 ngày làm việc

 

D

Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã (19 danh mục)

16

Đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

17

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

18

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

19

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

20

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

21

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

22

Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

24

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

25

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

26

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

27

Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

28

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

29

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

30

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

31

Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

32

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

33

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

34

Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã

5 ngày làm việc

1 ngày làm việc

35

Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

36

Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

37

Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

38

Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành doanh nghiệp xã hội

3 ngày làm việc

1 ngày làm việc

4. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

A

Lĩnh vực hoạt động KH&CN

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ công lập

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ ngoài công lập.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho Văn phòng Đại diện, chi nhánh tại Việt Nam của tổ chức KH&CN công lập, ngoài công lập.

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

4

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ KH&CN do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

5

Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

6

Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh.

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

7

Thủ tục khai báo thiết bị X - quang chẩn đoán y tế

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

8

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

9

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X quang trong chẩn đoán y tế).

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

10

Thủ tục cấp và cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X quang chẩn đoán trong y tế).

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

11

Thủ tục phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X quang y tế).

10 ngày làm việc

09 ngày làm việc

5. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

I. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Thủ tục thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

2

Thủ tục khai báo các máy, thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3

Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý)

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

5

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

7

Thủ tục giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

9

Thủ tục cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

10

Thủ tục quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

11

Thủ tục Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

12

Thủ tục tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

III. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI

13

Thủ tục đưa người nghiện ma túy tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Cơ sở Điều trị, cai nghiện ma túy

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

IV. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC

14

Thủ tục đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày làm việc

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

15

Thủ tục đăng ký hợp đồng cá nhân

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

V. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

16

Thủ tục cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

17

Thủ tục báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

18

Thủ tục báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

19

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

20

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

21

Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG

22

Thủ tục đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

23

Thủ tục gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

VII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

24

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập

Bước 6: 10 ngày làm việc

Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc

25

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

Bước 6: 10 ngày làm việc

Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc

26

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

Bước 6: 10 ngày làm việc

Bước 6: 10 ngày làm việc giảm xuống còn 07 ngày làm việc

27

Thủ tục thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

Bước 6: 30 ngày làm việc

Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc

28

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp công lập

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

29

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

30

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp tư thục có từ 02 thành viên góp vốn trở lên

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

31

Thủ tục thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp)

30 ngày làm việc

Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc

32

Thủ tục thành lập phân hiệu trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp)

Bước 6: 30 ngày làm việc

Bước 6: 30 ngày làm việc giảm xuống còn 20 ngày làm việc

33

Thủ tục hành lập hội đồng trường trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

34

Thủ tục thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

35

Thủ tục miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

36

Thủ tục cách chức chủ tịch và các thành viên trong hội đồng trường trung cấp công lập

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

37

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

38

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

39

Thủ tục chia tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

40

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp vi phạm quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

41

Thủ tục giải thể trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

42

Thủ tục đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

43

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp công lập

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

44

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp tư thục

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

45

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp đối với trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

46

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp công lập

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

47

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

48

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

49

Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với cơ sở giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

50

Thủ tục đăng ký hoạt động liên kết đào tạo của trường trung cấp, trung tâm GDNN với cơ sở giáo dục, đào tạo nước ngoài

35 ngày làm việc

25 ngày làm việc

51

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp điều chỉnh, bổ sung quy mô tuyển sinh, ngành,nghề đào tạo, trình độ đào tạo; chia, tách, sáp nhập hoặc có sự thay đổi giấy tờ có liên quan

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

52

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp chuyển trụ sở chính, thành lập hoặc chuyển trụ sở phân hiệu, mở thêm địa điểm đào tạo hoặc liên kết đào tạo ngoài trụ sở chính, phân hiệu

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

53

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp đổi tên cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở hoạt động giáo dục nghề nghiệp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

54

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trong trường hợp thôi tuyển sinh hoặc giảm quy mô tuyển sinh

10 ngày làm việc

05 ngày làm việc

55

Thủ tục xác nhận phôi chứng chỉ sơ cấp, bản sao chứng chỉ sơ cấp

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

6. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

 

 

Thời gian giải quyết theo quy định của Bộ TNMT (ngày làm việc)

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm (ngày làm việc)

TT

Tên thủ tục hành chính

 

 

Thẩm định

Phê duyệt

Thẩm định

Phê duyệt

1

Thủ tục thẩm định và phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

30

20

20

10

2

Thủ tục thẩm định và phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

35

15

20

10

3

Thủ tục thẩm định và phê duyệt Đề án bảo vệ môi trường chi tiết

25

15

15

10

4

Thủ tục thẩm định và xác nhận hoàn thành từng phần phương án cải tạo, phục hồi môi trường; phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung

40

40

20

20

5

Thủ tục xem xét cấp lần đầu, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại (CTNH)

 

 

5.1 Đối tượng phải thành lập Đoàn kiểm tra.

30

15

5.2 Đối tượng không phải thành lập Đoàn kiểm tra.

15

10

6

Thủ tục chứng nhận cơ sở đã hoàn thành xử lý ô nhiễm triệt để

30

20

20

10

7. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và truyền thông tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

A

LĨNH VỰC BƯU CHÍNH

 

 

01

Cấp giấy phép bưu chính

30 ngày làm việc

12 ngày làm việc

02

Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

03

Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn

không quá 10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

04

Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

3 ngày làm việc

05

Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính

10 ngày làm việc

5 ngày làm việc

06

Cấp lại Xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được

07 ngày làm việc

3 ngày làm việc

B

LĨNH VỰC BÁO CHÍ

 

 

01

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản Bản tin

30 ngày làm việc

15 ngày làm việc

02

Thủ tục thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

C

LĨNH VỰC XUẤT BẢN

 

 

01

Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

D

LĨNH VỰC IN

 

 

01

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

02

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

03

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động in

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

E

LĨNH VỰC THÔNG TIN ĐIỆN TỬ

 

 

01

Thủ tục cấp giấy phép trang thông tin điện tử tổng hợp

15 ngày làm việc

06 ngày làm việc

8. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

 

I. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn

 

1

Thủ tục Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

2

Thủ tục thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu

04 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Mỹ thuật

 

3

Thủ tục Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

4

Thủ tục Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

III. Lĩnh vực Quảng cáo

 

5

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn

05 ngày làm việc

- 05 ngày làm việc: đối với bảng quảng cáo

 

- 04 ngày làm việc: đối với băng rôn quảng cáo

 

6

Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo

15 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

9. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

Ghi chú

 

I. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ

 

1

Thủ tục chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh chấp thuận (đường địa phương)

 

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận (quốc lộ ủy thác quản lý)

 

2

Thủ tục chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh chấp thuận (đường địa phương)

 

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận (quốc lộ ủy thác quản lý)

 

3

Thủ tục chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

10 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh chấp thuận (đường địa phương)

 

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận, cấp phép thi công (quốc lộ ủy thác quản lý)

 

4

Thủ tục gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh chấp thuận (đường địa phương)

 

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận, cấp phép thi công (quốc lộ ủy thác quản lý)

 

5

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp phép thi công

 

6

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp phép thi công

 

7

Thủ tục cấp phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ, đường bộ địa phương đang khai thác

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp phép thi công

 

8

Thủ tục chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương.

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận

 

9

Thủ tục gia hạn chấp thuận thiết kế và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận

 

10

Thủ tục cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ ủy thác, đường bộ địa phương

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp phép

 

11

Thủ tục đề nghị đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ, đường tỉnh đang khai thác

20 ngày làm việc

02 ngày làm việc

UBND tỉnh có văn bản thỏa thuận với Tổng cục ĐBVN (đấu nối quốc lộ)

 

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

UBND tỉnh chấp thuận đường giao thông địa phương

 

12

Thủ tục chấp thuận các hoạt động văn hóa (thể thao, diễu hành, lễ hội) trên đường tỉnh, đường đô thị trong địa bàn tỉnh hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ (trừ quốc lộ hoặc trên nhiều hệ thống đường bộ trong đó có quốc lộ)

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GTVT chấp thuận

 

III. LĨNH VỰC CẤP CHỨNG CHỈ BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT NGƯỜI ĐIỀU KHIỂN XE MÁY CHUYÊN DÙNG

 

13

Thủ tục cấp Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo

 

14

Thủ tục đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo

 

IV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP ĐÀO TẠO, HOẠT ĐỘNG TRUNG TÂM SÁT HẠCH , SÁT HẠCH CẤP GIẤY PHÉP LÁI XE

 

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

16

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

17

Thủ tục cấp Giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

18

Thủ tục cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

19

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo hoặc lưu lượng đào tạo

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

20

Thủ tục cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

21

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch loại 3 có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

23

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

24

Thủ tục lập lại hồ sơ gốc lái xe

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

V. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ

 

25

Thủ tục công bố lần đầu đưa bến xe khách vào khai thác

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

 

26

Thủ tục công bố lại bến xe khách

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

 

27

Thủ tục công bố đưa bến xe hàng vào khai thác

15 ngày làm việc

10 ngày làm việc

 

 

28

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

29

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định do thay đổi nội dung

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

30

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng ô tô theo tuyến cố định bị hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

31

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

32

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt do thay đổi nội dung

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

33

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt hết hạn

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

34

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe buýt bị hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

35

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

36

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi do thay đổi nội dung

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

37

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách bằng xe Taxi hết hạn

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

38

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách xe Taxi bị hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

39

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

40

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô do thay đổi nội dung

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

41

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô hết hạn

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

42

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô bị hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

43

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bằng xe ô tô

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

44

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch do thay đổi nội dung

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

45

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch hết hạn

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

46

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải hành khách theo hợp đồng, vận tải khách du lịch bị hư hỏng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

47

Thủ tục đăng ký khai thác, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe tuyến cố định nội tỉnh

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

48

Thủ tục ngừng khai thác tuyến xe buýt

08 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

 

49

Thủ tục cấp mới, cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch hết hiệu lực

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

 

50

Thủ tục cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

51

Thủ tục cấp phù hiệu vận tải

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương

 

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương khác

 

52

Thủ tục cấp phù hiệu xe nội bộ

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương

 

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương khác

 

53

Thủ tục cấp phù hiệu xe trung chuyển

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương

 

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

Phương tiện mang biển số địa phương khác

 

VI. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - CAMPUCHIA

 

54

Thủ tục cấp phép liên vận phương tiện phi thương mại Việt Nam - Campuchia

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

VII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUỐC TẾ VIỆT NAM - LÀO

 

55

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện thương mại

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

56

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện phi thương mại và phương tiện thương mại phục vụ các công trình, dự án hoặc hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, hợp tác xã trên lãnh thổ Lào

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

 

VIII. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ QUA LIÊN QUỐC GIA: VIỆT NAM – CAMPUCHIA - LÀO

 

57

Thủ tục cấp Giấy phép vận tải CLV cho xe vận tải hành khách cố định

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

58

Thủ tục cấp Giấy phép liên vận CLV cho phương tiện phi thương mại

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

59

Thủ tục đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam – Lào – Campuchia.

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

IX. LĨNH VỰC CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG THỦY

 

 

60

Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng đối với luồng, tuyến đường thủy nội địa mới có dự án đầu tư xây dựng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh công bố

 

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở GTVT trình UBND tỉnh

 

61

Thủ tục công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa chuyên dùng đối với luồng, tuyến đường thủy nội địa mới không có dự án đầu tư xây dựng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

UBND tỉnh công bố

 

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Sở GTVT trình UBND tỉnh

 

62

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

63

Thủ tục cho ý kiến xây dựng cầu quay, cầu cất, cầu nâng hạ, cầu phao; âu tàu, đập, thủy điện, thủy lợi, công trình thủy điện, thủy lợi kết hợp giao thôn

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

64

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình đường ống, đường dây vượt qua luồng trên không

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

65

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cảng cá; cảng làm nhiệm vụ an ninh, quốc phòng; công trình phong điện, nhiệt điện; cảng, bến thủy nội địa, bến phà; kè

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

66

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình cầu vĩnh cửu, cầu tạm

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

67

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

68

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình ngầm, đường dây, đường ống dưới đáy luồng

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

69

Thủ tục cho ý kiến xây dựng công trình khai thác tài nguyên, nạo vét

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

70

Thủ tục cho ý kiến xây khu vực nuôi trồng thủy sản, hải sản, vùng nước hoạt động dạy nghề, vùng nước neo đậu phương tiện, nhà hàng, khu vui chơi giải trí, khu vực thể thao

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

Công trình bảo đảm an ninh quốc phòng

 

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Công trình trên tuyến đường thủy nội địa

 

71

Thủ tục chấp thuận phương án, điều chỉnh phương án đảm bảo an toàn giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương:

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

72

Thủ tục công bố hạn chế giao thông thi công công trình trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

73

Thủ tục công bố hạn chế giao thông đảm bảo an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

Sở GTVT trình UBND tỉnh xem xét công bố

 

74

Thủ tục công bố hạn chế giao thông tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

X. LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

75

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

76

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (khai thác trước ngày làm việc 01/01/2005)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

77

Thủ tục đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (đóng mới trong nước sau ngày làm việc 01/01/2005)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

78

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

79

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tính năng kỹ thuật

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

80

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do thay đổi tên

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

81

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

82

Thủ tục đăng ký lại phương tiện chuyển quyền sở hữu, thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

83

Thủ tục đăng ký lại phương tiện do chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

84

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

85

Thủ tục xóa đăng ký phương tiện

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

XI. LĨNH VỰC THI, CẤP ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN KHẢ NĂNG CHUYÊN MÔN, CHỨNG CHỈ CHUYÊN MÔN THUYỂN VIÊN, NGƯỜI LÁI PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

 

86

Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Cơ sở dạy nghề

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

Cơ sở đào tạo

 

 

87

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyển viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

 

88

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa loại 4 bị mất, bị hỏng hoặc thay đổi địa ch

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

Sở GTVT cấp

 

XII. LĨNH VỰC CÔNG BỐ CẢNG THỦY NỘI ĐỊA

 

89

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

90

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 

 

91

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

92

Thủ tục công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

93

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

94

Thủ tục thẩm định hồ sơ đề nghị công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua cảng

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

95

Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

96

Thủ tục công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài do mở rộng hoặc nâng cấp năng lực thông qua

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

XIII. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN THUỶ NỘI ĐỊA

 

97

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

98

Thủ tục cấp mới, cấp lại phép hoạt động bến thủy nội địa mở rộng, nâng cấp nâng cao năng lực thông qua

05 ngày làm việc

03 ngày làm việc

 

 

 

99

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

 

XIV. LĨNH VỰC CẤP PHÉP HOẠT ĐỘNG BẾN KHÁCH NGANG SÔNG

 

100

Thủ tục chấp thuận chủ trương xây dựng bến khách ngang sông

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

101

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động bến khách ngang sông

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

 

XV. LĨNH VỰC VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA

 

102

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định trên tuyến đường thủy nội địa

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

103

Thủ tục chấp thuận vận tải hành khách ngang sông

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

 

104

Thủ tục cấp phép hoạt động vận tải thủy qua biên giới cho phương tiện

03 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

105

Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch

08 ngày làm việc

06 ngày làm việc

 

 

106

Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện thủy nội địa vận chuyển khách du lịch bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc

01 ngày làm việc

 

 

107

Thủ tục phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi dùng để chở hành khách và xe ô tô

20 ngày làm việc

15 ngày làm việc

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

 

I. Lĩnh vực quản lý công sản

 

1

Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung

40 ngày làm việc

32 ngày làm việc

 

2

Thủ tục xác định các khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước phải nộp của người sử dụng đất

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

3

Thủ tục điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

4

Thủ tục bán tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

5

Thủ tục thanh lý tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh

20 ngày làm việc

16 ngày làm việc

 

6

Thủ tục xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

7

Thủ tục báo cáo kê khai TSNN tại cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức được giao, quản lý sử dụng TSNN

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

8

Thủ tục xử lý tài sản của các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước khi dự án kết thúc đối với các dự án địa phương quản lý thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

15 đến 20 ngày làm việc

12 đến 16 ngày làm việc

 

9

Thủ tục quản lý, sử dụng hóa đơn bán TSNN và hóa đơn bán tài sản tịch thu, sung quỹ nhà nước (gọi chung là hóa đơn)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

II. Lĩnh vực Đầu tư

 

1

Thủ tục thẩm định và thông báo quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

30 ngày làm việc

24 ngày làm việc

 

 

 

III. Lĩnh vực tài chính doanh nghiệp

 

1

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty cổ phần

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

2

Thủ tục chuyển doanh nghiệp 100% vốn nhà nước thành công ty trách nhiêm hữu hạn một thành viên

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

3

Thủ tục thẩm định mua bán tài sản vượt quá thẩm quyền của doanh nghiệp

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

4

Thủ tục thẩm định thanh toán khối lượng dịch vụ công ích

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

5

Thủ tục thẩm tra chi phí dịch vụ, sản phẩm công ích

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

6

Thủ tục đánh giá, xếp loại công ty nhà nước

90 ngày làm việc

60 ngày làm việc

 

7

Thủ tục cấp phát kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

8

Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí thuộc nguồn vốn hỗ trợ có mục tiêu hàng năm

22 ngày làm việc

17 ngày làm việc

 

IV. Lĩnh vực quản lý ngân sách nhà nước

 

1

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng cho các đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách Nhà nước

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

2

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các đơn vị khác có quan hệ với ngân sách

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

3

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho đơn vị dự toán, đơn vị sử dụng ngân sách, đơn vị khác có quan hệ với ngân sách)

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

4

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho dự án đầu tư giai đoạn chuẩn bị đầu tư

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

5

Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách cho các dự án đầu tư giai đoạn thực hiện dự án

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

6

Đăng ký chuyển giai đoạn dự án đầu tư

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

7

Thủ tục đăng ký thay đổi thông tin về mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách (Dùng cho dự án đầu tư).

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

V. Thanh toán hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn

 

1

Thủ tục thanh toán hỗ trợ ngân sách nhà nước về tiền thuê đất, thuê mặt nước của hộ gia đình, cá nhân

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

2

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ đào tại nguồn nhân lực

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

3

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ phát triển thị trường

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

4

Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ áp dụng khoa học công nghệ

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

5

Thủ tục thanh toán hỗ trợ hạng mục xây dựng cơ bản

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

6

Thủ tục thanh toán hỗ trợ chi phí vận chuyển

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

 

VI. Lĩnh vực hành chính về cơ chế tài chính phục vụ di dời các cơ sở gây ô nhiễm môi trường và các cơ sở phải di dời theo quy hoạch xây dựng đô thị

 

1

Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

 

2

Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ

45 ngày làm việc

36 ngày làm việc

 

VII. Lĩnh vực giá

 

1

Thủ tục hiệp thương giá đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc thẩm quyền của Sở Tài chính

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

 

2

Thủ tục đăng ký giá (thực hiện trong thời gian Nhà nước áp dụng biện pháp bình ổn giá)

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

 

3

Thủ tục thẩm định phương án giá thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh

15 đến 30 ngày làm việc

12 đến 24 ngày làm việc

 

11. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thi gian giải quyết sau khi cắt giảm

I

Lĩnh vực Kiểm lâm – Lâm nghiệp

1

Thủ tục đóng dấu búa Kiểm lâm

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển Gấu

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

3

Thủ tục giao nộp gấu cho nhà nước

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

4

Thủ tục xác nhận của Chi cục Kiểm lâm đối với Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng, lâm sản nhập khẩu, lâm sản sau xử lý tịch thu, lâm sản vận chuyển nội bộ

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

II

Lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật

5

Quảng cáo giống cây trồng

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

6

Quảng cáo phân bón

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

7

Quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

8

Công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

9

Cấp GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

10

Cấp lại GCN đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

15 ngày làm việc

13 ngày làm việc

12. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

I. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1

Thủ tục đăng ký tập sự hành nghề công chứng

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Thủ tục đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

3

Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

4

Thủ tục đăng ký hoạt động đối với Văn phòng công chứng hợp nhất

10 ngày làm việc

07 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

5

Thủ tục đăng ký hành nghề của luật sư với tư cách cá nhân

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

6

Thủ tục cấp lại giấy đăng ký hoạt động cho tổ chức hành nghề luật sư khi thay đổi nội dung đăng ký hoạt động

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

III. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

7

Thủ tục đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

8

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

IV. LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ

9

Thủ tục Công nhận và cấp thẻ Cộng tác viên trợ giúp pháp lý.

07 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày làm việc tại Sở Tư pháp).

06 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày làm việc tại Sở Tư pháp).

10

Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý.

07 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 03 ngày làm việc tại Sở Tư pháp).

06 ngày làm việc (04 ngày làm việc tại Trung tâm Trợ giúp pháp lý và 02 ngày làm việc tại Sở Tư pháp).

11

Thủ tục thu hồi thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

12

Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý.

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

V. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

13

Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

14

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

15 ngày làm việc

11 ngày làm việc

VI. GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

15

Thủ tục Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

30 ngày làm việc

25 ngày làm việc

16

Thủ tục cấp thẻ đấu giá viên

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

17

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

18

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN VÀ HÀNH NGHỀ QUẢN LÝ THANH LÝ TÀI SẢN

19

Thủ tục đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

20

Thủ tục thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

03 ngày làm việc

02 ngày làm việc

VII. LĨNH VỰC CÔNG NHẬN, MIỄN NHIỆM BÁO CÁO VIÊN PHÁP LUẬT CẤP TỈNH

21

Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

22

Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

IX. LĨNH VỰC QUỐC TỊCH

23

Thủ tục xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước

15 ngày làm việc

12 ngày làm việc

X. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP

24

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ (đối với trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dưới 14 tuổi và cư trú trong tỉnh An Giang và trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp lần hai tại Sở Tư pháp)

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

24

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ (đối với trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dưới 14 tuổi và cư trú trong tỉnh An Giang và trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp lần hai tại Sở Tư pháp)

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

25

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp theo yêu cầu của cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam)

Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều tỉnh, thành phố hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ (đối với trường hợp người yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp dưới 14 tuổi và cư trú trong tỉnh An Giang và trường hợp yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp lần hai tại Sở Tư pháp)

- Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày làm việc nhận được yêu cầu hợp lệ. Trường hợp người được yêu cầu cấp Phiếu lý lịch tư pháp là công dân Việt Nam đã cư trú ở nhiều nơi hoặc có thời gian cư trú ở nước ngoài, người nước ngoài, trường hợp phải xác minh về điều kiện đương nhiên được xóa án tích thì thời hạn không quá 15 ngày làm việc.

13. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo qui định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

I. LĨNH VỰC ĐIỆN

1

Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng công trình đường dây và trạm biến áp đến 35kV, đăng ký doanh nghiệp tại địa phương.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

II. LĨNH VỰC DẦU KHÍ

3

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho xăng dầu có dung tích kho trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3.

56 ngày làm việc

50 ngày làm việc

4

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

56 ngày làm việc

50 ngày làm việc

5

Thủ tục thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng mới hoặc mở rộng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3.

56 ngày làm việc

50 ngày làm việc

III. LĨNH VỰC KHÍ DẦU MỎ HÓA LỎNG (LPG)

6

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp cấp điều chỉnh).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

8

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

9

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG.

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp cấp điều chỉnh).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG. (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

13

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG.

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

14

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

15

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp cấp điều chỉnh).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai (trường hợp bị mất, sai sót hoặc bị hư hỏng).

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

17

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai.

7 ngày làm việc

5 ngày làm việc

IV. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC

18

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

19

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu.

30 ngày làm việc

7 ngày làm việc

20

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

30 ngày làm việc

7 ngày làm việc

21

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (Trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành)

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

22

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

23

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu.

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

24

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

25

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy xác nhận hết hiệu lực thi hành)

30 ngày làm việc

22 ngày làm việc

26

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

27

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu.

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

28

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy dưới hình thức khác).

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

29

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu (trường hợp Giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành).

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

30

Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

31

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

32

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

33

Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

34

Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

35

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu.

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

36

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

37

Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

10 ngày làm việc

8 ngày làm việc

V. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG

38

Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

39

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

40

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép hết thời hạn hiệu lực).

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

41

Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (trường hợp Giấy phép bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát, hoặc bị cháy).

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

VI. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM

42

Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện.

27 ngày làm việc

22 ngày làm việc

43

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng).

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

44

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở thay đổi vị trí địa lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực).

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

45

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh các sản phẩm thực phẩm do Sở Công thương thực hiện (trường hợp cơ sở có thay đổi tên cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh).

10 ngày làm việc

7 ngày làm việc

VII. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH

46

Thủ tục đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung theo qui định của pháp Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

10 ngày làm việc

9 ngày làm việc

VIII. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI

47

Thủ tục xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam.

15 ngày làm việc

14 ngày làm việc

IX. LĨNH VỰC HÓA CHẤT

48

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

49

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

50

Thủ tục sửa đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội thảo phân bón vô cơ

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

51

Thủ tục sửa đổi, bổ sung tổ chức hội thảo gồm phân bón vô cơ, phân bón hữu cơ và phân bón khác

6 ngày làm việc

4 ngày làm việc

52

Thủ tục công bố hợp quy phân bón vô cơ

5 ngày làm việc

4 ngày làm việc

53

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

54

Thủ tục cấp giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

55

Thủ tục cấp giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

56

Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

57

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận bị mất, bị cháy, bị tiêu hủy)

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

58

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hoặc sản xuất đồng thời kinh doanh hóa chất thuộc danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong ngành công nghiệp (trường hợp giấy chứng nhận hết hiệu lực thi hành)

20 ngày làm việc

17 ngày làm việc

PHẦN II: CÁC CƠ QUAN NGÀNH DỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG

1. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Cục thuế tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

 

 

I. Lĩnh vực Thuế

 

1

Đề nghị sử dụng hóa đơn tự, đặt in

05 ngày làm việc

02 ngày làm việc

 

2. Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh An Giang

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết theo quy định

Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm

A

LĨNH VỰC PHÒNG CHÁY, CHỮA CHÁY

1

Thủ tục thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014

+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 10 ngày làm việc.

+ Dự án thiết kế quy hoạch: Không quá 08 ngày làm việc.

+ Thiết kế cơ sở: Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 05 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C.

+ Thiết kế cơ sở: Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án nhóm A; không quá 04 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và C.

+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 15 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 10 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.

+ Thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công: Không quá 12 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm A; Không quá 08 ngày làm việc đối với dự án, công trình nhóm B và C.

+ Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 05 ngày làm việc.

+ Chấp thuận địa điểm xây dựng công trình: Không quá 04 ngày làm việc.

2

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy, nổ

10 ngày làm việc

08 ngày làm việc

B

LĨNH VỰC QUẢN LÝ XUẤT NHẬP CẢNH

1

Thủ tục cấp thị thực cho người nước ngoài

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

2

Thủ tục giam hạn tạm trú cho người nước ngoài tại An Giang

05 ngày làm việc

04 ngày làm việc

C

LĨNH VỰC CẤP CHỨNG MINH NHÂN DÂN

1

Thủ tục cấp mới chứng minh nhân dân

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

2

Thủ tục cấp đổi chứng minh nhân dân

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

3

Thủ tục cấp lại chứng minh nhân dân

07 ngày làm việc

05 ngày làm việc

 





Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2019 về phát triển bền vững Ban hành: 20/05/2019 | Cập nhật: 21/05/2019

Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010