Quyết định 114/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An do tỉnh Cao Bằng ban hành
Số hiệu: 114/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng Người ký: Nguyễn Trung Thảo
Ngày ban hành: 08/02/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 114/QĐ-UBND

Cao Bằng, ngày 08 tháng 02 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THẠCH AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 20/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng khóa XVI kỳ họp thứ 6 thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh cao Bằng năm 2018;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 182/TTr-STNMT ngày 01 tháng 02 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thạch An với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2018: Theo Biểu 06/CH;

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Theo Biểu 07/CH;

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Theo Biểu 08/CH;

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Theo Biểu 09/CH;

5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2018; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Thạch An có trách nhiệm:

1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch UBND huyện Thạch An và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực T
nh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh (bản số);
- Công an tỉnh;
- Bộ chỉ huy quân sự t
nh;
- Bộ ch
huy bộ đội biên phòng tỉnh;
- Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, NN&PTNT, Công thương, Giao thông vận tải, GD&ĐT, Văn hóa thể thao và du lịch, Y tế; các ban: Ban quản lý KKT, Ban QLDAĐTXD các công trình dân dụng và CN, Ban QLDAĐTXD các công trình giao thông, QLDAĐTXD các công trình nông nghiệp và PTNT;
- Phòng TNMT huyện Thạch
An;
- CVP, các PCVP; các CV (bản số);
- Trung tâm thông tin, Ban TCD (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT, NĐ (TT.25b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Thảo

 


Biểu 06/CH

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dung đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

X. Canh Tân

Kim Đồng

X. Minh Khai

Thị Ngân

Xã Đức Thông

Thái Cường

Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.619,25

1.425,81

5.666,02

5.027,56

8.635,82

1.809,18

6.842,76

2.413,82

2.076,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.453,78

167,57

163,37

215,10

158,02

81,28

170,77

91,83

146,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,86

 

25,52

 

85,92

 

25,86

22,65

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.665,21

97,70

89,73

269,61

63,94

120,28

62,27

160,91

382,68

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

989,93

31,30

77,17

144,51

34,91

25,56

84,34

32,04

52,07

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

55.830,48

652,32

5.283,10

4.373,31

8.325,58

1.217,28

6.360,61

2.096,35

1.282,59

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.243,27

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

2.327,26

466,37

47,48

21,49

43,61

356,67

157,72

28,89

208,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

102,32

10,55

5,16

3,54

2,77

8,11

7,05

3,80

3,03

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.180,10

170,10

193,40

168,16

174,29

54,63

128,30

97,62

125,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,85

11,42

4,35

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

3,40

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

1,08

0,93

 

0,15

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,32

0,05

 

0,75

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

23,32

 

 

 

10,00

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.188,84

82,84

73,47

91,88

40,73

37,83

63,64

74,21

92,88

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,48

4,09

 

 

2,77

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

300,44

 

20,92

34,46

19,40

7,91

18,87

13,99

22,86

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

39,47

39,47

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trsở cơ quan

TSC

8,89

3,75

0,18

0,16

0,75

0,36

0,34

0,38

0,22

2.16

Đất xây dng trsở của t chc snghiệp

DTS

0,08

0,01

 

0,04

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,18

14,54

2,66

1,60

0,14

1,72

0,88

0,28

5,23

2.20

Đất sản xuất vật liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

5,01

 

0,21

0,76

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

3,33

0,40

0,10

0,27

0,01

0,12

0,23

0,10

1,05

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

0,27

 

0,09

0,06

0,02

0,02

0,06

0,88

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

468,10

8,59

91,50

37,92

100,41

6,26

44,32

8,60

2,17

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,69

0,35

 

0,09

 

0,41

 

 

0,09

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.298,25

22,30

280,02

152,42

51,39

95,94

110,67

19,42

38,45

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

1.618,21

1.618,21

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính

Thụy Hùng

X. Quang Trọng

X. Trọng Con

Lê Lai

Đc Long

X. Danh Sỹ

Lê Lợi

Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

65.619,25

3.617,40

8306,37

7.256,44

2.898,67

2.902,73

2.049,62

1.532,41

3.158,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

2.453,78

99,64

129,47

226,78

253,81

146,73

108,37

149,81

144,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

277,86

22,09

 

 

48,15

 

47,19

0,48

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.665,21

90,69

101,30

153,76

353,38

307,62

194,12

48,58

168,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

989,93

18,32

28,59

42,59

29,28

250,08

33,85

36,68

68,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

55.830,48

3.362,16

8.004,19

6.823,70

1.742,36

798,71

1.603,71

1.198,72

2.705,79

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1.243,27

 

 

 

 

1.243,27

 

 

 

1.6

Đất rng sn xuất

RSX

2.327,26

42,84

38,26

1,00

503,36

141,86

107,56

95,83

65,42

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

102,32

3,75

4,56

8,61

16,48

14,46

2,02

2,78

5,63

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.180,10

85,68

139,02

185,69

222,45

172,30

87,28

52,17

123,63

2.1

Đất quốc phòng

CQP

55,85

 

 

5,00

24,43

10,65

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

3,40

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mi, dịch v

TMD

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

15,32

 

0,29

 

3,28

2,19

 

0,14

8,61

2.8

Đất sử dụng cho hot động khoáng sản

SKS

23,32

 

13,32

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.188,84

63,38

66,53

103,19

137,51

109,13

65,93

24,29

61,41

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

7,48

 

 

 

 

0,61

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,97

 

 

 

0,97

 

 

 

 

2.13

Đất ở ti nông thôn

ONT

300,44

13,48

19,75

20,02

42,38

24,19

10,05

10,51

21,64

2.14

Đất ở ti đô th

ODT

39,47

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dng trsở cơ quan

TSC

8,89

0,62

0,13

0,61

0,41

0,28

0,34

0,22

0,14

2.16

Đất xây dng trsở của t chc snghiệp

DTS

0,08

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoi giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

46,18

0,15

0,27

0,23

5,03

4,49

1,01

4,28

3,67

2.20

Đất sản xuất vật liu xây dng, làm đồ gốm

SKX

5,01

0,16

 

 

0,96

0,08

 

 

2,84

2.21

Đất sinh hot cộng đồng

DSH

3,33

0,15

0,05

0,07

0,21

0,13

0,15

0,14

0,14

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

2,66

 

0,22

 

0,34

0,15

0,23

0,10

0,23

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rch, suối

SON

468,10

7,73

38,47

56,56

5,20

20,38

9,23

5,80

24,95

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

9,69

 

 

0,01

1,73

 

0,33

6,69

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.298,25

88,06

32,46

131,13

117,39

52,99

16,79

35,19

53,64

4

Đất khu công ngh cao*

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đất khu kinh tế*

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đất đô th*

KDT

1.618,21

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hợp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Biểu 07/CH

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghip chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

114,10

12,93

7,04

0,62

15,94

3,99

10,04

5,98

2,48

6,56

22,23

14,13

3,48

4,04

1,69

0,90

2,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

7,67

1,16

0,15

0,19

0,11

0,27

0,63

0,56

0,35

0,74

0,56

0,340

1,19

0,69

0,29

0,25

0,19

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

8,90

1,11

0,66

0,06

0,05

0,49

0,42

0,06

0,38

0,61

0,18

2,13

0,45

1,58

0,37

0,11

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,51

 

0,06

 

 

 

1,03

0,11

0,12

0,17

0,58

0,30

 

 

 

 

0,14

1.4

Đất rng phòng hộ

RPH/PNN

91,65

10,66

6,17

0,37

15,78

3,23

7,36

5,25

1,40

4,39

20,91

10,35

1,64

1,60

1,03

0,54

0,97

1.5

Đất rng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,36

 

 

 

 

 

0,60

 

0,23

0,65

 

1,01

0,20

0,17

 

 

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

37,00

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30,00

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rng

RDD/NKR(a)

31,85

 

 

 

7,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24,85

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phi là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyn sang đất ở

PKO/OTC

5,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5,15

 

 

Biểu 08/CH

KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN - TỈNH CAO BẰNG

Đơn vị tính : ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

Xã Canh Tân

Xã Kim Đồng

Xã Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ ...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,53

11,83

6,83

0,41

15,73

3,81

9,85

5,78

2,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,53

1,02

0,09

0,12

0,04

0,22

0,58

0,50

0,29

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,99

0,15

0,66

0,06

0,05

0,49

0,42

0,06

0,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,49

 

0,06

 

 

 

1,04

0,11

0,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

88,15

10,66

6,02

0,23

15,64

3,10

7,21

5,11

1,26

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,36

 

 

 

 

 

0,60

 

0,23

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

 

 

 

 

 

0,02

0,05

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch s- văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

 

 

 

 

0,02

0,05

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Thụy Hùng

Xã Quang Trọng

Xã Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lê Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

108,53

6,36

21,72

13,92

3,27

2,71

1,49

0,69

1,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6,53

0,68

0,56

0,270

1,12

0,52

0,22

0,18

0,12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

7,99

0,61

0,23

2,13

0,45

1,58

0,37

0,11

0,25

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,49

0,17

0,55

0,30

 

 

 

 

0,14

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

88,15

4,25

20,38

10,21

1,50

0,44

0,90

0,40

0,84

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3,36

0,65

 

1,01

0,20

0,17

 

 

0,50

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,14

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ ssản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,14

 

 

0,07

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tng hp khi tính tng diện tích tự nhiên

 

Biểu 09/CH

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 - HUYỆN THẠCH AN

Đơn vị tính: ha

STT

Chtiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT. Đông Khê

X. Canh Tân

Xã Kim Đồng

X. Minh Khai

Xã Thị Ngân

Xã Đức Thông

Xã Thái Cường

Xã Vân Trình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghip

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,40

 

0,08

 

1,39

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,13

 

 

 

0,62

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

0,77

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vhành chính

Xã Thụy Hùng

X. Quang Trọng

X. Trọng Con

Xã Lê Lai

Xã Đức Long

Xã Danh Sỹ

Xã Lẽ Lợi

Xã Đức Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+
...+(20)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,40

0,10

0,42

 

0,25

0,16

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xut

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,13

0,10

 

 

0,25

0,16

 

 

 

2.10

Đất có di tích, lịch s - văn hóa

DDT

0,77

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam, thng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thi, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,42

 

0,42

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 





Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014