Quyết định 2805/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 08 thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 2805/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 29/10/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Công nghiệp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2805/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP , ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP , ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2042/TTr- SCT ngày 22 tháng 10 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 08 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ quy trình (số 52/Đ, 53/Đ, 56/Đ, 57/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre; Bãi bỏ quy trình (số 01/Đ, 02/Đ, 03/Đ, 04/Đ) ban hành kèm theo Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 30 tháng 09 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre.
Điều 3. Giao Sở Công Thương chịu trách nhiệm:
1. Chủ trì phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện việc tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Trên cơ sở nội dung quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung 06 quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định của Chính phủ tại Nghị định số 61/2018/NĐ- CP và hướng dẫn của Văn phòng Chính phủ tại Thông tư số 01/2018/TT-VPCP .
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố Danh mục thủ tục hành chính |
Quy trình số |
I |
Lĩnh vực: Điện (08 thủ tục) |
||
1 |
Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Quyết định số 2716/QĐ-UBND ngày 21/10/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục 08 thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre |
01/Đ |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
02/Đ |
|
3 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
03/Đ |
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương |
04/Đ |
|
5 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
05/Đ |
|
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
06/Đ |
|
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
07/Đ |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương |
08/Đ |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
10 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
02 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày làm việc |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển giao đến Phòng Quản lý Năng lượng |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
½ ngày làm việc |
Bước 2 |
- Xem xét, thẩm tra, thẩm định hồ sơ - Tổng hợp kết quả thẩm định, soạn thảo Giấy phép trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao nhiệm vụ Phòng Quản lý Năng lượng |
04 ngày làm việc |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh đạo Sở phê duyệt |
Trưởng phòng Quản lý Năng lượng |
01 ngày làm việc |
Bước 4 |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Lãnh đạo Sở Công Thương |
01 ngày làm việc |
Bước 5 |
In ấn, trình ký, lấy số, nhân bản, đóng dấu và chuyển kết quả về cho công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công để trả kết quả |
Công chức văn phòng Sở thực hiện công tác văn thư |
½ ngày làm việc |
Bước 6 |
Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC đã có tại Bộ phận Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức Sở Công Thương làm việc tại Trung tâm phục vụ hành chính công |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 07 ngày làm việc |
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phân công nhiệm vụ Chủ tịch, Phó Chủ tịch và Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang (nhiệm kỳ 2016-2021) Ban hành: 16/10/2020 | Cập nhật: 04/02/2021
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/10/2020 | Cập nhật: 25/12/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết 06 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 30/09/2020 | Cập nhật: 15/01/2021
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực lao động - thương binh và xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 15/06/2020 | Cập nhật: 29/07/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, huyện Quảng Xương, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 26/06/2020 | Cập nhật: 25/09/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 22/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải 126 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Bến Tre Ban hành: 31/10/2019 | Cập nhật: 18/02/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Sơn La Lĩnh vực phòng chống thiên tai Ban hành: 01/10/2019 | Cập nhật: 12/10/2019
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch hành động bảo tồn rùa biển Quảng Trị giai đoạn 2019-2025 Ban hành: 13/09/2019 | Cập nhật: 11/10/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 24/01/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/09/2017 | Cập nhật: 07/11/2017
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2017 quy định về khuyến nông viên xã trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 18/10/2017
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2017 về quy chế phối hợp giữa Sở quản lý xây dựng chuyên ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La trong công tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình Ban hành: 12/09/2017 | Cập nhật: 30/10/2017
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 về chấm dứt hoạt động và thu hồi Quyết định chủ trương đầu tư dự án Xây dựng nhà máy xử lý và tái chế rác thải Cam Ly Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 về quy định giá đất cụ thể để đấu giá quyền sử dụng đất một số lô đất trên địa bàn thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 22/10/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Mỹ Xuyên, tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 11/10/2016 | Cập nhật: 25/10/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Chương trình phát triển thương mại điện tử tỉnh Hải Dương giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 05/09/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế hoạt động Công báo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 08/08/2020
Quyết định 2451/QĐ-UBND Kế hoạch Kiểm tra công tác cải cách hành chính năm 2016 Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 03/08/2016
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Thái Bình Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 20/09/2016
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế phối hợp quản lý hồ chứa nước Bộc Nguyên Ban hành: 25/06/2015 | Cập nhật: 10/07/2015
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 17/09/2014 | Cập nhật: 25/09/2014
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2013 cho phép thành lập Văn phòng Công chứng Hớn Quản Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 20/12/2013
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Hội đồng thẩm định dự án Quy hoạch mạng lưới quan trắc môi trường tỉnh Sơn La đến năm 2020 và định hướng đến năm 2025 Ban hành: 16/10/2013 | Cập nhật: 24/10/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn Ban hành: 28/07/2011 | Cập nhật: 04/07/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2010 công bố đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 20/08/2010 | Cập nhật: 07/06/2012
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt bổ sung Bảng giá các loại đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu kèm theo Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Ban hành: 16/10/2009 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 25/04/2011
Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch phát triển công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2006 - 2015, tầm nhìn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/09/2007 | Cập nhật: 29/09/2012
Quyết định 2433/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt chi tiết phát triển điện lực huyện Cẩm Mỹ tỉnh Đồng Nai giai đoạn 2006-2010 tầm nhìn 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 06/08/2007 | Cập nhật: 27/10/2007