Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp tỉnh trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu: | 2451/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 22/06/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2451/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 22 tháng 06 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP TỈNH TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 196/TTr-SNN ngày 15 tháng 6 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Chăn nuôi được tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 04 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG TRONG LĨNH VỰC CHĂN NUÔI ĐƯỢC TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành theo Quyết định số: 2451/QĐ-UBND ngày 22/06/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
|||
(3A) |
(3B) |
(3C) |
(3D) |
||||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
25 ngày làm việc (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc) |
1/2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi Thú y tiếp nhận, giải quyết: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
10 ngày làm việc (Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng) |
1/2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi Thú y tiếp nhận, giải quyết: 08 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 06 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 01 ngày |
1/2 ngày |
|||
2 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng |
05 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 1/2 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn:1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
3 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
25 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi Thú y tiếp nhận, giải quyết: 22 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết, tham mưu Sở thành lập đoàn đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở chăn nuôi: 20 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 01 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
05 ngày làm việc |
1/2 ngày |
Chi cục Chăn nuôi Thú y tiếp nhận, giải quyết: 3,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 02 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Chăn nuôi thông qua kết quả: 1/2 ngày; 4. Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi Thú y thông qua kết quả: 1/2 ngày. |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 2136/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 |
Tổng cộng: 04 TTHC |
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Chăn nuôi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 02/06/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 20/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt nhiệm vụ tư vấn, phản biện và giám định xã hội năm 2017 Ban hành: 28/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 2136/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Đề án tổ chức quản lý khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi và cấp nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/09/2016 | Cập nhật: 07/12/2016
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2016 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Xúc tiến và Hỗ trợ Đầu tư tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Phân tích và Kiểm nghiệm trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 07/07/2016
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 bổ sung điểm khoáng sản vật liệu xây dựng vào quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường tỉnh Phú Yên đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Chi cục quản lý thị trường tỉnh Hưng Yên Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 11/01/2014
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt tiếp nhận dự án "Xây dựng năng lực và khả năng ứng phó thiên tai vùng trọng điểm" do tổ chức Bắc Âu Trợ giúp Việt Nam (NAV) tài trợ của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2013 điều chỉnh đơn vị thực hiện và phê duyệt đề cương nhiệm vụ - dự toán xây dựng Đề án “Nâng cấp cửa khẩu chính Lóng Sập, huyện Mộc Châu, tỉnh Sơn La thành cửa khẩu Quốc tế’’ Ban hành: 24/09/2013 | Cập nhật: 16/10/2013
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2011 quy định mức trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến do tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 27/07/2011 | Cập nhật: 17/05/2013
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt quy hoạch phát triển nông nghiệp và nông thôn tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2011-2020 Ban hành: 30/12/2010 | Cập nhật: 19/05/2018
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2010 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 20/08/2009 | Cập nhật: 08/10/2011
Quyết định 2136/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Tổ thẩm định Đề án khuyến công do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 27/07/2012