Quyết định 2451/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn
Số hiệu: 2451/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa Người ký: Lê Đình Thọ
Ngày ban hành: 28/07/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2451/QĐ-UBND

Thanh Hoá, ngày 28 tháng 7 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 5 NĂM TIẾP THEO ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN HẾT THỜI HẠN ỔN ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ.

CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai; Nghị định 121/2010/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 142/2005/NĐ-CP ngày 14/11/2005 của Chính phủ về thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;

Căn cứ Quyết định số 2374/2011/QĐ - UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc: “Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá“;

Xét đề nghị của Sở Tài chính Thanh Hóa tại Tờ trình số 1574/TTr – STC – QLCS – GC ngày 11/7/2011 về việc: “ Đề nghị phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá “,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt phê duyệt đơn giá thuê đất thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo đối với các dự án hết thời hạn ổn định trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá; với các nội dung chính như sau:

1. Phê duyệt đơn giá thuê đất cho các dự án thời kỳ ổn định 5 năm tiếp theo từ ngày 01/01/2011 đến hết ngày 31/12/2015 cho 40 đơn vị ( Bốn mươi đơn vị ); cụ thể như sau:

2. Đơn giá thuê đất = Giá đất x ( nhân ) tỷ lệ % Đơn giỏ thuê đất.

Trong đó:

2.1. Giá đất: Theo Quyết định của UBND huyện, thị xã, thành phố về phân loại đường, vị trí áp dụng Bảng giá đất ban hành theo quyết định của UBND tỉnh công bố hàng năm.

2.2. Tỷ lệ % đơn giá thuê đất: Theo Quyết định số 2374/2011/QĐ - UBND ngày 22/7/2011 của UBND tỉnh Thanh Hoá về việc ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá

+ Thành phố:                                         2,0%.

+ Thị xã Sầm Sơn và Bỉm Sơn:              1,8%.

+ Xã thuộc huyện đồng bằng:                  1,5%.

+ Các xã miền núi:                                 0,75%.

(Có phụ lục chi tiết kốm theo ).

3. Đơn giá thuê đất quy định trên được ổn định trong thời hạn 5 năm kể từ ngày 01/01/2011 đến hết ngày 31/12/2015.

Điều 2.

1. Sở Tài chính căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm thông báo cụ thể cho các doanh nghiệp.

2. Sở Tài chính, Cục Thuế Thanh Hóa, các ngành và các đơn vị liên quan căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại điều 1 Quyết định này có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Cục Thuế Thanh Hoá, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ ( để thực hiện );
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn2011165 ( 15 ).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đình Thọ

 


PHỤ LỤC

ĐƠN GIÁ THUÊ ĐẤT THUÊ ĐẤT THỜI KỲ ỔN ĐỊNH 5 NĂM TIẾP THEO ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN HẾT THỜI HẠN ỔN ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HOÁ
(Kèm theo Quyết định số 2451/QĐ - UBND ngày 28/7/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)

 

Số TT

Tên đơn vị

Địa điểm thuê đất

Huyện, Thị xã, thành phố

Diện tích (m2)

Đơn giá thuê đất thời kỳ từ ngày 01/01/2006-31/12/2010 (đ/m2/năm)

Đơn giá thuê đất xác định lại từ ngày 01/01/2011-31/12/2016 (đ/m2/năm)

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

1

C.ty CP Nông sản và du lịch Thanh Hoá.

Phường Ba Đình

TP Thanh Hoá

736,00

48.125,00

427.460

QĐ cho thuê đất năm 2005

2

C.ty CP nông sản và Du lịch Thanh Hoá.

Phường Tân Sơn

TP Thanh Hoá

495,00

77.000,00

442.200

QĐ cho thuê đất năm 2005

3

C.ty CP thương mại tổng hợp Thanh Hoá.

Phường Lam Sơn

TP Thanh Hoá

2.067,00

19.467,91

171.681

QĐ cho thuê đất năm 2006

4

C.ty CP đầu tư và Xây dựng HUD4.

Phường Điện Biên

TP Thanh Hoá

1.005,00

31.719,40

314.500

QĐ cho thuê đất năm 2002

5

C.ty CP Cơ khí và Xây lắp Sông Chu.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

9.024,91

2.800,00

80.252

QĐ cho thuê đất năm 2001

6

C.ty CP Xây dựng số 3 Thanh Hoá.

Xã Đông Hương

TP Thanh Hoá

1.600,00

24.475,00

136.680

QĐ cho thuê đất năm 2004

7

C.ty CP quản lý kinh doanh điện TH.

Phường Ba Đình

TP Thanh Hoá

540,63

24.200,00

294.800

QĐ cho thuê đất năm 2006

8

C.ty CP vận tải ôtô Thanh Hoá.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

8.137,00

3.689,30

89.191

QĐ cho thuê đất năm 2002

9

C.ty TNHH một thành viên đầu tư phát triển hạ tầng.

Khu công nghiệp Lễ Môn, Xã Quảng Hưng

TP Thanh Hoá

128.250,00

1.403,74

21.202

QĐ cho thuê đất năm 2006

10

C.ty CP cơ khí ôtô 19-5.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

11.834,00

3.500,00

88.076

QĐ cho thuê đất năm 2003

11

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thanh Hoá.

Phường Điện Biên

TP Thanh Hoá

1.869,00

44.000,00

422.397

QĐ cho thuê đất năm 2006

12

Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Thanh Hoá.

Phường Điện Biên

TP Thanh Hoá

1.274,00

14.000,00

306.680

QĐ cho thuê đất năm 1996

13

Tổng Công ty CP xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam.

Phường Lam Sơn

TP Thanh Hoá

11.628,00

22.680,00

308.363

QĐ cho thuê đất năm 2003

14

C.ty CP khai thác chế biến khoáng sản xuất khẩu Thanh Hóa.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

6.338,00

1.251,17

43.086

QĐ cho thuê đất năm 2004

15

Cty TNHH Mai Linh Thanh Hoá.

Phường Nam Ngạn

TP Thanh Hoá

4.134,00

4.134,00

58.238

QĐ cho thuê đất năm 2004

16

Tổng Công ty CP Xây dựng nông nghiệp và PTNT hanh Hóa - C.ty cổ phần.

Phường Hàm Rồng

TP Thanh Hoá

3.619,00

4.887,10

108.913

QĐ cho thuê đất năm 2004

17

C.ty CP thực phẩm nông sản và du lịch.

Phường Ngọc Trạo

TX Bỉm sơn

136,0

7.350,00

96.480

QĐ cho thuê đất năm 2002

18

C.ty CP Đầu tư và xây lắp công nghiệp Thanh Hóa.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

11.377,0

3.733,30

86.975

QĐ cho thuê đất năm 1997

19

C.ty CP bê tông và xây dựng Thanh Hóa.

Phường Đông Sơn

TP Thanh Hoá

17.912,0

1.999,85

33.127

QĐ cho thuê đất năm 2011 ( QĐ gia hạn )

20

Cty CP Thương mại tổng hợp Thanh Hóa.

Phường Tân Sơn

TP Thanh Hoá

828,0

 

442.200

QĐ cho thuê đất năm 2005

21

Tổng Công ty CP tư vấn xây dựng giao thông.

Phường Điện Biên

TP Thanh Hoá

1.462,0

37.443,00

255.480

QĐ cho thuê đất năm 2005

22

Tổng Công ty Xây dựng nông nghiệp và PTNT Thanh Hóa.

Phường Đông Thọ

TP Thanh Hoá

7.439,0

11.111,60

80.240

QĐ cho thuê đất năm 2004

23

Ngân hàng Đầu tư & Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Bỉm Sơn.

Phường Ba Đình

TX Bỉm Sơn

1.410,5

6.300,00

67.536

QĐ cho thuê đất năm 1997

24

Công ty CP Bỉm Sơn VIGLACERA.

Phường Lam Sơn

TX Bỉm Sơn

99.982,0

2.273,42

13.924

QĐ cho thuê đất năm 2006

25

C.ty CP Vật liệu xây dựng Bỉm Sơn.

Phường Ngọc Trạo

TX Bỉm Sơn

41.842,0

2.842,60

17.837

QĐ cho thuê đất năm 1997

26

C.ty CP giống cây trồng.

Phường Điện Biên

TP Thanh Hoá

2200

32.000,00

291.602

QĐ cho thuê đất năm 2004

27

C.ty CP SECPENTIN và phân bón Thanh Hoá.

Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

600

1137,5

4290

QĐ cho thuê đất năm 2005

28

C.ty CP SECPENTIN và phân bón Thanh Hoá.

Xã Tế Lợi

Huyện Nông Cống

552.613

62,5

577,5

QĐ cho thuê đất năm 2005

29

C.ty CP SECPENTIN và phân bón Thanh Hoá.

Xã Hoàng Giang

Huyện Nông Cống

73.049

179,44

2283

QĐ cho thuê đất năm 2005

30

C.ty CP vật liệu xây dựng và xây lắp số 5.

Xã Hà Bắc

Huyện Hà Trung

88.712

363,69

1.924

QĐ cho thuê đất năm 2006

31

C.ty CP bao bì Lam Sơn.

Tiểu khu 3 Thị trấn Hà Trung

Huyện Hà Trung

6.492

1000

19.350

QĐ cho thuê đất năm 2000

32

Truyền tải điện Thanh Hoá - Công ty truyền tải điện I.

Xã Cẩm Phong

Huyện Cẩm Thuỷ

958

147

5.775

QĐ cho thuê đất năm 1997

33

Truyền tải điện Thanh Hoá - Công ty truyền tải điện I.

Phường Hàm Rồng

TP Thanh Hoá

1.966

5000

92.272

QĐ cho thuê đất năm 1997

34

C.ty Đại Thắng.

Thị trấn Quảng Xương

Huyện Quảng Xương

8.753

1200

40.200

QĐ cho thuê đất năm 2001

35

C.ty CP chế biến súc sản xuất khẩu Thanh Hoá.

Thị trấn Tào Xuyên

Huyện Hoàng Hoá

6.500

1942,02

15.075

QĐ cho thuê đất năm 2006

36

Truyền tải điện Thanh Hoá - Công ty truyền tải điện I.

Thị trấn Lam Sơn

Huyện Thọ Xuân

1.914

2000

11.994

QĐ cho thuê đất năm 1997

37

C.ty CP giống cây trồng Thanh Hoá.

Xã Cẩm Ngọc

Huyện Cẩm Thuỷ

34746

39

247

QĐ cho thuê đất năm 1999

38

C.ty CP cơ khí và xây lắp sông Chu.

Thị trấn Triệu Sơn huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

28.409

387,5

16.035

QĐ cho thuê đất năm 2001

39

C.ty cổ phần Thanh Hoa Sông Đà.

Thị trấn Triệu Sơn huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

708

2100

53.161

QĐ cho thuê đất năm 1998

40

C.ty cổ phần Thanh Hoa Sông Đà.

Xã Hợp Thành huyện Triệu Sơn

Huyện Triệu Sơn

330

135,8

7.920

QĐ cho thuê đất năm 1997