Quyết định 374/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: 374/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Trần Văn Hiệp
Ngày ban hành: 18/02/2021 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 374/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 18 tháng 02 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN BẢO LÂM, TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của UBND huyện Bảo Lâm tại Tờ trình số 03/TTr-UBND ngày 06/01/2021, Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 63/TTr-STNMT ngày 02/02/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Bảo Lâm với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất theo Phụ lục 2.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.

 (Chi tiết theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp và bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Bảo Lâm đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lâm và Thủ trưởng các ngành, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Văn Hiệp

 

PHỤ LỤC 1.

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B' Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… + (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (A=1+2+3)

 

146271,71

7892,59

24709,45

13554,36

12722,40

26477,52

8059,13

9774,32

2775,87

13692,99

3852,40

4843,73

2703,96

8202,58

7010,40

1

Đất nông nghiệp

NNP

136281,67

6319,52

24233,27

12532,77

11752,36

25564,95

7746,58

8271,73

2549,47

12839,71

3503,85

4331,81

2441,50

7587,33

6606,80

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,55

 

1,41

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,15

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

631,49

43,62

1,00

1,88

66,31

34,90

6,84

153,32

64,34

158,21

4,75

2,47

 

62,43

31,42

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

57015,67

5144,86

3484,03

856,28

4627,25

3922,46

2308,51

7473,34

2342,65

5085,01

3492,23

4318,12

2434,69

6109,92

5416,32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

9356,16

 

1619,86

949,45

3010,24

1884,44

683,75

 

 

351,99

 

 

 

274,25

582,19

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5354,95

 

 

 

 

5354,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

63772,07

1126,18

19122,94

10724,06

4044,90

14362,14

4747,46

608,01

88,02

7242,97

 

 

 

1135,48

569,91

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

132,14

4,86

4,04

1,10

3,66

6,06

0,03

37,07

36,83

1,53

6,86

11,23

6,81

5,11

6,95

1,8

Đất nông nghiệp khác

NKH

17,62

 

 

 

 

 

 

 

17,62

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9551,06

1570,79

420,35

978,04

917,17

766,28

285,46

1497,65

223,02

793,86

332,84

511,79

262,46

594,53

396,81

2.1

Đất quốc phòng

CQP

130,47

31,82

 

16,98

 

 

81,68

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

408,26

5,45

0,07

0,07

0,06

282,85

0,09

0,21

0,06

0,08

0,05

0,02

17,10

102,06

0,08

2.3

Đất cụm công nghiệp

SKN

32,58

32,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,27

0,39

0,10

 

 

 

0,32

0,13

4,42

0,23

 

6,46

0,10

0,13

 

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi NN

SKC

85,23

55,11

6,40

8,74

 

 

0,74

 

0,34

1,69

0,13

0,26

9,31

2,51

 

2.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1155,40

127,30

 

 

 

 

 

991,94

 

36,16

 

 

 

 

 

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

4388,24

254,75

299,83

895,45

734,86

279,87

79,38

240,01

98,86

546,31

200,09

182,17

124,57

225,36

226,74

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,92

 

 

 

2,79

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

 

2.9

Đất ở tại nông thôn

ONT

993,85

 

36,21

17,88

37,32

37,83

36,36

136,32

64,49

64,12

77,30

203,12

45,98

142,89

94,04

2.10

Đất ở tại đô thị

ODT

177,55

177,55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,63

7,52

2,99

1,27

0,58

0,87

0,43

0,33

0,30

0,59

0,62

0,28

0,39

0,26

1,20

2.12

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,72

 

0,28

0,12

0,01

0,10

0,04

1,08

 

0,06

 

0,03

 

 

 

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

TON

50,79

5,58

 

0,09

0,09

0,09

1,17

5,45

0,91

9,02

6,91

3,54

3,24

12,32

2,37

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

90,08

10,15

3,42

1,26

6,70

6,44

3,21

16,94

7,77

10,75

4,81

5,42

6,15

3,33

3,74

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

19,69

 

 

 

 

 

3,46

 

 

 

 

 

 

16,23

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,40

0,86

0,33

0,17

1,77

1,15

0,90

1,31

0,21

0,42

0,89

1,84

0,24

2,40

0,92

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,86

0,80

 

 

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1081,15

69,11

66,43

30,71

111,10

141,34

77,67

101,72

28,97

121,68

42,04

81,40

55,38

86,21

67,39

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

888,93

791,82

4,29

5,32

21,88

15,75

 

2,21

16,62

2,76

 

27,25

 

0,69

0,33

3

Đất chưa sử dụng

CSD

438,99

2,29

55,83

43,55

52,86

146,29

27,09

4,94

3,38

59,42

15,72

0,13

 

20,71

6,79

4

Đất đô thị*

DDL

7.892,59

7.892,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B' Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

A

TỔNG DT THU HỒI (A=1+2)

 

3015,25

256,32

13,96

610,24

1057,32

0,17

543,17

286,83

45,60

149,62

3,63

2,80

20,94

17,00

7,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

3005,53

255,07

10,27

610,24

1057,32

0,17

543,12

283,33

45,10

149,07

3,58

2,80

20,90

17,00

7,56

1.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

364,64

4,43

10,27

2,48

 

0,07

3,57

225,90

12,23

53,85

3,58

2,80

20,90

17,00

7,56

1.2

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất rừng sản xuất

RSX

2640,79

250,64

 

607,76

1057,32

 

539,55

57,43

32,87

95,22

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,72

1,25

3,69

 

 

 

0,05

3,50

0,50

0,55

0,05

 

0,04

 

0,09

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,78

 

 

 

 

 

0,05

3,50

0,50

0,55

0,05

 

0,04

 

0,09

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

1,25

1,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,69

 

3,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

Đơn vị tính: ha

Số thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT Lộc Thắng

Xã Lộc Bảo

Xã Lộc Lâm

Xã Lộc Phú

Xã Lộc Bắc

Xã B' Lá

Xã Lộc Ngãi

Xã Lộc Quảng

Xã Lộc Tân

Xã Lộc Đức

Xã Lộc An

Xã Tân Lạc

Xã Lộc Thành

Xã Lộc Nam

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

566,00

20,85

13,43

4,81

5,06

2,73

13,57

271,21

42,23

71,21

18,58

22,00

25,90

41,86

12,56

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38,00

5,00

 

 

2,00

 

3,00

5,00

10,00

5,00

2,00

1,00

 

4,00

1,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

464,23

14,43

12,27

4,48

3,00

2,07

10,57

221,21

32,23

65,93

16,58

21,00

25,90

23,00

11,56

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

63,67

1,42

1,16

0,33

0,06

0,56

 

45,00

 

0,28

 

 

 

14,86